GIÁO ĐỤC VÀ ĐÀO TẠO.
‘TINH QUANG NINH
z
ĐỀ THỊ CHÍNH THỨC
KỲ THỊ TUYÊN SINH VÀO LớP 10 Tyjpj
HPT
NAM HOC 2m2.0923
Mônthi thị:vào Hóa
học
(chụ
Trường THPT Chuyt Hạ Lai
(Dành cho thisinh
thơng kẻ tới pm, phát dễ
Thài ian lịm bài:(Di 130thi phút,
này có 02 rang)
n0 ca 2a egioegbem Hỗ
:
“Câu l. (2,5 điểm).
g trình hóa học của phản ứng xây (nễ có)
Ấ Nồi hiện tượng quan sát được và viết các iphươn
?
_khi tiễn hành các thí nghiệm sau:
h
b
rl
Ba(HCOn)>1b) Nhỏ vài giọt olewm (H:SO, 3SO:) vào dung dịchsáng,
'Vào bình.
Sau một thời gian, cho
sen raore
e
eiar
ea
i
eersi
¡ thêm vào mị
đây
‘Khi metan va elo ra ánh
quỹ tín:
i
:
:
ee
in
các
tong
đựng
loại
tube drt tinh by ech phận biệt cóc âm
Seer
oe
bó
ấp
g
ơn
Hư
ThBắ
CC
Cis
Cú
so,
cọ,
,
Mà
N
Â
DA
HN
trình hóa học của phân ng Xây r3.
thu được CH¡ tỉnh 'ừ hỗn hợp khí trên. Viết các phương
ar
me Ge nhọ. lân dể
WNHs, d§t dng
‘vio dng nghiệm có chữa dung dich AgNO
Câu 3./25 điểmAm tạo ra đo quá trình quang hợp của cây xanh. Thúy phân chất5 A trong môi trường.
Tá
Ax Auge sit Ax. Cho
ATi tue len men ancol
rps
ait phảnctứngAy. vớiLinancolmen A:chttrongAs điềuduekiện ancal thích(ayo)
hợp được bợp chất hữu cơ As.
-xxft A)
học của hân200 ứgmÌxửy
việ các phươn(nuổig trìnhY) vàohóa nước
Ân Áa vàmui
ck chit tồnA. Ai,
Roe dh
được
clons
một
2 Hột tan hoàn dụng&36 vớgan
Y tác Ý i đụng địch AgNO; dư thu được 5:74 am muỗi kết ta tắng
Lấy 50ni dụng dịch thức
3) Tim công viết muỗiác phương
Đ) Tử nuôi Y
3.Cho ser 48 thi nghi
điều chế khí elo như sa
ee
A
Sy
.
[ Dung dich] [ Dune dies¥
têo hịa
lồng
‘a) Viét một phương trình hóa học điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm,
Ð) Chỉ mã chỉ tiết cịn thiểu hoặc chưa chính xác ở vị trí (1), (2), (3), (4) tre
thích tại sao. Xác định các chit D, E, F, Z phù hợp với sơ đồ đúng.
Câu 3. (2.5 diém)
1. Hịa tan hồn toàn 25,6 gam hỗn hợp D gồm MgO va Fe bing
thu được dung dịch E và V lít (dktc)H›
phản ứng lọc lấykết tủa, nung trong khơ
Tính giá trị của V.
x db trên,
dung địch H2SQs
loang
giải
từ dung địch NaOH đến dư vào dung dich E, ket thie
khối lượng không đổi thu được 28 gam chất vân M
để"
h
c
á
c
áo
dùnh
2: ChẤt đêo C PVC có đưthợcể được di
i. P
tis, bền vo
1a) Viet cdc pharié) m tr90ìn%h hdthể
yy Biét CHa 80ch%.
Gd,
K
1 tấn PVC h 2 PM
dể
u
Apt 18 50%, 80%, (đa) khí tin nhiềnvà cần x04 (8 10 đầu) thàn
nh hỗn hợp X gồn bột Củ
3 Chìa
Kongocó KEkhơnƒ
%
in HH
g
a
n
g
n
s
ơ
h
k
y
a
ó
c
ụ
mí
g
tron dự thu được du
ển
P thú
bi
O
ực
H
th
h
c
í
h
t
ợc
lư
(đ
n
tậ
ne
‘Thi nghiệmn |I:vio dt lụng dich HCL Jon
Cho phii
chất rấn Z2
Bm
8
.0
46
e
rg
di
th
dung dich T ch¥ í gồm các mt i Khan.
4
ng dự ti
ì
nói
“chất rắn
4
0s
18
dundeghdune deh ch ĐH); dư,
“Thí nghiệm2
nin 2 bing o
, intrăm
dyb
r
Y
m
2
SO
oi
g
lượn
hếtbost
về tính phần
c
họ
a
hó
nit), Ha
h.
ìn
tr
g Z. Ê
ương
ki):
i mee các phthức. phận tử của các chất tron
b) TÌm cơng
l
phân từ nhỏ hơn 220 g/mo
d
nhiễm BẤY:
.Câu 4. (1 điểm) I9 là bệnh đường hồ hi p cắp tính trphuyốiền do virut Coron8. (chúng tt ira tay bằng đúng
1.COVIDtuyên bế dịch vi iêm lây nhiễm là thường XUYẾ
đđ
)
HO
y khơ với
(W
ta
ới
gi
a
ể
ri
th
CƠ,
tế
de
Uy
Y
ng
nu
úc
ch
ừa
ế
'Tổ
Phịng ng
tự pha ch
áp
n
Sâu Một tronkhg ô.nhữnTô g chbiứcện Ý,phtế thé giới đã có hướng,n dẫn (CzngHsOườH)i 9( 20 ml; oxi già 02?)
địch rửa ty fillít có cơng thức pha chế như Su” cồ sơi để nguội: 110 mÌ
lu ng mk tinh dim: 5 ml; mwce cắt hoặc nước đun ng, dịch thu được sau KhỈ pha trộn các nguyên.
Xe 1S
C2HsOH trong du
a
cb
ch
tí
ể
th
ăm
tr
ần
a) Tính ph
eo] có cơng. thức
an
|
là
X
ết
Bi
da.
g
ỡn
.
t Ấm, dư
liệu trên với nhau
y khơ, X có tác dung gil
óm OH. Cho m ga
tối đa nh
kế
ên
li
ể
th
có
ỉ
ch
X
g
on
ên tử `C
ốt ra : tin ie
th
Hạ
í
kh
e)
kt
(đ
lít
36
qt CHU(OH); và Ì nguy
3,
có
Kết thúc phản ứng thấy
được. khơng
vào bình chứa Na (dư), sau khiđầu. "Nếu đốt chấy hồn tồn 0,Ì mol X, khối lượng CO; thu
Hin ting 8,9 gam so với ban
a
3
oe ta
2 aay
tạo củ
'VwĐng422,0 gaợm.cTìm cơdàngi thcức úocấu di cúy các hiện Hớ lóa tạo? (ấn nhdầu,nế thí đều
lư
Tiêu chuẩnwin quốquốc c t tế
.
kl
g
n
khí.
g
ơn
kh
m
1
iễ
nh
ơ
gây
t
nhấ
trọng.
Tên nh th
vơ
khí
g
ơn
kh
như
coi
thì
ở
!
mol
19
30.
q
eae ‘$03 vugt
pec
2.
$0
mg
8
0.0
a
chứ
có
y
thấ
phố
nh
Ninkhg ở một thà có bị ð nhiễm SO hay khơng?
ay pe thành phố đó
“nguyên nhẫn quan
v3
ộ
thấy tro
onngg cáccác cy cả) họ Cả (Solanaceae), hủ
chất tìm tìm ty
`. k Nieblin là mộmộtt chấ
IC[Ss
ốc lá khơ).Nóđầu, ụ nụ
thu
trọng lượng ngủcây
lạ củy thuốc lá (0,6 đến 3 khiế
ó
h
c
i
ồ
r
c
ứ
h
n
bị
,
loạn
n giấc ngủ Hìnhri Men no Kế, Cy `
thể
có
,
chit dc thin kinh rit mạnh
in ‘nguy oa hạn chế dòng máu chảy lên não.
\g thức
\
CH,
NZ
tin, biết
co
Ni
ni
g
on
tr
tơ
ni
a
ề
củ
v
g
ợn
lư
trăm
ối
kh
n
onphgầnneo phầ Saal
ef thàn
nait ob
ển)
Cân 5, (1D0 ẫđi{ n
luồng
hơi
‘
hỗn hợp khi 1X x gd
ợc
đư
i
ộ
m
n
lâ
à
t
a
a
T
3
0
0
là
,bhootpp,ty
CO
,
2
0
6
táo ),FSto
m
B
n
ê
đủ
l
Di o túVớngi CHỈh de aern Zh số? lần oak eChae
a
v
m
a
.6
27
cs $2Yao dung dic)
2a6itisboy g
p X. twin Giá
\g hơi nước.
ù
inp
ng hỗn hợ
rim thể tích của CO. ro
E
HaTAX
Gia thiét céc Mines...
sot
Mơn thi: HĨA HỌC
'Khóa thi ngày: 04/6/2022
a
, g
sn
Thời gian lam bai: 120 phitt
Ho va Tin tht sin:
.
TT "
- Số báo danh:~
Clin 1 (4,0 diém)
1.1. Có 5 lọ đánh số từ (1) dén (5), mdi lọ chứa một trong các dung dịch sau: NaxSOs 5
(CH:COO);Ba; AI2(SO4)3; NaOH và Ba(OH)2. Biết:
= Rét dung dich từ lọ (4) vào lọ (3) hoặc lọ (5) đều tạo kết tủa.
~ Rót từ từ đến dư dung dịch trong lọ (2) vào lọ (1) thì có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo đụng
dich trong suốt.
.
7
= Rét từ từ đến dư dung dịch trong lọ (5) vào lọ (1) thì có kết tủa sau đó kết tủa tan một phân.
