Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Ảm hưởng của việc nuôi trồng thủy sản đến rừng ngập mặn tại xã thụy trường, huyện thái thụy, tỉnh thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 72 trang )

LỜI CẢM ƠN

-







5 ăm 2017

15
Sinh viên
N


M
....................................................................................................... v
: TỔNG QUAN V

NGHIÊN CỨU ........................................... 3

1.1. Tình hình nghiên c

................................................................. 4

1.2. Tình hình nghiên c

................................................................ 6


1.3.Tình hình nghiên c u t i xã Th
:

ng ...................................................... 7

- NỘI DUNGỨ ........................................................................................... 9
....................................................................................... 9

211

............................................................................................ 9

212

............................................................................................ 9
..................................................................................... 9
........................................................................................ 9

2.4.

...................................................................................... 9
.............................................................................. 10

251

..................................................................................... 10

252
xã Th


m t số đặ đ m, phân bố
mặ ại
T ờng ................................................................................................... 10

253

đ

ả ả đ
mặ .................................................................................................... 12

254
đ
đ ng c a việc khai thác và nuôi tr ng th y hải
sả đ n r ng ng p mặn. ...................................................................................... 14
2.5.5
đ xuất giải pháp quản lý r ng ng p mặn và phát tri n nuôi
tr ng th y sản tại xã Th T ờ
eo ớng b n vững dựa trên k t quả nghiên
c u c a đ tài. ..................................................................................................... 16

..................................................................... 17

:

........................................................................................ 17
311
312
313


đ a ................................................................................................. 17
a

đa

........................................................................................ 17
ă ...................................................................................... 17


3.1.4

a chất, thổ

ỡng. ............................................................................... 19
................................................................. 20

3 2 1 Dâ

....................................................................................................... 20

3.2.2. V kinh t .................................................................................................. 20
ă

3.2.3. V

óa – xã h i ................................................................................... 20

4: K T QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 27

Ch


4.1. Th c tr ng nuôi trồng th y h i s
n r ng ng p m n t i xã Th y
ng ................................................................................................................. 27
T ờng ................................. 27

4.1.1. Hiện trạng nuôi tr ng th y sản tại xã Th

4.1.2. Hiện trạng khai thác.................................................................................. 33
4.2. M t s

m phân b c a r ng ng p m n t i xã Th

4.2.1. Hiện trạng phân bố r ng ng p mặn tại xã Th
4.2.2. Thành phần cây ng p mặn ch y



T

ng ............. 34

T ờng ......................... 34
T ờ

.......................... 36

4.2.3. M t số chỉ
ng c a các loài cây ng p mặn theo trạng thái
r ng tại xã Th T ờng ..................................................................................... 38

4


...................................................................................................................... 39

431 T

đ

a việc khai thác th y sả đ n r ng ng p mặn....................... 39

4 3 2 T đ ng c a việc nuôi tr ng th y hải sản ả
đ
p mặn
............................................................................................................................. 41
4 3 3 T đ ng c a m t số hoạ đ ng khác c a việc nuôi tr ng th y hải sản liên
q a đ n r ng ng p mặn. ................................................................................... 46
4.3.4. Công tác quản lý các hoạ đ ng nuôi tr ng th y sả
q a đ n r ng
ng p mặn. ............................................................................................................ 46
44
n lý r ng ng p m n và phát tri n nuôi trồng
th y h i s n t i xã Th
ng b n v ng d a trên k t qu nghiên
c uc
tài....................................................................................................... 47
4.4.1. Thu n lợ k ó k ă
a việc quản lý hoạ đ ng nuôi tr ng th y sản tại xã
Th T ờng ........................................................................................................ 47
442


ớng nuôi tr ng th y sả


TÀI LI U THAM KHẢO

eo

ớng b n vững ............................ 49

............................................................................. 51


DANH M C CÁC TỪ VIẾT TẮT
TC: Nuôi thâm canh
BTC: Nuôi bán thâm canh
QCCT: Nuôi qu ng canh c i ti n
QC: Qu ng canh
RNM: R ng ng p m n
NTTS: Ni trồng th y s n
OTC: Ơ tiêu chuẩn


