Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Thuyết Trình - Đề Tài - An Toàn Thông Tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 23 trang )

THUYẾT TRÌNHT TRÌNH

An Tồn Thơng Tin


Gồm các nội dung chính sau:
01. Tổng quan về an tồn thơng tin

02. Thực trang và ngun nhân về ATTT hiện nay

03. Giải pháp bảo vệ ATTT


01.

Tổng Quan
Về hệ thông thông tin hệ thông thông tin thông thông tin


Là các giá trị của thông tin định lượng hoặc đính tính của của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a thơng tin đị của thơng tin định lượng hoặc đính tính của nh lượng hoặc đính tính của ng hoặc đính tính của c đính tính c ủa thơng tin định lượng hoặc đính tính của a
các sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n tượng hoặc đính tính của ng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c sống. Trong tin học, dữ ng. Trong tin h ọc, dữ c, d ữ
liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u đượng hoặc đính tính của c dùng như mộc sống. Trong tin học, dữ t cách biểu diễn hình thức hố u diễn hình thức hố n hình thức hố c hố
của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a thơng tin về các sự kiện, hiện tượng thích ứng với các sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ kiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n tượng hoặc đính tính của ng thích ức hố ng v ới i
các yêu cầu truyền nhận, thể hiện và xử lí bằng máy tínhu truyề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n nhật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n, thểu diễn hình thức hố hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n và xử lí bằng máy tính lí bằng máy tínhng máy tính

Dữ liệu liệ thơng thơng tinu
(Data)

Thơng
tin


Các
khái
niệ thơng thơng tinm

Hệ thông thông tin
thống ng
thông
tin
Bảo o
mật hệ t hệ thông thông tin
thống ng
thông
tin

Là dữ liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u đã đượng hoặc đính tính của c xử lí bằng máy tính lý, phân tích, tổ chức nhằm mục ch ức hoá c nh ằng máy tínhm m ục c
đích hiểu diễn hình thức hoá u rõ hơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một n sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t, sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c, hi ện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n tượng hoặc đính tính của ng theo mộc sống. Trong tin học, dữ t
góc độc sống. Trong tin học, dữ nhất định.t đị của thơng tin định lượng hoặc đính tính của nh.

Là mộc sống. Trong tin học, dữ t hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng gồm con người, dữ liệu và những hoạt m con người, dữ liệu và những hoạt i, dữ liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u và nhữ ng hoại việc truy cập, t
độc sống. Trong tin học, dữ ng xử lí bằng máy tính lý dữ liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u và thông tin trong mộc sống. Trong tin học, dữ t tổ chức nhằm mục chức hoá c.

Là bảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, o vện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng thông tin chống. Trong tin học, dữ ng lại việc truy cập, i viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c truy cật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p,
sử lí bằng máy tính dục ng, chỉnh sửa, phá hủy, làm lộ và làm gián đoạn nh sử lí bằng máy tínha, phá hủa thơng tin định lượng hoặc đính tính của y, làm lộc sống. Trong tin học, dữ và làm gián đoại việc truy cập, n
thông tin và hoại việc truy cập, t độc sống. Trong tin học, dữ ng của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng mộc sống. Trong tin học, dữ t cách trái
phép.


Những yêu cầu về bảo mật thông tin
Là bảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, o vện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ dữ liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u không bị của thông tin định lượng hoặc đính tính của lộc sống. Trong tin học, dữ
ra ngoài mộc sống. Trong tin học, dữ t cách trái phép.


Là khảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, năng ngăn chặc đính tính của n viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c
từ chối một hành vi đã làm chống. Trong tin học, dữ i mộc sống. Trong tin học, dữ t hành vi đã làm.