“Xác định chất tương ứng trong mỗi lọ. Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
1.2, Cho BaO vào dung dịch HzSO¿ loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa
M và dung dịch N. Cho AI dư vào dung dịch N thu được khí P và dung dịch Q. Lấy dung dịch
cho tác dụng với dung dich NaxCOs thu được kết tủa T. Viết phương trình hóa học của các
phản ứng xảy ra.
1.3. Bình chữa cháy phun bọt dạng axit- kiềm có cấu tạo như sau: - ống thuỷ tỉnh hở miệng
đựng dung dịch axit sunftrric. - bình đựng dung dịch natri hiđrocacbonat có nồng độ cao. Bình
thường, bình chữa cháy được đẻ đứng thằng, không được để nằm. Khi chữa cháy phải đốc ngược
bình lên.
8) Vì sao, khi bảo quản, bình chữa cháy phải đề thẳng đứng? Vì sao khi chữa cháy lại phải đốc
ngược bình lên? Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra (nếu có).
b) Ngun lí chữa cháy của bình là gì?
,
;
kèm
| các sản
kèm
có
ờng
thư
i
ớ
v
đặc
e
l
Ox
HaS
với
ie
etyl
l
anco
từ
X
chế
)
điều
a
c
đượ
thu
để
học
hóa
p
phá
ơng
phư
nêu
và
đó
phụ
m
phẩ
sản
aso. Gil thích vì sao có
phản ứng xảy ra. (14)
các
của
học
hóa
h
trin
ơng
phư
Viết
.
trên
ở
SO›
va
CO2
t X,
hon hop
tir ié
‘Kkh
.
'b) cho biết vai trị của đá bọt? (0,25đ)
(0,58)
Ũ 'Nêu hiện tượng xây ra ở bình đựng dung dịch Brom? Viết phương trình hóa học xây ra
$2.
3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Zoex 28, O
,
5 Bl
Đất đèn —‡Ý > ƑF-
7
@
|@
Ỷ
„£
>
a) Xác định các chất X, Y, Z, A, B, D, E, F biết rằng:
=X là đơn chất của phi kim T, còn Y, Z. là hợp chat hai nguyên tố, trong đó có chứa T.
‘Dung djch của Y làm quỳ tím chuyển đỏ. Z là muối Kali trong đó Kali chiếm 52,35% về khơi
lượng.
~ Từ D có thể tạo thành A bằng phản ứng với oxi xúc tác men giầm.
b) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu có).
'Câu 4. (2,5 điểm)
41. Hỗn hợp X gồm M, MO và MCI› (M là kim loại có hóa trị II khơng đổi, tính kim loại mạnh
ơn Cu nhưng khơng tác dụng với nước ở điều kiện thường). Chia 124,5 gam hỗn hợp X làm 2
phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung dịch HCI dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít (đkte) khí
Cho Ý cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được lượ
kếtng
tủa tôi đa Z. NungZ
ab ab tts dug 34.675 gam eh
1,5M, loc
ấn; Cho phần 2 vào 300 mì dụng dịch
cạn dung địch thu được 91,65 gam muối khan. Xác định kim log
phản ứng xảy ra hồn tồn),
:
a
gam hén hop gm Al va Fe,O,, nung nóng hỗn hợp để thực hiện phản.
in img tạo thành Fe và nhơm oxit). Hỗn hợp sau phan
là 9,39 gam. Hịa tan hoàn toàn phần 1 bằng.
đủ với
vừa
tác dụ
ng
x
re
§) Hỗn hợp X gdm axit fomic (HCOOH); axit
‘va axit axetic, Dé trung hòa m gam X cần dùng V ml dung
đị
gam
52
14,
e
dug
thu
e,
(At
Oz
lt
48
6,0
cần
X
gam
m
n
toà
n
hoà
y
chấ
t
đố
-HÉT-
SỞ GIÁO DỤC VÀ DAO TAO
KHANH HOA
bE THỊ CHÍNH THỨC
KÌ THỊ TUYẾN SINH VÀO
G LE
NYEN
T CHU
THPO
TRU
NĂM HỌC: 30
Mon this HOA HOC
Câu 1 (2,00 điểm)
XM
iến
hành thí nghiệm theo c:
lước 1: Cho đỉnh sắt đã làm s ch bể mặt vào ống nghiệm (1). Cho 3
dung dịch HC! lỗng vào, đun nóng nhẹ.
~ Bước 2: Đun sôi 4 — 5 ml dung dich NaOH trong ống nghiệm (3).
~ Bước 3: Rót nhanh —3 ml dung dich thu được ở bước 1 vào dung địch NaOH
ở bước 2, ghinhận ngay màu kết tủa quan sát được.
~ Bước 4: Ghi nhận màu kết tủa quan sát được sau 30.=
trình sinh hóa của sinh vật
60 phút thí nghiệm:
quyền và đóng vai trị quan trọng trong quá.
ng. Một mảnh kim loại magiê cháy trong A thu được một
n B. Nếu đết cháy hoàn toàn chất rắn B trong khí quyền sẽ tạo thành
n D. Hỗn hợp chất rắn D chỉ thủy phân một 'phần trong nước thu được
lệ
khí E có mùi đặc trưng. Phản ứng giữa A và E trong điều kiện thích hợp và theo
hỗn hợp chị
hỗn hợp cl
% nitơ
mol na : nự = 1 : 2 được dùng để sản xuất một loại phân bón hóa học F có 46,67
e định các chất từ A đến F và viết các phương trình hóa học xảy
về khối lượng. È
Câu 2 (2,00 điểm)
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xây ra khi cho:
"Ta
nước du.
a) Hỗn hợp chất rắn gồm NaOH và P.Os có tỉ lệ moi 2 : 1 vào
a 4,0 mol KOH.
) 0,5 mol HạSO¿.3SO¿ vào dung dịch chứ
ng biệt sau: rượu
3) Bằng phương pháp hóa học, hãynhận biết ba lọ chất lòng riê
tic.
cay lie nguyên chất, dung dịch rượu etylic 85° va axit axe
được
thụ
dư
ng
lỗ
SO
H;
h
dịc
g
dun
vào
FeO
Cu,
O,
AL
gm
hop
SS, Cho dn
địch NaOH tới
g
dun
từ
từ
cho
đó
sau
Y,
rắn
t
chấ
bỏ
Lọc
Y.
rắn
t
chấ
đụng dịch X va
và
h
sạc
rửa
,
tủa
kết
h
tác
Lọc
T.
tủa
kết
và
Z,
h
dịc
g
dụn
c
đượ
és vo ching dich X thú
chất
sang ngồi khơng khí tới khơi lượng khơng đổi thu được
rắn M. Cho khí H; dư đì
Z thu được
h
dic
g
dun
vào
dư
tới
CO;
khí
Sục
N.
rắn
t
chấ
c
đượ
(hú
g
( Máng nin
Trang 1/3
) came
co
eu
(n
ra
y
xâ
c
họ
a
hó
h
ìn
b) Viết phương tr
a tan hồn
Ho
)
Ố9
4S
Fe
dịch brom, khi oxi.
,
)s
Os
(N
Fe
.0,)s, AI(NOs)s.
AI
:
sau
rắn
chí
én vio nude the
c
cá
o
ất
Ch
ch
72)
các
g
on
tr
)
au
nh
ằng
mol
(có
ên
tồn hai chất rắn ngu nhi
nghiệm sau
í
th
c
cá
nh
hà
n
Tiế
Z.
ch
dị
ng
du
V ml
dug
dich Z thu duge my mol
dư vào V ml dung
OH
Na
ch
đị
ng
du
o
Ch
1:
ệm
hi
ng
Thi
kết tủa.
Thi nghigm 2: Cho dun
kết tủa cực đại là na mol:
đến khi thu được
Z
ch
dị
ng
du
ml
V
o
vi
OH
12 dich Na
thu được ns
Z
ch
đị
ng
du
mì
V.
o
và
dư
›
H)
(O
Ba
h
Thí nghiệm 3: Cho dụng dịc
mol kết tủa.
hồn.
ray
ản ứng xâ
ph
c
cá
ết
Bi
.
ên
tr
ện
ki
ều
đi
ỏa
th
ất
ch
tìm các cặp
` Để nghiên cứu tính chất
như sau:
ệm
hi
ng
thí
c
cá
nh
hà
n
tiế
ta
ời
ngư
X,
cơ
vơ
t
axi
của
g
dun
ml
1
ng
đự
ệm
hi
Dg
g
ơn
vào
đặc
đậm
X
h
dịc
g
dun
Thí nghiệm 1+ Cho 1 mÍ
ĩ
hy bari clorua 0,1M thay vin duc.
2 mì dụng dịch
ứa
ch
iệm
ngh
ơng
vào
g
đồn
i
loạ
kim
mẫu
một
Cho
2:
iệm
Thí ngh
khí mùi hắc
có
h,
xan
u
mà
g
san
yển
chu
h
địc
g
dun
y
thấ
thì
g
nón
đun
,
đặc
vú X đậm
Íấ nghềm 3; Cho một Linh thể hợp chất Y vào cốc thủy nh, sau đó nhỏtritừng
¡ đến 2 mỊ đụng dịch axit X đậm đặc vào cốc. Quan sát hiện tượng, thay: mau
của Y chuyển sang mầu vàng, S80 đồ chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối
miu đen xốp, bị bọt khí đây lên miệng cốc.
chhíc hi hidhiện tượng.
trìnhnh hóahó học giả
giảiiảii thítthích
ant X, Y và viết các phương \g trì
sa} eXác định các chấ
ai
hiệm trên chứng mình tính chất gì của X ? Nêu thay dung dịch
ngg
thín
b) Nhữ
dung dich axit X lỗng thì hiện tượng các thí nghiệm trên có thay
Trang 2/3
2. Nung néng 15,1
hét thu duge 20,
m kim loại R trong kÈ
g oxit trên
HCI 2M và H;SO; IM với lượng
c phương trình hóa
số gam muối tạo
(Õ)by ÀXác định kim loại R
ới khi kim loại phân ứng
.o dung dich chứa. hỗn boy
ất khí
a đủ, các phân ứng khơng & iái phỏng ch
học phản ứng xây
thành.
ng thức của oxitM
ra.
t
Tính thể tích. dung địch axi
5 (2,0 diem)
đỗi) với số mol
Không.
trị
hoa
e6
(R
RO
va
CuO
F
e
2
0
3
,
là
loại
kim
oxit
3
Trộn
1.