DANH M C CÁC BẢNG
B ng 3.1: Hi n tr ng s d
Th
B

t phân theo m


d

4

i xã

ng. ...................................................................................................... 19
4 :

c, mùa v nuôi trồng th y s n ................. 31

B ng 4.2: S
B ng 4.3: S

ng nuôi trồng th y s n t i xã Th
ng khai thác th y s n ở r ng ng p m n t i xã Th

-2016 ..... 32
ng t

– 2016 ................................................................................................. 33
B ng 4.4: Các tr ng thái r ng ng p m n ven bi n .............................................. 35
4 :
B

4 6:
4 :

................................................................ 38
u tra ch


c bi n ven b t i các sông xã Th

ng . 41

c bi n t i khu v c nuôi th y h i s n .......................... 42


DANH M C CÁC BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH
Bi

ồ 4.1: S

Bi

ồ 4.2: S

ng nuôi trồng th y s n t i xã Th

ng khai thác th y s n ở r ng ng p m n t i xã Th

ng

– 2016 ............................................................................................. 34

t
ồ4 :

hi




ồ 4 4:
Bi

-2016 ... 32

ồ 4.5: Ch tiêu thơng s hóa h

t NTTS .................................. 40
.................................... 42
m ............................... 43

Hình 4.1: Hình nh th hi n vị trí các OTC trong r ng ng p m n t i xã Th y
ng ................................................................................................................. 36




rừ




v

"

ập mặ tạ xã T ụ Tr ờ


, u

u

tr

T á T ụ , tỉ

t

s

T á Bì

.”

M




N







N


ƣ







Nhóm vùng I:











– 3km






Nhóm vùng II:














6

ng khai






4


















Đ



R ng ng p m n là lo i r ng phân b ở vùng c a sông, ven bi n nhi
và c n nhi

y tri u ra vào hàng ngày,là qu
ịu m n,

t các th c v t có kh
i ho c á nhi
là b

ởng bở

i

c h p thành
c tri u ven bi n nhi t


i. R ng ng p m n có ch

u hịa khí h u,

ng xanh v ng ch c b o v b bi

n, h n ch xói lở và các tác

h i c a bão l t. H th ng r chằng chịt trên m
tích, góp ph n mở r
là hàng rào n

t thu hút và gi l i các tr m

t li n ra phía bi n, nâng d

t lên, m t khác chúng
ổ ra

nh ng ch t ô nhi m, các kim lo i n ng t

bi n, b o v các sinh v t vùng ven b , không nh ng th
ồn l i h i s

i ven b


Xã Th
6


984.52 ha


y Xuân. Phía

Tây giáp Th y An, Phía B c giáp Sơng Hóa, (Tiên Lãng, H i Phịng). Cu c
s ng c

i dân xung quanh ở

y u d a vào nông nghi p, nuôi trồng
ỏi, Thu c lào. Th y

th y s n, h i s n. Cây trồ
s n nuôi ch y u là Tôm sú, C

c bi t, nuôi trồng th y h i s

góp m t ph n r t l n trong cu c s ng sinh ho t c




n tích ni trồ

c mở r

i ni trồng s d ng nhi u bi n

ng, d n


ng hóa ch


t trong nh



1


ng và phát tri n t i r ng ph
kh

ổi c a nguồ

phù h p v i s

Xu t phát t nh ng lí do trên chúng tơi ch
T á Bì

c
ng c a vi c

n rừng ngập mặn tại xã Thụ Tr ờng, huy n Thái

nuôi tr ng th y h i s
Thụy, tỉ

tài “


ổi

.”

