LỜI CẢM ƠN
-
–
–
–
5 ăm 2017
15
Sinh viên
N
M
....................................................................................................... v
: TỔNG QUAN V
NGHIÊN CỨU ........................................... 3
1.1. Tình hình nghiên c
................................................................. 4
1.2. Tình hình nghiên c
................................................................ 6
1.3.Tình hình nghiên c u t i xã Th
:
ng ...................................................... 7
- NỘI DUNGỨ ........................................................................................... 9
....................................................................................... 9
211
............................................................................................ 9
212
............................................................................................ 9
..................................................................................... 9
........................................................................................ 9
2.4.
...................................................................................... 9
.............................................................................. 10
251
..................................................................................... 10
252
xã Th
m t số đặ đ m, phân bố
mặ ại
T ờng ................................................................................................... 10
253
đ
ả
ả ả đ
mặ .................................................................................................... 12
254
đ
đ ng c a việc khai thác và nuôi tr ng th y hải
sả đ n r ng ng p mặn. ...................................................................................... 14
2.5.5
đ xuất giải pháp quản lý r ng ng p mặn và phát tri n nuôi
tr ng th y sản tại xã Th T ờ
eo ớng b n vững dựa trên k t quả nghiên
c u c a đ tài. ..................................................................................................... 16
Ộ
..................................................................... 17
:
........................................................................................ 17
311
312
313
đ a ................................................................................................. 17
a
đa
........................................................................................ 17
ă ...................................................................................... 17
3.1.4
a chất, thổ
ỡng. ............................................................................... 19
................................................................. 20
3 2 1 Dâ
....................................................................................................... 20
3.2.2. V kinh t .................................................................................................. 20
ă
3.2.3. V
óa – xã h i ................................................................................... 20
4: K T QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 27
Ch
4.1. Th c tr ng nuôi trồng th y h i s
n r ng ng p m n t i xã Th y
ng ................................................................................................................. 27
T ờng ................................. 27
4.1.1. Hiện trạng nuôi tr ng th y sản tại xã Th
4.1.2. Hiện trạng khai thác.................................................................................. 33
4.2. M t s
m phân b c a r ng ng p m n t i xã Th
4.2.1. Hiện trạng phân bố r ng ng p mặn tại xã Th
4.2.2. Thành phần cây ng p mặn ch y
ạ
T
ng ............. 34
T ờng ......................... 34
T ờ
.......................... 36
4.2.3. M t số chỉ
ng c a các loài cây ng p mặn theo trạng thái
r ng tại xã Th T ờng ..................................................................................... 38
4
ồ
...................................................................................................................... 39
431 T
đ
a việc khai thác th y sả đ n r ng ng p mặn....................... 39
4 3 2 T đ ng c a việc nuôi tr ng th y hải sản ả
đ
p mặn
............................................................................................................................. 41
