TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG ĐỒN
KHOA KẾ TỐN
--------------------------
THỰC HÀNH KẾ TỐN 2
QUI TRÌNH KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI
CƠNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thu Hằng
Lớp: KT15B
MSSV: 204D4031192
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Phương
Hà Nội, năm 2023
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................1
PHẦN 1: ẢNH HƯỞNG CỦA CHÍNH SÁCH KẾ TỐN TỚI KẾ TỐN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.............................................................................................2
1.1. Thơng tin chung............................................................................................2
1.2. Tổ chức bộ máy quản lý...............................................................................2
1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý................................................................2
1.2.2. Tổ chức bộ máy kế toán............................................................................4
1.3. Chế độ kế toán ảnh hưởng đến kế toán TSCĐ tại cơng ty.............................................5
1.3.1. Chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty Cổ phần Viễn thơng FPT...........................5
1.3.2. Hình thức kế toán sử dụng........................................................................5
1.4. Ngành nghề kinh doanh................................................................................7
PHẦN 2: QUY TRÌNH KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI
CƠNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT......................................................8
KẾT LUẬN
TSCĐ
CP
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tài sản cố định
Cổ phần
BHXH
Bảo hiểm xã hội
CCDC
Công cụ dụng cụ
GTGT
Giá trị gia tăng
TK
Tài khoản
CN
Chi nhánh
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
MTV
Một thành viên
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU
Sơ đồ 1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
Sơ đồ 1.3. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ luân chuyển chứng từ tăng TSCĐ
Bảng 2.1. Kết cấu của TK 211 – Tài sản cố định hữu hình
Biểu mẫu 2.1. Hợp đồng mua bán xe ơ tơ của Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT
Biểu mẫu 2.2. Hóa đơn GTGT
Biểu mẫu 2.3. Biên bản giao nhận TSCĐ
Biểu mẫu 2.4. Tờ khai lệ phí trước bạ
Biểu mẫu 2.5. Giấy nộp tiền
Biểu mẫu 2.6. Ủy nhiệm chi
Biểu mẫu 2.7. Thẻ tài sản cố định
Biểu mẫu 2.8. Sổ nhật ký chung
Biểu mẫu 2.10. Sổ tài sản cố định
Biểu mẫu 2.11. Sổ kế toán tiền gửi ngân hang
1
LỜI MỞ ĐẦU
Tài sản cố định (TSCĐ) là mô 6t trong những bô 6 phâ 6n cơ bản tạo nên cơ s: vâ 6t
ch;t cho n
hô 6i. Hoạt đô 6ng sản xu;t thFc ch;t là quá trDnh sG dụng các tư liê
u lao
6 đô 6ng để tác đô 6ng
vào đối tưIng lao đô 6ng, tạo ra các sản phJm phục vụ nhu cầu cCa con ngưKi. VLi
doanh nghiê 6p, TSCĐ là nhân tố công nghê ,6 năng lFc sản xu;t kinh doanh. B:i vây6
TSCĐ xem như là thưLc đo trDnh đô 6 công nghê, năng
6
lFc sản xu;t và khả năng cạnh
tranh cCa DN. Trong những năm qua viêc6 sG dụng TSCĐ đăc6 biê 6t đưIc quan tâm. Đối
vLi mô 6t doanh nghiê 6p, đi
ng6 quy mô TSCĐ mà cOn
phải bi=t khai thác c@ hiê 6u quả nguPn TSCĐ hiên6 c@. Do vâ 6y mô 6t doanh nghiê 6p phải
tạo ra mô t6 ch= đô 6 quản lQ đảm bảo sG dụng hIp lQ công su;t TSCĐ, k=t hIp vLi viêc6
thưKng xuyên đổi mLi TSCĐ.
Xu;t phát từ nhận thức trên và trong quá trDnh thFc tập tại Công ty Cổ phần
Viễn thông FPT, em nhận th;y TSCĐ là một y=u tố thi=t y=u trong mBi doanh nghiệp
hiện nay. Và nhK sF giúp đỡ tận tDnh cCa anh chị phOng K= tốn – Tài chính, báo cáo
thFc hành 2 ngoài lKi m: đầu và k=t luận gPm c@ 2 phần:
Phần I: Ảnh hư:ng cCa chính sách k= tốn tLi k= toán TSCĐ
Phần II: Quy trDnh k= toán TSCĐ hữu hDnh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
Tuy nhiên, do thKi gian thFc tập và ki=n thức cOn nhi
thFc hành không tránh khỏi những nhận định chC quan, chưa toàn diện. Em r;t mong
nhận đưIc Q ki=n đ@ng g@p cCa cô Th.S Nguyễn Thị Thu Phương.