Tính bí
mậtt

Tính sẵn n
sàng

Tính
tồn vẹn
n

Chỉnh sửa, phá hủy, làm lộ và làm gián đoạn nhữ ng người, dữ liệu và những hoạt i dùng
đượng hoặc đính tính của c ủa thơng tin định lượng hoặc đính tính của y quyề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n mới i đượng hoặc đính tính của c
phép chỉnh sửa, phá hủy, làm lộ và làm gián đoạn nh sử lí bằng máy tínha dữ liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u.

Tính chống ng
thối thác

Đảo vệ hệ thống thơng tin chống lại việc truy cập, m bảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, o dữ liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u luôn sẵn n
sàng khi nhữ ng người, dữ liệu và những hoạt i dùng
hoặc đính tính của c ức hố ng dục ng đượng hoặc đính tính của c ủa thơng tin định lượng hoặc đính tính của y
quyề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n yêu cầu truyền nhận, thể hiện và xử lí bằng máy tínhu.


Mục tiêu của bảo mật
Ngăn chặn


Ngăn chặc đính tính của n kẻ tấn công tất định.n công
vi phại việc truy cập, m các chính
sách bảo vệ hệ thống thơng tin chống lại việc truy cập, o mật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t

Phát hiện

Phát hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n các vi phại việc truy cập, m
chính sách bảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, o mật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t

Phục hồi

Chặc đính tính của n các hành vi vi phại việc truy cập, m
đang diễn hình thức hố n ra
 Tiếp tục hoạt động bình p tục c hoại việc truy cập, t độc sống. Trong tin học, dữ ng bình
thười, dữ liệu và những hoạt ng ngay cảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, khi tất định.n
công đã xảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, y ra.


Các bước cơ bản trong bảo mật
thông tin
Xác định các
mống. Trong tin học, dữ i đe dọa

Cái gì có
thểu diễn hình thức hố làm
hại việc truy cập, i đếp tục hoạt động bình n
hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng

Lựa chọn
chính sách bảo

mật

Điề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với u gì
cầu truyền nhận, thể hiện và xử lí bằng máy tínhn mong
đợng hoặc đính tính của i ở hệ hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ
thống. Trong tin học, dữ ng bảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, o
mật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t

Lựa chọn cơ
chế bảo mật

Cách nào
đểu diễn hình thức hố hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ
thống. Trong tin học, dữ ng có
thểu diễn hình thức hố đại việc truy cập, t
đượng hoặc đính tính của c mục c
tiêu bảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, o
mật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t đã đề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với
ra


02.

Thực Trạng


Thự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c tếp tục hoạt động bình tại việc truy cập, i nhiề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với u nưới c trên thếp tục hoạt động bình giới i
đã cho thất định.y, bảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, o đảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, m an tồn thơng tin
ln là mộc sống. Trong tin học, dữ t trong các nhiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ m vục quan
trọc, dữ ng, liên quan mật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t thiếp tục hoạt động bình t đếp tục hoạt động bình n sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ phát

triểu diễn hình thức hố n bề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n vữ ng của thông tin định lượng hoặc đính tính của a đời, dữ liệu và những hoạt i sống. Trong tin học, dữ ng xã hộc sống. Trong tin học, dữ i,
thật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ m chí của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a cảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, mộc sống. Trong tin học, dữ t quống. Trong tin học, dữ c gia, dân tộc sống. Trong tin học, dữ c.

Và ở hệ thời, dữ liệu và những hoạt i hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n đại việc truy cập, i, khi mà chuyểu diễn hình thức hố n đổ chức nhằm mục i sống. Trong tin học, dữ đang là
chiếp tục hoạt động bình n lượng hoặc đính tính của c nhằng máy tínhm kiếp tục hoạt động bình n tại việc truy cập, o xã hộc sống. Trong tin học, dữ i, hưới ng đếp tục hoạt động bình n các
mơ hình quảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, n lý ưu viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t, minh bại việc truy cập, ch và hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u quảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, , thì
nguy cơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một về các sự kiện, hiện tượng thích ứng với mất định.t an tồn thơng tin lại việc truy cập, i đang có chiề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với u
hưới ng gia tăng, trở hệ thành mống. Trong tin học, dữ i đe dọc, dữ a trự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c tiếp tục hoạt động bình p tới i
sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ ổ chức nhằm mục n đị của thơng tin định lượng hoặc đính tính của nh, phát triểu diễn hình thức hố n của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a khơng ít quống. Trong tin học, dữ c gia, chếp tục hoạt động bình
độc sống. Trong tin học, dữ ...


