Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

9 ngữ pháp bắt buộc có trong ket

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 65 trang )

INTRO










NHỮNG THÌ TRONG TIẾNG ANH………. (1)
ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT………………(8)
GIỚI TỪ……………………………………...(10)
TỪ LOẠI ( DANH TỪ, TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ)…………..(15)
ĐẠI TỪ……………………………………….(28)
LIÊN TỪ……………………………………...(37)
TỪ NỐI………………………………………(43)
NGHI VẤN……………………….………….(48)
CÁC ĐỘNG TỪ CHỦ THỂ …………………(53)

Thì hiện tại đơn – Present simple
1. Diễn tả một chân lý hay một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở hướng đơng)
2. Diễn tả thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: I usually get up at 6.AM. ( Tôi thường ngủ dậy vào lúc 6 giờ sáng)
3. Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, chương trình.
Ex: The train leaves at 8 A.M tomorrow. (Tàu sẽ khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)
4. Dấu hiệu nhận biết: Often, Usually, Seldom, Always, Sometimes,
Everyday/night/week, Constantly, Rarely,…


1


Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous
tense
1. Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại thời điểm hiện tại.
Ex: He is playing soccer now. (Bây giờ, anh ấy đang chơi đá bóng.)
2. Tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị
Look! The child is crying. (Nhìn kìa! Đứa trẻ đang khóc.)
3. Diễn tả một hành động xảy ra lặp đi lặp lại khi dùng phó từ always.
Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy
luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cơ ấy khơng cịn nhớ.)
4. Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần
Ex: Tomorrow, we are taking the train to Ohio to visit a relative. (Ngày mai, chúng
ta sẽ đi tàu tới Ohio để thăm người thân)
5. Dấu hiệu nhận biết: Now, Right now, Listen!, at the moment, at present, look!,
be quiet!, watch out!,…

Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect
tense
1. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại hay tương lai.
Ex: I have been a doctor since 2016. (Tôi đã là một bác sĩ từ năm 2016.)
2. Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong q khứ nhưng khơng nói rõ thời
gian xảy ra.
Ex: My brother has lost my hat. (Em trai tôi đã làm mất mũ của tôi.)
3. Diễn tả hành động vừa xảy ra.
Ex: I have just broken up with my boyfriend. (Em vừa chia tay bạn trai.)
4. Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm
Ex: My winter vacation last year has been the worst I’ve ever had. (Kỳ nghỉ đơng
năm ngối của tôi là kỳ nghỉ tồi tệ nhất mà tôi từng có.)

2


5. Dấu hiệu nhận biết: Since, for, Already, Not … yet, recently, just, ever, never,
before, So far = until now = up to now,…

Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn – Present
perfect continuous tense
1. Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và còn
tiếp diễn đến hiện tại.
Ex: Micky has been learning English for 10 years. (Micky ấy đã học tiếng Anh
được 10 năm)
2. Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của
hành động ấy.
Ex: He is exhausted because he has been working all day. (Anh ấy kiệt sức bởi vì
anh ấy đã làm việc cả ngày)
3. Dấu hiệu nhận biết: all day, all week, all month (cả ngày/ tuần/tháng), since,
for,…

Thì quá khứ đơn – Past simple tense
1. Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
Ex: I went to the movie with my boyfriend 4 days ago (Tôi đi xem phim với bạn
trai vào 4 ngày trước)
2. Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Ex: I used to play football with neighbor friends when I was young. (Lúc nhỏ tơi
đã từng chơi đá bóng với các bạn hàng xóm)
3. Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau.
Ex: I got up, brushed my teeth and then had breakfast and went to school. (Tôi thức
dậy, đánh răng rồi ăn sáng và đi học)
3



4. Dùng trong câu điều kiện loại 2 cho về thứ nhất.
Ex: If Linh studied hard, she could pass the entrance examination. (Nếu Linh học
hành chăm chỉ, thì cơ ấy đã có thể vượt qua kỳ thi đại học)
5. Dấu hiệu nhận biết: ago (cách đây…), in …, yesterday (ngày hơm qua), last
night/month/year (tối qua/ tháng trước/ năm trước).