Em xin trân trBng cảm ơn!
2
PHẦN 1:
ẢNH HƯỞNG CỦA CHÍNH SÁCH KẾ TỐN TỚI
KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1.1. Thơng tin chung
Tên Cơng ty: CƠNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
Tên giao dịch quốc tế: FPT Telecom Joint Stock Company
Tên viết tắt: FPT Telecom
Mã số thuế: 0101778163
Mã chứng khoán: FOX
Vốn điều lệ: 3.283.695.530.000 đPng
Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 2, TOa nhà FPT Cầu Gi;y, số 17 phố Duy Tân,
PhưKng Dịch VBng Hậu, Quận Cầu Gi;y, Thành phố Hà Nội.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: do S: K= hoạch và Đầu tư Thành
phố Hà Nội c;p ngày 28/07/2005.
3
Website: www.fpt.vn
Logo:
1.2. Tổ chức bộ máy quản lQ
1.2.1. Cơ c;u tổ chức bộ máy quản lQ
4
Sơ đồ 1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT
Giám đốc: Là ngưKi đại diện công ty đứng tên chC doanh nghiệp, lãnh đạo đi
hành công ty, đ< ra chC trương, chính sách, chi=n lưIc. C@ nhiệm vụ giám sát các
phOng ban và đơn vị trFc thuộc, đPng thKi chịu trách nhiệm trưLc pháp luật v< hoạt
động cCa công ty
Ph@ Giám đốc: Giúp việc cho Giám đốc trong quản lQ đi
cCa công ty theo sF phân công cCa Giám đốc. ChC động và tích cFc trong việc triển
khai, thFc hiện nhiệm vụ đưIc phân công và chịu trách nhiệm trưLc Giám đốc v< hiệu
quả các hoạt động.
PhOng Tổng hIp: Tổ chức kiểm soát, triển khai các hoạt động liên quan đ=n tổ
chức cơng việc hành chính nhân sF, lên k= hoạch, tổng hIp và ra các quy=t định v< tài
chính, nhân sF trong doanh nghiệp.
Dịch vụ khách hàng: Chăm s@c và giải đáp các thắc mắc cCa khách hàng.
PhOng kỹ thuật: GPm bộ phận triển khai kéo cáp cho khách hàng khi hIp đPng
đã đưIc kQ k=t, và bộ phận bảo trD chuyên đi kiểm tra, khắc phục sF cố xảy ra trên các
tuy=n cáp.
PhOng kinh doanh: phOng kinh doanh 1,2,3 trFc ti=p đi làm thị trưKng, tDm ki=m
khách hàng cho công ty.
Bộ phận thu ngân: Thu ti
Ban dF án: Lập k= hoach, quản lQ và tổ chức, giám sát quá trDnh, ti=n độ thFc
hiện cCa dF án.
PhOng k= toán: Tham mưu cho giám đốc công ty chN đạo và quản lQ thống nh;t
các mặt hoạt động v< tài chính k= tốn trong tồn cơng ty theo đúng luật K= tốn và
các chuJn mFc k= tốn cũng như các chính sách v< quản lQ kinh t=, tài chính do Nhà
nưLc ban hành
5
1.2.2. Tổ chức bộ máy k= toán
Bộ máy k= toán cCa công ty đưIc tổ chức theo mô hDnh k= tốn tập trung, hDnh
thức này phù hIp vLi mơ hDnh và tDnh hDnh hoạt động kinh doanh cCa công ty.
PhOng k= tốn cơng ty thFc hiện tồn bộ cơng việc xG lQ thơng tin k= tốn, các
bộ phận trFc thuộc chN thFc hiện thu thập, phân loại và chuyển chứng từ báo cáo lên
phOng k= toán.