4 3 3 T đ ng c a m t số hoạ đ ng khác c a việc nuôi tr ng th y hải sản liên
q a đ n r ng ng p mặn. ................................................................................... 46
4.3.4. Công tác quản lý các hoạ đ ng nuôi tr ng th y sả
q a đ n r ng
ng p mặn. ............................................................................................................ 46
44
n lý r ng ng p m n và phát tri n nuôi trồng
th y h i s n t i xã Th
ng b n v ng d a trên k t qu nghiên
c uc
tài....................................................................................................... 47
4.4.1. Thu n lợ k ó k ă
a việc quản lý hoạ đ ng nuôi tr ng th y sản tại xã
Th T ờng ........................................................................................................ 47
442
ớng nuôi tr ng th y sả
Ậ
TÀI LI U THAM KHẢO
eo
ớng b n vững ............................ 49
............................................................................. 51
DANH M C CÁC TỪ VIẾT TẮT
TC: Nuôi thâm canh
BTC: Nuôi bán thâm canh
QCCT: Nuôi qu ng canh c i ti n
QC: Qu ng canh
RNM: R ng ng p m n
NTTS: Ni trồng th y s n
OTC: Ơ tiêu chuẩn
DANH M C CÁC BẢNG
B ng 3.1: Hi n tr ng s d
Th
B
t phân theo m
d
4
i xã
ng. ...................................................................................................... 19
4 :
c, mùa v nuôi trồng th y s n ................. 31
B ng 4.2: S
B ng 4.3: S
ng nuôi trồng th y s n t i xã Th
ng khai thác th y s n ở r ng ng p m n t i xã Th
-2016 ..... 32
ng t
– 2016 ................................................................................................. 33
B ng 4.4: Các tr ng thái r ng ng p m n ven bi n .............................................. 35
4 :
B
4 6:
4 :
................................................................ 38
u tra ch
c bi n ven b t i các sông xã Th
ng . 41
c bi n t i khu v c nuôi th y h i s n .......................... 42
DANH M C CÁC BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH
Bi
ồ 4.1: S
Bi
ồ 4.2: S
ng nuôi trồng th y s n t i xã Th
ng khai thác th y s n ở r ng ng p m n t i xã Th
ng
– 2016 ............................................................................................. 34
t
ồ4 :
hi
ị
ồ 4 4:
Bi
-2016 ... 32
ồ 4.5: Ch tiêu thơng s hóa h
t NTTS .................................. 40
.................................... 42
m ............................... 43
Hình 4.1: Hình nh th hi n vị trí các OTC trong r ng ng p m n t i xã Th y
ng ................................................................................................................. 36
ắ
ậ
rừ
ậ
ố
v
"
ập mặ tạ xã T ụ Tr ờ
, u
u
tr
T á T ụ , tỉ
t
s
T á Bì
.”
M
ở
ồ
N
ồ
ở
ồ
ồ
N
ƣ
ị
ồ
ở
ở
Nhóm vùng I:
ở
ở
ị
ở
ị
ị
– 3km
ị
ằ
Nhóm vùng II:
ằ
ị
ở
–
ồ
ị
ị
6
ng khai
ồ
ị
ồ
4
ở
ồ
ồ
ở
ở
ở
ị
ồ
ồ
Đ
NĐ
R ng ng p m n là lo i r ng phân b ở vùng c a sông, ven bi n nhi
và c n nhi
y tri u ra vào hàng ngày,là qu
ịu m n,
t các th c v t có kh
i ho c á nhi
là b
ởng bở
i
c h p thành
c tri u ven bi n nhi t
i. R ng ng p m n có ch
u hịa khí h u,
ng xanh v ng ch c b o v b bi
n, h n ch xói lở và các tác
h i c a bão l t. H th ng r chằng chịt trên m
tích, góp ph n mở r
là hàng rào n
t thu hút và gi l i các tr m
t li n ra phía bi n, nâng d
t lên, m t khác chúng
ổ ra
nh ng ch t ô nhi m, các kim lo i n ng t
bi n, b o v các sinh v t vùng ven b , không nh ng th
ồn l i h i s
i ven b
ồ
Xã Th
6
984.52 ha
–
y Xuân. Phía
Tây giáp Th y An, Phía B c giáp Sơng Hóa, (Tiên Lãng, H i Phịng). Cu c
s ng c
i dân xung quanh ở
y u d a vào nông nghi p, nuôi trồng
ỏi, Thu c lào. Th y
th y s n, h i s n. Cây trồ
s n nuôi ch y u là Tôm sú, C
c bi t, nuôi trồng th y h i s
góp m t ph n r t l n trong cu c s ng sinh ho t c
ồ
ồ
ở
ồ
n tích ni trồ
c mở r
i ni trồng s d ng nhi u bi n
ng, d n
ng hóa ch
ồ
t trong nh
ị
ồ
1
ng và phát tri n t i r ng ph
kh
ổi c a nguồ
phù h p v i s
Xu t phát t nh ng lí do trên chúng tơi ch
T á Bì
c
ng c a vi c
n rừng ngập mặn tại xã Thụ Tr ờng, huy n Thái
nuôi tr ng th y h i s
Thụy, tỉ
tài “
ổi
.”
2
ƣơ
TỔNG QUAN V N Đ NGHIÊN CỨU
Theo nghiên c u c a Phan Nguyên Hồ
99
sinh
thái ở r ng ng p m n Vi t Nam có t i 77 lồi cây ng p m n khác nhau thu c 2
nhóm:
Nhóm cây ng p m
“th c th ”
m này có 37 loài cây ng p m n thu c
”
4
20 chi c a 14 h .