2,8 gam hỗn hợp X
qua
đi
dư
H›
khí
luỗng
một
Dẫn
X.
hợp
hỗn
được
a
slag
dich HݤO,
nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y, Hịa tan toàn bộ lượng Ý Vàođã đung
phân ứng là 0,09
đậm đặc nóng dư, sau khi phản ứng kết thúe thì thấy lượng eSOx trình
hóa học của
mol và sinh ra khí SO› (sản phẩm khử duy nhất). Viết các phương
phản ứng xây ra và xác định kim loại R. Biết các phản ứng xây ra hoàn toàn.
sơ đỗ
đột loại gạo chứa 80% tỉnh bột được dùng để điều chế rượu etylic theo
yt Rugu etylic. Hấp thụ hết lượng CO; sinh ra
sau: Tĩnh bột are > Glucoza
muối
vào 2 lít dụng dịch NaOH 0,2M (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch hỗn hợp hai
2
có tổng nồng độ 1,297%, Viết các phương trình hóa học xảy ra và tính khối lượng gạo
cần dùng.
HET
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ Nội
TRƯỜNGĐẠI HỌC
ĐÈ
THỊ TUYẾN
KHOA HỌC TỰ NHIÊN —_ TRƯỜNG
THPTCHUXKHTNNÄM202
MƠN THỊ: HĨA HỌC
“Thời gian làm bài: 150 phút (Không kế thời gian phát dé)
Đề thị gồm: 2 trang,
Câu l9(1,$ điểm)
Bt
) Cho cẤu to lớp vỏ electron ci ngun tử thuộc các ngun tơ kí hiệu XI, X2, X3, X4, 5 nhedi sau:
độ) © @Ơ @ @x
xO
iên tổ trên, hãy eho biết;
5
K51
nàn
` guy tỗ nào cô l3pro Hy y0 07từ? 1201/0002 x2
©) nh
ha tole
a?
6
nhồi
os eee
fu trong các thí nghiệm sau:
160) vilo dung dịch AlCh, thu được kết ta màu trắng và có khí thốt ra,
0
{odin MgO trong dụng dịch NHC địc thấy thốt ra khí mùi khi
l bây phương pháp hóa học đẻ làm sạch:
{COs 66 In tap chit s
dich axit sunfurie
3Oexll:O được điều chế bằng cách cho lượng dự muối sắt (H) cacbonat
lỗng theo qui trình sau:
Thêm từng lượng nhỏ sắt. (Il) cacbonat dén dur
đó, lọc hỗn hợp phản ứng đễ thụ ly dung
dịch, Bun néng dung dich
h bo hoà rồi để nguội. Lọc thu lấy tỉnh thể chất rắn vả thấm khô
bằng giấy lọc,
ig dự sắt (II)
euebonat?
lượng sắt (II) cacbonat đĩ dự.
L nào có thể thay thé sit (11) cacbomat trong quy trình trên.
'e chiếm 20,14 % khối lượngcủa FeSO¿=xH;O. Hãy xác định x
Í và A2 là hợp chất của Na, trong phân tử chỉ chứa
hai nguyên tổ và đều có hàm lượng Na là 58,97%
9 khối lượng. AI là chất khử mạnh còn A2 là chất oxi hóa mạnh. AI phản ứng với dung dịch KMaO,
(ông H:3O, loĩng tạo nên chất rắn màu vàng nhạt B1. Phản ứng tương tự của A2 với KMnO) tạo.
ee
thầu B3, Biết B1 và B2 là dơn chất của hai ngun tố cùng nhóm trong bảng tuần hồn các ngun tổ hóa học,
4) Xúc định A1, A2, BI, B2 và
viết các phương trình phản ứng.
Ð)Tìm cíc chất từ C1 đến CS và Dĩ đến D4 trong sơ đồ chuyển hỏa su. (Khơng cÌn vết phương tình ph ứng)
lca(OH);
hóa học và đều có hàm lượn)
ức
th
cơng
g
n
ơ
s
g
on
tr
S
tử
ên
uy
ng
1
có
Cho Pho họ biếbbiiếếttt các ccác h hợp ch par DỊ, , D2, D2, Ð: Đã và D4 đều
:
khối lượng.
S là 26,67 % theo
:
\2. Cho 12/8 gama bột lưu huỳnh phản ứng với 41,4 gam K;CO; ở nhiệt độ cao tụ,
được
Yà hỗn hợp rắn X chỉ gồm hài muôi E2 và E3, B]Ết muỗi
-
ên tb kaon ar
Š707%% khối lượng cña X. Mui 2 ạothành thai nguyên .E2Khỗivà nguy
lượng mol của E3nh
“Xác định E1, E2, E3 và viết phương trình phân ứng xảy ra.
%
oe
{3. Thém ti tir dung dich ¥ chim AICI; 0,3 M và HCl 0,2 M vio 100 ml dung dich NuOH 1,54M4 yy,
ích dung dich ¥ trong các trườ
hợpng
sau:
ian
a) Két tia tring bat dau xudt hiện,
Ð) Lượng kết tủa trắng lớn nhất,
1
kết tủa.
gam
1,638
được
thu
thúc
kết
ứng
phân
©) Sau khi
,
Câu II: (15 diém)
ý
Cho 0.864 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu tác đụng với 250 ml đúng dich A chia dng thời Fc/No,),
va AgNO, thu duge m) gam chất rắn X và dung dịch B. Cơ cạn dung dịch Brồi nung cặn rắn tron
bìnhgkín
(khơng có khơng khí) tới khối lượng khơng đồi, thu được 2,4 gam chất rắn
V vả hỗn hợp khí Z. Húp thụ
"hồn toàn Z: vào nước tạo ra dung dich C. Dung dịch này phản ứng vừa đủ với 130 ml dung dich NaOH 0,5 M
‘thu duge hai muỗi với tí lệ mol 23:3. Biết các phản ứng xáy ra hoàn toản,
.) Xác định phẫn trăm khối lượng các chất trong Y.
'b) Xác định mụ và nồng độ mol các chất trong A..
1. TươnN
S
như mela
g tựV Ki
các ankan
(C;H1;,.;)
n,
fh thay thé nguyiH be
phân ứng với khí elo khí chiếu sáng tạo ra cloankan
(C¿Hz„.2.Cl,)
en nguyên từ CÍ (gọi là phân ứng elo hod),
| Yề cơng thức cầu tạo của các sản phim có cơng thức phân tứ C,H,C?, từ phân ứng clo hóa CHỊ. a
) Khí clo hóa ankan G1 va G2 có cùng công thức phân tử C;Fi›, G1 chi cho mot sản phẩm cịn G2 cho
phẩm đều có cơng
thức phân từ C;HhCÍ. Vẽ công thức cầu tạo của G1, G2 và các sản phẩm này.
mạch hở là các hợp chcó cơng thức phân từ CạHa„, chứa liên kết đôi C=C trong phân tử.
Diy hop chit ny thé hign tính chất hốất
học tương tự ilen như phản ứng cộng Br, phân ứng trùng hợp,
ls ad hon oA ed
1on goi là dị
ich
eo
he
“cracking”
ag
on
a ake
thường dùng trong hoá học.
kan 6 Kull ong
16. Cricking ankán
(hú được C›H; và hai anken Eee không phân nhánh G3, G4rab che công thức phân ti Cath
y.
;
Hạ-H,C~CHạ~CH-—CHạ—CHạ~CH;
cracking
Hy
+
i der
đưới
Calg
Š Vế cống thức cáu tạo của hai anken G3 va G4.
= Phin tig trùng hợp giữa hai anken G3 và G4 tạo nên polime T. Vẽ các cơng thức cấu tạo có thé có
ia doan mach trong T tao thinh bởi sự kết hợp một phân tử G3 và một phân tử G4,
Đ) Tích loại nguyên từ H và nguyên từ CÍ iên kết với hai nguyên tử C cạnh nhau trong cloankan tạ thành
lanken tương ứng. Khi tiền hành tách loại H và CÍ từ hợp chất G5 có cơng thức phân từ C;Hị;C† thì chỉ thụ
được duy nhất sản phẩm
G6 (C;H¡,). Biết rằng, G5 là một sản phẩm được tạo ra bởi phản img clo hot
U (GH). G5 va U déu chứa ba nhóm CH; trong phân tử. Vẽ cơng thức cấu tạo của G5 và G6.
Câu Y: (1,5 điểm):
‘Axit malic (hinh bén) có trong thành phần quá xanh như táo, nho, anh đào...
và
được dùng làm chất phụ gia thực phẩm để tạo hương vị và bảo quản. Axit malic chứa. HO. CHa
‘hai nhóm cacboxy và một nhóm OH trong phân tử nên thể hiện tinh chất hoá học của
i
°
GH”
AC
OH
4 aneol vi axit, Khi dun néng axit malic trong ancol etylic c6 mit axit sunfuric thi
=
OH
thu được các chất H1, H2 và H3, trong đó chỉ H1 khơng lim sii bot dung dich Na;COs, H2 va H3 déu chứa
44496 khôi lượng
cacbon trong phân tứ. Mặt khác, đun nóng axit malic trong sự có mặt axit sunftrie thì thụ
ba sản phẩm H4, HS và Hồ đều làm si bọt dung dịch Na;CO;. Chất H4 (có vịng 6 cạnh) chứa 55,17%,
Ï lượng oxy trong phân tử, HS và H6 đều chứa 38,40% khối lượng cacbon trong phân tử, Vẽ công thức cấu
tạo của các chất từ H1 đến H6.