Thì q khứ tiếp diễn – Past continuous
tense
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong
quá khứ.
Ex: I was having dinner at 7 P.M last night. (Tôi đang ăn tối lúc 7 giờ tối
hôm qua)
2. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen
vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
Ex: I was working when she called. (Lúc tôi đang làm việc TV thì cơ ấy gọi)
3. Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
Ex: While Peter was reading a book, Tom was watching television. (Trong lúc
Peter đang đọc sách thì Tom đang xem TV)
4. Dấu hiệu nhận biết:  at … last, at this time last night, when/ while/ as, from … to
… 

Thì q khứ hồn thành – Past perfect tense
1. Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.
Ex: By 5pm yesterday she had left his house. (Cô ấy rời nhà trước 5 giờ hôm qua)
2. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ.
Ex: Before he went to bed, he had done his homework. (Trước khi anh ấy đi ngủ,
anh ấy đã làm xong bài tập)
3. Dùng trong câu điều kiện loại 3.

Ex: If Mary had studied hard, she could have passed the entrance examination.
(Nếu Mary học hành chăm chỉ, cơ ấy đã có thể vượt qua kỳ thi đại học)
4


4. Dấu hiệu nhận biết: By the time, prior to that time, as soon as, when, before,
after, Until then,…

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past
perfect continuous tense
1. Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
Hành động xảy ra trước chia ở thì q khứ hồn thành tiếp diễn, hành động xảy ra
sau chia ở thì quá khứ đơn.
Ex: Staff have done some market research before my boss asked me to. (Nhân viên
đã thực hiện một số nghiên cứu thị trường trước khi sếp yêu cầu tôi.)
2. Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một thời điểm được
xác định trong quá khứ. 
Ex: My husband and I had been quarreling for an hour until midnight. (Tôi và
chồng đã cãi nhau cả tiếng đồng hồ cho đến nửa đêm.)
3. Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after,…

Thì tương lai đơn – Simple future tense
1. Diễn tả một dự đốn khơng có căn cứ xác định.
Ex: Amy thinks it will be sunny. (Amy nghĩ rằng trời sẽ nắng.)
2. Diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói.
Ex: Amy will bring coffee to you. (Amy sẽ mang trà đến cho bạn.)
3. Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa.
Ex: Amy won’t help you anymore. (Amy sẽ không giúp đỡ bạn nữa.)
4. Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.
Ex: If John doesn’t hurry, he will be late.

5. Dấu hiệu nhận biết: tomorrow (ngày mai), next day/week/month/year (tuần
tới/tháng/năm), in + thời gian,…

5


Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous
tense
1. Diễn tả về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
Ex: We will be going camping at this time next Sunday. (Chúng ta sẽ đi cắm trại
vào lúc này vào Chủ nhật tới.)
2. Diễn tả về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác
chen vào.
Ex: Jenny will be waiting for you when the plane lands. (Jenny sẽ đợi bạn khi máy
bay hạ cánh.)
3. Dấu hiệu nhận biết: next time/year/week, in the future, and soon,…

Thì tương lai hồn thành – Future perfect
tense
1. Diễn tả về một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm xác định trong
tương lai.
Ex: She will have finished my homework by 8 o’clock. (Cơ ấy sẽ hồn thành bài
tập về nhà trước 8 giờ.)
2. Diễn tả về một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong tương
lai.
Ex: When my father comes back, I will have done homework. (Khi bố tôi về, tôi sẽ
làm xong bài tập về nhà.)
3. Dấu hiệu nhận biết: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future

perfect continuous tense
1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm
cho trước trong tương lai.
Ex: Until the end of this month, Jelly will have been working at YOLA for 5 years.
(Cho đến cuối tháng này, Jelly sẽ làm việc tại YOLA được 5 năm.)
6