“
c 36 loài 28 h .
Trong 78 lồi cây ng p m n khác nhau thì các cây ng p m n nằm trong
h Rhizophoracear bao gồ
4
:
c (Rhizophora), chi V t (Bruguiera),
cho Dà (Ceriops) và chi Trang (Kandelia) có vai trị r t quan tr ng trong h sinh
thái r ng ng p m n Vi t Nam.
Các k t qu cho th y mi n B
c ta có 17 lồi cây ng p m n th c th
trong tổng s 37 loài cây ng p m n th c th t i Vi t Nam chi m 46% tổng s
lồi. Cịn ở ni m Nam có 33 loài cây ng p m n th c th chi m 80% tổng s loài.
Vùng bi
ằng B c b có 14 lồi cây ng p m n th c th trong
tổng s 37 loài cây ng p m n ở Vi t Nam chi
4 %
ổ bi n là
ỏ (Buguiera gymnorrhiza) và
c vòi (Rhizophoza stylosa ), V
Trang (Kandelia obovata ). Ngồi ra cịn có m m bi n (Avicennia marina ), Sú
(Aegiccras cornicularum).
Vùng ven bi
ồng bằng B c B có 14 loài cây ng p m n th c th trong
tổng s 37 loài, chi m 37,8% tổng s
ổ bi n là B n chua
(Sonneratia caseolaris) và Trang (Kandelia obovata). Ngồi ra cịn có Sú
(Aegiceras corniculatum).
Vùng ven bi n Nam Trung B có 23 lồi cây ng p m n trong tổng s 37
loài, chi m 62% tổng s loài. Tuy nhi
phân tán thành các di n tích nhỏ h p, nằm ở ven các con sông ho c khe r ch trên
b bi n.
3
Vùng ven bi n Bà Rịa –
ồ
u thích h p khơng có mùa
i r ng nên s
ng lồi cây ng p m n th c th
ổ
32 loài trong tổng s 37 loài chi m 86,4% tổng s
:
bi
c, B n chua, M m tr ng và M
.
R ng ng p m n ngồi ch
thì r ng ng p m
sinh s ng và phát tri n c a các loài th y h i s n. M i quan h gi a r ng ng p
m n và nguồn l i th y h i s
i ven b
c
c các nhà nghiên
c quan tâm và nghiên c u.
1.1. Tình hình nghiên c
Trên th gi
ng nhà nghiên c u h ng thú tìm tịi và có
:
nh ng cơng trình hay v th y h i s n và r ng ng p m
“ Xử
nhiên”
ớc thả đầm tôm
ù
đất ng
ớc r ng ng p mặn tự
a Primavera và c ng s ( 99 )
u hi n tr ng r
ở
ồ
ồ
ị ỏ
“ M t số vấ đ v m
ờng trong quy hoạch nuôi tr ng th y hải
( 99 )
sản”
u nh
c a vi c nuôi trồng th y s
ng tr c ti p và gián ti p
ng s ng. Tác
ng tr c ti p c a vi c
nuôi trồng và gián ti p c a vi c nuôi trồng th y s
m t s loài d
n s suy gi
:
nuôi trồng th y s
h ởng x
ch
ổi ch
o vét, c i t
n
th
nh
ng gián ti p c a nuôi trồng th y s
ng ồ
loài cá, m
làm gi m ch
ng sinh h c. Các ho
n h sinh thái bi
chi
ng s ng c a
vang. Ti ng ồ
ng c a m t s
ng quan tr ng nh t c a nuôi trồng th y s n là
ng
c vùng ven bi
t m t, làm giàu
ng t phân bón và th
thi u các bi n pháp qu
t th i h
suy gi
c gi i
c bi n ven b
b t l i c a nuôi trồng th y s n phát tri n
4
ở thành v
ng
c p bách.
