Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

đề thi tài chính quốc tế bằng english 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.48 KB, 44 trang )

INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
BÀI TẬP NHÓM
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
BÀI TẬP NHÓM SỐ 3
NHÓM : 3
LỚP : 26C_T02
TP. HỒ CHÍ MINH
NĂM 2012
1
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
1. The exchange rate is the:
A. Opportunity cost at which goods are produced domestically.
B. Balance-of-trade ratio of one country to another.
C. Price of one country's currency expressed in terms of another
country's currency.
D. Amount of currency that can be purchased with 1 ounce of gold.
1. Tỉ giá hối đoái là:
A. Chi phí cơ hội mà hàng hóa được sản xuất trong nước.
B. Tỉ lệ cân bằng thương mại của một nước đối với nước khác.
C. Gía cả đồng tiền một nước được thể hiện dưới đồng tiền một
nước khác.
D. Một lượng tiền có thể được mua bởi 1 ounce vàng.
2. An exchange rate is:
A. Always fixed
B. Tied to the price of gold.
C. The price of one currency in terms of another.
D. All of the above.
2. Một tỉ giá hối đoái thì:
A. Luôn cố định.


B. Bị ràng buộc với giá vàng.
C. Gía cả của một đồng tiền thể hiện dưới một đồng tiền khác.
D. Tất cả các đáp án trên.
3. The U.S. demand for foreign currency represents:
A. Demand for U.S. dollars.
B. Supply of U.S. dollars.
C. The foreign demand for U.S. exports.
D. A point of disequilibrium in the foreign-exchange market.
3. Mỹ có nhu cầu ngoại tệ tương ứng với:
A. Một lượng cầu Đôla Mỹ.
B. Một lượng cung Đôla Mỹ.
C. Cầu đến từ nước ngoài cho hàng xuất khẩu của Mỹ.
D. Một điềm mất cân xứng trên thị trường ngoại hối
4. The U.S. demand for foreign currency arises from speculation and the:
A. U.S. demand for foreign goods, services, and financial assets.
B. Foreign demand for United States goods, services, and financial
assets.
C. Foreign demand for United States holdings of gold.
D. Supply of goods and services from the United States.
4. Mỹ có nhu cầu ngoại tệ nảy sinh từ nhà đầu cơ và:
A. Mỹ có nhu cầu hàng hóa, dịch vụ và tài sản tài chính nước ngoài.
2
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
B. Nước ngoài có nhu cầu hàng hóa, dịch vụ và tài sản tài chính của
nước Mỹ.
C. Nước ngoài có nhu cầu cho nước Mỹ nắm giữ vàng.
D. Nguồn cung hàng hóa và dịch vụ từ nước Mỹ.
5. The demand for dollars in the foreign-exchange market:
A. Is represented by a point in a diagram of foreign-exchange supply
and demand.

B. Depends in part on the foreign demand for U.S. goods.
C. Depends on U.S. demand for foreign goods and services.
D. Is the ratio of the dollars demanded to the amount of foreign
currency supplied.
5. Cầu Đôla ở thị trường ngoại hối:
A. Được tượng trưng bởi một điểm trên biểu đồ cung cầu ngoại tệ.
B. Phụ thuộc một phần vào cầu của nước ngoài về hàng hóa Mỹ
C. Phụ thuộc vào cầu của Mỹ về hàng hóa dịch vụ nước ngoài.
D. Tỉ lệ giữa Đôla Mỹ được cầu trên một lượng ngoại tệ được cung.
6. Which of the following generates a demand for dollars in the foreign-
exchange market?
A. Transfers of money by foreign workers in the United States to
relatives abroad.
B. U.S. military installations abroad.
C. Foreign aid given by the United States.
D. Travel by foreign visitors in the United States.
6. Điều nào sau đây tạo ra cầu Đôla trên thị trường ngoại hối:
A. Sự chuyển tiền từ người lao động nước ngoài làm việc ở Mỹ về
người thân của họ ở nước ngoài.
B. Căn cứ quân sự Mĩ ở nước ngoài.
C. Viện trợ nước ngoài được cấp từ Mỹ.
D. Du lịch bởi khách nước ngoài ở Mỹ.
7. Which of the following generates a demand for dollars in the foreign-
exchange market
A. The demand for exports from the United States.
B. Investment by foreigners in the United States.
C. Speculation
D. All of the above
7. Điều nào sau đây tạo ra cầu Đôla trên thị trường ngoại hối:
A. Cầu về hàng xuất khẩu từ Mỹ.