2. Dấu hiệu nhận biết: For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong
tương lai, by the time, by then,…

7


Thể câu

Công thức 

Khẳng định 

S + modal verb + V (nguyên thể)

Phủ định 

S + modal verb + not + V (nguyên thể)

Nghi vấn

(Wh_) + modal verb + S + V (nguyên thể)


Bị động 

S + modal verb + be + Vp2V

Ex: You should play sports regularly. (Bạn nên tập thể dục thường xuyên)
       Can I help you? (Tơi có thể giúp ngài được khơng?)
       Might I go out? (Tơi có thể ra ngồi được khơng?)

Phân biệt các động từ khuyết thiếu thường gặp 
8


Modal verb

Ý nghĩa

Ví dụ 

must 

Nghĩa vụ bắt buộcKết quả
logic/chắc chắn 

He must go to school on time. (Anh ta phải đi
học đúng giờ)

mustn’t

Ngăn cấm 


You mustn’t use your phone in class. (Bạn
không được sử dụng điện thoại trong lớp học) 

can

Có khả năngSự cho phép 

She can speak four languages. (Cơ ý có thể nói
4 thứ tiếng)

could

Q khứ của “can”Cho
phép một cách lịch sự Khả
năng 

Could you turn that music down a little,
please? (Bạn có thể vặn nhỏ nhạc một chút
được khơng?) 

may 

Sự cho phép Khả năng xảy
ra 

It may rain later. (Một lúc sau có thể mưa.) 

might

Cho phép một cách lịch sự

Có khả năng xảy ra 

Might I ask a question? (Tơi có thể hỏi 1 câu
hỏi được khơng?)

need 

Sự cần thiết 

The children need make a bed after getting
up. (Lũ trẻ cần dọn giường sau khi ngủ dậy)

should/ ought
to 

Đưa ra ý kiến, lời khuyên 

You should see the doctor if you have a
headache. (Bạn nên gặp bác sĩ nếu bạn bị đau
đầu)

9


Giới từ chỉ thời gian
GIỚI TỪ

on

CÁCH SỬ DỤNG

● ngày trong tuần

VÍ DỤ
● on Thursday

in

● tháng / mùa

● in August / in winter

● thời gian trong ngày

● in the morning

● năm

● in 2006

● sau một khoảng thời gian nhất định

● in an hour

● cho night

● at night

● cho weekend

● at the weekend


● một mốc thời gian nhất định

● at half past nine

● từ khoảng thời gian nhất định trong quá
khứ đến hiện tại
● một khoảng thời gian nhất định tính từ quá
khứ đến hiện tại
● khoảng thời gian trong quá khứ
● trước khoảng thời gian
● nói về thời gian
● nói về thời gian
● đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng
thời gian

● since 1980

at

since
for

ago
before
to
past
to / till /
until
till / until ● cho đến khi

by

● giống at the latest
● đến một mốc thời gian nào đó
10

● for 2 years
● 2 years ago
● before 2004
● ten to six (5:50)
● ten past six (6:10)
● from Monday to/till
Friday
● He is on holiday until
Friday.
● I will be back by 6
o’clock.


● By 11 o’clock, I had read
five pages.

Giới từ chỉ vị trí
GIỚI TỪ

in

at

CÁCH SỬ DỤNG

● phịng, tịa nhà, đường,
phố, thành phố, đất nước

VÍ DỤ
● in the kitchen, in
London

● sách, báo, tạp chí

● in the book

● xe ơ tô, xe taxi

● in the car, in a taxi

● bức tranh, thế giới

● in the picture, in the
world

● có nghĩa next to, by an
object

● at the door, at the
station

● dung cho table

● at the table


● dung cho các sự kiện

● at a concert, at the
party

● vị trí mà bạn làm gì đó
(watch a film, study,
work)

on

● at the cinema, at
school, at work

● gắn vào chỗ nào đó

● the picture on the wall

● sơng

● London lies on the
Thames.