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
1.3. Ch= độ k= toán ảnh hư:ng đ=n k= tốn TSCĐ tại cơng ty
1.3.1. Chính sách k= tốn áp dụng tại Cơng ty Cổ phần Viễn thơng FPT
- Ch= độ k= tốn: Cơng ty Cổ phần Viễn thơng FPT áp dụng ch= độ kể tốn theo
TT200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 cCa Bộ Tài chính.
6
- Kỳ k= tốn: Cơng ty thFc hiện kỳ k= toán theo năm dương lịch, bắt đầu từ
ngày 1/1 và k=t thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
- Đơn vị ti
chính bằng đPng Việt Nam (VNĐ).
- Phương pháp tính kh;u hao tài sản cố định: Các TSCĐ tại cơng ty sG dụng vào
mục đích sản xu;t kinh doanh đưIc tính kh;u hao theo phương pháp kh;u hao đưKng
thẳng.
- Phương pháp kê khai và nộp thu= GTGT: Công ty thFc hiện kê khai và nộp
thu= GTGT theo phương pháp kh;u trừ.
1.3.2. HDnh thức k= toán sG dụng
HDnh thức k= toán là khái niệm đưIc sG dụng để chN việc tổ chức hệ thống sổ
k= toán áp dụng trong doanh nghiệp nhằm thFc hiện việc phân loại xG lQ và hệ thống
h@a các thông tin và hệ thống h@a các thông tin thu thập đưIc từ chứng từ k= toán phải
phản ánh số liệu hiện c@ và tDnh hDnh bi=n động cCa từng đối tưIng k= toán cũng như
phục vụ cho việc lập ra các báo cáo k= toán theo yêu cầu quản lQ.
HDnh thức sổ k= toán bao gPm các nội dung cơ bản:
Số lưIng sổ và k=t c;u từng loại sổ
TrDnh tF và phương pháp ghi chép vào từng loại sổ
Mối quan hệ giữa các sổ vLi nhau trong quá trDnh xG lQ thông tin
HDnh thức sổ công ty áp dụng: Công ty áp dụng hDnh thức Nhật kQ chung vD
hDnh thức này phù hIp vLi quy mô và đặc điểm sản xu;t kinh doanh cCa đơn vị.
a. Nguyên tắc và đặc trưng cơ bản cCa hDnh thức k= toán Nhật kQ chung
7
Đặc điểm chủ yếu:
T;t cả các nghiệp vụ kinh t=, tài chính phát sinh đ
kQ, mà trBng tâm là sổ Nhật kQ chung, theo trDnh tF thKi gian phát sinh và theo nội
dung kinh t= (định khoản k= toán) cCa nghiệp vụ đ@. Sau đ@ l;y số liệu trên các sổ
Nhật kQ để ghi Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Ưu điểm, nhược điểm và phạm vi sử dụng:
Ưu điểm: Thuận tiện cho việc kiểm tra đối chi=u từng nghiệp vụ kinh t=, b:i
các nghiệp vụ đưIc thống kê trDnh tF theo thKi gian vào Sổ Nhật kQ chung, đPng thKi
vLi mô hDnh Sổ cái tK rKi r;t thuận tiện cho việc ứng dụng cơng tác k= tốn trên máy vi
tính.
NhưIc điểm: số nghiệp vụ phải ghi chép tương đối nhi
nghiệp vụ c@ thể sẽ đưIc ghi vào sổ Nhật kQ chung nhi
sổ Cái k= toán phải kiểm tra và loại bỏ các nghiệp vụ bị trùng.
Phạm vi sG dụng: phù hIp hầu h=t các doanh nghiệp
Hình thức kế tốn Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau:
Sổ Nhật kQ chung, Sổ Nhật kQ đặc biệt;
Sổ Cái;
Các sổ, thẻ k= toán chi ti=t.