B. Đầu tư của người nước ngoài vào Mỹ.
C. Sự đầu cơ.
D. Tất cả các đáp án trên.
8. Which of the following generates demand for foreign currencies?
3
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
A. Exports from the United States to foreign countries.
B. Imports of foreign goods by firms located in the U.S.
C. The building of plants by foreign corporations in the U.S.
D. All of the above.
8. Điều nào sau đây tạo ra cầu ngoại tệ?
A. Xuất khẩu từ Mỹ ra nước ngoài.
B. Nhập khẩu hàng nước ngoài bởi những công ty định vị ở Mỹ.
C. Sự xây dựng nhà máy của các tập đoàn nước ngoài ở Mỹ.
D. Tất cả các đáp án trên.
9. Which of the following generates demand for foreign currencies?
A. Expenditures by Americans traveling abroad.
B. Exports from the United States to foreign countries.
C. The purchase by foreigners of bonds issued by the U.S. government.
D. Transfers of money from foreigners to relatives in the United States.
9. Điều nào sau đây tạo ra cầu ngoại tệ:
A. Chi tiêu của người Mỹ đi du lịch nước ngoài.
B. Xuất khầu của Mỹ ra nước ngoài.
C. Việc mua trái phiếu được phát hành bởi Chính Phủ Mỹ của người
nước ngoài.
D. Sự chuyển tiền từ người nước ngoài đến họ hàng ở Mỹ.
10. Which of the following generates a supply of dollars in the foreign-
exchange market?
A. Transfers of money by foreign nationals to relatives in the United
States.

B. U.S. exports to foreign countries.
C. U.S. military installations abroad.
D. Purchases of real estate investment in the United States by foreign
nationals.
10. Điều nào sau đây tạo ra cung Đôla trên thị trường ngoại hối?
A. Sự chuyển tiền từ kiều bào nước ngoài đến họ hàng ở Mỹ.
B. Mỹ xuất khẩu ra nước ngoài.
C. Căn cứ quân sự Mĩ ở nước ngoài
D. Việc mua đầu tư bất động sản ở Mỹ của kiều bào nước ngoài.
11. When foreign countries buy wheat grown in the United States, they are
generating
A. Demand for U.S. dollars and a demand for a foreign currency.
B. Demand for U.S. dollars and a supply of a foreign currency.
C. Supply of U.S. dollars and a demand for a foreign currency.
D. Supply of U.S. dollars and a supply of a foreign currency.
11. Khi nước ngoài tăng cường mua lúa mì ở Mỹ,họ đang tạo ra một:
A. Lượng cầu Đôla Mỹ và một lượng cầu ngoại tệ.
4
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
B. Lượng cầu Đôla Mỹ và một lượng cung ngoại tệ.
C. Lượng cung Đôla Mỹ và một lượng cầu ngoại tệ.
D. Lượng cung Đôla Mỹ và một lượng cung ngoại tệ.
12. When Americans buy Mercedes-Benz automobiles made in Germany,
they are generating a:
A. Supply of U.S. dollars and a supply of a foreign currency.
B. Supply of U.S. dollars and a demand for a foreign currency.
C. Demand for U.S. dollars and a supply of a foreign currency.
D. Demand for U.S. dollars and a demand for a foreign currency.
12. Khi người Mỹ mua xe ôtô Mercedes-Benz sản xuất ở Đức, họ đang tạo
ra một:

A. Lượng cung Đôla Mỹ và một lượng cung ngoại tệ.
B. Lượng cung Đôla Mỹ và một lượng cầu ngoại tệ.
C. Lượng cầu Đôla Mỹ và một lượng cung ngoại tệ.
D. Lượng cầu Đôla Mỹ và một lượng cầu ngoại tệ.
13. Changes in the value of the euro affect the economies of:
A. Only those countries using the euro as currency.
B. All European countries but there would be no significant impact on
countries outside Europe.
C. Potentially the entire world.
D. There would be no significant impact on any economies as long as
exchange rates are flexible.
13. Thay đổi giá trị của đồng Euro ảnh hưởng đến kinh tế của:
A. Chỉ những nước sử dụng đồng Euro trongnhư đồng tiền của nước đó.
B. Tất cả các nước châu Âu nhưng sẽ không ảnh hưởng đáng kể với các
nước ngoài châu Âu.
C. Có khả năng toàn bộ thế giới.
D. Sẽ không ảnh hưởng đáng kể đến bất kì nền kinh tế nào miễn là tỉ giá
thay đổi linh hoạt.
14. When the exchange rate between the U.S. dollar and the Japanese yen is
$1=100 yen, this is an indication that:
A. It would take 100 yen to purchase $1.
B. The yen is stronger than the U.S. dollar.
C. The dollar is depreciating compared to the yen.
D. All of the above.
14. Khi tỉ giá giữa đồng Đôla Mỹ và Yên Nhật là 1$=100 yen,điều này chỉ
ra rằng:
A. Cần 100 yên để mua 1$.
B. Đồng yên Nhậtmạnh hơn đồng đôla Mỹ.
C. Đồng đôla đang mất giá so với đồng yên Nhật.
D. Tất cả các đáp án trên.

5
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
15. A change in the exchange rate for a country's currency alters the prices
of:
A. Exports only.
B. Imports only.
C. Both exports and imports.
D. Only domestic goods and services.
15. Một sự thay đổi tỉ giá đối với đồng tiền của một nước làm thay đổi giá
cả:
A. Chỉ hàng hóa xuất khẩu.
B. Chỉ hàng hóa nhập khẩu.
C. Cả hàng hóa xuất khẩu và hàng hóa nhập khẩu.
D. Chỉ hàng hóa và dịch vụ trong nước.
16. An increase in the price of the U.S. dollar in terms of euros will cause,
ceteris paribus:
A. A lower European inflation rate.
B. Higher interest rates in the United States.
C. European goods to be cheaper to residents of the United States.
D. All of the above.
16. Một sự tăng giá đồng Đôla Mỹ dưới dạng đồng Euro sẽ gây ra, các yếu
tố khác không đổi:
A. Tỉ lệ lạm phát ở châu Âu thấp hơn.
B. Lãi suất ở Mỹ cao hơn.
C. Hàng hóa châu Âu trở nên rẻ hơn đối với người cư trú của Mỹ.
D. Tất cả các đáp án trên.
17. If one euro is equal to 0.60 U.S. dollars, what would be the euro price of
a car that costs $10,000?
A. 5,000 euros.
B. 16,667 euros.

C. 60,000 euros.
D. 10,000 euros.
17. Nếu một Euro bằng 0.6 Đôla Mỹ thì sẽ định giá bằng đồng Euro cho
một chiếc xe ôtô có giá 10,000$ là bao nhiêu?
A. 5,000 Euros.
B. 16,667 Euros. ()
C. 60,000 Euros.
D. 10,000 Euros.
18. Suppose a U.S. firm purchases some English china. The china costs
1,000 British pounds. At the exchange rate of $1.45 = 1 pound, the
dollar price of the china is:
A. $250
B. $690
6
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
C. $1,450
D. $2,000
18. Gỉa sử,một công ty của Mỹ mua đồ sứ của Anh.Đồ sứ này trị giá 1,000
đồng bảng Anh.Tại mức tỉ giá là $1.45=1 pound,giá tính bằng Đôla của
đồ sứ này là:
A. $250.
B. $690.
C. $1,450. (1,000 pound*1.45$/pound)
D. $2,000.
19. If the exchange rate between the U.S. dollar and Japanese yen changes
from $1=100 to $1=90 yen, then:
A. All Japanese producers and consumers will lose.
B. U.S. auto producers and autoworkers will lose.
C. U.S. consumers of Japanese TV sets will benefit.
D. Japanese tourists to the U.S. will benefit.