“ a dạng sinh học các loài cá vùng cửa sông thu c Nam Phi”
W
f
( 994)
ịnh ở Nam Phi trong s
c u có t i 71% lồi là nh
4
a
c nghiên
i di n ho c hoàn toàn hay m t ph
i sóng
ồm cá c a song ( 28%) và cá bi n r ng
ph thu c vào vùng c
mu i ( 43%), s cịn l i là nh ng lồi cá bi n h p mu i, xu t hi n trong vùng
(
c a sông v i s
r ng mu i (55) và nh ng lo
“ Chuy
%)
ts
c ng t
a sông (3%).
đổi r ng ng p mặn snag ao nuôi tr ng th y sả ” c a
ổi r ng ng p m n không qui ho ch sang
Kapetsky (1986) cho th y vi c chuy
ao nuôi th y s n và m t trong nh ng nguyên nhân làm m t di n tích r ng ng p
m n và làm suy gi
ng sinh h c. Trong su t ba th p kỷ qua, 196.000 ha
E
r ng ng p m n c a Philippines và 42.000ha r ng ng p m n c
ổ
c chuy
c l nuôi cá và n
vi c nuôi trồng th y s n ở
ng. Tuy nhiên,
c l trong vùng ng p m
kinh t
u ho
u th t b i v
i ti
n xu m c
ng s d ng các ch t kháng sinh, hố ch
ao ni tồn t i
khá khiêm t n. R ng ng p m n còn chịu s phá h y c a t n
th n. Thi t h i nghiêm tr ng do bão gây ra ở
9
66
phá h y 8.500.000 cây ng p m
ổi l n v
do dao
ng m
u m3 g
i.
ng au bi n th vi khí h u, b
c bi n, mu i tích t
ng
t ho
n
cho s phá h y r ng ng p m n.
“ Mơ hình ni tr ng cá vùng cửa sơng c a Hicklinh C. F (1970)”
cho th y vùng c a sông phù h p v i vi c phát tri n mơ hình ni trồng các lo i
ồng th i, tác gi
cl ,m
nguồn gi ng, nguồn th
trên th gi
c
n các lo
c nuôi,
n pháp qu n lý vùng nuooi ở m t s
a, Nh t B n, Ý.
tài “
(
đ ng quản lý r ng ng p mặ ” c a
s c a việc bải vệ
)
ồng qu n lý.
5
ồng qu n lý trên n
ịnh chung, m
ng, l y quy
chia sẻ
quy n h n và phân ph i công bằng l i ích gi a t t c các bên liên quan. Quy
ồng qu n lý theo m t quy trình b
áp d ng. B
c, trong b n nguyên t c ph
c gồm: tham kh o ý ki n và tổ ch
thu n, th c hi
ồng qu n lý r ng ng p m n
il
sau: B o v hi u qu các khu r ng ng p m n, c i thi n
sinh k qua vi
ng
ng và thỏa
b n nguyên t c gồm: qu n lý tổng h p
vùng ven bi n, s
sẽ
c
m b o s d ng b n v
i s d ng tài
ịnh vi c qu n lý tài nguyên, gi m kh
c tham gia quy
vi c cho chính quy n chia sẻ l
ng cơng
t ph n c a cách ti p c n, qu n lý
tổng h p vùng ven bi n.
N
1.2. Tình hình nghiên c
“ Nghiên c u ảnh
tài nghiên c
sả đ n r ng ng p mặ
nh”
ng hoạ đ ng nuôi tr ng th y hải
ờn quốc gia Xuân Th y huyện Giao th y tỉnh Nam
c Quỳnh cho th
ng c a nuôi trồng th y h i s
r ng ng p m n và t m quan tr ng c a r ng ng p m
c a th y h i s
đ
m quan tr ng
i s ng c
n qu c gia.