Việt Nam
Trong bống. Trong tin học, dữ i cảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, nh Viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t Nam đang nỗ lực xây dựng nền tảng chính phủ điện tử và việc lự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c xây dự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ ng nề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n tảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, ng chính phủa thơng tin định lượng hoặc đính tính của điện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n tử lí bằng máy tính và viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c
các hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng trọc, dữ ng yếp tục hoạt động bình u, thì quống. Trong tin học, dữ c gia đang phảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, i đống. Trong tin học, dữ i diện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n với i nguy c ơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một t ất định.n công m ại việc truy cập, nh
mẽ . Nguy cơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một gây mất định.t an ninh thông tin là mống. Trong tin học, dữ i đe dọc, dữ a lới n và ngày càng gia tăng đ ống. Trong tin học, dữ i với i
an ninh quống. Trong tin học, dữ c gia.


Tình hình an ninh thơng tin ở hệ Viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t Nam đã và đang có nhữ ng diễn hình thức hố n biếp tục hoạt động bình n phức hố c tại việc truy cập, p.
Các cơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một quan đặc đính tính của c biện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t nưới c ngồi, các thếp tục hoạt động bình lự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c thù đị của thông tin định lượng hoặc đính tính của ch, phảo vệ hệ thống thơng tin chống lại việc truy cập, n độc sống. Trong tin học, dữ ng tăng c ười, dữ liệu và những hoạt ng ho ại việc truy cập, t
độc sống. Trong tin học, dữ ng tình báo, gián điện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p, khủa thông tin định lượng hoặc đính tính của ng bống. Trong tin học, dữ , phá hoại việc truy cập, i hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng thông tin; phát tán thông tin
xất định.u, độc sống. Trong tin học, dữ c hại việc truy cập, i nhằng máy tínhm tác độc sống. Trong tin học, dữ ng chính trị của thơng tin định lượng hoặc đính tính của nộc sống. Trong tin học, dữ i bộc sống. Trong tin học, dữ , can thiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p vào chính sách, pháp luật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t của thông tin định lượng hoặc đính tính của a
Viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t Nam.

Tộc sống. Trong tin học, dữ i phại việc truy cập, m vi phại việc truy cập, m pháp luật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t trong lĩnh vự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c thông tin ngày
càng lộc sống. Trong tin học, dữ ng hành, gia tăng về các sự kiện, hiện tượng thích ứng với sống. Trong tin học, dữ vục , thủa thơng tin định lượng hoặc đính tính của đoại việc truy cập, n tinh vi, gây thiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t hại việc truy cập, i
nghiêm trọc, dữ ng về các sự kiện, hiện tượng thích ứng với nhiề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với u mặc đính tính của t.
Các hành vi phá hoại việc truy cập, i cơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một sở hệ hại việc truy cập, tầu truyền nhận, thể hiện và xử lí bằng máy tínhng thơng tin; gây mất định.t an tồn,
vữ ng mại việc truy cập, nh của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a mại việc truy cập, ng máy tính, mại việc truy cập, ng viễn hình thức hố n thông, phươn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một ng tiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n

điện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n tử lí bằng máy tính của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a các cơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một quan, tổ chức nhằm mục chức hoá c, cá nhân và hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng thông tin
vô tuyếp tục hoạt động bình n điện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n,… đã và đang gây ra nhữ ng thiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t hại việc truy cập, i lới n về các sự kiện, hiện tượng thích ứng với kinh
tếp tục hoạt động bình , xâm hại việc truy cập, i trự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c tiếp tục hoạt động bình p đếp tục hoạt động bình n quyề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n, lợng hoặc đính tính của i ích hợng hoặc đính tính của p pháp của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a các cơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một
quan, tổ chức nhằm mục chức hoá c và cá nhân. 