Cho biết: H= 1; C= 1
40; Mn = 55; Fe = 56; C
¡Na = 23; Mg =24; AI = 27; P= 31; §= 32; CỊ = 35,5; K = 39; Ca
;Ag= 108
HÉT
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRUONG PHO THONG NANG KHIEU
HỘI ĐÔNG TUYẾN SINH LỚP 10
ĐÈ THỊ TUYẾN SINH LỚP 10
Nam
hoe 2022-2023
mon th: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kẻ thời gian phát đẻ
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, kỗ cả bằng phân loại tuần hoàn.
Đổ thi gồm 2 trang
Câu 1 (1,5 đ)
Nung muối mangan(ll) nitrat ở 300 °C thu được một chất rắn A và một chất khi B có màu.
nâu đỏ. Chất rắn A được dùng trong pin khơ. Đun nóng nhẹ A với dung dịch HCl đậm đặc thụ được
chat C va khi D, Cho khí D phản ửng với dung địch NaOH thu được dung dịch E. Kim loại sắt nung
đỏ phần ứng với khí D tạo thảnh chất F. Dung dịch mi mangan(lI) nitrat phản ứng với amoniac và
cacbon đioxit tạo thảnh kết tủa G và dung dich chứa chất H. Chắt H thưởng được ứng dụng lâm
phân bón hóa học. Xác định cơng thức hóa học của các chất và viết các phương trình hóa học.
Câu 2 (1,8 đ)
Diamoni hidrophotphat (DAP) là một loại phân bón hóa học.
(a) Phân hóa học nảy cung cấp nguyên tổ dinh dưỡng nào cho cây trồng? Xác định hàm
lượng các nguyên tổ đỏ trong công thức cla DAP?
(b) Trên bao bÌ phân bón DAP thương mại có ghi các chữ số 18-46-0. Cho biết ÿ nghĩa của
các chữ số nảy? Tính các chữ số tương ứng của một mẫu DẠP tỉnh khiết, từ đó nhận xét gì về độ
tỉnh khiết của phân bón DAP thương mại
(c) DAP được điều chế từ một hợp chất có tính bazơ và một hợp chất có tính axiL Viết
phương trình hóa học.
học.
(d) DAP cơn được điều chế từ urê và một dung dịch axit (như câu c). Viết phương trình hỏa
(e) Ở 70 °C, DAP phân hủy dẫn thành một chất khí và một chất rắn. Viết phương trình hóa.
học.
Câu 3 (1,0 đ)
Nung một khống chất A cơ trong tự nhiên (sau khi loại bỏ các tap chat) chỉ thu được chất
rn là MgO. Phản ứng của 8,32 g A với 100 mL dung dịch HCI 2,5M, tạo thảnh 1,792 lit khi CO;
(Ake), dung dịch B chỉ chửa một muối và HCI du. Luong HCI du nay phản ứng vừa đủ với 20 mL
dung dịch NaOH 2,6 M. Xác định công thức phân tử của chất A vả viết các phương trình hóa học.
Tỉnh % khối lượng chất rắn thu được so với khối lượng chất rắn A trước khi nung.
Câu 4 (2,0 đ)
Polime có nguồn gốc ngồi từ dầu khi, cịn có thể được tổng hợp từ nguồn sinh khối như:
tình bột, xenlulozơ. Một ví dụ minh họa cho quá trình tổng hợp polime tử nguồn sinh khối được trình.
bảy như sau. Trước hết tinh bột hoặc xenlulozơ được chuyển hóa thành đường, tiếp theo thành.
Tugu etylic va sau dé thanh axit axetic, Dun nông rượu etylc với axit sulfurie đặc ở 180 °C thu được.
chất khi A và nước. Phản ửng của A vởi dung dịch brom thu được B. Tác dụng của bazơ mạnh lên
B tạo thành chất C khơng cịn chửa brom. Phản ứng của C với axit axetic xúc tác thủy ngan (II) tao
thành este D, Cũng có thẻ tổng hợp D bằng cách cho A phản ứng với axit axelic, oxi, xúc tác Pa.
Tiền hành polime hóa D trong điều kiện xúc tác thích hợp tạo thảnh polime E. Đun nóng E trong.
dung dịch kiềm, sau đó axit hóa thu được polime F. Polime F được ứng dụng phổ biến làm keo dán,
chat tạo đặc,
sơn, ... Viết các phương trình hóa học để mơ tả quả trình chuyển hóa tử tỉnh bột,
xenlulozơ thành poline F.
~ Trang 1⁄2 -
Cau § (2,0 đ)
(a) Thành phần chinh của bơng vải là gỉ? Viết công thức phân tử.
ứng.
(b) Bong vi
lược tạo thành trong cây từ các chắt não? Viết phương trình hóa học tương
(e) Bơng vải cỏ cho phản ứng với HạSOx(đặc) không? Nếu cỏ, mô tả hiện tượng vả viết các
phương trình hóa học.
{d) Cho bơng vải phản ứng với hỗn hợp HNO; vả H;SO,. Viết phương trình hóa học. Để làm.
verni, phim, chất dẻo, hàm lượng nitơ trong sản phẩm cần là 12%. Đề nghị cơng thức hóa học của.
sản phẩm.
Câu 6 (2/0 đ)
đồ độ tan
đều, sau đó làm nguội và én định ở 20
°C thấy cỏ m (g) chat ran tách ra.
..Ở 70 °C KNO: cỏ hòa tan
hoản tồn vào lượng nước trên
khơng? Vì sao?
3
IKCI:
5
KC,
$0,
s
il , Tinh m.
NHC
§
i . Ở nhiệt độ nào dung dịch
KNO, trên trở nên bão hỏa?
83855
(©) Cho 60 g KNOs vao 50 9
H;O. Đun nóng dén 70 °C, khudy trộn.
Độ tan (g/100 g H20)
thuộc vào nhiệt độ nhất? Chất nào có
độ tan thay đổi nhiều theo nhiệt độ
nhất?
s
(0) Chat nào có độ tan it phy
L-KNO,|
8
các chất nảo có độ tan trong nước
giảm? Vì sao?
laNO,
ê
nước phụ thuộc vảo nhiệt độ.
(a) Cho biết khi nhiệt độ tăng,
gas
(g1100 g HzO) của các chất trong
}— |
Hình bên lả giản
0
0 10 20 90 40 50 60 70
Nhiệt 9 (°c)
80 90 100
(d) Lay 5 g dung dịch NHI; bão hòa & 10 °C cho vảo 20 g HzO ở nhiệt độ 30 °C.
i. Cho biết dung dịch thu được ở 30 °C có bão hịa NH; khơng? Giải thích.
li, Ở nhiệt đô nào dung dịch NH: thu được ở 30 °C trở nên bão hòa?
li. Muốn thu được dung dịch NH; bão hòa ở 30 °C cần cho 5 g dung dịch NH; bảo hỏa ở 10
°C vào bao nhiêu gam HzO ở 30 °C?
Cho: 1, C=12, N=14, O=16, Mg=24, P=31, K=39. Dktc: 1 mol khí ở 0 °C va 1 atm có thể
tích 22,4 li
HBr
Cán bộ coi thỉ khơng giải thích gi thêm.
H VÀO LỚP 10 NĂM 2022
SIN
ỂN
TUY
THỊ
KỲ
_
TẠO
ĐÀO
VÀ
DỤC
O
GIÁ
SỜ
'ĐỀ thì mơn: Hóa học.
n làm bài: 150 phút
gia
ời
'Th
—
(không kế thời gian giao đề)
|
'ĐỀ THỊ CHÍNH THỨC
'Ngày thì: 07/6/2022
(Đề thi gầm 02 trang)
Fe=56;
40:
=
Ca
39;
K=
~35,5;
5
9
3
K=
35,5;
C1=
32;
$=
23;
Na=
16;
=
0: H= 1; C= 12; O
Cu=64; Ba=137; Pb=207; Mg=24; Zn~65; Br=80iz
Câu 1: (L0 điểm)
Tổng sốHin ônghạtSố
làA KẾPAB, 1.1875
HH mg
và công thức phânti
đotmg HIẾU Hong nguyên ữ Đ, Xác định A,; px”19;
pw¿>L1; pe/”24; Pưa"2Š: Pzx”30)
(Che proton mpesb nguyen th:P
Can 2: 20 aiém)
thứ
công
công thúc
tổ A và cócó nguyên
lợp chất M nh được tạo 5. bởi Shai b nguyờn
th
trong
mang in
2.1. Cho so dộ phan img sau:
đ
^
â
y
3 mi
(wot
E8
._
Biét A, B, C, D, E,
đổi đó,
@)
c}ỳ ——-+EJ|
1,
*| NaCL
@)
pv }——_F
®),
+ NaCl
(5)
Pek chất vô cơ khác nhau.
Hãy xác định A, B, C, D, E, F, Viết phương trình hóa học minh họa cho sự biển
2.2. Có 5 chất bột KCI, KạCO;, BaCO›, KaSO,, BaSO,. Chỉ dùng HạÕ và CO;.
"hãy nhận biết các chất trên. Viết phương trình hơa học Xây ra.
Câu 3: (3,0 điểm)
3.1. Hap thu hoin tồn V lít khí CO; (đkte) vào 200ml dung dich Ba(OH);, sáu
phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa và dung dịch B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung.
dịch B thì thu được 4,925 gam kết tủa. Tim V.
