Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi trắc nghiệm P3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.2 KB, 7 trang )

Tuyển sinh 2023 dành cho Gen-Z

Trang chủ / Đại Học / Quản trị - Marketing
-38%

640 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing

Đề thi nổi bật

Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi
sắp đến đạt kết quả cao, tracnghiem.net đã chia sẽ 640 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị
Marketing có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh quản trị Marketing như
các phương thức xây dựng, quảng bá thương hiệu doanh nghiệp,... Để việc ôn tập trở
nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ơn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả
lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các
bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ơn tập được nhé!

100+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong
kinh doanh
102 câu

₫840.000
-18%

1697 lượt thi

135 câu trắc nghiệm Hệ thống thông tin
quản lý
135 câu

699 lượt thi



₫459.000

 639 câu

200 câu trắc nghiệm Quan hệ công
chúng (Pr)

 2419 lượt thi

200 câu

Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Ơn tập từng phần

228 câu

 

Chọn phần
Phần 3

CHIA SẺ FACEBOOK

Câu 1:
Định giá theo giá trị cảm nhận của người mua là:
A. Cộng thêm vào chi phí
B. Đạt lợi nhuận mục tiêu
C. Dựa theo thời giá
D. Khơng có câu nào đúng


ADVERTISEMENT

 

Câu 2:
Nội dung nào sau đây không thuộc định giá phân biệt:
A. Định giá theo nhóm khách hàng
B. Định giá theo địa điểm
C. Định giá theo mùa
D. Định giá lỗ để kéo khách hàng

Câu 3:
Chiến lược nào sau đây mà nhà sản xuất khó kiểm soát nhất:
A. Sản phẩm
B. Giá
C. Phân phối

930 lượt thi

228 câu trắc nghiệm môn Quản trị
Logistics

Trộn đề tự động

BẮT ĐẦU

-17%

2420 lượt thi


₫425.000


D. Chiêu thị

Câu 4:
Kênh phân phối là tập hợp các cá nhân và tổ chức khác nhau:
A. Có mối quan hệ qua lại
B. Tập hợp người sản xuất và nhà phân phối
C. Bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng
D. Cả A và C

Câu 5:
Khái niệm nào khơng cùng nội hàm với các khái niệm cịn lại:
A. Kênh marketing trực tiếp
B. Kênh phân phối đa cấp
C. Kênh phân phối không cấp

Câu 6:
Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng kênh phân phối:
A. Tạo dòng vận động cho sản phẩm về vật chất
B. Tạo dịng thơng tin
C. Tạo dòng quyền lực
D. Tạo dòng xúc tiến thương mại

Câu 7:
Yếu tố nào không được coi là sức mạnh của nhà sản xuất để quản lý kênh phân
phối:
A. Khen thưởng của nhà sản xuất

B. Ràng buộc pháp lý của hợp đồng
C. Sức mạnh tiền bạc của nhà sản xuất
D. Tinh thông nghề nghiệp của nhà sản xuất

Câu 8:
Nội dung nào không thuộc phương pháp bán hàng sản phẩmIN là: (situation;
problem; implication; need-payoff)
A. Đặt câu hỏi về hiện trạng của khách hàng
B. Đặt câu hỏi tìm hiểu vấn đề của khách hàng
C. Đặt câu hỏi về khả năng thanh toán của khách hàng
D. Đặt câu hỏi về chi phí cho nhu cầu của khách hàng

Câu 9:
Chiến lược giá “hớt váng” là:
A. Định giá cao cho sản phẩm chất lượng cao


B. Định giá cao cho sản phẩm mới
C. Định giá cao cho sản phẩm mới cho phân khúc cao cấp
D. Định giá cao-thấp theo giai đoạn của phân khúc chấp nhận giá cho sản phẩm
mới

Câu 10:
Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ cấu chiêu thị:
A. Truyền thông, quảng cáo
B. Khuyến mãi
C. Dịch vụ hậu mãi
D. Quan hệ công chúng

Câu 11:

Nội dung nào sau đây không thuộc nội hàm của khái niệm khuyến mãi:
A. Cơng cụ kích thích tiêu thụ
B. Tăng giá trị hình ảnh của người bán
C. Thu hút khách hàng mua ngay và mua nhiều
D. Giảm chi phí cho khách hàng, tăng giá trị cho sản phẩm