Thực trạng ATTT trong vào năm qua
2020
Viettel Cyber Security (VCS) đã phát hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n h ơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một n 3
triện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u cảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, nh báo tất định.n công mại việc truy cập, ng và đã hỗ lực xây dựng nền tảng chính phủ điện tử và việc trợng hoặc đính tính của đi ề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với u
phống. Trong tin học, dữ i, ức hoá ng cức hoá u hơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một n 9.000 sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ cống. Trong tin học, dữ ATTT. Đáng l ưu ý là
các hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng tài chính, ngân hàng chi ếp tục hoạt động bình m 90% s ống. Trong tin học, dữ
lượng hoặc đính tính của ng cảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, nh báo. Trong khi đó, cảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, nh báo đếp tục hoạt động bình n từ chối một hành vi đã làm h ện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ
thống. Trong tin học, dữ ng CNTT các tỉnh sửa, phá hủy, làm lộ và làm gián đoạn nh thành chiếp tục hoạt động bình m 10%. 

01
2019

Thông qua hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng giám sát ATTT đã ghi
nhật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n và cảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, nh báo hơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một n 926.000 tất định.n cơng
mại việc truy cập, ng. Trong đó, bao gồm con người, dữ liệu và những hoạt m hơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một n 186.000 là các
tất định.n cơng liên quan đếp tục hoạt động bình n các mã độc sống. Trong tin học, dữ c nguy
hiểu diễn hình thức hố m, hơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một n 320.000 cảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, nh báo tất định.n công vào
các hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng cổ chức nhằm mục ng thông tin điện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n tử lí bằng máy tính

02

03
2021


Trong quý I đã phát hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n 21.636 sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ cống. Trong tin học, dữ
tất định.n công mại việc truy cập, ng vào các hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng CNTT
trọc, dữ ng yếp tục hoạt động bình u của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a Đảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, ng và Nhà nưới c.
Trong đó, phầu truyền nhận, thể hiện và xử lí bằng máy tínhn lới n là sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ cống. Trong tin học, dữ tất định.n công
truy cật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p trái phép , chiếp tục hoạt động bình m hơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một n
64,76%.


Thế Giới
Nhóm Bảo vệ hệ thống thơng tin chống lại việc truy cập, o mật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t của thông tin định lượng hoặc đính tính của a IBM vừ chối một hành vi đã làma công bống. Trong tin học, dữ kếp tục hoạt động bình t quảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập,
cuộc sống. Trong tin học, dữ c nghiên cức hố u tồn cầu truyền nhận, thể hiện và xử lí bằng máy tínhu, xem xét đếp tục hoạt động bình n tác
độc sống. Trong tin học, dữ ng tài chính của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c vi phại việc truy cập, m dữ liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u, cho
biếp tục hoạt động bình t các sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ cống. Trong tin học, dữ tất định.n công mại việc truy cập, ng khiếp tục hoạt động bình n các doanh
nghiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p đượng hoặc đính tính của c nghiên cức hố u phảo vệ hệ thống thơng tin chống lại việc truy cập, i tống. Trong tin học, dữ n trung bình
3,86 triện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u USD cho mỗ lực xây dựng nền tảng chính phủ điện tử và việc i sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ cống. Trong tin học, dữ vi phại việc truy cập, m. Đặc đính tính của c
biện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t, sống. Trong tin học, dữ liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u từ chối một hành vi đã làm báo cáo cho thất định.y tài khoảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, n
nhân viên bị của thơng tin định lượng hoặc đính tính của xâm phại việc truy cập, m là nguyên nhân gống. Trong tin học, dữ c rễn hình thức hố
gây tống. Trong tin học, dữ n kém nhất định.t.