b. TrDnh tF ghi sổ k= toán theo hDnh thức k= toán Nhật kQ chung
1. Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra đưIc dùng làm căn cứ ghi
sổ, trưLc h=t ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật kQ chung, sau đ@ căn cứ số liệu đã
ghi trên sổ Nhật kQ chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản k= toán phù hIp. N=u
8
đơn vị c@ m: sổ, thẻ k= toán chi ti=t thD đPng thKi vLi việc ghi sổ Nhật kQ chung, các
nghiệp vụ phát sinh đưIc ghi vào các sổ, thẻ k= toán chi ti=t liên
TrưKng hIp đơn vị m: các sổ Nhật kQ đặc biệt thD hàng ngày, căn cứ vào các
chứng từ đưIc dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật kQ đặc
biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ khối lưIng nghiệp vụ
phát sinh, tổng hIp từng sổ Nhật kQ đặc biệt, l;y số liệu để ghi vào các tài khoản phù
hIp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ đưIc ghi đPng thKi
vào nhi
2. Cuối tháng, cuối quQ, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số
phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chi=u khLp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng
tổng hIp chi ti=t (đưIc lập từ các Sổ, thẻ k= toán chi ti=t) đưIc dùng để lập các Báo
cáo tài chính.
V< nguyên tắc, Tổng số phát sinh NI và Tổng số phát sinh C@ trên Bảng cân
đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh NI và Tổng số phát sinh C@ trên sổ Nhật
kQ chung (hoặc sổ Nhật kQ chung và các sổ Nhật kQ đặc biệt sau khi đã loại trừ số
trùng lặp trên các sổ Nhật kQ đặc biệt) cùng kỳ.
9
Sơ đP:
Sơ đồ 1.3. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung
1.4. Ngành ngh< kinh doanh
Cung c;p hạ tầng mạng viễn thông cho dịch vụ Internet băng thông rộng
Cung c;p các sản phJm, dịch vụ viễn thông, Internet
Dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng Internet, điện thoại di động
Dịch vụ tin nhắn, dữ liệu, thơng tin giải trí trên mạng điện thoại di động
Cung c;p trO chơi trFc tuy=n trên mạng Internet, điện thoại di động
10
Thi=t lập hạ tầng mạng và cung c;p các dịch vụ viễn thông, Internet
Xu;t nhập khJu thi=t bị viễn thông và Internet
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT hiện là nhà cung c;p đưIc đối tác trong và
ngoài nưLc đánh giá c@ ch;t lưIng dịch vụ, phục vụ tốt nh;t lĩnh vFc kênh thuê riêng và
dữ liệu trFc tuy=n.
PHẦN 2:
QUY TRÌNH KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI
CƠNG TY CỔ PHẦN VIỄN THƠNG FPT
Các chứng từ liên quan k= toán tài sản cố định
o Biên bản giao nhận TSCĐ
o Biên bản thanh lQ TSCĐ
o Biên bản bàn giao TSCĐ
o Biên bản kiểm kê TSCĐ
o HIp đPng kinh t=
o H@a đơn GTGT
o Biên bản đánh giá lại TSCĐ
o Bảng tính và phân bổ kh;u hao TSCĐ
o …
Tài khoản sG dụng: TK 211 – Tài sản cố định hữu hDnh
Bảng 2.1. Kết cấu của TK 211 – Tài sản cố định hữu hình
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ luân chuyển chứng từ tăng TSCĐ
Ngày 20/10/2022, phát sinh nghiệp vụ như sau:
Doanh nghiệp mua một chi=c xe ô tô thương hiệu Toyota Camry tại
Showroom sG dụng cho bộ phận kinh doanh vLi giá chưa thu= VAT 10% là
800.000.000 đPng. Lệ phí trưLc bạ là 96.000.000 đPng. Doanh nghiệp đã thanh
toán bằng ti
Định khoản: (ĐVT: đPng)
a. Hạch tốn mua xe ơ tơ bằng TGNH
NI TK 211: 800.000.000
NI TK 1332: 80.000.000
C@ TK 1121: 880.000.000
b. Hạch tốn lệ phí trưLc bạ
NI TK 211: 96.000.000
C@ TK 3339: 96.000.000
* Chứng từ liên quan:
- H@a đơn GTGT
- HIp đPng mua bán
- Biên bản bàn giao
- TK khai lệ phí trưLc bạ
- Ủy nhiệm chi
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----o0o---HỢP ĐỒNG MUA BÁN XE Ô TÔ
-
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005 và các văn bản
pháp luật liên quan;
-
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 và các văn bản
-
pháp luật liên quan;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.