3.2. Cho 3,52 gam hỗn hợp Z gồm hai kim loại Fe và Mgở dạng bột vào 200
am dung dịch Cu(NO;);. Sau phản ứng thu được 4,8 gam chất rắn T chứa tối đa hai
kim loại va dung dich B. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung địch B rồi lọc lấy kết tha,
đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 2 gam cit ăn. Tính.
thành phần % về khối lượng các chất trong hỗn hợp Z (biết ring cdc phin img xy ra
hồn tồn),
3.3, Cho phương trình phần ứng sau:
x#&S, + yCuyS + zHNO,——> mf>,(SO,), + nCuSO, + kNO, #1H,0
Kl
lù súc
® &
Ba
eet
:
cin 4: C0 điểm).
tài
tiếp Với nguyên
cacbon liên kết tạotrựcCt-CH
là số ngun cơtử cơng
4.1. bạc của cacbon
hai
có
ÍyCHÀ
thức cấu
cacbon dang xéc, Ví dụ: phần từ propan
nguyên tụ cebon bộc Lở bai đầu và một nguyên từ eacbon bf I 6 pita. Hidrocacbon
bing lién kết đơn. Trong phần
X mach hé trong 46 ede nguyén tir chi lién két voi n nhau
tir X e6 mOt mguyén ti: eacbon bfe II, mit nguyê tử cacbon bậc II và còn lại là các
‘nguyén tb cacbon béc I.
a. Xác định công thức cầu tạo của X.
b. Tương tự như khi cho metan (CH,) tic dung với khí clo (có mặt ánh sáng), các
nguyên tử hidro trong X có thé lần lượt bị thể bởi các nguyên tir clo, Khi cho X tác dụng.
Yới Ch theo tilỆ mol 1:1 có mặt ánh sing thi thu được những sản phẩm hữu cơ nào, hãy:
viết công thức cầu tạo của sản phẩm hữu cơ đó,
on,
acbhở,
4.2. Hỗn hợp khí X (ở điều kiện thường) gồm 5 hiđrocmạch
Sục x
mol X vào đụng địch brom dự, thấy có 12 gam brom phân ứng và thốt ra hỗn hợp khí.
3 chắc. Đột chy hồn tồn Y thụ được 7,84 lít CO; (đktc) vi 9,45 gum nước,
đột chấy hoàn toần x mo] X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vảo dung địch B(OH);
dư th thủ được 108,35 gam kết tìa và khối lượng dung dich sau phản ứng giẩm 71,1
‘gam so với dung djch Ba(OH) ban div.
thức cấuacbontạo của 2 hiđroeaebon đã phản ứng với dung dich brom
a 2 hiđroe
(điết tí lệ‘Xie,số dinh
moi củcơng
đề bằng 1:2)
Câu. (1,0 điểm)
Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm axit axede và axit RCOOH (R là nguyên từ I1
hoặc góc C¡H,) tác dụng với dung dịch NaOH 44, phản ứng xong chỉ thu được dung,
dịch Y trong đỏ có chứa 25,8 gam chit tan va 389,4 gam nước, Xác định số mol của.
mỗi axit trồng hỗn hợp X.
Câu 6:(1,0 điểm),
Thí
Tiến hành các thí nghiệm sau:
'Cách tiến hành
ml dung địch HCLTMC6 6:5 ø Zn (dạng viên) vào S00
ich HCL IM.
$00
Cho 6,5 g Zn (dang viên) vào mi
‘viio 500 ml dung dich FCI IM
Cho 65.8 Zn)
ứng của 3 thí nghiệm. GIẢ thịch,
‘So sinh thời gian phân
9. Cứ tăng nhiệt độ phân ứng lên 10°thỉ tốc độ phần ứng Zn (dang viên) lắc dụng
với dung địch HCI TMitúylịi2 Il, Giá li gia ph ng cla Sea
giây, thì thời gian phản ứng của thí nghiệm 2 là bao nhiêu giấy?
—HÉT—
được sử dụng bảng ln hồn các nguyễn,
~ ~GlaThiainh
bb olkhơng
ti thing
ehh thom,
THỐNG
KỲ THỊ TUYẾN SINH VÀO LỚP 10
Sở GpÐT HỒ HÌNH
HOANG VAN THY
TRƯỜNG THE CHUYEN2022-2
02:
—
ĐÈ THỊ MƠN HĨA. HỌC
Ngày thi: 06/6/2022
giao đề)
n
gia
thời
kể
:
ơng
(kh
t
phú
180
bal:
Thời gian tim(ĐỀ thị gồm có 02 trang, S câu)
Câu 1 (2,5 điểm).
hóa sau:
ển
chuy
đỗ
sơ
h
thàn
hồn
học
1, Viết các phương trình hố
; —t+Fe(OH)i
Oy
(N
Fe
L»
—0
Ch
Fe
>
—
re
de
TeiO, —P9
2. Cho ede dung
đụng dịch nào phân ng
°ÍÚ»
alt
(OH)
+ FeCHh —P9- Fe(NO¡)› —P2+Fe
Những cập
.
O}
HC
Na
và
¿
SO
KH
,
h
C
M
s,
CO
Kx
,
dich sau: BaCl
nh họa.
được với nhau? Viết phươnE tình hóa học mi
Câu II (1.5 điển).
sau:
1. Cho thí nghiệm được mơ tả như hình vẽ
thi dung dịch
Biết sau khi phản ứng hồn tồn
thể có các
có
g
Ứn
g
ơn
tư
B
và
A
u.
mà
Em bị mắt
trường hợp sau:
(1) Zn và dung dịch HCI.
(2) CaC2 va HO.
(3) NazSOs va dung dich H2SOu.
ệm
Những trường hợp nào thỏa mãán họthíc ngxâhi
ray
ho
g
ứn
ản
ph
nh
trì
ng
ươ
ph
các
t
viế
trên,
bằng phản ứng bing
cân
và
sau
mm
iỆ!
ngh
thí
các
o
ch
ra
y
xả
c
3. Viết phương trình hóa họ
on:
phương pháp thăng bang electr
ng dich HạSO4 đặc, nóng có khí SƠ; thốt ra.
a. Hoà tan AI trong dutrong dung dich HNOs dun néng thu dung dịch chứ muỗi Fe`"
T Hoà tan hét Fe.Oy
va khi NO.
khi màu vàng lục
có
thấy
g
nón
đun
dư,
đặc,
HCI
e. Hồ tan KMnO, vảo dung dịch
sơođồ phản ng:
thoát ra, the
HCl + KMnO¿ — KCI+ MnCa +... † ---:
Câu III (2,00 điểm).
ng
du
,
ic
et
ax
iL
ax
,
ie
yl
et
ợu
Rư
m:
gồ
tự
ử
th
eo
1..Có các chất lỏng A, B, D,ơ, E,nướF c.khônBiếg t thkết quả của những thí nghiệm như sau:
disch saccaroz
dich glucozo, dung
ra.
t
thố
Khí
có
ứng,
n
phả
D
có
chỉ
thì
O)
hiện.
ee Cho tic dung vai CaC
xuất
bạc
có
B
thì
Ih)
O/N
Ags
(hay
NID
Oy/
“Cho tác đụng với dung địch AgN E đun nóng nhẹ, sau đó thêm tiếp AgNO+/NHà
„ Cho vải giọt dung địch H;SOu vào
.
vào dung dịch thi thấy bạc xuất hiện A ‘hong cháy.
~ Khi đốt trong khơng khi thì
h phản ứng.
trìn
ơng
phư
các
viết
F
E,
,
B,D
A,
của
thức
g
Xác định cơn
Trang 1⁄2
/
_.
ee
2. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mdi mũi tên là một phản ứng):
CO:—P}š Tỉnh bột TP, X. Ty Xi
0
Sacenroza
Biết
‘
rằng Xi,Xi, Xa
Xa, XaN tee hgpgp
of
cl<+
xX, _m, polietiten (PE)
Axitaxetic
chit chất hou ce khdc nhau,
Hay
thực hiện sơ đồ chuyển hoá trên (ghi rõ didu kiên, nếu có).
Câu IV (2,00 điểm).
i vidt
che phan tmg hod
veneer
—
h
1g 500 ml dung dich
i
HNOs IM thu dirge dung dich A (khong chia mudi NHsNOs) và 896 ml hn hop ht Na va
N20 (ở đkte), THkhdi hai cia hn hgp khi nay so với Ha 1a 19,
Đ
1, Tinh số mol từng khí trong hỗn hợp.
Nồ tan hồn tồn 4,22 gam kìm loại M (có hố trị n duy nhẤU) tron
3. Xác định kim loại M.
3. Hoà tan hoàn toàn 6,9 gam Na kim loại vào 200 ml dung dịch HCI nồng độ ÝMtu
được V lít khi Hà (ở đktc) và dung dịch E. Trộn đung dịch A với dung địch E thu được 5.8
x và V. „
gam két tia, Tim giátrị của
Câu V (2,00 điểm).
1. Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam một chất hữu cơ A (chữa C, H, O), toản bộ sản phẩm
chảy thủ được đem hắp thụ hết vào dung dịch Ca(OH); thu được 7,5 gam kết tủa và dung dich
ứng.
B, đồng thời thấy khối lượng dung địch kiém ting 2,11 gam. Dun néng B đến khi phản
kết thúc thu được 4 gam kết tủa nữa.
a. Tìm cơng thức đơn giản của A.
b. Tìm cơng thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với khí oxi là 1,875.trình hóa học
e. Biết dung dịch của A lâm đổi màu quỷ tím sang đỏ. Viết các phương
khi cho A tác dụng với NayCO›, Cu(OH)›, Zn, CaO.
2. Nung a gam một hiđroxit của kim loại R trong không khi đến khối lượng không đổi,
thấy khối lượng chất rắn giảm đi 9 lần, đồng thời thu được một oxit kim loại.
.
a. Xác định kim loại R.
b. Héa tan hoan toan Iugng oxit trén bing 330ml dung dich H2SOs 1M, thu được dung.m
thu được
địch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư, sau khi phản ửng hoàn toànphản
ứng với
gam kết tủa. Tinh a, m, biết lượng axit đã lẫy dư 10% so với lượng cần thiết để
oxit.
Thí sinh được sử dụng bảng hệ thẳng tuần hoàn các ngun tổ hỏa học.
Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.