Tổng chi phí trung bình tồn cầu của một vụ vi phạm dữ liệu ng chi phí trung bình tồn cầu của một vụ vi phạm dữ liệu u của một vụ vi phạm dữ liệu a một vụ vi phạm dữ liệu t vụ vi phạm dữ liệu vi ph ạm dữ liệu m dữ liệu li ệu u
trong bảy năm. Chi phí này đã tăng 10% kể từ năm 2014y năm. Chi phí này đã tăng 10% kể từ năm 2014 từ năm 2014 năm 2014 .


Đại việc truy cập, i dị của thông tin định lượng hoặc đính tính của ch COVID-19 lan rộc sống. Trong tin học, dữ ng toàn cầu truyền nhận, thể hiện và xử lí bằng máy tínhu đã làm gia tăng đáng kểu diễn hình thức hố
chi phí đảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, m bảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, o an ATTT của thông tin định lượng hoặc đính tính của a các tổ chức nhằm mục chức hoá c, doanh nghiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p.
Covid 19 bùng phát, hàng loại việc truy cập, t các doanh nghiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p, cơn sự vật, sự việc, hiện tượng theo một quan, tổ chức nhằm mục chức hố c
chuyểu diễn hình thức hố n sang làm viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c từ chối một hành vi đã làm xa. Các phầu truyền nhận, thể hiện và xử lí bằng máy tínhn mề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với m làm viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c trự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c tuyếp tục hoạt động bình n
đượng hoặc đính tính của c tìm kiếp tục hoạt động bình m và dowload rầu truyền nhận, thể hiện và xử lí bằng máy tínhm rộc sống. Trong tin học, dữ , nhiề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với u doanh nghiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p buộc sống. Trong tin học, dữ c phảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, i
mở hệ hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng ra internet đểu diễn hình thức hố nhân viên có thểu diễn hình thức hố truy cật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p và làm viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c
từ chối một hành vi đã làm xa. --> Điề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với u này đã tại việc truy cập, môi trười, dữ liệu và những hoạt ng cho kẻ tấn công xất định.u khai thác lỗ lực xây dựng nền tảng chính phủ điện tử và việc

hỏng, tấn cơng, đánh cắp thông tin của doanh nghiệp.ng, tất định.n công, đánh cắp thông tin của doanh nghiệp.p thông tin của thông tin định lượng hoặc đính tính của a doanh nghiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p.

Làm việc từ xa do đại dịch COVID-19 làm
tăng chi phí cho một vi phạm dữ liệu tiềm ẩn

Trong sống. Trong tin học, dữ các tổ chức nhằm mục chức hoá c yêu cầu truyền nhận, thể hiện và xử lí bằng máy tínhu làm viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c từ chối một hành vi đã làm xa do tác
độc sống. Trong tin học, dữ ng của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a đại việc truy cập, i dị của thông tin định lượng hoặc đính tính của ch COVID-19, 70% người, dữ liệu và những hoạt i trảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, lời, dữ liệu và những hoạt i cho
biếp tục hoạt động bình t làm viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c từ chối một hành vi đã làm xa sẽ làm tăng chi phí do vi phại việc truy cập, m dữ
liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u và 76% nói rằng máy tínhng nó sẽ tăng thời, dữ liệu và những hoạt i gian xác đị của thơng tin định lượng hoặc đính tính của nh và
ngăn chặc đính tính của n vi phại việc truy cập, m dữ liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u tiề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với m ẩn. Lực lượng lao n. Lự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c lượng hoặc đính tính của ng lao
độc sống. Trong tin học, dữ ng từ chối một hành vi đã làm xa làm tăng tổ chức nhằm mục ng chi phí trung bình của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a mộc sống. Trong tin học, dữ t
vục vi phại việc truy cập, m dữ liện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u từ chối một hành vi đã làm 3,86 triện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u đô la lên 4 triện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u
USD.