Câu 12:
Một cửa hàng đưa ra chương trình bán máy lạnh, lắp đặt miễn phí cho khách hàng
thuộc khu vực nội thành TPHCM. Chương trình này thuộc phối thức nào của tiếp
thị:
A. Sản phẩm
B. Giá
C. Phân phối
D. Chiêu thị

Câu 13:
Q-Student là gói cước (của mobifone) cho sinh viên của các trường Trung cấp
chuyên nghiệp, Trung cấp dạy nghề đến Cao đẳng, Đại học trên toàn quốc, với giá
tin nhắn đặc biệt: 99 đ/SMS nội mạng, 250 đ/SMS liên mạng. Ngoài ra, các sinh
viên còn được tặng 25.000 đ/tháng/cước. Hoạt động này thuộc nội dung nào của
tiếp thị:
A. Định giá
B. Khuyến mãi
C. Cả a và b
D. Không thuộc nội dung nào kể rên

Câu 14:
Biến nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của một doanh nghiệp:
A. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
B. Mức giá của sản phẩm/dịch vụ

C. Danh tiếng của doanh nghiệp
D. Giá trị được cảm nhận/giá của sản phẩm/dịch vụ


Câu 15:
 Hành động nào sau đây ít tác động nhất đến giá trị được cảm nhận của sản
phẩm/dịch vụ:
A. Cải tiến chất lượng
B. Cộng thêm dịch vụ gia tăng
C. Tăng lương cho người lao động
D. Thay đổi giá

Câu 16:
Thương hiệu là:
A. Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểu dáng của tổ chức
B. Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểu dáng, danh tiếng của tổ chức
C. Tập hợp tất cả dấu hiệu hữu hình và vơ hình được tổ chức truyền thơng tới
khách hàng và công chúng nhằm giúp họ phân biệt các sản phẩm khác nhau hoặc
các nhà sản xuất khác nhau.
D. Tập hợp các dấu hiệu mà khách hàng nhận biết được để phân biệt các sản
phẩm của các nhà sản xuất khác nhau hoặc các nhà sản xuất khác nhau.

Câu 17:
Bản chất của thương hiệu:
A. Sự cảm nhận của khách hàng và công chúng
B. Chịu ảnh hưởng từ điệp truyền của nhà sản xuất
C. Tương tác giữa hành vi cá nhân và thành phần thương hiệu
D. Tất cả đều đúng

Câu 18:

Nội dung nào sau đây không thuộc về nội hàm của khái niệm tài sản thương hiệu:
A. Dạng giá trị cụ thể của vật chất, tính thần liên quan tới một thương hiệu
B. Đưa lại lợi ích cho người sở hữu
C. Đưa lại trách nhiệm cho người sở hữu
D. Khơng có nội dung nào

Câu 19:
Tài sản thương hiệu gồm:
A. Sự liên tưởng của thương hiệu
B. Lòng trung thành, sự nhận biết thương hiệu
C. Chất lượng được cảm nhận, tài sản sở hữu riêng
D. Cả A, B, C

Câu 20:
Mức độ nhận biết thương hiệu nào là thấp nhất:
A. Nhớ đến đầu tiên
B. Nhắc mới nhớ
C. Không nhắc mà nhớ


Câu 21:
Khái niệm tài sản thương hiệu (brand assets) và khái niệm vốn thương hiệu (brand
equity) có quan hệ:
A. Độc lập
B. Phụ thuộc
C. Hàng ngang
D. Đối lập

Câu 22:
Khái niệm nào sau đây đối lập với khái niệm tài sản thương hiệu?

A. Vốn thương hiệu (Brand identity)
B. Yếu tố thương hiệu (Brand element)
C. Trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)
D. Khơng có khái niệm nào

Câu 23:
Nội dung nào sau đây không phải là trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)?
A. Sự không hài lòng của khách hàng
B. Mất khách hàng
C. Sự bất cập của sản phẩm/dịch vụ so với nhu cầu khách hàng
D. Sự tẩy chay hoặc kiện tụng của khách hàng

Câu 24:
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống trong định nghĩa sau: “Định vị
thương hiệu là phần nhận diện thương hiệu (brand identity) và _________ được chủ
động truyền đạt đến công chúng mục tiêu và chứng minh lợi thế vượt qua những
thương hiệu cạnh tranh.
A. Định vị giá trị (value position)
B. Định đề giá trị (value proposition)
C. Định vị sản phẩm ( Product position)
D. Khơng thêm gì