Hôm nay, ngày 20 tháng 10 năm 2022, chúng tơi gPm c@:
BÊN MUA: CƠNG TY CỔ PHẦN VIỄN THƠNG FPT
Địa chN:
Tầng 2, TOa nhà FPT Cầu Gi;y, số 17 phố Duy Tân, PhưKng Dịch VBng
Hậu, Quận Cầu Gi;y, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 02473002222
Mã số thu=: 0101778163
Tài khoản số:0021000476526 tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – CN
Cầu Gi;y
Đại diện là: Ông Nguyễn Văn Khoa
NgưKi liên hệ:
Phạm Anh Vũ
0979230752
Chức vụ: Tổng Giám đốc
Số điện thoại:
Người liên hệ được Bên A ủy quyền để thay mặt Bên A thực hiện các nghĩa vụ
quy định trong hợp đồng này.
BÊN BÁN: CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TOYOTA MỸ ĐÌNH
Địa chN:
Số 15 ĐưKng Phạm Hùng, PhưKng Mỹ ĐDnh 2, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà
Nội, Việt Nam
Điện thoại: 0937686
Mã số thu=: 0105445038
Fax: 04-37686597
Tài khoản: 0491006688668 tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – CN
Thăng Long
Đại diện:
Ông Tống Thế Hùng
Chức vụ: Tổng Giám đốc
Trên cơ s: thỏa thuận, hai bên thống nh;t kQ k=t hIp đPng mua bán xe ô tô
Toyota vLi các đi
ĐIỀU 1. TÊN HÀNG - SỐ LƯỢNG - CHẤT LƯỢNG - GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
TT
Hàng hóa
Đơn giá
(VND)
Số lượng
(xe)
Thành tiền
(VND)
01
800.000.000
Xe ơ tô Toyota Fortuner
TRD- (4x2)
- Các đặc điểm cơ bản:
1
+ Màu: Trắng
+ Xe 07 chỗ, số tF động, 1
cầu, máy xăng dung tích 2.7L
800.000.00
0
- Ch;t lưIng: Xe mLi 100%,
lắp ráp tại Việt Nam.
- Các thông số kỹ thuật: theo
tiêu chuJn cCa Toyota.
Tổng giá trị hợp đồng:
800.000.000
VND
Bằng chữ: Tám trăm triệu đồng chẵn
- Giá nêu trên bao gPm: thu= tiêu thụ đặc biệt, nhưng không bao gPm thu= Giá
trị gia tăng (VAT) 10%, thu= trưLc bạ, chi phí đăng kQ, lưu hành, bảo hiểm xe và các
chi phí khác.
ĐIỀU 2. THANH TỐN.
1. Bên Mua sẽ phải thanh tốn mBi khoản chi phí phát sinh như: ti
theo lãi vay Ngân hàng cCa số ti
quản xe, thu= trưLc bạ, lệ phí đăng kQ xe, lệ phí cơng chứng và các khoản chi phí khác,
…. ĐPng thKi Bên Mua cũng phải chịu khoản chênh lệch giữa giá trị ban đầu (là giá trị
trên hoá đơn GTGT Bên Bán xu;t cho Bên Mua) và giá giữa Bên Bán vLi Bên thứ ba
(đơn vị mua mLi).
Số ti
sẽ đưIc Ngân hàng thanh toán trưLc khi Bên Bán bàn giao xe cùng toàn bộ gi;y tK xe
đã đăng kQ.
2. Bên Mua thanh toán cho Bên Bán bằng đPng Việt Nam theo hDnh thức ti
mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản cCa Bên Bán (tùy theo thỏa thuận cCa các bên).
3. Trong trưKng hIp thanh toán bằng ti
trFc ti=p tại Quầy thu ngân cCa Bên Bán. Bên Bán phải xu;t Phi=u thu ti
đ@ ghi rõ số ti
cCa Bên Bán.
ĐIỀU 3: THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG
1. ThKi gian giao hàng chính thức sẽ đưIc Bên Mua thơng báo cho Bên Bán
trưLc ngày nhận xe chính thức 02 ngày.
2. Địa điểm giao nhận xe: Tại địa chN Bên Bán.
3. Bên Bán sẽ giao xe trFc ti=p cho Bên Mua hoặc ngưKi đưIc Bên Mua Cy
quy
hoặc gi;y tK tương đương.