—.-- “..`..... 1Ĩ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THỊ TUYẾN SINH VÀO LỚP 10
"TRƯỜNG THIPT CHUN LÊ HƠNG PHONG
NAM HQC 2022 -2023
Mơn thí: Hóa hoc (ehun)
Thời gian lầm bồi: 150 phút.
NAM ĐỊNH
_
(Đề thí gồm: 03 trang)
Cho biểt nguyên tử khối của các nguyên tố: Hi=!; C;
Cae40; [e=S6; Cus64; Br=80, Bu=137. Thể tích các khí đo ở đi
âu 1 (3,8 điểm).
1. H tan hỗn hợp A gồm các chất: NazO, NaHICO›, NHAC], Bị
unde der, Sau phản ứng, dua nóng để khí bay ra hết thu được khí
“ac chất tan trong.
1. Nguyễn
tử của.
,viết các phương trình phản ứng xảy ra.
có số mol mỗi chất bằng nhau vào
, dung dich Y và kết tủa M. Xác định
tn tố IR cổ tổng số hạt proton, nơtron và electron là 1, trang đỏ số hạt mang điện
sp đôi số hạt không mang điện
.. Xác định tên gọi của R. (~‹
b. Nung nóng đơ E rồi dẫn hơi nước đi qua thì thu được hỗn hợp gồm khí Z và khí T (trong đó Z là khí
độc). Ở nhiệt độ cao, Z và T đều khử được oxit sắt từ thành kim loại. Xác định công thức của Z, T và viết
tơ là,
phương trình phần ứng xây ra.
3. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các qué trinh sau:
sa. Nhỏ tử từ đến dur dung địch HaSO vào đung địch Ba(OH)› cổ nhỏ sẵn vài giọt phenotptialein,
b, Cho dung dich KOH vao dung dich FeSO, rdi để ống nghiệm ngối khơng khí.
6446 tan của CuSOk ở 10°C là 17/4 gam. Hịa tan hồn toàn 16 gam CuO vào dung dich HSO4 20%
lấy va đủ, đun nơng sỗi đưa về 10°C thì thấy tách ra sw gam tỉnh thể CuSO..SH›O. Viết phương trình phán.
ứng, tỉnh nT US
“Câu
2 (2,75 điềm),
1. Cho các chất rắn sau: BaSO,, CHCCOONa, Ba(SO;);, NaHCO;.
.u. Chất nào &hống thể điều ehế bằng cách cho kiểm túc dụng với oxit axi!2 Ê kÈ, Đo
b. Chất nẻo tác dụng với
axit HCI tạo khí gây hiệu ứng nhà kíni:? Viết phương trình phản dmg. ho,
e Chí dùng
một thuốc.
khổ
"phân biệt bồn chất trên bằng các phản ứng hóa học
'@sMội học sinh lâm thí nghiệm với be chiếc đỉnh sắt có kích thước như nhau, chiếc thứ nhất đẻ ngoài
6,002
“dung địch muối ân.
>
2220/14.
4292.
ike
ae...
Em lily dy dodin thir yr vé te độ 8n hòn của ba chiếc đính sắt và để xuất biện pháp bảo vệ vật làm bảng
sắt, thép đối với sự ân môn.
.3, Cho sự gam hỗn hợp các muối MgSÖu, CuSO, và BaSO trong đó lưu huỳnh chiếm 19,07%
về khối
tượng vào nước được dung địch A và một phân khơng tan có khối lượng 9,32 gam. Nhúng thanh nhôm (dư)
vào dung địch A. San phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng 4,14 gam. Tính m. 2Š,S2
một lượng sắt trong oxi sau một thời gian thu duge m gam chất rắn X gằm Fe, FeO, Fe:O, FeyO.
Hoa tan X vào 200 ml dung dịch H:SO¿ 1M đến phán ứng hoàn toàn thỉ thu được 1,12 it khí H›, cơn lại
3,8 gam kim loại chưa tan, TÍnh z#.
3. Cho am gam hỗn hợp FeCO› và AI vào đụng dịch H:SO, loãng dư thu được hỗn hợp khí D, Cho khi
1 ndp thy vao 200m! dung dich Ba(OH)s 0,3M thu được 7,88 gam kết ta và cịn lại 3,36 lít một khí thốt
ra. Viết phương trình phân ứng và tinh Sâu
âu 3 (2,23 điểm).
từ củ cicHy,
ho bi MIM lệCPnguyên,côngổi Bảnthúc sỐ ơnnguyên
cis nt lt Einia cơese
cots don ginVí.Ben
gn nhất
nguyên tổ trong bợp chất
Trang 1/3
=
ng với cơng thie dom
trừ
tử
n
phầ
c
thứ
g
cơn
có
hớ,
ch
Hiđrocacbon A mạ
nae
biđro và cacbon trong A 1a 1:5.
War
á, Xác định công thức phân tử của A. ng5hâ
hợp.
b. Bậc củn mỗi nguyễn tử cicbon tro ph n tử
có một
tiếp với nguyên từcacbon độ, Bit tong mỗi phân tửti A
cục V2 0h,
chu tạo của A.
n. Viễt phương,trình:
&.A có tính chất hóa ÌidƯ#wơng tự meta
X từ đất đên:
3, Sơ đỗ dưới đầy mơ tà thí nghiệm điều chế khi
—
'
phân ổn điều chế ơng thí ng! .
te dn cng thie bu too, tên gi của GHẾ phương tình
i
ta miu nit nip
1. Kb X cô há năng làn mắt nàu ngc rơm, Khi chy tung ox
broml đự và phân ứng đốt cháy
hint kim loi. Việt phương trình phân ứng của X với dung dịch
"Dit dn ng; thành phn chính à CaC cịn có hem tp hts Ka hw li pi Ug
>
khí thu khi X. - - ›':
sin ra HGS là khí rất độc, có mùi khó chịu. Em hãy nêu giải pháp loại bơ HaSchấttrước
khá, Thực hiện ì:
Đ) Trong điệu kiện tích hợp, X cũngsó phn ứng cộng im và một số
thì thu được li: `;
cộng hỗn hợp gồm 0,15 mol X và 0,3 moi He trong bình kín có xúc tác thích hợp
tat
Oe
nn
tương tự metan. T
hn
ohn
emarsaisri TT
wn ae SS
in
phương tỉnh phân ng eo sơ đồ chuyển hóa su:
glucozơ —« rượu etylic — axit axetic + etyl
e. Thực hiện lên men h glucoze với hiệu suất cquổ trình
ie
e imeem
i xilic iee
si
Minne 'eacbo
no đơn chức, mạch hở là các chất có chứa
ce
chủ hộ bự tag bait ant
+
âm thuốc
"he
L
”
‘
RT
SO
OSL
pel do
óm COOH trong phan tir vi 6° `
Á gồm hai axit cacboxi!': "
2z
XY cogs tn it CO
1). Cho ø gam hỗn hợp ` '
đụng dịch NaHCOs thi thu được 6,72 lít khí C(
‘hodn tôn ø gam A rồi 2ˆ”
1
h
bìn
qua
gằm
c
chỉ
nướ
y
hơi
chấ
và
phẩm
CO;
sản
bộ
9n .
ey
ce
So hi pin gy on ae he oh
Mgsng ch NGON
#2"
tăng 14,1
meh me
.
mt ng
<0”
..
1. Glueozơ là một cacbohirat quan trọng, có nhiễu!
Vide
hc
của YY so với Hạ là 5,625. Dẫn Y qua dung dich brom dus thi te
“Câu 4 (1,5 điểm).
Lá ng
x Thu
mit
khơng thấy có khí thoát (Giả thiết
tan và a
“nhung hành nọ cha B8 gan chấtH
.
b
V
h
,
tn
ko
i
Lac
db
ng
o
phá
g
trọn
chất
các
túi
c
chú
tá
nụ
pt
Oth
>
Dpfioe
(Ex) của các
n
,
lì
g
nân
ơng
đ
trĩ
ơng
phân
chất
các
củ
dey ing ng Teng ign kế (Dị) cơn một số năng lượng liên kết ở điền Ý ên chuẩn:
the ao pom. Cho gl tf tung Hình
ce
Ci
_ Liên kết
3m |
a8
By Geena
—> CHa 9+
ạt
G
Ho
H
C
H
C
ứng
n
ghâ
cho
®se
A7i
tị
giá
Thả
ác sản phẩm đền
cc
612
|
i
CHa=CHawo VÀ nhận định phản ứn
thể kh.
tí lệ moi 1:2.
với
j)
(C
an
!
buf
(C9
và
pan
pro
hợp
Hy)
'b. Một loại gas (khí hóa lơng) chứat hỗn
h theo mol) oda che phn dng
tỉn
ứng
tham gìn phân
n ứng vàc
Lơa nhiệt bey(hu nhiệ Điết cáo chất phâ
Cho hit gi tr A.1'zs lượng chấ
AyHfan = -2220 k}
€yfligy + Osa; —* 2COygy + 4H2O g,
ha
Haya = -2874 kJ
O2 09 + SESOm
0
+ 4C
+ O2
g ki gas tn ở điều kiện chuẩn,
12
n
to
n
hồ
y
chú
đốt
kh
ra
tịa
ệt
nhi
ng
lượ
sete ảnh
(iệu cất hắp thụ nhiệt
ệt
nhi
kƒ
00
100
cắp
g
cún
đ
gas
đt
n
nh
`tung tình nỗi ngày, một bộ gia
g hết bình gas 12 kg?
đụn
sử
sẽ
n
trê
h
đìn
gia
hộ
y
ngà
ều
nhi
bao
16 80%). Sau
người ta khuyến cáo.
sao
tại
gọn
ắn
ng
i
giả
lí
hãy
em
.
ứng
n
phâ
của
ệt
& Từ ý nghĩa của hiệu ứng nhi
những ngây q rét?