Câu 25:
Chiến lược đa thương hiệu là:
A. Chiến lược triển khai hơn một thương hiệu của nhà sản xuất
B. Chiến lược phát triển thêm thương hiệu cho 1 loại sản phẩm mới
C. Chiến lược triển khai 2 hay nhiều thương hiệu với cùng 1 loại sản phẩm của nhà
sản xuất.
D. Chiến lược đa dạng hoá của nhà sản xuất


BẮT ĐẦU

Phần
14

1
15

Đề ngẫu nhiên

2
16

3

CHIA SẺ FACEBOOK

4
17

5
18

6
19

7
20

8

21

9

10
22

11
23

12
24

13
25

26


Đề thi liên quan
135 câu trắc nghiệm Hệ thống thông tin quản lý
tracnghiem.net sưu tầm và chia sẽ hơn 135+ câu trắc nghiệm Hệ thống thơng tin quản lý có đáp án chi tiết dành cho
các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo, để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra.

135 câu

Xem chi tiết

699 lượt thi


228 câu trắc nghiệm môn Quản trị Logistics
Sưu tầm và chia sẻ hơn 230+ câu trắc nghiệm Quản trị Logistics (kèm đáp án) dành cho các bạn sinh viên, đặc biệt là
chuyên ngành Quản trị sẽ giúp bạn hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo!

228 câu

Xem chi tiết

2420 lượt thi

Trắc nghiệm Toán cao cấp C1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm mơn Tốn cao cấp C1 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng có thêm tài
liệu tham khảo phong phú và ôn thi một cách dễ dàng hơn.

100 câu

Xem chi tiết

456 lượt thi

Tuyển sinh nổi bật
Quản trị kinh doanh

An tồn thơng tin

Thương mại điện tử

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

Kế tốn


Khoa học dữ liệu

Cơng nghệ chế tạo máy

Marketing

Đại học Hoa Sen

Đại học Việt – Đức

ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên

Học viện Công nghệ BCVT

Đại học Văn Hiến

Đai học Tôn Đức Thắng

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Đại học Duy Tân

Kỹ thuật xây dựng

ĐH Xây dựng Miền Trung



Đề cương ôn tập
môn Lịch sử Đảng

Đề cương ôn tập
môn Kinh tế vi mô

Đề cương ôn tập
môn Logic học

Đề cương ôn tập
môn Nguyên lý kế
toán

Tuyển tập các luận
văn kinh tế hay nhất
2020

Đề cương ôn tập môn Lịch
sử Đảng

Đề cương ôn tập môn Kinh
tế vi mô

Đề cương ôn tập môn Logic
học

Đề cương ơn tập mơn
Ngun lý kế tốn

Tuyển tập các luận văn kinh

tế hay nhất 2020

Đề cương ơn tập
mơn Tài chính doanh
nghiệp

Đề cương ôn tập
môn Pháp luật đại
cương

Đề cương ôn tập
môn Marketing căn
bản

Đề cương ôn tập
môn Tâm lý học

Đề cương ôn tập
mơn Triết học

Đề cương ơn tập mơn Tài
chính doanh nghiệp

Đề cương ôn tập môn Pháp
luật đại cương

Đề cương ôn tập môn
Marketing căn bản

Đề cương ôn tập môn Tâm

lý học

Đề cương ôn tập môn Triết
học

Đề cương ôn tập
môn Tư tưởng Hồ Chí
Minh

Đề cương ơn tập
mơn Quản trị học

Đề cương ơn tập mơn Tư
tưởng Hồ Chí Minh

Đề cương ơn tập mơn Quản
trị học

THI THPT QG

ĐỀ KIỂM TRA

Mơn Tốn-Văn-Anh

Đề thi HK1, HK2

Mơn Lý-Hố-Sinh

Kiểm tra 1 tiết


Môn Sử-Địa-GDCD

Kiểm tra 15 phút

ENGLISH TEST

IT TEST

Ngữ pháp tiếng Anh

Tin học văn phịng

Từ vựng Tiếng Anh

Lập trình Web/App

Tiếng Anh THPT QG

Quản trị hệ thống

ĐẠI HỌC

HƯỚNG NGHIỆP

Môn đại cương

Bằng lái xe máy/môtô

Chuyên ngành Kinh tế


Thi Công/Viên chức

Chuyên ngành Kỹ thuật

Bằng lái xe Ơ tơ

Copyright © 2022 by Tracnghiem.net



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×