ĐỀ 01 – CẤU TRÚC CHUẨN 2019
Câu 1. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế
cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. W.
B. Cr.
C. Cs.
D. Ag.
Câu 2. Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?
A. Manhetit.
B. Pirit.
C. Đôlomit.
D. Boxit.
Câu 3. Vùng đồng bằng sơng Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành
khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào
nước một lượng chất
A. giấm ăn.
B. amoniac.
C. phèn chua.
D. muối ăn.
Câu 4. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Propylamin.
Câu 5. Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây?
A. Ca2+, Fe2+.
B. Mg2+, Zn2+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Mg2+, Fe2+.
Câu 6. Triolein khơng có phản ứng với
A. NaOH, đun nóng.
B. với Cu(OH)2.
C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác
o
Ni, t .
Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Ag vào dung dịch HNO3 đặc.
C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng.
D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl đặc.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe?
A. NH3.
B. ZnCl2.
C. NaOH.
D. CuSO4.
Câu 9. Tơ lapsan được điều chế từ
A. axit terephtalic và hexametylenđiamin.
B. axit terephtalic và etylenglicol.
C. axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. axit ađipic và etylenglicol.
Câu 10. Oxit kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch KOH loãng là
A. Fe3O4.
B. Na2O.
C. Al2O3.
D. CuO.
Câu 11. Chất A có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi,
cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 12. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
Câu 13. Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy
khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 1,9990 gam.
B. 1,9999 gam.
C. 2,1000 gam.
D. 0,3999 gam.
Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr trong nước.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: saccarozơ, tristearin, phenylamoni clorua, anbumin, metyl axetat. Số
chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 16,30.
B. 13,60.
C. 13,80.
D. 17,0.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no, đơn chức, thu được CO2, H2O và V lít khí N2
(đktc). Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
Dây đồng
Đinh sắt
Đinh sắt
Dây kẽm
Đinh sắt
Cốc 1
Cốc 2
Cốc 3
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 3.
B. Cốc 2 và 3.
C. Cốc 2.
D. Cốc 1.
Câu 19. Dung dịch X gồm K2SO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,12M. Cho rất từ từ vào dung dịch Ba(OH)2
vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
A. 12,59.
B. 10,94.
C. 11,82.
D. 11,03.
Câu 20. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 21. Hợp chất X có các tính chất:
- Tác dụng với dung dịch AgNO3.
- Không tác dụng với Fe.
- Tác dụng với dung dịch Na2CO3 cho sản phẩm kết tủa và chất khí.
X là chất nào trong các chất sau?
A. FeCl3.
B. BaCl2.
C. CuSO4.
D. AlCl3.
Câu 22. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ nilon-6, polietilen,
tơ nitron, poli(hexametylen ađipamit), polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phương pháp
trùng ngưng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
+ FeSO4 +X
+ NaOH
+ NaOH+Y
K 2Cr2O7 ⎯⎯⎯⎯
⎯
→ Cr2 (SO4 )3 ⎯⎯⎯⎯
→ NaCrO2 ⎯⎯⎯⎯→
Na2CrO4
Biết X, Y là các chất vô cơ. Các chất X, Y lần lượt là
A. K2SO4 và Br2.
B. NaOH và Br2.
C. H2SO4 (loãng) và Na2SO4.
D. H2SO4 (loãng) và Br2.
Câu 24. Số triglixerit tối đa được tạo thành từ q trình este hố giữa hỗn hợp axit panmitic, axit
oleic và glixerol là
A. 10.
B. 8.
C. 4.
D. 6.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên, các kim loại Na, Ba, K đều tồn tại ở dạng đơn chất.
(b) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng phản ứng với nước mạnh dần.
(c) NaHCO3 là chất có tính lưỡng tính.
(d) Hợp kim của Fe-Cr-Mn (thép inoc) không bị gỉ.
(e) Đun nóng nước cứng tồn phần, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 26. Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch
KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng
Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng muối trong Z là
A. 53,2 gam.
B. 50,0 gam.
C. 34,2 gam.
D. 42,2 gam.
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X hoặc T
Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyên màu xanh
Y
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
Có kết tủa Ag
Z
Không hiện tượng
Y hoặc Z
Dung dịch xanh lam
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiêm
T
Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-ValAla.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
(2) Đốt bột Al trong khí Cl 2.