Một số ví dụ điển hình

Vục tất định.n cơng các giao dị của thơng tin định lượng hoặc đính tính của ch
ngân hàng riêng năm
2020, hàng trăm tỷ đồng đồm con người, dữ liệu và những hoạt ng
đã bị của thơng tin định lượng hoặc đính tính của các hacker chiếp tục hoạt động bình m
đoại việc truy cập, t

Hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng ống. Trong tin học, dữ ng dẫn dầu n dầu truyền nhận, thể hiện và xử lí bằng máy tínhu
lới n nhất định.t của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a Mỹ bị của thơng tin định lượng hoặc đính tính của
ngưng hoại việc truy cập, t độc sống. Trong tin học, dữ ng, không
phảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, i do nhữ ng vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t cảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, n
nào, mà bị của thông tin định lượng hoặc đính tính của hacker độc sống. Trong tin học, dữ t
nhật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p và tất định.n công hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ
điề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với u hành, thật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ m chí cịn

tống. Trong tin học, dữ ng tiề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n cơng ty quảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, n lý
đười, dữ liệu và những hoạt ng ống. Trong tin học, dữ ng.

Nhữ ng vục Hot trend trên
mxh như “ xem khn mặc đính tính của t
bại việc truy cập, n biếp tục hoạt động bình n đổ chức nhằm mục i thếp tục hoạt động bình nào” hay “
xem bại việc truy cập, n thay đổ chức nhằm mục i ra sao
trong 10 năm qua” đã đểu diễn hình thức hố lộc sống. Trong tin học, dữ
nhiề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với u thông tin cá nhân gây
thiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t hại việc truy cập, i to lới n cho nề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n
kinh tếp tục hoạt động bình , tài chính...

Năm 2016, tin tặc đính tính của c
tất định.n cơng hãng hàng
không quống. Trong tin học, dữ c gia
Vietnam Airlines.


01

Về các sự kiện, hiện tượng thích ứng với nhật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n thức hố c của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a con người, dữ liệu và những hoạt i

02

Do lỗ lực xây dựng nền tảng chính phủ điện tử và việc hỏng, tấn công, đánh cắp thông tin của doanh nghiệp.ng tồm con người, dữ liệu và những hoạt n tại việc truy cập, i trên thiếp tục hoạt động bình t bị của thơng tin định lượng hoặc đính tính của

03

Do khơng phân quyề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n rõ ràng


04

Do lỗ lực xây dựng nền tảng chính phủ điện tử và việc hỏng, tấn công, đánh cắp thông tin của doanh nghiệp.ng trong hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng

Nguyênnhân
nhân
Nguyên


03.

Giải Pháp
Bảo o vệ thơng thơng tin an tồn thơng
thơng tin


Để nâng cao hiệu quả bảo đảm ANTT, cần quan nâng cao hiệ thông thông tinu quảo bảo o đảo m ANTT, cần quan n quan
tâm thực hiện đồng bộ các giải pháp sau:c hiệ thông thông tinn đồng bộ các giải pháp sau:ng bộ các giải pháp sau: các giảo i pháp sau:

01

02

Nghiên cức hoá u xác lật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p chủa thơng tin định lượng hoặc đính tính của quyề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n quống. Trong tin học, dữ c gia trên
không gian mại việc truy cập, ng bảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, o đảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, m giữ vữ ng độc sống. Trong tin học, dữ c
lật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p, tự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ chủa thơng tin định lượng hoặc đính tính của , chủa thơng tin định lượng hoặc đính tính của quyề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n và lợng hoặc đính tính của i tích quống. Trong tin học, dữ c gia
trên không gian thông tin quống. Trong tin học, dữ c tếp tục hoạt động bình , bảo vệ hệ thống thơng tin chống lại việc truy cập, o vện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ và
khai thác có hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u quảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, tài nguyên thông tin
quống. Trong tin học, dữ c gia