'khơng nên bón phân đym cho lúa vào buổi sảng sim hay
100 gam nước đổ tạ thành đụng dịch
đề hòa tan trong
3 Dộ tap củn một chất trong nước làsố gam .chỗđột tan
độ tan của chất khí giảm khi
cịn
g
tăn
ấn
t
chấ
của
ờng
thư
ng
Thơ
h.
địn
‘hom dmb nhiệt độ xảc
t tan theo nhiệt độ (kỷ hiệu các
chấ
số
t
mộ
của
tí
độ
đổi
y
tha
sự
n
hiệ
đh
đây
i
dướ
độ tứng, ĐỒ thị
MAX), Xa, Xs, Xa):
‘Db tan (g/100m)
'
5O
4
(W - 1 Nhà66(O
đạt trạng thái bão hòa ở 80°C, néu hạ nhiệt độ xuống 0°C thi
địch so với khối lượng chất tan ban đầu của chất nào là lớn
Trang 3/3
HAI DƯƠNG
=
SINH LỚP 10
ĐỀ THỊ TUYẾN
SỞ GIÁO ĐỤC VẢ ĐÀO TẠO
NGUN TRẤI
'THPT CHUN
-
Thời
-220223
NAM HỌC 20
Mơn thị: Hóa học
gian làm bai
(Đề thị
¡ gian giao dé
02 trang)
wien tố
mổ
Fe=S6:
O=16; Na=23: Mg=24; Al=27; S=32) CÍ=35:3¡ K=2 19; Ca=40;Zn=45; Ag=108; l\
7: 08; F= 9 Ne=10;
nữ tổ: H=1; He=2; Lie3: C6
|. Mn=25; Fe=26;
19; Ca=20; C1
2, Al=13; Si=14; P=15; S16; Cl=t
bn 16 hoa học:
ng dicot sie dung Bang
lên tứ khối của
;à viết phương
sau:
trình hóa học cho các thí nghiệm
a, Sụe khí CO; từ từ đến dự vào dung dich Ba(OH);
b,
Thả mảnh AI vào dung dịch NaOH
e Dần từ từ khí SO,
dư
dịch hỗn hợp
vào dung
đến. khi phần ứng. hồn tồn.
gơm Bra, BaCl, (tile mol 1:1) tới đự.
4. Cho tirtir dung địch NaHSO, vao dung dịch Ba(HCO));
3. (1,0 điểm): Tông số hạt proton,
notron, electron teong hal nguyen
là 78, trong đó số hạt mang điện nhiều
b.M Tà hợp chất
hơn số hạt không
chứa 2 nguyên tố X
mang
chờ tới đừc
Me của hai nguyên. tổ X và Y.
hệ là 26. Tỉ lệ số hạt mang điện ˆ.
và Z, khi hoà tan trong nước. cho dung dịccổh
chứa hai nguyễn tổ Y và Z, khi hồ tan trong nước cho dung dich chứa
nước
trongg
ơn
chia dng thoi cả X, Y, Z, khtan
tan E có tính axit u. Hợp
:
trong dung dịch E. Xác định cát
Câu 2 (2,0 điểm).
s!
có cũng
1. (1,0 điểm): Có 6 dung dịch: KOH. HCI, H;SO, KCI, KHSO¿, BaCl
dùng thêm gui tim trình bày cách phân biệt các dung dịch trên. Viết các.
hóc học xay ra,
2, (0,75 điểm): A. B, C, D, E là các hợp chat hữu cơ mạch hữ khác nhau
phân tử khối bằng 60. Cho các chất lần lượt tác dụng với Na,
‘NaOH két quả thi nghiệm thu được như sau: (đầu (+) là
¢
ữ
che
`
khôi lương 28,11 gam gẵm hai mudi v6 eo RiCOs va RHC
O}. Chia
‘rae 101 cho tie dụng với dung địch Ba(OH); đơ,
thu được
Phần 2 nhiệt
Ea áo với khối lượng têndem quậtnhiệtHồiphân zian, thụ được chất rắn eõ khối lượng giảm nhiều hon 2,41
Phần 3ÿ
là với V mÍ dụng địch KOH IM
“Xắc định cơng
thức của 2 mui vã tính giá tr
củaị V:
3. (0,5 điểm): †
thực lẻ ngư
ờ
thưi
ờng nấu rượu (ancol.etylƒc) từ gạo. Tỉnh
bột chuyển hóa.
Tản ancol etyic qua 2 siai đoạn. taTính
bội
-sg
lue
ozg
~san
col.
Tịnh thể tích (số lit) aneol etyl
HO thụ được từ 10kgsạo (chứa 81% tinh bột, còn
lại
là
chất
{uu sult midi giảiđoạn là 80%, khối lượng riếng của C;f†,O không tham gia chuyến hỏa), Biết
HÍ là 0,8g/ml
1,5 điểm): Cho
21,7
eam hỗn hợp R
FSO) 2M (loiing), Sau khí các phán ứng xảygồm ra Fe,hồn Mẹtồnvà A] vâo 500m! dung dich X chứa HCI JM va
thụ được khí B va dung dich C.
ong C con axit
ds
{oan bo khi B di qua 100 gam CuO nung
túng (chỉ xây ra phân ứng khử. CuO thành.
t răn thù được cho tie dụng với dung dich AgN
O) du thu được 202 gam chit rin DCác phân ứng xây ra hoàn tồn. Tính % khối lượng các
chật cơ. trong D,
€ Thêm dụng dich chứa
3,6 moi NaOH vào đụng địch C, lọc lấy kết tia đem nung ngồi
khơng khí đến khối lượng khơng đỏi thu được 30,2 am
gam chất rán E, Tìm khôi lượng mất kim.
loại trong R. Các phần ng xảy ra hoàn toàn,
2. (0,5 điểm): Cho m gam hỗn hợp kim loại Cu, Fe vào 200m! dun
g địch chữa hỗn hợp muối
(NO); 0,5M, AgNO IM.
Sau một thời
tần T. Thêm 19,5
gian thụ được dụng dich Z vA
am hỗn hợp chất.
gảm Zn vào Z, sau khi phán ứng hoàn toàn được 18,3 gam28 chất
rắn G và dung
địch M. Tƒnh m.
Chiu 5. (2,0 điểm).
.
,
1. (1,2 điểm): Hon hợp X gồm H1; và hai hidrocacbon A, B được chứa trong bình kín có
sẵn
ch
ất
jie te thich hợp. Nung nơng bình một thi gian (chỉ xảy ra phân từng cộng FI)thụ được 13,14lị.
thốn hợp khí Y (ở đktc), Ch
hỗnihợp
akhí `Ý thành 2 phần bằng nha
làm
Phần 1 được dẫn qua bình dung dich brom thấy khí (hoặt u;ra khối
ne
‘Hoan toin A to ra khi CO; và bơi H;O có tỉ lệ thể ch tương ứng à 4: (da ở e
ing dig ig
suit),
3
et
ac caxpdiade
atom mane G
“a. Xe định cơng thức phân tứ, cơng thức cấu tạo củA,aB.ee
‘Ti
9ư n
thểhích của mỗi chất trong.
(%9 điề
Hỗnnhợp)M:gồm
lịch
k3
ĐÈ Cị
KY THI TUYEN sine
VAO LOP 10 THPT
NAM HỌC 2022
c
. 2023
SBD:..03 3,
lóa ngày 07/6/2022
Câu 1. (2,0 điểm)
Viết phương trình hóa họ
thí nghiệm sạu;—————c củTa các phản ứng Xây ra, ghỉ rõ điều kiện (néu ©6) trong các
TEERLmụi
.
8- Cho kim loại Ba vào dung địch
Cu
b. Cho Fes0, vao dung địch HCI dụ SO,,
© Gho tir tt dung địch HCI đến dư ,và
o dung địch NaAlOn,
đ- Nhiệt phan mudi kali nitrat
,
& Pun nồng glueozơ với lượng dư dung
© Cho dung dich NaOH du vio dung địchdịch AgNOyNHs,
at axetio,
. Lén men rugu tir glucozo,
Phân saccarozơ trong môi trường
axit
Cau 2. (2,0 điểm),
1. Cho các chát
của các phản ứng,
HCI và Na›ŠO: chứa trọ ng bồn
lọ riêng biệt, Chỉ
lân biệt các đúng dị
3. Hỗn hợp rắn A gồm MgO,
CuO, AlO,,
néng, sa
u mot thời gian thu được hỗn hạ
ch trên,
ỹ
i qua hén hop A nung
i
Câu 3. (2,0 điểm)
1. C6 ba chất hữu cơ X, Y, Z có chứa C, H, O và
Biết: X hòa tan được đá vơi; Y tác dụng với Na như đều có t khối hoiSo với Hạ là 23,
Z thể khí ở điều kiện thường và không tan trong nước,ng Xáckhôngđịn tác dụng được với NaOH;
h ©ơng thức cấu tạo của X.,
Ÿ, Z và viết phương trình hóa học xay ra.
2. Cho so dé bién héa
(A)+ HO —> (B)
() +O
—>+@+m0
(Ð) + NaOH ——> (B)‘ +(Œ)
Ƒ là
OO
amet a
© + 8) —>@) +H0
Œ)
+
Na
OH
—>
)
+N
ax
is
cá
c
ch
ất
th
hữ
ức
u
cơ
cầ
Biết A, B, C, D, E, phương trình hóa, họHãcy củxáa ccáđịnh cơng thức cầu u tạoto (hu tha gọgonnCOcủ‹ sa các
c phản ứng, ghỉ rỡ điều kiện (nếu có).
chất trên và hồn thành phươn;
Trang 1/2
10
nae
Câu 4. (2,0 điểm)
$20
HCLB%.
dich
dung
gam
3650
vào
s
NhCO;
dịch
dung
gam
307,0
từ
từ
Cho
1.
phản ứng thu được dung dich chỉ chứa một chất tan duy nhất và có nồng độ 9076:
60/00
Ago
2, Nung x gam Cu trong V lít khí O; (đo ở đktc) đến khi phản ứng hoàn toàn thủ. được
hỗn hợp rắn A gồm CuO va Cu. Cho A phan img vira đủ với y gam dung dịch HzSO\
98% đun nóng, sau khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch B chứa 32,0 gam muổi va
Ikhi $02. Cho tồn bộ khí SO; ở trên hắp thụ hồn tồn vào 400ml dung địch NaOH 0,ÌM
thu duge 3,34 gam hỗn hợp hai muối. Tính giá trị của x, y va V,
wb tt, láÐ
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Cho lượng dư kim loại Na vào m gam dung dịch etanol (rượu ctylic). Kết thúc phân.