2


ƣơ
TỔNG QUAN V N Đ NGHIÊN CỨU
Theo nghiên c u c a Phan Nguyên Hồ

99

sinh

thái ở r ng ng p m n Vi t Nam có t i 77 lồi cây ng p m n khác nhau thu c 2
nhóm:
Nhóm cây ng p m

“th c th ”

m này có 37 loài cây ng p m n thu c



4

20 chi c a 14 h .



c 36 loài 28 h .

Trong 78 lồi cây ng p m n khác nhau thì các cây ng p m n nằm trong
h Rhizophoracear bao gồ

4

:

c (Rhizophora), chi V t (Bruguiera),

cho Dà (Ceriops) và chi Trang (Kandelia) có vai trị r t quan tr ng trong h sinh
thái r ng ng p m n Vi t Nam.
Các k t qu cho th y mi n B

c ta có 17 lồi cây ng p m n th c th

trong tổng s 37 loài cây ng p m n th c th t i Vi t Nam chi m 46% tổng s
lồi. Cịn ở ni m Nam có 33 loài cây ng p m n th c th chi m 80% tổng s loài.
Vùng bi

ằng B c b có 14 lồi cây ng p m n th c th trong

tổng s 37 loài cây ng p m n ở Vi t Nam chi

4 %

ổ bi n là


ỏ (Buguiera gymnorrhiza) và

c vòi (Rhizophoza stylosa ), V

Trang (Kandelia obovata ). Ngồi ra cịn có m m bi n (Avicennia marina ), Sú
(Aegiccras cornicularum).
Vùng ven bi

ồng bằng B c B có 14 loài cây ng p m n th c th trong

tổng s 37 loài, chi m 37,8% tổng s

ổ bi n là B n chua

(Sonneratia caseolaris) và Trang (Kandelia obovata). Ngồi ra cịn có Sú
(Aegiceras corniculatum).
Vùng ven bi n Nam Trung B có 23 lồi cây ng p m n trong tổng s 37
loài, chi m 62% tổng s loài. Tuy nhi
phân tán thành các di n tích nhỏ h p, nằm ở ven các con sông ho c khe r ch trên
b bi n.

3


Vùng ven bi n Bà Rịa –


u thích h p khơng có mùa

i r ng nên s


ng lồi cây ng p m n th c th


32 loài trong tổng s 37 loài chi m 86,4% tổng s
:

bi

c, B n chua, M m tr ng và M

.

R ng ng p m n ngồi ch

thì r ng ng p m

sinh s ng và phát tri n c a các loài th y h i s n. M i quan h gi a r ng ng p
m n và nguồn l i th y h i s

i ven b

c

c các nhà nghiên

c quan tâm và nghiên c u.

1.1. Tình hình nghiên c
Trên th gi


ng nhà nghiên c u h ng thú tìm tịi và có
:

nh ng cơng trình hay v th y h i s n và r ng ng p m
“ Xử
nhiên”

ớc thả đầm tôm

ù

đất ng

ớc r ng ng p mặn tự

a Primavera và c ng s ( 99 )

u hi n tr ng r





ị ỏ
“ M t số vấ đ v m

ờng trong quy hoạch nuôi tr ng th y hải

( 99 )


sản”

u nh

c a vi c nuôi trồng th y s

ng tr c ti p và gián ti p

ng s ng. Tác

ng tr c ti p c a vi c

nuôi trồng và gián ti p c a vi c nuôi trồng th y s
m t s loài d

n s suy gi
:

nuôi trồng th y s
h ởng x

ch

ổi ch

o vét, c i t

n
th


nh

ng gián ti p c a nuôi trồng th y s

ng ồ

loài cá, m
làm gi m ch

ng sinh h c. Các ho

n h sinh thái bi

chi

ng s ng c a

vang. Ti ng ồ

ng c a m t s

ng quan tr ng nh t c a nuôi trồng th y s n là
ng

c vùng ven bi

t m t, làm giàu

ng t phân bón và th


thi u các bi n pháp qu

t th i h

suy gi

c gi i

c bi n ven b

b t l i c a nuôi trồng th y s n phát tri n
4

ở thành v

ng
c p bách.