Nâng cao nhật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ n thức hoá c về các sự kiện, hiện tượng thích ứng với
ATTT và bảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, o đảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, m ATT

03

Tăng cười, dữ liệu và những hoạt ng sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ lãnh đại việc truy cập, o, chỉnh sửa, phá hủy, làm lộ và làm gián đoạn đại việc truy cập, o của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a Đảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, ng,sự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ
quảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, n lý tật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p trung thống. Trong tin học, dữ ng nhất định.t của thông tin định lượng hoặc đính tính của a nhà nưới c,
nâng cao hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u lự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ u quảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, quảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, n lý nhà nưới c
về các sự kiện, hiện tượng thích ứng với ATTT


04
Bảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, o đảo vệ hệ thống thông tin chống lại việc truy cập, m tuyện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t đống. Trong tin học, dữ i an toàn các hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng thông
tin quan trọc, dữ ng quống. Trong tin học, dữ c gia, hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ thống. Trong tin học, dữ ng thông tin quan
trọc, dữ ng về các sự kiện, hiện tượng thích ứng với an ninh quống. Trong tin học, dữ c gia, nâng cao năng lự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c
phịng thủa thơng tin định lượng hoặc đính tính của , phục c hồm con người, dữ liệu và những hoạt i sau các cuộc sống. Trong tin học, dữ c tất định.n công vào hện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ
thống. Trong tin học, dữ ng thông tin của thông tin định lượng hoặc đính tính của a các thếp tục hoạt động bình lự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c thù đị của thông tin định lượng hoặc đính tính của ch và các loại việc truy cập, i
tộc sống. Trong tin học, dữ i phại việc truy cập, m.

05
Tật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ p trung nguồm con người, dữ liệu và những hoạt n lự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ c đểu diễn hình thức hố xây dự vật, hiện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ ng, từ chối một hành vi đã làmng
bưới c phát triểu diễn hình thức hố n nề các sự kiện, hiện tượng thích ứng với n CNTT, đặc đính tính của c biêt là công
nghện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ an ninh thông tin ( an ninh mại việc truy cập, ng ) của thơng tin định lượng hoặc đính tính của a
Viện tượng trong cuộc sống. Trong tin học, dữ t Nam


Mộ các giải pháp sau:t sống biệ thông thông tinn pháp giúp bảo o đảo m an tồn thơng tin
cá nhân của người sử dụng Interneta người sử dụng Interneti sử dụng Internet dụng Internetng Internet

Tránh kến trên facebook, t bạm dữ liệu n với i

người tin nhắn i lạm dữ liệu

Rà sốt các nhóm, groups
bạm dữ liệu n đã tham gia trên
mạm dữ liệu ng xã hột vụ vi phạm dữ liệu , và rời tin nhắn i khỏi i
nhữ liệu ng nhóm khơng cầu của một vụ vi phạm dữ liệu n
thiến trên facebook, t

04
Đặt mật khẩu dài, t mậtt khẩu dài, u dài,
khó đốn bao gồm m
cảy năm. Chi phí này đã tăng 10% kể từ năm 2014 sống , chữ liệu và kí hiệu u

Khơng trảy năm. Chi phí này đã tăng 10% kể từ năm 2014 lời tin nhắn i tin nhắn n
từ năm 2014 người tin nhắn i lạm dữ liệu có dấu u
hiệu u đáng ngời tin nhắn được c
gửi đến trên facebook, i đến trên facebook, n trên facebook,
zalo,..

05
Tuyệu t đống i không
click, nhấu n vào
đười tin nhắn ng dẫn lạ có n lạm dữ liệu có
nguy cơ ăn cắp mã ăn cắn p mã
đột vụ vi phạm dữ liệu c



×