19. Nếu tỉ giá giữa dolla Mỹ và yên Nhật thay đồi từ 1 dolla Mỹ = 100 yên
thành 1 dolla Mỹ = 90 yên, thì:
A. Tất cả nhà sản xuất và người tiêu dùng Nhật sẽ lỗ.
B. Những nhà tự sản xuất lao động Mỹ sẽ lỗ.
C. Những người tiêu dùng bộ truyền hình Nhật ở Mĩ sẽ có lời.
D. Khách du lịch Nhật đến Mỹ sẽ có lời.
20. Merchandise exports minus merchandise imports defines a country's:
A. Current-account balance.
B. Capital-account balance.
C. Balance of payments.
D. Trade balance.
20. Hàng hóa xuất khẩu trừ cho hàng hóa nhập khẩu được định nghĩa là gì
của đất nước:
A. Cán cân tài khoản vãng lai.
B. Cán cân vốn.
C. Cán cân thu nhập.
D. Cán cân thương mại.
21. The merchandise trade balance for the United States equals:
A. The difference between service exports and service imports.
B. The difference between dollar value of merchandise exports and
dollar value of merchandise imports.
C. Exports minus imports.
D. The current-account balance minus the capital-account balance.
21. Cán cân thương mại hàng hóa đối với Mĩ bằng:
A. Sự khác biệt giữa xuất khẩu dịch vụ và nhập khẩu dịch vụ.
7
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
B. Sự khác biệt giữa giá trị tính bằng dolla của hàng hóa xuất khẩu
và giá trị tính bằng dolla của hàng hóa nhập khẩu
C. Xuất khẩu trừ nhập khẩu.

D. Cán cân vãng lai trừ cán cân vốn.
22. The merchandise trade balance is equal to:
A. The difference between merchandise exports and merchandise
imports.
B. The difference between service exports and service imports.
C. The capital account balance.
D. The current-account balance
22. Cán cân thương mại hàng hóa bằng với:
A. Sự khác biệt giữa xuất khẩu hàng hóa và nhập khẩu hàng hóa.
B. Sự khác biệt giữa xuất khẩu dịch vụ và nhập khẩu dịch vụ.
C. Cán cân vốn.
D. Cán cân vãng lai.
23. Theoretically, the net balance of payments is:
A. Foreign demand for a country's currency minus foreign supply.
B. The current account plus the capital account.
C. A country's capital inflow minus its capital outflow.
D. Exports minus imports.
23. Về mặt lí thuyết, cán cân thanh toán ròng là:
A. Nước ngoài cầu đồng tiền của quốc gia trừ nước ngoài cung.
B. Tài khoản vãng lai cộng tài khoản vốn.
C. Dòng vốn vào của một nước trừ dòng vốn ra của nước đó.
D. Xuất khẩu trừ nhập khẩu.
24. An increase in the U.S. trade deficit could be caused by:
A. An appreciation of the dollar in terms of other currencies.
B. An increase in the rate of inflation in the U.S.
C. The imposition of a tariff on imported goods.
D. A depreciation of the dollar in terms of other currencies
24. Sự tăng thâm hụt thương mại ở Mỹ có thể được gây ra bởi:
A. Sự nâng giá trị của đồng đôla dưới dạng các đồng tiền khác.
B. Sự tăng tỉ lệ lạm phát ở Mỹ.