(3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6.
(6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hố – khử xảy ra là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 29. Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl
dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 6,25.
D. 3,45.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần
dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn tồn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc),
thu được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là
A. 180 ml.
B. 120 ml.
Câu 31. Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung
dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc
của số mol kết tủa thu được vào số mol CO2
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên.
Mối quan hệ giữa a, b là
A. b = 0,24 – a.
B. b = 0,24 + a.
C. b = 0,12 + a.
D. b = 2a.
C. 60 ml.
D. 90 ml.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Các protein đều cho phản ứng màu biure.
(b) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.
(c) Hiđro hóa hồn tồn triolein thu được tristearin.
(d) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.
(e) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.
(f) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 33. Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời
gian t giậy, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng
catot tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al2O3. Giá
trị của m và t lần lượt là
A. 1,36 gam và 4632 giây.
B. 2,04 gam và 3088 giây.
C. 1,36 gam và 3088 giây.
D. 2,04 gam và 4632 giây.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ và alanylalanin bằng
lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu
được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước
là không đáng kể. Giá trị của m là
A. 46,44.
B. 26,73.
C. 44,64.
D. 27,36.
Câu 35. Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch
X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa.
Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là
A. 31,52 gam.
B. 27,58 gam.
C. 29,55 gam.
D. 35,46 gam.
Câu 36. Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl fomat, anilin, glucozơ. Cho các nhận định sau:
(a) Có 3 chất bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng.
(b) Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Có 2 chất có tính lưỡng tính.
(d) Có 2 chất làm mất màu nước brom.
(e) Có 2 chất hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO 3,
(3) Fe2O3, (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thu được 1
mol khí. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp X gồm
A. (1), (2), (3.)
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 38. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (tạo từ các α-aminoaxit dạng NH2-CxHy-COOH).
Tổng phần trăm khối lượng của oxi và nitơ trong chất X là 45,88%; trong chất Y là 55,28%. Thủy
phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng
thu được dung dịch Z chứa ba muối của ba α-amino axit khác nhau. Khối lượng muối của α-amino
axit có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,97 gam.
B. 49,87 gam.
C. 47,98 gam.
D. 45,20 gam.
Câu 39. Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z
(đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO2. Lấy 23,80 gam M
tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư,
thu được 8,064 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và ancol Z khơng hồ tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 18,66%.
B. 12,55%.
C. 17,48%.
D. 63,87%.
Câu 40. Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa
hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn
hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng
vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một
lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất
rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75.
B. 77.
C. 79.
D. 73.
----------HẾT----------
ĐỀ 02 – CẤU TRÚC CHUẨN 2019
Câu 1. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu.
B. Ni.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. K.
B. Ca.
C. Na.
D. Be.
Câu 3. “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO2 rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO rắn.
Câu 4. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 5 Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch có khối
lượng giảm so với dung dịch ban đầu. X là
A. Ni(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 6. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin.
B. Glucozơ.
C. Benzenamin.
D. Vinyl axetat.
Câu 7. Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa.
B. H2O là chất mơi trường.
C. Al là chất oxi hóa.
D. H2O là chất oxi hóa.
Câu 8. Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
A. lục xám.
B. đỏ thẫm.
C. vàng.
D. da cam.
Câu 9. PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. Vinyl xianua.
B. Vinyl clorua.
C. Etilen.
D. Vinyl axetat.
Câu 10. Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết
tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. AlCl3.
Câu 11. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch H2SO4, to.
C. dung dịch I2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 12. Thành phần chính của phân supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.CaSO4. C. Ca(H2PO4)2.
D. CaSO4.
Câu 13. Hòa tan 4,6 gam Na vào 35,6 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của NaOH
trong dung dịch X là
A. 20,00%.
B. 19,90%.
C. 11,50%.
D. 11,44%.
Câu 14. Hịa tan hồn tồn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3
đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 2,80.
D. 1,68.
Câu 15. Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2)
glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 16. Để tráng gương ruột phích người ta thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, sau đó
lấy sản phẩm tạo thành thực hiện phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hồn
tồn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,56.