4. Quy
sang Bên Mua kể từ thKi điểm xe đưIc giao cho Bên Mua hoặc ngưKi đưIc Bên Mua
Cy quy
ĐIỀU 4: BẢO HÀNH
1. Vào thKi điểm giao xe, Bên Bán c@ nghĩa vụ cung c;p cho Bên Mua một (01)
quyển Sổ bảo hành cho mỗi xe, trong đ@ quy định chi ti=t các nội dung bảo hành theo
chính sách bảo hành Toyota. Qua đây, hai bên thừa nhận rằng ch= độ bảo hành này
đưIc áp dụng vLi các phụ tùng ban đầu cCa xe đưIc quy định trong Sổ bảo hành trên.
2. ThKi hạn, đi
TMV và Bên Bán.
3. Địa điểm bảo hành: tại cơ s: bảo hành cCa Bên Bán hoặc Đại lQ/Trạm dịch
vụ Cy quy
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
1. Bên Bán c@ nghĩa vụ giao xe đúng thKi gian, địa điểm, ch;t lưIng và chCng
loại theo quy định trong hIp đPng này, trừ trưKng hIp b;t khả kháng.
2. Bên Bán c@ nghĩa vụ cung c;p đầy đC h@a đơn, chứng từ, tài liệu hIp lệ cho
Bên Mua và chịu trách nhiệm pháp lQ v< tính hIp lệ cCa các h@a đơn, chứng từ, tài liệu
đã giao, bao gPm: H@a đơn cCa Bên Bán, H@a đơn cCa TMV, Gi;y chứng nhận xu;t
xư:ng, Bản cà số khung số máy và Sổ bảo hành.
3. 05 ngày sau thKi gian giao xe chính thức : Đi
Bán vẫn chưa thFc hiện nghĩa vụ giao xe mà khơng c@ lí do chính đáng, Bên Mua c@
quy
4. Bên Mua không đưIc phép đổi tên đã ghi trong HIp đPng này, và chN đưIc
phép chuyển nhưIng xe cho bên thứ ba sau khi xe đã đưIc đăng kQ theo tên cCa Bên
Bán.
5. Bên Mua c@ trách nhiệm thanh toán và nhận xe theo đúng thKi gian đã quy định.
6. 05 ngày sau thKi gian giao xe chính thức : Đi
Mua vẫn chưa thFc hiện nghĩa vụ nhận xe mà khơng c@ lí do chính đáng, Bên Bán c@
quy
7. Bên Mua chịu mBi chi phí liên quan đ=n thC tục đăng kQ, lưu hành và bảo
hiểm xe.
8. TrưKng hIp Bên Mua trả g@p qua ngân hàng, Bên Mua c@ trách nhiệm mua
bảo hiểm vật ch;t xe trưLc khi Bên Bán bàn giao xe và gi;y tK cho Bên Bán để đi đăng
kQ chi=c xe đưIc mua theo hIp đPng này.
9. Bên Mua kQ hIp đPng này vLi từ cách là ngưKi tiêu dùng. Do đ@, Bên Mua
cam k=t mua và sG dụng xe cho mục đích tiêu dùng, không mua xe nhằm môi giLi, bán
lại trưLc khi đăng kQ xe để thu lIi nhuận.
ĐIỀU 6: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
1. Việc thay đổi tên cCa Bên Mua trên hIp đPng và/hoặc trên h@a đơn sẽ không
đưIc ch;p nhận.
2. HIp đPng này c@ giá trị thay th= mBi giao dịch, thỏa thuận trưLc đây cCa hai
bên. MBi sF bổ sung, sGa đổi hIp đPng này đ
hai bên.
3. Trừ các trưKng hIp đưIc quy định : trên, HIp đPng này không thể bị hCy bỏ
n=u không c@ thỏa thuận bằng văn bản cCa các bên. Trong trưKng hIp hCy hIp đPng,
trách nhiệm liên quan tLi phạt vi phạm và bPi thưKng thiệt hại đưIc bảo lưu.
4. HIp đPng này đưIc lập thành 04 (bốn) bản. Mỗi bên giữ 02 (hai) bản, c@ giá
trị pháp lQ như nhau.
5. HIp đPng này c@ hiệu lFc kể từ ngày kQ và c@ giá trị đ=n h=t ngày
25/12/2022. HIp đPng này đưIc coi là đã thanh lQ khi Bên Bán đã nhận đC ti
Mua đã nhận xe.