C. Sự đánh thuế nhập khẩu trên hàng hóa nhập khẩu.
D. Sự sụt giá trị của đồng đôla dưới dạng các đồng tiền khác.
25. The net balance of payments is:
A. The difference between exports and imports.
B. The difference between the current-account balance and the capital-
account balance.
C. The sum of the current-account balance and the trade-account
balance.
8
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
D. The sum of the current-account balance and the capital-account
balance.
25. Cán cân thanh toán ròng là:
A. Sự khác biệt giữa xuất khẩu và nhập khẩu.
B. Sự khác biệt giữa cán cân vãng lai và cán cân vốn.
C. Tổng của cán cân vãng lai và cán cân thương mại.
D. Tổng của cán cân vãng lai và cán cân vốn.
26. The current account balance is equal to:
A. Trade balance + services balance - capital-account balance.
B. Trade balance + services balance + capital-account balance.
C. Trade balance + services balance + unilateral transfers.
D. Total payments made by residents of the United States to foreigners
plus total payments made by foreigners to residents of the United
States.
26. Số dư cán cân vãng lai bằng:
A. Cán cân thương mại + cán cân dịch vụ - cán cân vốn.
B. Cán cân thương mại + cán cân dịch vụ + cán cân vốn.
C. Cán cân thương mại + cán cân dịch vụ + cán cân chuyển giao
một chiều.
D. Tổng thanh toán được tạo ra bởi cư dân Mỹ cho người nước ngoài

cộng tổng. thanh toán được tạo ra người nước ngoài cho cư dân Mỹ.
27. The current-account balance equals:
A. Exports minus imports.
B. Foreign purchases of U.S. assets minus U.S. purchases of foreign
assets.
C. The trade balance plus the services balance plus unilateral
transfers.
D. All of the above.
27. Cán cân vãng lai bằng:
A. Xuất khẩu trừ nhập khẩu.
B. Sự mua từ nước ngoài tài sản Mỹ trừ sự mua từ Mỹ tài sản nước
ngoài.
C. Cán cân thương mại cộng cán cân dịch vụ cộng cán cân chuyển
giao một chiều.
D. Tất cả những ý trên.
28. The capital account includes:
A. Trade in goods.
B. Trade in services.
C. Unilateral transfers.
D. Foreign purchases of U.S. assets
28. Cán cân vốn bao gồm:
9
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
A. Giao dịch hàng hóa. C. Chuyển giao một chiều.
B. Giao dịch dịch vụ. D. Nước ngoài mua tài sản Mỹ.
29. Under floating exchange rates the capital-account balance is equal to the
negative of:
A. Trade balance + services balance + unilateral transfers.
B. Trade balance + capital-account balance + services balance.
C. Current-account balance + exports + unilateral transfers.

D. Unilateral transfers + exports + imports.
29. Dưới tỉ giá thả nổi, cán cân vốn bằng số âm của:
A. Cán cân thương mại + cán cân dịch vụ + chuyển giao một chiều.
B. Cán cân thương mại + cán cân vốn + cán cân dịch vụ.
C. Cán cân vãng lai + xuất khẩu + chuyển giao một chiều.
D. Chuyển giao một chiều + xuất khẩu + nhập khẩu.
30. In a floating-exchange-rate system, the capital-account balance equals:
A. The negative of the current-account balance.
B. Foreign purchases of U.S. assets minus U.S. purchases of foreign
assets.
C. The balance of payments minus the sum trade balance, the services
balance,and unilateral transfers.
D. All of the above.
30. Trong chế độ tỉ giá thả nổi, cán cân vốn bằng:
A. Số âm của cán cân vãng lai.
B. Sự mua từ người nước ngoài tài sản Mỹ trừ sự mua từ Mỹ tài sản
nước ngoài.
C. Cán cân thanh toán quốc tế trừ cho tổng của cán cân thương mại, cán
cân dịch vụ, và chuyển giao một chiều.
D. Tất cả những ý trên.
31. Which of the following does not involve exports and imports?
A. Net exports.
B. Current account.
C. Balance of trade.
D. Capital account.
31. Điều nào dưới đây không bao gồm xuất khẩu và nhập khẩu
A. Xuất khẩu ròng. C. Cán cân thương mại.
B. Cán cân vãng lai. D. Cán cân vốn.
32. Except for a statistical error under flexible exchange rates, any current-
account deficit:

A. Can only be partially offset by capital-account surpluses and
unilateral transfers.
B. Must be completely offset by unilateral transfers.
C. Must be completely offset by a capital-account surplus.
10
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
D. Must be completely offset by a trade surplus.
32. Ngoại trừ sự sai sót có hệ thống dưới tỉ giá linh hoạt, bất kì sự thâm hụt
cán cân vãng lai:
A. Có thể được bù đắp một phần bởi số thặng dư cán cân vốn và chuyển
giao một chiều.
B. Phải được bù đắp hoàn toàn bởi chuyển giao một chiều.
C. Phải được bù đắp hoàn toàn bởi số thặng dư cán cân vốn.
D. Phải được bù đắp hoàn toàn bởi số thăng dư thương mại.
33. Depreciation of the dollar refers to:
A. A loss of foreign-exchange reserves.
B. An increase in the dollar price of foreign currency.
C. Intervention in international money markets.
D. A fall in the dollar price of a foreign currency.
33. Sự giảm giá của đồng đôla ám chỉ:
A. Sự giảm dự trữ ngoại hối.
B. Sự tăng giá tính bằng đôla của ngoại tệ.
C. Sự can thiệp trong thị trường tiền tệ thế giới.
D. Sự giảm giá tính bằng đôla của ngoại tệ.
34. The depreciation of a country's currency causes the price of imports to:
A. Rise and the prices of exports to rise.
B. Rise and the prices of exports to fall.
C. Fall and the prices of exports to rise.
D. Fall and the prices of exports to fall.
34. Sự giảm giá đồng tiền của một nước làm cho giá cả hàng nhập khẩu:

A. Tăng và giá cả hàng xuất khẩu tăng.
B. Tăng và giá cả hàng xuất khẩu giảm.
C. Giảm và giá cả hàng xuất khẩu tăng.
D. Giảm và giá cả hàng xuất khẩu giảm.
35. If the U.S. dollar depreciates, in the long run the United States should
experience a:
A. Lower inflation rate.
B. Smaller deficit in the U.S. trade balance.
C. Larger deficit in the U.S. current account.
D. Larger deficit in the U.S. capital account.
35. Nếu đôla Mĩ giảm giá, trong dài hạn Mĩ sẽ trải qua một:
A. Tỉ lệ lạm phát thấp hơn.
B. Thâm hụt ít hơn trong cán cân thương mại Mỹ.
C. Thâm hụt nhiều hơn trong cán cân vãng lai Mỹ.
D. Thâm hụt nhiều hơn trong cán cân vốn Mỹ.
36. A depreciation of the Korean won against the U.S. dollar will:
A. Raise the dollar price of Korean goods.
11
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
B. Lower the dollar price of U.S. goods.
C. Raise the won price of U.S. goods.
D. Lower the won price of Korean goods.
36. Sự giảm giá của đồng won Hàn Quốc so với đôla Mỹ sẽ:
A. Tăng giá tính bằng đôla của hàng hóa Hàn Quốc.
B. Giảm giá tính bằng đôla của hàng hóa Mỹ.
C. Tăng giá tính bằng won của hàng hóa Mỹ.
D. Giảmgía tính bằng won của hàng hóa Hàn Quốc.
37. Suppose that today 1 British pound exchanges for $1.60. If next week 1
pound exchanges for $1.70, it is clear that:
A. The pound has depreciated relative to the dollar.