B. 69,12.
C. 86,4.
D. 64,8.
Câu 17. Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn tồn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cơ cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,97.
B. 14,16.
C. 13,35.
D. 11,76.
Câu 18. Cho hình vẽ bên mơ tả thí nghiệm điều chế
khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ minh họa phản ứng
nào sau đây?
A.
o
H 2SO4 ,170 C
C2 H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯→
CH 2 = CH 2 +H 2O .
o
CaO, t
→ CH4 +
B. CH3COONa + NaOH ⎯⎯⎯
Na2CO3.
o
t
C. NaCl (r) + H2SO4 (đặc) ⎯⎯
→ NaHSO4 + HCl
.
o
t
D. NH4Cl + NaOH ⎯⎯→ NaCl + NH3 + H2O.
Câu 19. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. NaOH.
Câu 20. Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với
chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, O2, H2O.
B. C2H4, H2O, CO.
C. C2H2, O2, H2O.
D. C2H2, H2O, H2.
Câu 21. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
0
t
X ⎯⎯
X1 + H2O → X2
→ X1 + CO2
X2 + Y → X + Y1 + H2O
X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X và Y tương ứng là
A. CaCO3 và NaHSO4.
B. BaCO3 và Na2CO3.
C. CaCO3 và NaHCO3.
D. MgCO3 và NaHCO3.
Câu 22. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C5H8O2. Khi cho a mol X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Đun nóng Y trong AgNO3 dư trong NH3 thu được 4a mol Ag.
Biết các phản ứng hoàn toàn. Số đồng phân của X thỏa mãn là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 23. Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung
dịch NaOH lỗng nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 24. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit glutamic và anbumin.
Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 25. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 4,48
lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi,
thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 84,5 gam.
B. 88,5 gam.
C. 80,9 gam.
D. 92,1 gam.
Câu 26. Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri
stearat và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12
mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 884.
B. 888.
C. 890.
D. 886.
Câu 27. Chất X có cơng thức phân tử C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, sản
phẩm tạo thành gồm 3 chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (khơng có tạp chức), Y tác dụng với
Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.
B. Z và T là đồng đẳng của nhau.
C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch FeSO4.
(b) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 tới dư vào dung dịch HCl.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1) Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tính, được dùng để thuộc da, làm chất cầm
màu trong ngành nhuộm vải.
(2) Fe phản ứng với HNO3 đặc, nguội thu được muối sắt (III) và có khí NO2 bay ra.
(3) Nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.
(4) Nước có chứa các muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gọi là nước cứng toàn phần.
(5) Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, etylenglicol, glixerol,
sobitol thu được 39,2 lít CO2 (đkc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng
hoàn toàn với Na dư, thu được 13,44 lít H2 (đkc). Giá trị của m là
A. 46,8.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 23,4.
Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của (a – b) là
A. 20,15.
B. 18,58.
C. 16,05.
D. 14,04.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.
(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.
(d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.
(e) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy
khối lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng
tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giả sử hiệu suất của quá trình điện phân là 100% và
các khí khơng hồ tan trong nước. Giá trị m là
A. 2,80.
B. 4,20.
C. 3,36.
D. 5,04.
Câu 34. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ
q trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào bình chứa
200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M thì thu được kết tủa, thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào bình
lại thu được thêm kết tủa. Tổng khối lượng hai lần kêt tủa bằng 27,64 gam. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 28,8.
C. 16.
D. 32.
Câu 35. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện
khơng có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung
dịch HCl (lỗng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Cịn nếu
cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số
mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,14 mol.
B. 0,06 mol.
C. 0,16 mol.
D. 0,08 mol.
Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Dung dịch HCl
Dung dịch NaOH
X
Y
+
+
Z
T
+
+
+
Nước brom bị
Nước brom bị
Dung dịch nước brom
nhạt màu
nhạt màu
(*) : (+) có phản ứng, (-) khơng có phản ứng. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin.
B. Mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat.
C. Lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat.
D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein.