“ a dạng sinh học các loài cá vùng cửa sông thu c Nam Phi”
W

f

( 994)

ịnh ở Nam Phi trong s

c u có t i 71% lồi là nh


4

a

c nghiên

i di n ho c hoàn toàn hay m t ph

i sóng

ồm cá c a song ( 28%) và cá bi n r ng

ph thu c vào vùng c

mu i ( 43%), s cịn l i là nh ng lồi cá bi n h p mu i, xu t hi n trong vùng
(

c a sông v i s
r ng mu i (55) và nh ng lo
“ Chuy

%)

ts

c ng t

a sông (3%).


đổi r ng ng p mặn snag ao nuôi tr ng th y sả ” c a
ổi r ng ng p m n không qui ho ch sang

Kapetsky (1986) cho th y vi c chuy

ao nuôi th y s n và m t trong nh ng nguyên nhân làm m t di n tích r ng ng p
m n và làm suy gi

ng sinh h c. Trong su t ba th p kỷ qua, 196.000 ha
E

r ng ng p m n c a Philippines và 42.000ha r ng ng p m n c


c chuy

c l nuôi cá và n

vi c nuôi trồng th y s n ở

ng. Tuy nhiên,

c l trong vùng ng p m

kinh t

u ho

u th t b i v


i ti

n xu m c

ng s d ng các ch t kháng sinh, hố ch

ao ni tồn t i

khá khiêm t n. R ng ng p m n còn chịu s phá h y c a t n
th n. Thi t h i nghiêm tr ng do bão gây ra ở

9
66

phá h y 8.500.000 cây ng p m
ổi l n v
do dao

ng m

u m3 g

i.

ng au bi n th vi khí h u, b

c bi n, mu i tích t

ng


t ho

n

cho s phá h y r ng ng p m n.
“ Mơ hình ni tr ng cá vùng cửa sơng c a Hicklinh C. F (1970)”
cho th y vùng c a sông phù h p v i vi c phát tri n mơ hình ni trồng các lo i
ồng th i, tác gi

cl ,m
nguồn gi ng, nguồn th
trên th gi

c

n các lo

c nuôi,

n pháp qu n lý vùng nuooi ở m t s

a, Nh t B n, Ý.
tài “
(

đ ng quản lý r ng ng p mặ ” c a

s c a việc bải vệ
)


ồng qu n lý.
5


ồng qu n lý trên n

ịnh chung, m

ng, l y quy

chia sẻ

quy n h n và phân ph i công bằng l i ích gi a t t c các bên liên quan. Quy
ồng qu n lý theo m t quy trình b
áp d ng. B

c, trong b n nguyên t c ph

c gồm: tham kh o ý ki n và tổ ch

thu n, th c hi

ồng qu n lý r ng ng p m n

il

sau: B o v hi u qu các khu r ng ng p m n, c i thi n

sinh k qua vi
ng


ng và thỏa

b n nguyên t c gồm: qu n lý tổng h p

vùng ven bi n, s
sẽ

c

m b o s d ng b n v

i s d ng tài

ịnh vi c qu n lý tài nguyên, gi m kh

c tham gia quy

vi c cho chính quy n chia sẻ l

ng cơng

t ph n c a cách ti p c n, qu n lý

tổng h p vùng ven bi n.
N

1.2. Tình hình nghiên c

“ Nghiên c u ảnh


tài nghiên c
sả đ n r ng ng p mặ
nh”

ng hoạ đ ng nuôi tr ng th y hải

ờn quốc gia Xuân Th y huyện Giao th y tỉnh Nam

c Quỳnh cho th

ng c a nuôi trồng th y h i s

r ng ng p m n và t m quan tr ng c a r ng ng p m
c a th y h i s
đ

m quan tr ng

i s ng c

n qu c gia.

ng c a nuôi tr ng th y sản xen bi

đ

“Ả

ớng phát tri n b n vững”


m

ờng và

Thị Huy n Trang cho th y nh
ở thành th m nh kinh t

qua, nuôi trồng, ch bi n, xu t khẩu th y s
bi t ở Vi

c ta trở thành m t vùng tr

ng nuôi

trồng th y s n vùng ven bi n không ch khai thác hi u qu các l i th v
ki n t nhiên mà còn gi i quy t vi c làm và ổ
ồng th



u

i s ng c

ởng c

y

c


m v nuôi trồng th y

s n cho tiêu dùng và xu t khẩu c a c khu v c. Vi c phát tri n ho

ven bi

n

ng. Ch t

th i t nuôi trồng th y s n là bùn th i ch a phân c a các lồi ni th y s n là
nguồn gây ô nhi

c và dịch b nh th y s n phát sinh trong môi

c

nuôi tôm tạ

ện trạng r ng ng
ờn quốc gia


6

mă d ớ
a

đ ng c a hoạ đ ng


ng Anh Tu n, Johan De


Ruyck

u trúc r ng và m i liên h gi a s c khỏe h sinh thái
i ho

ng ho

ng kinh t - xã

h i khác có liên quan nhằm ph c v cho công tác qu n lý b o v r ng v i
m c tiêu phát tri n b n v ng.
Cơng trình nghiên c u v “ Mối quan hệ c a hệ sinh thái r ng ng p mặn
và ngu n lợi hải sản”

a Phan Nguyên Hồng (2003) và c ng s

r ng ng p m

y

ng các loài h i s n và h tr ngh cá. R ng ng p

m n là b o v hi u qu ch t th i c
gi ng b m

m tôm, cua. Các nguồn tôm


u quan h m t thi

n r ng ng p m n. Chính nh mùn bã

phong phú c a r ng ng p m

tc

Và vi c trồng r ng ng p m n ở m t só t

i thu nh

i dân

thơng qua nguồn l i h i s n.
“Sự

a ă

ĩa

huyệ

n lợi hải sản sau khi có r ng ng p mặn tr ng tại



am


nh”

a Lê Xuân Tu

Thành Trung (1998)

y s phát tri n c a r ng ng p m
nguồn l i th y s n to l n t

i l i ích kinh t

1.3.Tình hình nghiên c u t i xã Th y
T i xã Th

ng t o ra
i dân.

ƣờng

ng, huy n Thái Th y, t nh Thái Bình r ng ng p m n c a

c m t s các tác gi , các nhà nghiên c u các bài vi t liên quan
:
Tác gi Nguy n thị Kim Cúc 2002, nghiên c u xã h i th m th c v t ng p
m n xã Th y

ng – huy n Thái Th y – t nh Thái Bình. Cho th y s

d ng


v th m th c v t t i khu v c này.


mặ



T

T ờ



.

Hay các bài báo vi t v r ng ng p m n c a Th y
c a r ng ng p m n và th c tr ng c a r ng ng p m n t i xã.

7

ng nói v vai trị


Ngồi ra
c nói

cịn nhi u bài vi t khác liên quan
n.

v n


nuôi trồng th y h i s n
là lý do tơi ch n



n r ng ng p m n t i

tài nào nói v s

n r ng ng p m n t i Th y

tài này.

8

nh
ng,

ởng c a vi c
chính vì v y


ƣơ
M
N
2

U- ĐỐ
N ỨU


Ƣ N

-P

M

- NỘI DUNG - P ƢƠN

P

P

M

2. . .

ụ t u chung


2. . .

ụ t u ụt


2



Đố ƣ



2. P
r ng ng p m n ven bi n và các khu v c nuôi trồng
th y s n t i
2

N

Nghiên c u m t s

mp

c a






9


2

P ƣơ

2. . .




u
t










c blum, dây, cha

ng nghi

s Abs.

2. . .
p áp
mặ tại xã Thụ Tr ờng
2521

u v một số ặ
ak

m, phân bố rừ

ập


ố ệ








Mẫu biểu 1: Đ ều






N

RNM

2.5.2.2.

y

ƣờ

y





ngập m n

u tra trên tuy n
10

y


y


ở, chúng tôi ti

K t h p các thông tin k th a t

u tra tuy n

c ng p m n khác nhau c a xã.


p m n,

ghi nh n s khác nhau gi a các vùng nuôi trồng th y s n, khu v c lân c n và
cách xa các khu nuôi trồng. Ghi nh n ho
r ng ng p m n, cách x
s n và nh




ng c
c nuôi trồ

ởng t i r ng ng p m

ng

yh i
ồng th

ịnh

nh ng vị trí thích h p l p OTC.
2.5.2.3

u tra trên OTC





,

các vị trí



3 OTC


i khu


2



ều tra cây ngập m n

Mẫu biểu 2: Biể
Otc số:
Đị
N ày
N ƣờ

T



(10 x 10m)

ều tra

ịa lý:

Tr ng thái r ng:

ều tra:
ều tra:
Stt


Tên cây

Hvn

1
2

11

D gốc

D tán


:
Hvn: chi u cao vút ng n c a cây.
Dg c:

ng kính g c cây.

Dtán:

ng kính tán cây.

Các lo
c

c l y m u, ghi s li u, mô t thông tin d m t


c khi b o qu n trong cồn 70

ịnh tên loài bằng tra

ph c v

c u tài li u.
ịnh các ch tiêu c a loài:
Hvn:

c blum cách 10m ng m ph n g c và ng

ra chi u cao

c a cây
Dg c:

cc

y chu vi/ 3,14

Dtán: o chi u dài nh t và ng n nh t c

y trung bình

ng kính tán
2. . .
s
rừ


p áp
ập mặ

2531

u á

á

u

tr

t

k th a số liệu
ởng c a vi c ni

Có r t nhi u cơng trình nghiên c u v v
trồng th y h i s

n r ng ng p m n, các báo cáo s li u
:

qu n lý xã và huy n cung c

c ban

t qu ki m kê r ng c a xã Th y


ng, danh sách các h có di n tích ni trồng th y h i s n, b ng tổng h p
tình tr ng qu n lý di n tích r
Bình, s li u v s

t lâm nghi p c a t ng xã thu c t nh Thái

ng, giá trị các loài trong xã…
đ

2.5.3.2

a phỏng vấn











t p trung thu th p thông tin v


12








ng
.



4




4

( xem ở ph n ph l c)
i phỏng v n:
ịa ch :

Ngày phỏng v n:

B ng d
stt

s

ƣời tham gia tr lời phỏng vấn

H tên


Gi i tính

Nghê nghi p

Địa chỉ

PHIẾU PHỎNG V N TÌNH HÌNH KHAI THÁC THỦY SẢN
Xã/làng: ...........................
t: ......... ............
Stt

N i dung

1

S
ng
khai thác
/ngày




Ý ki
i
phỏng v n

PHIẾU TỔNG H P THƠNG TIN V TÌNH HÌNH NI TRỒNG


13


Ni trồng th y s n
1. Tổng di n tích nuôi trồng th y s n trong xã? ................................................................
2. S h nuôi trồng th y s n? ............................................................................................
3. …
p áp á
á tá ộng c a vi c khai thác và nuôi tr ng
n rừng ngập mặn.

2.5.4.
th yh i s





u tra t vi c kh o sát th

m, quan sát tôi thu th p




m hồ
m nuôi trồngthông qua các ch tiêu

34 ,


hóa h

NH3+, TSS, Fe.


Ki m tra tình tr ng s d


ổi c a nguồ

c k t qu chính xác nh t v các ch tiêu hóa h

c

:

hi

Ch n 3 vị trí l y m
õ

ổi c

cs

mm

cl yv

P ƣơ


x
à

c. S

c vào chai 250ml, m u
4c trong th i gian t

t.

ịnh TSS


iv
Ti

m

c b o qu n ở trong nhi

c mang v
b

c



ng.


ƣ ng:

- S y gi y l c ở nhi

105oCtrong 8 gi

- C n gi y l c v a s y xong (m1<mg>)
- Kí hi u gi

phân lo i các m u v i nhau

14

6


- L c 100mL m
bình c a các m
-

ịnh kh

c qua gi y l

ng ( kí hi u

c)

ráo
(


- Dùng k

)

105oC

ng gi y l c vào s y ở nhi

trong 8 gi .
- Làm ngu i, rồi cân gi y l c (m2, <mg>)
-

c hi n theo công th c: TSS (mg/L) =

m1= Kh

(m2  m1)
x1000
v

u c a gi y l c (mg)

m2

= Kh

ng sau c a mi ng gi y l c và ph n v t ch t l

v


= Th tích m

c

(mg)

1000
P ƣơ

= h s
x

c (mL)

ổi thành 1L

ịnh pH

ng d n c a nhà s n xu
-

c khi s d

ịnh pH c a m

c khi ti

c, hi u ch


i

dung dịch pH chuẩn = 7.
- N u các m u c

u ch nh máy v i dung dịch pH

chuẩn = 5.
- N u các m u c

m, hi u ch nh máy v i dung dịch pH

chuẩn = 9.
P ƣơ

u
x

c k t qu trên máy.
ịnh Fe

Quy trình Fe:
- L y 10ml m

c l c qua gi y l c

+

m axetat + 0,5 ml dung dich 1,10 octephenaltheolin
h p th quang ở


- Sau khi m
sóng max= 509 ta

c k t qu c a ẩn s y, thay vào

+ 0,0088, R2 = 0,9973, t

c x là nồ

15

=
Fe có trong m u

4 9


P ƣơ

ịnh NH4+

x
-

nestle l

c m u vào ng nghi m thêm 0,5ml seigmetele + 0,5ml
u


- L

i khi ph c h p xu t hi n trong 10 phút v

c sóng

max = 384
bi n y c

h p th c a các m u c n phân tích, giá trị h p th quang vào
ng ch

c giá trị x là nồ

c a NH4+ có trong m u:

Y = 0,782x + 0,0008
h p th quang, x là ch s NH4+ c n tìm

=
P ƣơ

x

ịnh PO43+

cm
dịch ascorbic, 2ml dung dị
ịnh m


nv

c c t + 1ml dung
ng H2SO4, sau

i 30 phút rồ

i k t qu th

tích so màu Abs.
2.5.5.
p áp xuất gi i pháp qu n lý rừng ngập mặn và phát
tri nnuôi tr ng th y s n tại xã Thụ Tr ờ t eo ớng b n vững dựa trên
k tqu nghiên c u c
tài.
T nh

u tra, tìm hi

th y s n, m t s
s

m phân b c
ng

ổi, bổ sung. T
nh ng




c qua các ph n hi n tr ng nuôi trồng
ng c a vi c nuôi trồng th y

ởng trong qu n lý và nuôi trồng c
xu t nh ng gi i pháp h p lý có th kh c ph
n, s hoàn thi

n trong phát tri n b n v ng nuôi trồng th y s n.

16

c thay
c


ƣơ
Đ

Đ ỂM

N
N
TRƢỜN

N

U N






Đề

3

3. . .

tr

6












106 ’4’’ Phía B c

:
20 6’ 4’’

giáp xã Th y Tân, thành ph


H i

; phía Tây giáp

Phịng,phía Nam giáp xã Th y Xn, p


xã Th y An, Th y Tân

3. . .

ì

,

t















%







ch bị phá v bởi các


t s gò nằm r i rác
n 1,25 m so v i m c n

c bi n, m

chênh l

ịa hình khơng

q 1m
3. . .

ậu, t

v







4
Mùa h nóng ẩ

õ

(

)

ng có bão.

M

c mà xen kẽ gi a
ẩm.

nh ng ngày n ng m ho
ó Chịu
mùa l

ởng c

ng gió chính

thổi vào mùa nóng, t
17

c thổi vào


trung bình 2 – 3m/s.T


×