B. The dollar has appreciated relative to the pound.
C. Both currencies have appreciated.
D. The dollar has depreciated relative to the pound.
37. Giả sử hôm nay 1 pound Bản Anh mua được 1.6$. Nếu tuần tới 1 pound
mua được 1.7$, điều đó có nghĩa là:
A. Đồng pound đã giảm giá so với đồng đôla.
B. Đồng đôla đã tăng giá so với đồng pound.
C. Cả hai đồng tiền đều đã tăng giá.
D. Đồng đôla đã giảm giá so với đồng pound.
38. Generally speaking, a country whose currency depreciates will
experience, as a result:
A. Increasing unemployment in export sectors.
B. Reduced aggregate demand.
C. Inflationary pressure because of an increase in exports.
D. Falling interest rates from a capital outflow.
38. Nói chung, một quốc gia có đồng tiền của nước đó giảm giá sẽ trải qua,
như là một kết quả là:
A. Tăng thất nghiệp trong các lĩnh vực xuất khẩu.
B. Giảm tổng cầu.
C. Áp lực lạm phát do sự gia tăng xuất khẩu.
D. Giảm lãi suất từ một dòng vốn ra.
39. Which of the following groups would be aided by a depreciation of the
American dollar?
A. Foreign producers of goods imported by the United States.
B. American producers of goods for export.
C. U.S. importers of goods from abroad.
D. Foreign workers.
39. Nhóm nào sau đây sẽ được hỗ trợ bởi sự giảm giá của đồng đô la Mỹ:
A. Các nhà sản xuất nước ngoài của hàng hoá được Hoa Kỳ nhập
khẩu.

12
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
B. Các nhà sản xuất Mỹ của hàng hóa để xuất khẩu.
C. Các nhà nhập khẩu Mỹ của hàng hoá từ nước ngoài.
D. Các công nhân nước ngoài.
40. Suppose that today the exchange rate between the U.S. dollar and the
Chinese yuan is $1 = .12 yuan. If next week the exchange rate is $1 = .
20 yuan, it is clear that:
A. The yuan has depreciated relative to the dollar.
B. Both currencies have depreciated.
C. The dollar has depreciated relative to the yuan.
D. Both currencies have appreciated.
40. Giả sử rằng hôm nay tỷ giá giữa đồng đôla Mỹ và đồng nhân dân tệ của
Trung Quốc là $1 = 0,12 nhân dân tệ. Nếu tuần tới tỷ giá hối đoái là $1
= 0,20 nhân dân tệ, nó rõ ràng là:
A. Nhân dân tệ giảm giá so với đồng đôla.
B. Cả hai đồng tiền đều bị giảm giá.
C. Đồng USD giảm giá so với đồng nhân dân tệ.
D. Cả hai đồng tiền đều tăng giá.
41. A good time for an American to hold German stocks, ceteris paribus, is
when the:
A. Euro is stable compared to the U.S. dollar.
B. U.S. dollar depreciates in value compared to the euro.
C. U.S. dollar appreciates in value compared to the euro.
D. The return in the German stock market has no relationship to the
value of the dollar compared to the euro.
41. Một thời gian tốt cho một người Mỹ nắm giữ cổ phiếu Đức, các yếu tố
khác không đổi, là khi:
A. Euro ổn định so với đồng đôla Mỹ.
B. Đôla Mỹ mất giá so với đồng Euro.

C. Đôla Mỹ tăng giá so với đồng Euro.
D. Tiền lãi trên thị trường chứng khoán Đức không có mối quan hệ với
giá trị của đồng Đôla Mỹ so với đồng Euro.
42. If speculators with Swiss francs believed the yen was going to
depreciate against thedollar, they would most likely:
A. Purchase francs.
B. Purchase dollars.
C. Purchase yen.
D. Not participate in foreign-exchange markets because of the volatility.
42. Nếu các nhà đầu cơ franc Thụy Sỹ tin rằng đồng Yên sẽ giảm giá so với
đồng Đôla Mỹ, họ sẽ có nhiều khả năng:
A. Mua franc.
B. Mua đôla.
13
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
C. Mua yên.
D. Không tham gia vào thị trường ngoại hối vì sự biến động.
43. Appreciation of the dollar refers to:
A. A loss of foreign-exchange reserves.
B. An increase in the dollar price of foreign currency.
C. Intervention in international money markets.
D. A fall in the dollar price of a foreign currency.
43. Sự tăng giá của đồng USD ám chỉ đến:
A. Sự giảm dự trữ ngoại hối.
B. Sự gia tăng giá tính bằng USD của ngoại tệ.
C. Sự can thiệp trong thị trường tiền tệ quốc tế.
D. Sự giảm giá tính bằng USD của ngoại tệ.
44. American citizens planning a vacation abroad would welcome:
A. Appreciation of the dollar.
B. Depreciation of the dollar.