Câu 37. Có 4 dung dịch lỗng có cùng nồng độ mol lần lượt chứa H2SO4; HCl; HNO3; KNO3;
AgNO3 được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Lấy cùng một thể tích mỗi dung dịch trên
rồi trộn ngẫu nhiên 3 dung dịch với nhau. Lần lượt cho các dung dịch thu được khi tác dụng với Cu
dư thì thể tích khí lớn nhất ở cùng điều kiện là 448 ml. Trong đó, thể tích khí thu được nhỏ nhất ở
cùng điều kiện là
A. 112 ml.
B. 336 ml.
C. 224 ml.
D. 168 ml.
Câu 38. Hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và (trong đó oxi chiếm 21,951% khối lượng hỗn hợp).
Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 32,8 gam X, nung nóng. Sau một thời gian thu được
hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hịa tan hết tồn bộ Y trong dung dịch
HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 122,7 gam muối
và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 8,375. Số mol HNO3 tham gia
phản ứng là
A. 1,7655.
B. 1,715.
C. 1,825.
D. 1,845.
Câu 39. Hỗn hợp T gồm 3 peptit có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 4, mỗi peptit được tạo nên từ các amino
axit X, Y, Z có cơng thức chung H2N-CnH2n-COOH. Thủy phân hồn tồn 20,19 gam T thu được 0,10
mol X; 0,14 mol Y và 0,07 mol Z. Mặc khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 24,19 gam T, toàn bộ sản phẩm
cho vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết rằng tổng số liên kết peptit trong
T không vượt quá 7. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 97,10.
B. 94,60.
C. 98,20.
D. 95,80.
Câu 40. X là axit cacboxylic thuần chức, mạch thằng. Đun hỗn hợp glixerol và X với xúc tác H2SO4
đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,80
gam Y bằng O2, thu được 6,16 gam CO2 và 1,80 gam H2O. Biết Y có cơng thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10.
B. Y không có phản ứng tráng bạc.
C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
D. X có đồng phân hình học.
----------HẾT----------
ĐỀ 03 – CẤU TRÚC CHUẨN 2019
Câu 1. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.
D. Ca2+.
Câu 2. Kim loại nào sau đây tan được trong nước tạo dung dịch bazơ?
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 3. Khí thải của một nhà máy có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hố nhất nào sau đây có
thể loại các khí độc tốt nhất trước khi xả ra khí quyển là
Dung
dịch
A. Dung dịch H2SO4.
B. Nước cất.
C. Dung dịch NaCl.
D.
Ca(OH)2.
Câu 4. Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng thu được este
X. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C3H7COOCH3.
D. CH3COOC3H7.
Câu 5. Nhỏ dung dịch NaOH lỗng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt.
Khi thêm tiếp dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt. X là
A. CrCl3.
B. AlCl3.
C. CuCl2.
D. ZnCl2.
Câu 6. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5.
B. H2NCH2COOH.
C. HCOONH4.
D. C2H5NH2.
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. Hợp chất X là
A. KOH.
B. NaOH.
C. K2CO3.
D. HCl.
Câu 8. Hợp chất nào của Crom sau đây không bền?
A. Cr2O3.
B. CrCl3.
C. K2Cr2O7.
D. H2Cr2O7.
Câu 9. Polime có cấu trúc mạng lưới khơng gian là
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Cao su lưu hóa.
D. Amilopectin.
Câu 10. Kim loại X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt và có lớp màng oxit bền vững bảo vệ nên được sử
dụng rộng rãi làm dây dẫn điện ngoài trời. Kim loại X là
A. Crom.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 11. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 12. Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố
A. phopho.
B. silic.
C. cacbon.
D. lưu huỳnh.
Câu 13. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 2,2.
C. 6,4.
D. 2,0.
Câu 14. Cho 1,37 gam Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,015M sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 2,205.
B. 2,409.
C. 2,259.
D. 2,565.
Câu 15. Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, but-2-in và metyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết
12,32 lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl
fomat trong X là
A. 23,08.
B. 32,43.
C. 23,34.
D. 32,80.
Câu 17. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml
dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 16,825 gam.
B. 20,18 gam.
C. 21,123 gam.
D. 15,925 gam.
Câu 18. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế và thử tính
chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống
nghiệm A là
o
H2SO4 ,170 C
→ C2H4 + H2O.
A. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯
B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.
t
→ CH3CHO + Cu + H2O.