ĐẠI DIỆN BÊN A
Đã kQ, đã đ@ng d;u
ĐẠI DIỆN BÊN B
Đã kQ, đã đ@ng d;u
Biểu mẫu 2.1. Hợp đồng mua bán xe ô tô của Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT
15
Biểu mẫu 2.2. Hóa đơn GTGT
16
16
Mẫu số 01- TSCĐ
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Đơn vị: CTCP Viễn Thông FPT
Bộ phận: PhOng kinh doanh
Ngày 22/12/2014 cCa Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 20 tháng 10 năm 2022
Số: 3213
NI:
C@:
Căn cứ Quy=t định số: 4973 ngày 20 tháng 10 năm 2022 cCa Trư:ng phOng kinh
doanh v< việc bàn giao TSCĐ
Ban giao nhận TSCĐ gPm:
- Ông Nguyễn Đức Nam
Chức vụ Trư:ng phOng đại diện bên giao
- Ông Phạm Anh Vũ
Chức vụ Trư:ng phOng đại diện nhận
Địa điểm giao nhận TSCĐ : Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
Tên, kQ
Năm
NưLc
hiệu quy
Số
Năm đưa
sản
STT cách (c;p hiệu
sản vào
Xu;t
hạng
TSCĐ
xu;t sG
(XD)
TSCĐ)
dụng
A
B
C
1
Xe ơ tơ
Toyota
Camry
D
TS015
Cộng
x
1
2
Cơn
g
su;t
(diện
tích
thi=t
k=)
3
Tính ngun giá tài sản cố định
Giá mua
(ZSX)
Chi
phí
vận
chuyển
4
5
Tài
Chi
liệu
Nguyên
phí
kỹ
... giá
chạy
thuật
TSCĐ
thG
kèm
theo
6
7
8
Việt
7
2021 2022
800.000.000
Nam
chỗ
x
x
x
x
800.000.00
0
x
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2022
Giám đốc bên nhận
(Đã kQ, đã đ@ng
d;u)
E
Kế toán trưởng bên
nhận
(Đã kQ)
Người nhận
(Đã kQ)
Biểu mẫu 2.3. Biên bản giao nhận TSCĐ
Người giao
(Đã kQ)
17
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số: 02/LPTB
(Ban hành kèm theo Thơng
tư số 28/ 2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ
Tài chính)
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Áp dụng đối với tài sản là máy bay, ô tô, xe máy, tàu, thuyền, súng săn, súng thể thao)
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu
[03] Bổ sung lần thứ
A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:
[04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản): Công ty CP Viễn Thông FPT
[05] Mã số thuế (n=u c@): 0101778163
[06] Địa chN: Tầng 2, TOa nhà FPT Cầu Gi;y, số 17 phố Duy Tân, PhưKng Dịch VBng Hậu
[07] Quận/huyện: Cầu Gi;y
[08] TNnh/thành phố: Hà Nội
[09] Điện thoại: 0979230752 [10] Fax:
[11] Email:
[12] Đại lý thuế (nếu có) :.....................................................................................
[13] Mã số thuế: .............................................................................................
[14] Địa chN: ...................................................................................................
[15] Quận/huyện: ................... [16] TNnh/Thành phố: .....................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..................
[20] HIp đPng đại lQ thu=, số:..........................................ngày .................................................
I- ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN:
1. Loại tài sản ( ơ tơ, xe máy, tàu thuy
2. Tên hiệu tài sản: Toyota Camry
3. NưLc sản xu;t: Việt Nam
4. Năm sản xu;t: 2021
5. Dung tích xi lanh: 2.7L
6. TrBng tải ( hoặc công su;t): 1400cm3
7. Số chỗ ngPi, kể cả chỗ ngưKi lái ( đối vLi phương tiện ch: khách):
8. Ch;t lưIng tài sản:
9. Số máy: LV7191030548
10. Số khung: RPXCA2FACKV002046
11. Biển kiểm soát:
12. Số đăng kQ:
13. Trị giá tài sản (đPng): 976.000.000
( Vi=t bằng chữ: Chín trăm bảy mươi sáu triệu đPng )
II- NGUỒN GỐC TÀI SẢN:
1. Tổ chức, cá nhân giao tài sản: Công ty TNHH MTV Toyota Mỹ ĐDnh