● trên bề mặt
11


● bên trái, bên phải

● on the table


● trên tầng của 1 tòa nhà

● on the left

● cho phương tiện công
cộng

● on the first floor

● cho television, radio

by, next to, beside
under
below
over

● bên phải của ai đó hoặc
cái gì đó
● trên bề mặt thấp hơn
(hoặc bị bao phủ bởi) cái
khác
● thấp hơn cái khác
nhưng cao hơn mặt đất
● bị bao phủ bởi cái khác
● nhiều hơn
● vượt qua một cái gì đó

● on the bus, on a plane
● on TV, on the radio

● Jane is standing by/
next to/ beside the car
● the bag is under the
table
● the fish are below the
surface
● put a jacket over your
shirt
● over 16 years of age
● walk over the bridge
● climb over the wall

above

across

to

● a path above the lake
● vị trí cao hơn một cái
gì đó
● walk across the bridge
● vượt qua

● swim across the lake

● băng qua về phía bên
kia
● đến một nơi nào đó
● dùng cho bed


● go to the
cinema/London
● go to bed

12


into
towards
onto
from

● đi vào một
phịng/tịa nhà
● di chuyển theo hướng
nào đó nhưng khơng trực
tiếp đến chỗ đó
● di chuyển lên trên một
vật gì đó
● đến từ đâu đó

● go into the kitchen / the
house
● go 5 steps towards the
house
● jump onto the table
● a flower from the
garden


Một số giới từ quan trọng
GIỚI TỪ

from
of

CÁCH SỬ DỤNG
● who gave it
● who/what does it
belong to

VÍ DỤ
● a present from Jane
● a page of the book
● the picture of a palace

● what does it show

by

● who made it

13

● a book by Mark Twain


on

● walking or riding on

horseback

● on foot, on horseback
● get on the bus

● entering a public
transport vehicle

in
off
out of
by

at
about

● entering a car  / Taxi
● leaving a public
transport vehicle
● leaving a car  / Taxi
● rise or fall of
something

● get in the car
● get off the train

● travelling (other than
walking or horse riding)

● by car, by bus


● for age

● She learned Russian at
45.
● we were talking about
you

● for topics,
meaning what about

14

● get out of the tax
● prices have risen by 10
percent


DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH (NOUN)

Vị trí

Ví dụ

Dịch nghĩa

Đứng đầu câu và
sau trạng từ chỉ thời
gian (nếu có)


Mr. Tan went on a
picnic with his family
last week.
= Last week, Mr.
Tan went on a picnic
with his family.

Ông Tân đi dã
ngoại cùng gia
đình vào tuần
trước.
= Tuần trước ơng
Tân đi dã ngoại
cùng với gia đình
của ơng ấy.

Đứng sau tính từ thường

That is a naughty boy.

Đó quả là một cậu
bé nghịch ngợm.

– He is my father. 
– She put her pencil in
the case. 

– Ơng ấy là bố
của tơi.
– Cơ ấy đặt chiếc

bút chì của mình
vào trong hộp bút. 

– They love cats.
– Linda gave books to
her friends. 

– Họ yêu mèo.
– Linda đưa
những quyển sách
cho những người
bạn của cơ ấy. 

Đứng sau các tính từ sở
hữu

Đứng sau động từ khi
làm tân ngữ

15


Vị trí

Ví dụ

Dịch nghĩa

Đứng sau “enough”


He didn’t have enough
money to buy that
luxury car. 

Anh ấy đã khơng
có đủ tiền để mua
chiếc xe sang
trọng kia.

Đứng sau các mạo
từ như: a, an, the hoặc
các từ chỉ định như this,
that, these, those,… 

– This cat is so
adorable. 
– She has bought a
dress for her mother. 