D. CH3CH2OH + CuO ⎯⎯
Câu 19. Dung dịch nào sau đây có pH > 7 là
A. H3PO4.
B. KCl.
C. NaHSO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ← X → Y → Sobit (sobitol). Tên gọi X, Y
lần lượt là
A. Xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, etanol.
C. Xenlulozơ, etanol.
D.
Saccarozơ,
etanol.
Câu 21. Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
Kim loại
Dung dịch
X
Y
HCl
tác dụng
tác dụng
HNO3 đặc, nguội
không tác dụng
tác dụng
Các kim loại X, Y lần lượt là
A. Mg, Fe.
B. Fe, Mg.
C. Fe, Cr.
D. Fe, Al.
Câu 22. Chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74(u). Biết X tác dụng được với
dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 23. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 24. Thuỷ phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn X ngồi các amino axit thì cịn thu được 2 đipeptit Ala-Gly,
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
o
Câu 25. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung
dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch
Y vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x :
y bằng
A. 5 : 3.
B. 10 : 7.
C. 7 : 5.
D. 7 : 3.
Câu 26. Thủy phân hồn tồn chất béo X trung tính trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn
hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hồn tồn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam
H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br 2 1M. Hai axit béo là
A. axit stearic và axit oleic.
B. axit panmitic và axit oleic.
C. axit stearic và axit linoleic.
D. axit panmitic và axit linoleic.
Câu 27. X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 118
đvC. Đun nóng a mol X cần dùng dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được ancol Y và hỗn hợp chứa
hai muối. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C
không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong X chứa 2 nhóm -CH2-.
B. X cho được phản ứng tráng gương.
C. Trong X chứa 2 nhóm -CH3.
D. X cộng hợp Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(f) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Ba2+.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra kim loại Cu.
(c) Hỗn hợp tecmit dùng hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp gồm Al và Fe2O3.
(d) Al(OH)3, Cr(OH)2, Zn(OH)2 đều là hiđroxit lưỡng tính.
(e) Na và Kali được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được
hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a
mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 31. Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn
khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:
Giá trị của V là
A. 300.
B. 250.
C. 400.
D. 150.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(b) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
(c) Tinh bột là thức ăn cơ bản của con người.
(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(e) Ở điều kiện thích hợp, anđehit axetic tham gia phản ứng cộng H2.
(g) Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon và hiđro.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường
độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào
dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước
phản ứng. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%.
A. giảm 3,36 gam.
B. tăng 3,20 gam.
C. tăng 1,76 gam.
D. không thay đổi.
Câu 34. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun
nóng 0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu
được ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối
lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 84,72%.
B. 23,63%.
C. 31,48%.
D. 32,85%.
Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, Mg, Na2O vào 415 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Dung dịch Y phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 0,295
mol NaOH, thu được một lượng kết tủa, đun nóng kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 4,4 gam
rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,36.
B. 8,82.
C. 7,01.
D. 8,42.
Câu 36. X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C 4H9O2N và có đặc điểm sau:
- Ở điều kiện thường, X là chất rắn, tan tốt trong nước và có khả năng trùng ngưng tạo polime.
- Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol và muối có khối lượng nhỏ hơn khối
lượng của Y phản ứng.
- Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một amin no, đơn chức, mạch hở.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3-CH(NH2)-COOCH3, H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3.
B. H2N-[CH2]4-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3, CH3COONH3C2H5.
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3.
D. H2N-CH2COOC2H5, CH3-CH(NH2)-COOCH3, CH3COONH3C2H5.
Câu 37. Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V1 lít khí .
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaNO3 và HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và V1 < V2 và sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Hai chất X,
Y lần lượt là
A. Fe(NO3)2, FeCl2.
B. FeCl2, NaHCO3.
C. NaHCO3, Fe(NO3)2. D. FeCl2, FeCl3.
Câu 38. X là axit no, đơn chức, Y là axit khơng no, có một liên kết đơi C=C, có đồng phân hình học
và Z là este hai chức tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều thuần chức, mạch hở). Đốt cháy
hoàn toàn 9,52 gam E chứa X, Y và Z thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, E có thể phản ứng tối đa
với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%
B. Số mol của Y trong E là 0,06 mol.
C. Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam.
D. Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng).
Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và a mol HNO3, kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí
Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được
19,72 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,18.
C. 0,16.
D. 0,12.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2
(trong đó số mol CO2 bằng số mol H2O). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung
dịch HCl loãng dư (đun nóng) thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của
m là
A. 53,655.
B. 59,325.
C. 60,125.
D. 59,955.
----------HẾT----------
ĐỀ 04 – CẤU TRÚC CHUẨN 2019
Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Zn.
B. Hg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 3. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc
nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 4. Metyl propionat có cơng thức cấu tạo là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 5. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
Câu 6. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaCl.
D. KOH.
Câu 7. Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 8. Crom (VI) oxit có cơng thức hố học là
A. Cr(OH)3.
B. CrO3.
C. K2CrO4.
D. Cr2O3.
Câu 9. Monome nào sau đây khơng có phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH3-CH3.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 12. Natri cacbonat cịn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là
A. Na2SO3.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 13. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
Câu 14. Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al 2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H 2
và cịn lại m gam rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 4,08.
C. 6,24.
D. 3,12.
Câu 15. Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 16. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu
được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 222,75.
B. 186,75.
C. 176,25.
D. 129,75.
Câu 17. Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,28.
B. 13,04.
C. 17,12.
D. 12,88.
Câu 18. Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:
Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. Etyl axetat và nước cất.
B. Natri axetat và etanol.
C. Anilin và HCl.
D. Axit axetic và etanol.
Câu 19. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH− → H2O?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được
chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, etanol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, etanol.
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hố là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 22. Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 23. Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch
tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5.
Câu 24. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ,
fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 25. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không
đổi. thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho tồn bộ X vào lượng nước dư, thu
được dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z thu được dung dịch T chứa những chất tan
nào?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3 và NaHCO3.
C. Ba(HCO3)2 và NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được
b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y
(este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 52,6.
Câu 27. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
0
t
theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH ⎯⎯
→ Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol khơng có khả năng
tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X có cơng thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH.
B. X chứa hai nhóm –OH.
C. Y có cơng thức phân tử là C2O4Na2.
D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 28. Cho các thí nghiê ̣m sau:
(1) Điê ̣n phân dung dich
̣ CuSO4 với điện cực trơ.
(2) Cho Al vào dung dich
̣ H2SO4 loañ g, nguô ̣i.
(3) Cho FeS vào dung dich
̣ HCl.
(4) Su ̣c khí CO2 vào dung dich
̣ Na2SiO3.
(5) Đun nóng hỗ n hơp̣ rắn gồ m C và Fe3O4.
(6) Đun sôi nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiê ̣m ta ̣o ra sản phẩ m khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Câu 29. Cho các phát biể u sau:
(a) Mg chá y trong khí CO2 ở nhiê ̣t đô ̣ cao.
(b) Thổ i khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấ y chấ t rắ n chuyể n từ màu đỏ sang màu đen.
(c) Ở nhiê ̣t đô ̣ cao, tấ t cả các kim loa ̣i kiề m thổ đề u phản ứng đươ ̣c với nước.
(d) Hỗ n hơp̣ KNO3 và Cu (tỉ lê ̣ mol 1 : 1) tan hế t trong dung dich
̣ NaHSO4 dư.
(e) Cho NH3 dư vào dung dich
̣ AlCl3 thu đươc̣ kế t tủa trắ ng keo, sau đó kế t tủa tan dầ n.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 30. X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z
(có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 1,2.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,9.
Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(g) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33. Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn
hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot
thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giả
sử hiệu suất của quá trình điện phân là 100% và các khí khơng hồ tan trong nước. Giá trị của m là
A. 11,94.
B. 9,60.
C. 5,97.
D. 6,40.
Câu 34. Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3.
Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,48.
B. 2,34.
C. 4,56.
D. 5,64.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,96.
B. 29,52.
C. 36,51.
D. 1,50.
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào
ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H2SO4 đặc chỉ có vai trị làm chất xúc tác cho phản ứng.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
Câu 37. Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CuCl2, FeCl2.
B. CuCl2, FeCl3.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, AlCl3.
Câu 38. Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn
Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol
HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2
và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm hai este, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este Y (CnHmO2)
và este Z (CnH2n-4O4). Đốt cháy hoàn toàn 12,98 gam X cần dùng 0,815 mol O2, thu được 7,38 gam
nước. Mặt khác đun nóng 12,98 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic duy nhất
và m gam hỗn hợp T gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 12.