ng c a nuôi tr ng th y sản xen bi
đ
“Ả
ớng phát tri n b n vững”
m
ờng và
Thị Huy n Trang cho th y nh
ở thành th m nh kinh t
qua, nuôi trồng, ch bi n, xu t khẩu th y s
bi t ở Vi
c ta trở thành m t vùng tr
ng nuôi
trồng th y s n vùng ven bi n không ch khai thác hi u qu các l i th v
ki n t nhiên mà còn gi i quy t vi c làm và ổ
ồng th
ị
u
i s ng c
ởng c
y
c
m v nuôi trồng th y
s n cho tiêu dùng và xu t khẩu c a c khu v c. Vi c phát tri n ho
ven bi
n
ng. Ch t
th i t nuôi trồng th y s n là bùn th i ch a phân c a các lồi ni th y s n là
nguồn gây ô nhi
c và dịch b nh th y s n phát sinh trong môi
c
“
nuôi tôm tạ
ện trạng r ng ng
ờn quốc gia
”
6
mă d ớ
a
đ ng c a hoạ đ ng
ng Anh Tu n, Johan De
Ruyck
u trúc r ng và m i liên h gi a s c khỏe h sinh thái
i ho
ng ho
ng kinh t - xã
h i khác có liên quan nhằm ph c v cho công tác qu n lý b o v r ng v i
m c tiêu phát tri n b n v ng.
Cơng trình nghiên c u v “ Mối quan hệ c a hệ sinh thái r ng ng p mặn
và ngu n lợi hải sản”
a Phan Nguyên Hồng (2003) và c ng s
r ng ng p m
y
ng các loài h i s n và h tr ngh cá. R ng ng p
m n là b o v hi u qu ch t th i c
gi ng b m
m tôm, cua. Các nguồn tôm
u quan h m t thi
n r ng ng p m n. Chính nh mùn bã
phong phú c a r ng ng p m
tc
Và vi c trồng r ng ng p m n ở m t só t
i thu nh
i dân
thơng qua nguồn l i h i s n.
“Sự
a ă
ĩa
huyệ
n lợi hải sản sau khi có r ng ng p mặn tr ng tại
ỉ
am
nh”
a Lê Xuân Tu
Thành Trung (1998)
y s phát tri n c a r ng ng p m
nguồn l i th y s n to l n t
i l i ích kinh t
1.3.Tình hình nghiên c u t i xã Th y
T i xã Th
ng t o ra
i dân.
ƣờng
ng, huy n Thái Th y, t nh Thái Bình r ng ng p m n c a
c m t s các tác gi , các nhà nghiên c u các bài vi t liên quan
:
Tác gi Nguy n thị Kim Cúc 2002, nghiên c u xã h i th m th c v t ng p
m n xã Th y
ng – huy n Thái Th y – t nh Thái Bình. Cho th y s
d ng
v th m th c v t t i khu v c này.
“
mặ
ạ
T
T ờ
”
ở
.
Hay các bài báo vi t v r ng ng p m n c a Th y
c a r ng ng p m n và th c tr ng c a r ng ng p m n t i xã.
7
ng nói v vai trị
Ngồi ra
c nói
cịn nhi u bài vi t khác liên quan
n.
v n
nuôi trồng th y h i s n
là lý do tơi ch n
có
n r ng ng p m n t i
tài nào nói v s
n r ng ng p m n t i Th y
tài này.
8
nh
ng,
ởng c a vi c
chính vì v y
ƣơ
M
N
2
U- ĐỐ
N ỨU
Ƣ N
-P
M
- NỘI DUNG - P ƢƠN
P
P
M
2. . .
ụ t u chung
ồ
2. . .
ụ t u ụt
ở
2
ồ
Đố ƣ
ồ
2. P
r ng ng p m n ven bi n và các khu v c nuôi trồng
th y s n t i
2
N
ồ
Nghiên c u m t s
mp
c a
ở
ồ
ồ
9
2
P ƣơ
2. . .
tá
u
t
ở
ồ
ở
ẩ
ồ
ị
c blum, dây, cha
ng nghi
s Abs.
2. . .
p áp
mặ tại xã Thụ Tr ờng
2521
u v một số ặ
ak
m, phân bố rừ
ập
ố ệ
ồ
ị
ị
ổ
ồ
Mẫu biểu 1: Đ ều
ồ
ể
ậ
–
N
RNM
2.5.2.2.
y
ƣờ
y
ồ
ố
ngập m n
u tra trên tuy n
10
y
ậ
y
ở, chúng tôi ti
K t h p các thông tin k th a t
u tra tuy n
c ng p m n khác nhau c a xã.