ứng, khối lượng H; sinh ra là 0,04m gam. Viết phương trình hóa học của các phản ứng,
Ay ra và tính nồng độ % của dung dịch etanol.
46%
2. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon A, B (Ma < Mn). Đốt cháy hoan toin 180 ml X
trong V ml Oz, sau khi phản ứng thu được 800 mÌ hỗn hợp Y gồm oxi dư, khí eacbonic và
hơi nước, Dẫn toàn bộ Y qua dung dịch H›SO đặc, dư cịn lại hỗn hợp khí Z. có thể tích
470 mil. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua dung dich Ca(OH): dư, thể tích khí cịn lại khơng bị
hắp thụ là 260 ml. Biết các khí, hơi do ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và các phản ứng.
93/5 ĐIÒ
i
xây ra hồn tồn.
a. Xác định cơng thức phân tử, viết công thức cấu tạo của A, B.
635 (142)
trị ácủa V.
b. Tính gi
¢, Dn 6,72 lít hỗn hợp X (ở đktc) qua dung dịch Br› dư. Tính khối lượng Br; đã phản ứng.
(Cho biết: H = 1; C= 12; O= 16; Na =
HE
4
.$=32; CI= 35,5; Cư = 64; Br = 80)
'KÌ THỊ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO ĐỤC VÀ ĐÀO TẠO.
NĂM HỌC 2022 - 2023
LẠNG SƠN
Mơn thì: Hóa học (đành cho lớp chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kế thời gian giao đồ)
Dé thi gdm cb 02 trang, 07 câu
|
Mã đề 485
[
Í_ ĐÈCHÍNH THỨC:
7
làm
Học lọc sinh sinh làm
u vào tỜ:giấy thí, ghỉ rõ mã đề thí vào bên cạnh từ Bài làm
cả. cả phần trắc nghiệm và tự luận
trên tờ giấy thí.
yên tử khối của các nguyên
lo bi
W
N=
“eat $= 32) C1= 35,5; K=39; Ca= 40; Man
'Câu 1: Trắc nghiệm (2,5 điểm, mỗi ý 0,5 điểm).
14; O = 16; Na=
; Cụ
23; Mg
= 24;
1= 127.
80; =
; Br
‘ede phin ứng xảy ra hồn tồn?
sau đây tạo được chất khí sau
hợp nàong
1. Trườ
Cho Zn vio dung dich CuSOu.
JCho NaHCOs vao dung dịch HCI.
. Cho AlsOs vào lượng dư dung dich NaOH.
D. Cho FeO vào dung dich HaSOs loãng.
'1, Cho các phát
biểu sau:
(1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thành phần chính là glixerol.
(2) Axetilen làm mắt mau dung địch brom,
(3) Hồ tỉnh bột được dùng để nhận biết iot.
(4) Khi đun nóng lịng trăng trứng xây ra hiện tượng đơng tụ chất =)
(S) Dùng giắm ăn hịa tan được cặn đã vơi bám trong bình đun nước,
(6) Glucozơ khơng tham gia phân img tráng gương.
“Các phát biểu đúng là
A.(2), (3), (5).
B. (2), (4), (5).
€.(1), @), G).
Ð.(1), (4), (6).
.€. xanh.
D. den.
3, Cho dung dịch MạCÌa vào dụng dịch NayCO› thu được chất kết tủa màu
A. nâu đỏ.
trắng,
Thi sinh điền đáp án đúng vào chỗ
trồng trong các ÿ 4 và 3 dưới đây (chỉ cần ghỉ đáp án, khơng cần.
trình bày các bước giải trong bài làm): _
4. Chất khi X được dùng làm nguyên liệu đẻ điều ch nhựa polieilen. Công thức phân tử của Xã Ly
5. Hie tan hin ton m gam CaCOs bing dung dich HCl du thu duge 336 khi (đc). Gi tị Ga m
wd
Câu 2 (Í,25 điểm).
Viết phương trình hóa học (nếu có) để giả thích các trường hợp sau:
1. Có một mẫu vải chấ liệu bằng sợi bơng tự nhiên. Nhỏ vào mẫu vãi vài giọt dung dich H:§O\ đặc, tại
ị trí tiếp xúc với axit, vài bị đen rồi thủng, Nếu thay dung dịch Ha§O4 đặc bằng dung dịch HCI đặc thì
seu một thời gian, tại chỗ tiếp xúc với axit, vải bj
min din roi thủng.
2. Axetilen được dùng làm nhiên liệu trong đèn xi oxi — axetilen đề hàn cắt kim loại.
3.
Trên bê mật các hồ nước tơi vơi lâu ngày thường có lớp màng chit rin,
4. Cù là kim loại yếu, không tan trong dung dịch HCI nhưng hỗn hợp Cu và FesOx (lấy theo
tỉ lệ
‘mol 1:1) Igi tan được hoàn
lạ
3(125 aie),
toàn trong dung dịch HCI dư.
a
Wd
|. A lit hopchất clcủa kali (88 < MẠ < 96). - B là hợplợpchất
chất của
củi clo (M
A tác c dụng hết với J nước,
mu Je ch _X có khả năng làm quỷ tím chuyển
sang
màu xanh. Hịa tan chất B vào nước thu
số khi hoạ
Y: Cho X Lắc đụng
với Ý, hú được dụng dịch Z. ho kim loại kềm tác dụng với Z
8) Xác định các hợp chất A, B và chất tan trong
dung
Ð) Viết các phương trình hộa học xây rạ,
ee
dich Z.
2. Bing phan tich hóa học, người
ta xác định được thành phần Phân \ của một số chất vô cơ niu sau
HiPsCaOr, AlO12Ss, N;EeOn, Al;BaO,. Với mỗi trường hợp đó. hãy để xuất một cơng thức hóa học
phi hop và gọi tên.
Câu
4 (1,25 điểm).
.
‘Cho hn hop X gồm 2,4 gam Mg va 11,2 gam
Fe vào 100 mi dung địch CuSO,2,0
thu được M
chất rắn
A ya dung dich B. Cho dung dich NaOH du vao B, thu được kết tủa C. Nung C trong khơn
khígđến,
khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn D. Biết các phân ứng xảy r2 hoàn toàn.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng các chất rắn A và D..
Cau 5 (1,25 điểm).
a.
1, Cho 18,4 gam rượuX (có cơng thức C;H›s-(CH:OH,
n > 0) tác dung hết với
Na dư, thấy thể tích H:
thốt ra vượt qué 4.256 lit (đkte). Mặt khác, oxi hóa lượng X trên bảng oxi (có xúc tác thích hợp) szu
một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm axit hữu cơ, rượu (ancol) dư và nước theo phương trình hóa học:
C?Ha„\CH2OH + O; —*#'⁄—¬> C;Hz„,COOR+ H20
Cho toản bộ hỗn hợp Y tác dụng hết với Na dư, thu được 6,048 lit Hz (dkte),
4) Xác định công thức cầu tạo của X..
i
b) Dun long Y ở trên với dung dịch H2SOs dac dé thực hiện phan img este hba (hiệu suất phản ứng
đạt 75%) thì thu được m gam este. Viét phương trình hóa học xảy ra và tinh giá trị của m.
2. Hãy giải thích tại sao ơng dẫn nước thải từ các chậu rửa bát bị tắc do dau me
âu ăn dư thừa. Mỗi khi
bị tắc như vậy, người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào một thời gian sẽ hết tắc. Viết
phương trình hóa học xảy ra.
'Câu 6 (1,5 điểm).
@baa
3
1. X và Y là hai hiđtocacbon mạch hở, không phân nhánh và đều là chất khí ở điều kiện thường
(Mx < My). Nhiệt phân hồn tồn X (hoặc Y) trong điều kiện khơng có oxi, thu được sản phẩm gồm
cacb
và on
khí hiđro, trong đó thẻ tích khí hiểro
thu được gấp bồn lần thể tích khí X (hoặc Y) đã phản
ứng (đo ở cùng điều kiện),
a) Xéc định công thức phân từ của X,Y. _ —
š
b) X tác dụng với khí clo tương tự CH4. Chiếu sáng hỗn hợp X và Cl› một thời gian thu được bai
chất hữu cơ Z, T đều chứa 1 nguyên tử clo trong phần tử. Viết phương trình hóa học xây ra dưới dang
cơng thức cầu tạo.
:
©) Viết các cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của Y.
]
2, Polime X chứa 38,4% cacbon; 56,8% clo còn lại là hiđro (về khối lượng), Xáe định công thức và viết
tên của X,
Câu 7 (1,0 điểm),
’
1. Nhiên liệu được phép sử dụng khi phẩn trăm khối lượng của tạp chất lưu huỳnh khơng
ý
0,30%. Đột cháy hồn tồn 100 gam một loại nhiên liệu thu được hỗn hợp sản phẩm (giả Thổ chỉ nó
COs, SO; và hơi nước). Lượng sản phẩm trên tác dụng vừa đủ với 625 ml dung dich KMnO, 5 102M.
Hãy tính tốn để xác định xem nhiên liệu đó có được phép sử dụng hay khơng.
2. Từ nước cất và dung dich NaCI bao hoa 6 20°C hãy tính toán và trinh bay cách pha chế 300 gam
dung dich NaCl 0,0%. Biết ở 20°C, độ tan của NaCl trong nước là 35,9 gam.
Hết
Ho và tên thí sinh: