Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Bài giảng lý sinh: Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.37 KB, 66 trang )


BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
- Đi n th sinh v t là hi u đi n th gi a hai đi m mang ệ ế ậ ệ ệ ế ữ ể
đi n tích trái d u trong h sinh v t. B n ch t s hình ệ ấ ệ ậ ả ấ ự
thành l p đi n tích kép, d n đ n xu t hi n đi n th ớ ệ ẫ ế ấ ệ ệ ế
trong h sinh v t nói chung là khác và ph c t p h n ệ ậ ứ ạ ơ
nhi u so v i h vô sinh. ề ớ ệ
- Đi n th sinh v t gây ra do s t n t i các gradien hóa ệ ế ậ ự ồ ạ
lý trong h , tuy nhiên các gradien này có th thay đ i ệ ể ổ
hay n đ nh là tùy thu c đi u ki n sinh lý, h ng và ổ ị ộ ề ệ ướ
c ng đ chuy n hóa trong quá trình trao đ i ch t c a ườ ộ ể ổ ấ ủ
h sinh v t. ệ ậ
- Đ tìm hi u b n ch t và c ch hình thành đi n th ể ể ả ấ ơ ế ệ ế
sinh v t, tr c h t ta nghiên c u b n ch t và c ch các ậ ướ ế ứ ả ấ ơ ế
lo i gradien hóa lý t o ra đi n th sinh v tạ ạ ệ ế ậ

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
§1. M t s lo i đi n th trong h hóa lý:ộ ố ạ ệ ế ệ
1.1. Đi n th c c:ệ ế ự
G m 3 d ng chính là đi n th c c, đi n th n ng đ ồ ạ ệ ế ự ệ ế ồ ộ
và đi n th oxy hóa kh .ệ ế ử
1.1.1. Đi n th cệ ế cự :
Khái ni m:ệ Là lo i đi n th xu t hi n ch ti p giáp ạ ệ ế ấ ệ ở ỗ ế
gi a hai pha, khi chúng có ch a các ion ho c phân t ữ ứ ặ ử
phân c c.ự
Ví d :ụ Đi n th xu t hi n ch ti p xúc gi a m t kim ệ ế ấ ệ ở ỗ ế ữ ộ
lo i và dung d ch mu i c a nó (nh thanh Ag và dung ạ ị ố ủ ư
d ch mu i AgNOị ố
3


). Có th x y ra 3 tr ng h p:ể ả ườ ợ

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.1. Đi n th cệ ế cự :
Ví d :ụ
+ Th hóa h c c a ion kim lo i trong đi n c c (μế ọ ủ ạ ệ ự
ic
) nh ỏ
h n th hóa h c c a ion kim lo i trong dung d ch (μơ ế ọ ủ ạ ị
id
):
Khi đó xu t hi n gradien đi n th hóa h c h ng t ấ ệ ệ ế ọ ướ ừ
dung d ch vào đi n c c, làm cho các ion kim lo i chuy n ị ệ ự ạ ể
vào đi n c c và k t t a t i đó, k t qu là đi n c c s ệ ự ế ủ ạ ế ả ệ ự ẽ
tích đi n d ng. S ion k t t a càng nhi u, đi n tích ệ ươ ố ế ủ ề ệ
d ng c a đi n c c càng tăng và l p đi n tích âm xung ươ ủ ệ ự ớ ệ
quanh đi n c c cũng tăng, gi a l p đi n tích kép này ệ ự ữ ớ ệ
xu t hi n m t đi n tr ng có tác d ng ngăn c n s ấ ệ ộ ệ ườ ụ ả ự
chuy n d i c a ion kim lo i vào đi n c c. ể ờ ủ ạ ệ ự

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.1. Đi n th cệ ế cự :
Ví d :ụ
+ Khi gradien đi n th hóa h c cân b ng v i đi n tr ng ệ ế ọ ằ ớ ệ ườ
c a l p đi n tích kép thì quá trình d ch chuy n ion kim ủ ớ ệ ị ể
lo i vào đi n c c d ng và ta nói r ng h đ t tr ng thái ạ ệ ự ừ ằ ệ ạ ạ
cân b ng đi n hóa. . Lúc này chênh l ch đi n th hóa ằ ệ ệ ệ ế
h c c a ion kim lo i trong đi n c c và dung d ch có tr ọ ủ ạ ệ ự ị ị

s b ng hi u đi n th c a l p đi n tích kép:ố ằ ệ ệ ế ủ ớ ệ
µ
id
– μ
ic
= Zi F.ψ
V i: µớ
id
là th hóa h c c a ion kim lo i trong dung d chế ọ ủ ạ ị
μ
ic
là th hóa h c c a ion kim lo i đi n c cế ọ ủ ạ ở ệ ự
Zi là đi n tích ion; F là s Faradayệ ố
Ψ là th đi n c c đ i v i dung d ch. ế ệ ự ố ớ ị

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.1. Đi n th cệ ế cự :
Ví d :ụ
+ Th hóa h c c a ion kim lo i trong đi n c c (μế ọ ủ ạ ệ ự
ic
) l n ớ
h n th hóa h c c a ion kim lo i trong dung d ch (μơ ế ọ ủ ạ ị
id
) thì
x y ra quá trình ng c l i, t c là đi n c c kim lo i tan ả ượ ạ ứ ệ ự ạ
vào dung d ch cho đ n khi đ t trang thái cân b ng.ị ế ạ ằ
+ Th hóa h c c a ion kim lo i trong đi n c c (μế ọ ủ ạ ệ ự
ic
) b ng ằ

th hóa h c c a ion kim lo i trong dung d ch (μế ọ ủ ạ ị
id
) thì
không có s k t t a hay hòa tan c a ion kim lo i nên ự ế ủ ủ ạ
đi n th c a đi n c c so v i dung d ch b ng không.ệ ế ủ ệ ự ớ ị ằ

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.1. Đi n th cệ ế cự :
Bi u th c tính:ể ứ Đ l p bi u th c tính ể ậ ể ứ
đi n th c c (hi u đi n th gi a b m t ệ ế ự ệ ệ ế ữ ề ặ
đi n c c và dung d ch), Nerxt đã d a vào ệ ự ị ự
cách tính công làm thay đ i n ng đ ion ổ ồ ộ
trong dung d ch (1gam/mol) theo hai cách:ị

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.1. Đi n th cệ ế cự :
Bi u th c tính:ể ứ

+ B ng cách th m th u, công ph i th c hi n đ ằ ẩ ấ ả ự ệ ể
tăng n ng đ dung d ch ch t tan, làm thay đ i áp ồ ộ ị ấ ổ
su t th m th u t Pấ ẩ ấ ừ
1
thành P
2
đ c tính theo ượ
bi u th c: ể ứ
A
T

= RT.ln

v i R là h ng s khí lý t ng, T là nhi t đ tuy t ớ ằ ố ưở ệ ộ ệ
đ iố
1
2
P
P

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.1. Đi n th cệ ế cự :
Bi u th c tính:ể ứ

+ M t khác, n ng đ ch t có th thay đ i khi cho ặ ồ ộ ấ ể ổ
dòng đi n ch y qua dung d ch, khi đó tùy theo ệ ạ ị
chi u dòng đi n mà ion kim lo i có th k t t a ề ệ ạ ể ế ủ
trên đi n c c ho c tan vào dung d ch. Khi đó ệ ự ặ ị
công c a đi n tr ng làm thay đ i n ng đ dung ủ ệ ườ ổ ồ ộ
d ch là: Aị
Đ
= F.U (v i U là đi n th c c) ớ ệ ế ự
Do: A
T
= A
Đ
nên : U = ln
F
RT
1

2
P
P

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.1. Đi n th cệ ế cự :
Bi u th c tính:ể ứ

Vì áp su t th m th u t l thu n v i n ng ấ ẩ ấ ỷ ệ ậ ớ ồ
đ , nên: U = ln ộ
V i Cớ
c
và C
d
l n l t là n ng đ ion c a ầ ượ ồ ộ ủ
đi n c c và dung d ch.ệ ự ị

T ng quát, v i kim lo i có hóa tr n thì: ổ ớ ạ ị
U = ln
F
RT
nF
RT
Cd
C
C
Cd
C
C


BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.2. Đi n th n ng đ :ệ ế ồ ộ
Khi nhúng hai đi n c c làm b ng cùng m t kim ệ ự ằ ộ
lo i vào hai dung d ch mu i c a kim lo i đó, ạ ị ố ủ ạ
nh ng có n ng đ khác nhau thì đi n th c c ư ồ ộ ệ ế ự
xu t hi n hai đi n c c s khác nhau, do v y ấ ệ ở ệ ự ẽ ậ
gi a chúng có m t hi u đi n th , g i là hi u đi n ữ ộ ệ ệ ế ọ ệ ệ
th n ng đ U. Nh v y:ế ồ ộ ư ậ
U = U
1
–U
2
= ln - ln
hay U = ln
V i Cớ
1
và C
2
là n ng đ ho t tính c a ion kim lo i ồ ộ ạ ủ ạ
trong hai dung d ch.ị
nF
RT
1
C
C
C
nF
RT

2
C
C
C
nF
RT
1
2
C
C

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.2. Đi n th n ng đ :ệ ế ồ ộ
Chú ý: N ng đ ho t tính c a ion kim lo i khác ồ ộ ạ ủ ạ
v i n ng đ tuy t đ i c a nó. N u n ng đ tuy t ớ ồ ộ ệ ố ủ ế ồ ộ ệ
đ i là c thì n ng đ ho t tính là C = f.c, v i f là h ố ồ ộ ạ ớ ệ
s đánh giá các y u t ngăn c n s ti p xúc c a ố ế ố ả ự ế ủ
ion v i đi n c c, g i là h s ho t đ .ớ ệ ự ọ ệ ố ạ ộ
đi u ki n th ng, Ở ề ệ ườ nhi t đ 20 ệ ộ
0
C
(hay T = 293
0
K) thì = 0,058 nên:
U = ln
F
RT
n
058,0

1
2
C
C

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.3. Đi n th oxy hóa kh :ệ ế ử

Trong h sinh v t luôn x y ra các ph n ng oxy ệ ậ ả ả ứ
hóa kh . Đi n th xu t hi n trong quá trình đó ử ệ ế ấ ệ
g i là đi n th oxy hóa kh .ọ ệ ế ử

Các d ng oxy hóa kh có th x y ra ch t vô c ạ ử ể ả ở ấ ơ
cũng nh h u c .ư ữ ơ
Ví d : Cuụ
2+
+2e Cu
Fe
3+
+ e Fe
2+

Hay: C
6
H
4
O
2
+ 2H + 2e C

6
H
4
(OH)
2


BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.3. Đi n th oxy hóa kh :ệ ế ử

ch ng tr c ta đã bi t, khi nhúng m t đi n c c Ở ươ ướ ế ộ ệ ự
b ng kim lo i tr (vàng, b ch kim,…ằ ạ ơ ạ ) vào dung d ch ị
ch t oxy hóa kh (nh dung d ch ch a mu i FeClấ ử ư ị ứ ố
2

mu i FeClố
3
) thì trong dung d ch s s y ra ph n ng oxy ị ẽ ả ả ứ
hóa kh :ử
Fe
3+
+ e Fe
2+

Fe
2+
- e Fe
3+


Đi n c c s tích đi n d ng ho c âm, t o ra m t đi n ệ ự ẽ ệ ươ ặ ạ ộ ệ
th g i là đi n th oxy hóa kh : ế ọ ệ ế ử
E = ln + E
0
đi u ki n th ng, Ở ề ệ ườ nhi t đ 20 ệ ộ
0
C (hay T = 293
0
C) thì:
E = ln + E
0
[ ]
[ ]
Kh
Ox
nF
RT
[ ]
[ ]
Kh
Ox
n
058,0

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.3. Đi n th oxy hóa kh :ệ ế ử

N u nhúng hai đi n c c cùng lo i vào hai dung d ch đ u ế ệ ự ạ ị ề
ch a FeClứ

2
và FeCl
3
nh ng có n ng đ m t trong hai ư ồ ộ ộ
mu i này khác nhau thì đi n th hai đi n c c s khác ố ệ ế ở ệ ự ẽ
nhau và gi a chúng xu t hi n m t hi u đi n th :ữ ấ ệ ộ ệ ệ ế
U = (ln - ln )
V i và là n ng đ ho t tính c a ion hóa tr 3 (Feớ ồ ộ ạ ủ ị
3+
)
trong hai dung d ch, và là n ng đ ho t tính c a ị ồ ộ ạ ủ
ion hóa tr 2 (Feị
2+
) trong hai dung d ch đó. ị
nF
RT
+
+
2
1
3
1
C
C
+
+
2
2
3
2

C
C
+3
1
C
+3
2
C
+2
1
C
+2
2
C

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.1.3. Đi n th oxy hóa kh :ệ ế ử

Nh n xét chung:ậ Tuy cách hình thành có
khác nhau, nh ng mu n hình thành đi n ư ố ệ
th c c, đi n th n ng đ hay đi n th ế ự ệ ế ồ ộ ệ ế
oxy hóa kh đ u c n ph i có các đi n ử ề ầ ả ệ
c c kim lo i v i ch c năng là ch t cho ự ạ ớ ứ ấ
ho c nh n electron; Vì v y c ba lo i trên ặ ậ ậ ả ạ
đ c g i chung là đi n th c c.ượ ọ ệ ế ự