ổ
p m n,
ghi nh n s khác nhau gi a các vùng nuôi trồng th y s n, khu v c lân c n và
cách xa các khu nuôi trồng. Ghi nh n ho
r ng ng p m n, cách x
s n và nh
ị
ng c
c nuôi trồ
ởng t i r ng ng p m
ng
yh i
ồng th
ịnh
nh ng vị trí thích h p l p OTC.
2.5.2.3
u tra trên OTC
ằ
ổ
ở
,
các vị trí
ở
ồ
3 OTC
i khu
ồ
2
ổ
ều tra cây ngập m n
Mẫu biểu 2: Biể
Otc số:
Đị
N ày
N ƣờ
T
ể
(10 x 10m)
ều tra
ịa lý:
Tr ng thái r ng:
ều tra:
ều tra:
Stt
Tên cây
Hvn
1
2
11
D gốc
D tán
:
Hvn: chi u cao vút ng n c a cây.
Dg c:
ng kính g c cây.
Dtán:
ng kính tán cây.
Các lo
c
c l y m u, ghi s li u, mô t thông tin d m t
c khi b o qu n trong cồn 70
ịnh tên loài bằng tra
ph c v
c u tài li u.
ịnh các ch tiêu c a loài:
Hvn:
c blum cách 10m ng m ph n g c và ng
ra chi u cao
c a cây
Dg c:
cc
y chu vi/ 3,14
Dtán: o chi u dài nh t và ng n nh t c
y trung bình
ng kính tán
2. . .
s
rừ
p áp
ập mặ
2531
u á
á
u
tr
t
k th a số liệu
ởng c a vi c ni
Có r t nhi u cơng trình nghiên c u v v
trồng th y h i s
n r ng ng p m n, các báo cáo s li u
:
qu n lý xã và huy n cung c
c ban
t qu ki m kê r ng c a xã Th y
ng, danh sách các h có di n tích ni trồng th y h i s n, b ng tổng h p
tình tr ng qu n lý di n tích r
Bình, s li u v s
t lâm nghi p c a t ng xã thu c t nh Thái
ng, giá trị các loài trong xã…
đ
2.5.3.2
a phỏng vấn
ỏ
ằ
ẩ
ị
ằ
ỏ
t p trung thu th p thông tin v
ở
12
ồ
ỏ
ị
ỏ
ng
.
ồ
ỏ
4
ổ
ồ
4
( xem ở ph n ph l c)
i phỏng v n:
ịa ch :
Ngày phỏng v n:
B ng d
stt
s
ƣời tham gia tr lời phỏng vấn
H tên
Gi i tính
Nghê nghi p
Địa chỉ
PHIẾU PHỎNG V N TÌNH HÌNH KHAI THÁC THỦY SẢN
Xã/làng: ...........................
t: ......... ............
Stt
N i dung
1
S
ng
khai thác
/ngày
…
…
Ý ki
i
phỏng v n
PHIẾU TỔNG H P THƠNG TIN V TÌNH HÌNH NI TRỒNG
13
Ni trồng th y s n
1. Tổng di n tích nuôi trồng th y s n trong xã? ................................................................
2. S h nuôi trồng th y s n? ............................................................................................
3. …
p áp á
á tá ộng c a vi c khai thác và nuôi tr ng
n rừng ngập mặn.
2.5.4.
th yh i s
ở
ị
u tra t vi c kh o sát th
m, quan sát tôi thu th p
ổ
ở
m hồ
m nuôi trồngthông qua các ch tiêu
34 ,
hóa h
NH3+, TSS, Fe.
ồ
Ki m tra tình tr ng s d
ồ
ổi c a nguồ
ẩ
c k t qu chính xác nh t v các ch tiêu hóa h
c
:
hi
Ch n 3 vị trí l y m
õ
ổi c
cs
mm
cl yv
P ƣơ
x
à
c. S
c vào chai 250ml, m u
4c trong th i gian t
t.
ịnh TSS
ị
iv
Ti
m
c b o qu n ở trong nhi
c mang v
b
c
ị
ng.