– Con mèo này
thật dễ thương.
– Cô ấy đã mua
một chiếc váy cho
mẹ mình.

– There are a few
Đứng sau các từ như
cookies left in the
each, every, all, both, no,
fridge. 

some, any, few, a few,
– Every child needs
little, a little,…
love and care. 

Đứng sau giới từ như in,
on, of, with, under,
about, at,…

– Sarah is afraid of
mice. 
– John is very
interested in comedy. 

– Còn một ít bánh
quy trong tủ lạnh.
– Mỗi trẻ em đều
cần tình yêu
thương và sự quan
tâm. 
– Sarah rất sợ
chuột.
– John rất thích
phim hài.

Dấu hiệu nhận biết danh từ: Danh từ Tiếng Anh thường được nhận biết bởi
các hậu tố (đi) sau:
Hậu tố danh từ

Ví dụ


–tion

education
imagination
nation

16


Hậu tố danh từ

Ví dụ

–sion

vision
television
impression

–ment

movement
environment
pavement

–ce

difference
preference

appliance

–ness

kindness
happiness
carefulness

–er/or
(thường là
những danh từ
chỉ người)

worker
driver
coordinator
mentor

–ity/ty: identity,
cruelty,
quality,…

identity
cruelty
quality

–ship: friendshi
p, leadership,
partnership,
relationship,…


friendship
leadership
partnership

–ics

politics
economics
physics

–dom

freedom
kingdom
boredom

17


Hậu tố danh từ

Ví dụ

–ture

nature
picture
creature


–ism

optimism
socialism
capitalism

–phy

philosophy
geography

–logy

biology
psychology
theology

–cy

constancy
privacy
competency

–an/ian

musician
politician
magician

–ette


cigarette
etiquette

–itude

attitude
multitude
solitude

–age

carriage
marriage
voyage

–th

length
growth
youth

18


Hậu tố danh từ

Ví dụ

–ry/try


industry
bakery

–hood

childhood
motherhood
fatherhood

ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH (VERB)
Vị trí

Đứng sau chủ ngữ

Động từ đứng sau trạng từ chỉ
tần suất như: always, usually,
often, sometimes, seldom, rarely,
never,…

Ví dụ

Dịch nghĩa

– The dog likes playing in
the garden.
– He walks about two
kilometers every morning. 

– Chú chó thích

chơi ở ngồi sân.
– Anh ấy đi bộ
khoảng hai
ki-lô-mét mỗi
buổi sáng. 

– I usually go to school by
bus.  
– He seldom has breakfast. 

– Tôi thường
xuyên đến trường
học bằng xe buýt.
– Anh ấy ít khi ăn
sáng. 

Dấu hiệu nhận biết động từ: Động từ Tiếng Anh thường có các hậu tố sau:
19


Hậu tố động từ

Ví dụ

–ate

irritate
demonstrate
illustrate


–en

lengthen
soften
shorten

–ify

clarify
identify
beautify

–ise/ize

minimize
maximize
realize
industrialize

TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH (ADJECTIVE)
Vị trí

Ví dụ

Dịch nghĩa

Đứng trước danh từ, bổ
nghĩa cho danh từ

Yesterday I met

a handsome man.

Hôm qua tôi gặp
một anh chàng rất
đẹp trai.

Đứng sau động từ to be

– Tom is hardworking.
– The movie is interesting. 

– Tom rất chăm chỉ.
– Bộ phim rất thú
vị. 

Đứng sau trạng từ

The play we watched yesterday
evening was extremely thrilling. 

Vở kịch chúng tôi
xem tối hôm qua thì
khá là kịch tính. 

20


Vị trí

Ví dụ


Dịch nghĩa

Đứng sau động từ tình
thái như seem, appear,
feel, taste, look,…

– Lan seems tired now.
– This dish tastes delicious.

– Lan có vẻ rất mệt.
– Món ăn này vị rất
ngon.

Đứng trước “enough”

She is clever enough to
participate in that competition.

Cô ấy đủ thông
minh để tham gia
cuộc thi đó.

– It’s too late to come to the party
right now.
– The weather was so hot that my
family decided to go swimming.

– Quá muộn khơng
thể đến bữa tiệc bây

giờ.
– Thời tiết nóng đến
nỗi gia đình tơi
quyết định đi bơi. 

Đứng sau “too” hoặc
“so”

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TÍNH TỪ: TÍNH TỪ THƯỜNG ĐI KÈM CÁC HẬU TỐ SAU:
Hậu tố tính từ

Ví dụ

–al

national
royal
global

–ful

beautiful
awful
careful
peaceful

–less

homeless
careless

useless
hopeless

–ive

active
imaginative

21


Hậu tố tính từ

Ví dụ
creative
impressive

–able

forgettable
unbelievable
reliable

–ous

dangerous
glorious
humorous
continuous
famous


–cult

difficult

–ish

selfish
childish
foolish

–ed

bored
excited
faded
crooked

–ese

Chinese
Vietnamese
Japanese

–en

golden
wooden
broken
woolen


–ic

classic
ironic
poetic
iconic

22


Hậu tố tính từ

Ví dụ

–i

Iraqi
Pakistani
Yemeni

–ian

Canadian
Malaysian
European

–y (danh từ + Y
thành tính từ)


daily
monthly
yearly
friendly
juicy

TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG ANH (ADVERB)
Vị trí

Ví dụ

Dịch nghĩa

Đứng trước động từ thường (nhất
là các trạng từ chỉ tần suất: often,
always, usually, seldom….)

– He often stays up late. 
– I totally disagree with that
viewpoint. 

– Anh ấy thường thức khuya.
– Tơi hồn tồn khơng đồng
tình với quan điểm đó.

Đứng giữa trợ động từ và động từ
thường

The children have recently finished
their homework.


Bọn trẻ vừa làm xong bài tập. 

Đứng sau động từ to
be/seem/look/feel/appear/sound…
và trước tính từ

– They seem very excited when
watching the show.
– This melody
sounds extremely familiar. I must
have heard it. 

– Họ có vẻ rất hứng thú khi
xem chương trình đó.
– Giai điệu này nghe khá quen
thuộc. Tơi ắt hẳn đã từng nghe
qua rồi. 

23


Vị trí

Ví dụ

Dịch nghĩa

Đứng sau “too”


The man speaks too slowly.

Người đàn ông nói quá chậm. 

Đứng trước “enough”

He ran quickly enough to catch the
bus.  

Anh ấy chạy đủ nhanh để bắt
được xe buýt. 

Trạng từ được sử dụng trong cấu
trúc so….that

He drove so carelessly that he
caused a serious accident. 

Anh ta lái xe bất cẩn đến nỗi
đã gây ra tai nạn nghiêm
trọng. 

Trạng từ cũng đứng một mình ở
đầu câu, hoặc giữa câu và cách
các thành phần khác của câu bằng
dấu phẩy (,)

– Certainly, they will be here for
dinner.
– Unfortunately, I did not have

enough time to complete the test. 

– Tất nhiên, họ sẽ ở lại ăn tối
rồi.
– Khơng may thay, tơi đã
khơng có đủ thời gian để hoàn
thành bài thi. 

Dấu hiệu nhận biết trạng từ: Trạng từ thường đi kèm các hậu tố
sau:
Hậu tố trạng từ

Ví dụ

–ly

beautifully
carefully
badly
quickly
excitingly

–ward

downwards
homeward(s)
upwards

24



Hậu tố trạng từ

Ví dụ

–wise

anti-clockwise
clockwise
edgewise

Đại từ nhân xưng (Pronouns)

25


×