B. 10.
C. 14.
D. 16.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm lysin và
hexametylenđiamin . Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,42 mol O2, sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 trong đó số mol của CO 2 ít hơn của H2O là x mol. Dẫn tồn bộ
sản phẩm cháy qua nước vôi trong (lấy dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng
dung dịch giảm m gam; đồng thời thu được 2,688 lít khí N 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 32,88.
B. 31,36.
C. 33,64.
D. 32,12.
----------HẾT----------
ĐỀ 05 – CẤU TRÚC CHUẨN 2019
Câu 1. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO là
A. CuO.
B. Ca(OH)2.
C. Cu.
D. CaCO3.
Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
2+
2+
Câu 3. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe3+,... Để xử lí sơ
bộ và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 4. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl.
B. Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. KCl.
Câu 5. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. CuCl2.
B. NaCl.
C. Ba(NO3)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 6. Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
Câu 7. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vơi trong.
B. giấm ăn.
C. dung dịch muối ăn.
D. ancol etylic.
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 lỗng ⎯⎯
→ Cr2(SO4)3 + 3H2.
o
t
B. 2Cr + 3Cl2 ⎯⎯
→ 2CrCl3.
t
→ CrCl3 + 3H2O.
→ 2NaCrO2 + H2O.
C. Cr(OH)3 + 3HCl ⎯⎯
D. Cr2O3 + 2NaOH đặc ⎯⎯
Câu 9. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường,
X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 10. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 11. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.
D.
HCOOCH2CH=CH2.
Câu 12. Công thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH2)2CO.
C. (NH4)2CO.
D. (NH2)2CO3.
Câu 13. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0.
B. 91,6.
C. 67,8
D. 80,4.
Câu 14. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu
được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 7,3.
B. 5,84.
C. 6,15.
D. 3,65.
0
Câu 15. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất
có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ tồn bộ lượng
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 90
B. 150
C. 120
D. 70.
Câu 17. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65
gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 18. Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí
nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.
A. H2 , N2, NH3.
B. H2, N2 , C2H2.
C. N2, H2.
D. HCl, CO2..
Câu 19. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Có màu tím
Y
Ðun nóng với dung dịch NaOH (lỗng, dư), để nguội.
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Tạo dung dịch màu xanh lam
Z
Ðun nóng với dung dịch NaOH lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Tạo kết tủa Ag
T
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 21. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
Có màu xanh tím
D. 2.
Câu 22. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat
và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
FeSO4 +H2SO4
NaOH(d )
Br2 +NaOH
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K 2Cr2O7 ⎯⎯⎯⎯⎯
⎯
→ X ⎯⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯⎯⎯→
Z
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 24. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức
cấu tạo của X là
A. 6
B. 3.
C. 4.
D. 8.
Câu 25. Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2
1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98.
B. 39,4.
C. 47,28.
D. 59,1.
Câu 26. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và
Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và
3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59.
B. 31.
C. 45.
D. 73.
Câu 27. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng
bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang
màu da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 30. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho
0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 2 ankan.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
D. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung
dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2.
Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
bên:
Tỉ lệ a : b là
A. 7 : 4.
B. 4 : 7.
C. 2 : 7.
D. 7 : 2.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 33. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường
độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện
cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3.
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn
8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a
là
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần
hoàn (MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thốt ra V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam
hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thốt ra 3V lít khí H2 (thể tích các khí
đo ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 54,54%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 45,45%.
Câu 36. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mơ tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
D. Bột CuO được sử dụng để oxi hố chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
Câu 37. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như
sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí
khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thoát ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4 N) và Y (C xHt O5 N2) trong đó X không chứa chức este,
Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH
1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường).
Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm
trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,87 và 0,03.
B. 9,84 và 0,03.
C. 9,87 và 0,06.
D. 9,84 và 0,06.
Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa
đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu
được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu
đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75
gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài tốn.
Câu 40. Hịa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO 3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol
tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu
cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn
và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợ p
X là
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 29,87%.
----------HẾT----------