ƣ ng:
- S y gi y l c ở nhi
105oCtrong 8 gi
- C n gi y l c v a s y xong (m1<mg>)
- Kí hi u gi
phân lo i các m u v i nhau
14
6
- L c 100mL m
bình c a các m
-
ịnh kh
c qua gi y l
ng ( kí hi u
c)
ráo
(
- Dùng k
)
105oC
ng gi y l c vào s y ở nhi
trong 8 gi .
- Làm ngu i, rồi cân gi y l c (m2, <mg>)
-
c hi n theo công th c: TSS (mg/L) =
m1= Kh
(m2 m1)
x1000
v
u c a gi y l c (mg)
m2
= Kh
ng sau c a mi ng gi y l c và ph n v t ch t l
v
= Th tích m
c
(mg)
1000
P ƣơ
= h s
x
c (mL)
ổi thành 1L
ịnh pH
ng d n c a nhà s n xu
-
c khi s d
ịnh pH c a m
c khi ti
c, hi u ch
i
dung dịch pH chuẩn = 7.
- N u các m u c
u ch nh máy v i dung dịch pH
chuẩn = 5.
- N u các m u c
m, hi u ch nh máy v i dung dịch pH
chuẩn = 9.
P ƣơ
u
x
c k t qu trên máy.
ịnh Fe
Quy trình Fe:
- L y 10ml m
c l c qua gi y l c
+
m axetat + 0,5 ml dung dich 1,10 octephenaltheolin
h p th quang ở
- Sau khi m
sóng max= 509 ta
c k t qu c a ẩn s y, thay vào
+ 0,0088, R2 = 0,9973, t
c x là nồ
15
=
Fe có trong m u
4 9
P ƣơ
ịnh NH4+
x
-
nestle l
c m u vào ng nghi m thêm 0,5ml seigmetele + 0,5ml
u
- L
i khi ph c h p xu t hi n trong 10 phút v
c sóng
max = 384
bi n y c
h p th c a các m u c n phân tích, giá trị h p th quang vào
ng ch
c giá trị x là nồ
c a NH4+ có trong m u:
Y = 0,782x + 0,0008
h p th quang, x là ch s NH4+ c n tìm
=
P ƣơ
x
ịnh PO43+
cm
dịch ascorbic, 2ml dung dị
ịnh m
nv
c c t + 1ml dung
ng H2SO4, sau
i 30 phút rồ
i k t qu th
tích so màu Abs.
2.5.5.
p áp xuất gi i pháp qu n lý rừng ngập mặn và phát
tri nnuôi tr ng th y s n tại xã Thụ Tr ờ t eo ớng b n vững dựa trên
k tqu nghiên c u c
tài.
T nh
u tra, tìm hi
th y s n, m t s
s
m phân b c
ng
ổi, bổ sung. T
nh ng
ở
c qua các ph n hi n tr ng nuôi trồng
ng c a vi c nuôi trồng th y
ởng trong qu n lý và nuôi trồng c
xu t nh ng gi i pháp h p lý có th kh c ph
n, s hoàn thi
n trong phát tri n b n v ng nuôi trồng th y s n.
16
c thay
c
ƣơ
Đ
Đ ỂM
N
N
TRƢỜN
N
Ế
U N
Ộ
Ủ
Đề
3
3. . .
tr
ằ
6
ổ
ồ
ằ
ở
ở
ị
106 ’4’’ Phía B c
:
20 6’ 4’’
giáp xã Th y Tân, thành ph
H i
; phía Tây giáp
Phịng,phía Nam giáp xã Th y Xn, p
ị
xã Th y An, Th y Tân
ị
3. . .
ì
,
t
ồ
ằ
ỏ
ằ
ổ
ồ
ị
%
ị
ằ
ị
ch bị phá v bởi các
ổ
t s gò nằm r i rác
n 1,25 m so v i m c n
c bi n, m
chênh l
ịa hình khơng
q 1m
3. . .
ậu, t
v
ằ
ồ
ằ
4
Mùa h nóng ẩ
õ
(
)
ng có bão.
M
c mà xen kẽ gi a
ẩm.
nh ng ngày n ng m ho
ó Chịu
mùa l
ởng c
ng gió chính
thổi vào mùa nóng, t
17
c thổi vào
trung bình 2 – 3m/s.T