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.2. Đi n th ion:ệ ế

Là đi n th xu t hi n khi có s phân b ệ ế ấ ệ ự ố
không đ ng đ u c a các ion d ng ồ ề ủ ươ
(cation) và ion âm (anion) hai hai vùng ở
khác nhau trong dung d ch. Các d ng ị ạ
chính là đi n th khuy ch tán và đi n ệ ế ế ệ
th màng.ế

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.2. Đi n th ion:ệ ế
1.2.1. Đi n th khuy ch tán:ệ ế ế
Ta xét ví d :ụ
- Có hai dung d ch axit HCl v i n ng đ Cị ớ ồ ộ
1
< C
2

đ c ngăn cách nhau b i m t màng ngăn. Khi ượ ở ộ
b màng ngăn thì x y ra hi n t ng khuy ch tán ỏ ả ệ ượ ế
c a các ion t n i có n ng đ cao sang n i n ng ủ ừ ơ ồ ộ ơ ồ
đ th p h n. Nh ng ion Hộ ấ ơ ư
+
có đ linh đ ng l n ộ ộ ớ
h n ion Clơ
-
r t nhi u, nên b màng ngăn thì Hấ ề ỏ
+

khuy ch tán nhanh h n ion Clế ơ
-

.

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.2.1. Đi n th khuy ch tán:ệ ế ế
- K t qu là phía n ng đ Cế ả ồ ộ
2
s tích đi n âm h n, ẽ ệ ơ
phía C
1
tích đi n d ng h n và gi a hai phía ệ ươ ơ ữ
dung d ch xu t hi n m t hi u đi n th khuy ch ị ấ ệ ộ ệ ệ ế ế
tán. Hi u đi n th khuy ch tán t o ra m t đi n ệ ệ ế ế ạ ộ ệ
tr ng ngăn c n s khuy ch tán c a ion Hườ ả ự ế ủ
+

thúc đ y s khuy ch tán c a ion Clẩ ự ế ủ
-
. Hi u đi n ệ ệ
th khuy ch tán ch t n t i trong th i gian ng n, ế ế ỉ ồ ạ ờ ắ
khi còn chênh l ch n ng đ , đ n khi n ng đ ệ ồ ộ ế ồ ộ
dung d ch đ c san b ng thì hi u đi n th ị ượ ằ ệ ệ ế
khuy ch tán s m t.ế ẽ ấ

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.2.1. Đi n th khuy ch tán:ệ ế ế

Đ l n hi u đi n th khuy ch tán ph thu c vào ộ ớ ệ ệ ế ế ụ ộ
chênh n ng đ và đ linh đ ng c a các ion và ồ ộ ộ ộ ủ

đ c xác đ nh theo công th c:ượ ị ứ
U
KT
= ln
V i Vớ
+
và V
-
t ng ng là đ linh đ ng c a c a ươ ứ ộ ộ ủ ủ
ion d ng và ion âm ươ

đi u ki n th ng Ở ề ệ ườ (20
0
C) thì:
U
KT
= . ln (2)
nF
RT
−+
−+
+

VV
VV
n
058,0
−+
−+
+


VV
VV
1
2
C
C
1
2
C
C

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.2.1. Đi n th khuy ch tán:ệ ế ế

Đ i v i h sinh v t, do đ ng th i có nhi u ố ớ ệ ậ ồ ờ ề
lo i ion khác nhau, v i nh ng m i liên ạ ớ ữ ố
quan khác nhau, nên s hình thành và ự
cách xác đ nh đi n th khuy ch tán s ị ệ ế ế ẽ
ph c t p h n nhi u; tuy nhiên v n có th ứ ạ ơ ề ẫ ể
áp d ng công th c (2) v i nh ng hi u ụ ứ ớ ữ ệ
chính thích h p.ợ

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.2.2. Đi n th màng:ệ ế

Khi có hai pha khác nhau đ c ngăn cách b i màng bán ượ ở
th m thì do tính th m không đ u c a màng mà m t s ấ ấ ề ủ ộ ố

lo i ion th m qua v i m c đ linh đ ng khác nhau và ạ ấ ớ ứ ộ ộ
m t s lo i ion khác không th m qua; K t qu là t o ra ộ ố ạ ấ ế ả ạ
m t s chênh l ch v n ng đ ion (do đó v đi n tích) ộ ự ệ ề ồ ộ ề ệ
và áp su t th m th u hai phía màng.ấ ẩ ấ ở

S phân b c a các đ i l ng nh n ng đ ion, áp su t ự ố ủ ạ ượ ư ồ ộ ấ
th m th u,… tuân theo m t quy lu t nh t đ nh, g i là ẩ ấ ộ ậ ấ ị ọ
quy lu t phân b cân b ng Donnan. Khi đ t tr ng thái ậ ố ằ ạ ạ
cân b ng Donnan thì gi a hai phía màng t n t i m t ằ ữ ồ ạ ộ
hi u đi n th , g i là hi u đi n th màng. ệ ệ ế ọ ệ ệ ế

Cân b ng Donnan ph thu c vào b n ch t và đ th m ằ ụ ộ ả ấ ộ ấ
c a màng, vào kích th c và lo i ion có trong h ,…ủ ướ ạ ệ

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.2.2. Đi n th màng:ệ ế

Tính bán th m màng sinh v t th hi n rõ nh t v i hai lo i ion là ấ ở ậ ể ệ ấ ớ ạ
Na
+
và K
+
.

Theo Donnan, khi đ t tr ng thái cân b ng thì các phân b nh sau:ạ ạ ằ ố ư
+ N ng đ ion Naồ ộ
+
và Cl
-

th a mãn: ỏ
[Na
+
]
T
. [Cl
-
]
T
= [Na
+
]
N
. [Cl
-
]
N

V i T và N t ng ng cho n ng đ ion ngoài và trong t bào.ớ ươ ứ ồ ộ ế
+ Chênh l ch áp su t th m th u: ệ ấ ẩ ấ
P
T
- P
N
= RT.( + - 2C
N
+ C
ZT
)
V iớ : và t ng ng là n ng đ ion trong và ngoài màng.ươ ứ ồ ộ ở

C
N
là n ng đ mu i các ion ồ ộ ố ngoài màngở
C
ZT
là n ng đ không th m th u qua màng.ồ ộ ẩ ấ
+
T
C
+
T
C

T
C
+
T
C

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
1.2.2. Đi n th màng:ệ ế

+ Đi n th màng:ệ ế
Um = .ln = .ln

Trong tr ng h pườ ợ là [K
+
] và là [Cl
-

] thì
Um = .ln = .ln (3)
Fn
RT
.
+
+
+
N
T
C
C
Fn
RT
.



T
N
C
C
+
T
C

T
C
F
RT

[ ]
[ ]
N
T
K
K
+
+
F
RT
[ ]
[ ]
T
N
Cl
Cl



BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
§2. Phân lo i đi n th sinh v t:ạ ệ ế ậ
h sinh v t s ng, trong t bào, mô và các c Ở ệ ậ ố ế ơ
quan luôn có s xu t hi n và t n t i c a các lo i ự ấ ệ ồ ạ ủ ạ
đi n th khác nhau. D a theo nguyên nhân làm ệ ế ự
xu t hi n, ng i ta chia chúng thành ba lo i là ấ ệ ườ ạ
đi n th tĩnh, đi n th t n th ng và đi n th ệ ế ệ ế ổ ươ ệ ế
ho t đ ng.ạ ộ
2.1. Đi n th tĩnh:ệ ế


Khái ni m:ệ Đi n th tĩnh là đi n th xu t hi n ệ ế ệ ế ấ ệ
gi a các vùng có c ng đ trao đ i ch t khác ữ ườ ộ ổ ấ
nhau c a c th sinh v t tr ng thái sinh lý bình ủ ơ ể ậ ở ạ
th ng. ườ

BÀI GI NG LÝ SINHẢ
CH NG II: ĐI N SINH H CƯƠ Ệ Ọ
2.1. Đi n th tĩnh:ệ ế

Có nhi u nguyên nhân d n đ n c ng đ trao ề ẫ ế ườ ộ
đ i ch t khác nhau các vùng, ch ng h n khác ổ ấ ở ẳ ạ
nhau v ch c năng, v c ng đ hô h p, v ề ứ ề ườ ộ ấ ề
m c đ h p th ánh sáng;…Nh ng vùng có ứ ộ ấ ụ ữ
c ng đ trao đ i ch t m nh h n s có đi n th ườ ộ ổ ấ ạ ơ ẽ ệ ế
âm h n. Ch ng h n trên m t lá cây, ch đ c ơ ẳ ạ ộ ỗ ượ
chi u sáng tích đi n âm, ch b che t i tích đi n ế ệ ỗ ị ố ệ
d ng.ươ

Đi n th tĩnh có đ c đi m chung là c đ nh v ệ ế ặ ể ố ị ề
h ng và giá tr gi m r t ch m theo th i gian.ướ ị ả ấ ậ ờ

×