C. Devaluation of the dollar.
D. Appreciation of the foreign currency.
44. Công dân Mỹ dự định có một kỳ nghỉ ở nước ngoài sẽ mong muốn:
A. Sự tăng giá của đồng USD.
B. Sự giảm giá của đồng USD.
C. Sự phá giá đồng USD.
D. Sự tăng giá của ngoại tệ.
45. When foreign residents increase their demand for U.S. dollars, ceteris
paribus:
A. The dollar price of foreign currency will rise.
B. Foreign residents, at the same time, reduce their supply of foreign
currency to the foreign-exchange market.
C. The dollar will appreciate in value.
D. All of the above.
45. Khi người cư trú nước ngoài gia tăng nhu cầu đối với đồng đôla Mỹ, các
yếu tố khác không đổi:
A. Giá tính bằng đôla của ngoại tệ sẽ tăng lên.
B. Người cư trú nước ngoài, cùng lúc đó, giảm cung đồng tiền nước
ngoài đến thị trường ngoại hối.
C. Đồng đôla sẽ tăng giá.
D. Tất cả các ý trên.
46. Import-competing industries in the United States are likely to resist:
A. Appreciation of the dollar.
B. Depreciation of the dollar.
C. Devaluation of the dollar.
D. Evaluation of the dollar.
14
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
46. Nhập khẩu– ngành kinh doanh mang tính cạnh tranh ở Hoa Kỳ sẽ chịu:
A. Sự tăng giá của đồng USD.

B. Sự giảm giá của đồng USD.
C. Sự phá giá của đồng USD.
D. Sự định giá của đồng USD.
47. Generally speaking, a country whose currency appreciates will
experience, as a result:
A. Reduced aggregate demand because of a decrease in exports.
B. Inflationary pressure from higher import prices.
C. Increasing interest rates from capital inflow.
D. Increased exports.
47. Nói chung, một quốc gia mà đồng tiền của quốc gia đó tăng giá sẽ trải
qua, như là một kết quả:
A. Giảm tổng cầu vì sự sụt giảm về xuất khẩu.
B. Áp lực lạm phát từ giá nhập khẩu cao hơn.
C. Tăng lãi suất từ dòng vốn vào.
D. Tăng cường xuất khẩu.
48. Which of the following events would result in a greater demand for U.S.
dollars in the foreign-exchange market, ceteris paribus?
A. An increase in interest rates in the United States.
B. An increase in interest rates in Japan.
C. Higher tariffs imposed by the United States on imports.
D. Higher quotas imposed by the United States on imports.
48. Sự kiện nào sau đây sẽ cho kết quả một lượng cầu đồng đôla Mỹ lớn
hơn trên thị trường ngoại hối, các yếu tố khác không đổi:
A. Tăng lãi suất ở Hoa Kỳ.
B. Tăng lãi suất tại Nhật Bản.
C. Đánh thuế nhập khẩu cao hơn bởi Hoa Kỳ.
D. Hạn ngạch nhập khẩu cao hơn được áp đặt bởi Hoa Kỳ.
49. Which of the following could be responsible for the depreciation of a
country's currency?
A. The country defaults on bonds held by foreigners.

B. Speculators anticipate a military attack from a neighboring country.
C. The country experiences a sudden spurt in the rate of inflation while
other nations do not.
D. All of the above.
49. Điều nào sau đây có thể chịu trách nhiệm đối với sự giảm giá đồng tiền
của một quốc gia?
A. Các quốc gia không trả được nợ trái phiếu được giữ bởi người nước
ngoài.
15
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
B. Các nhà đầu cơ dự đoán một cuộc tấn công quân sự từ một nước láng
giềng.
C. Đất nước trải qua một sự tăng lên đột ngột trong tỷ lệ lạm phát trong
khi các quốc gia khác thì không.
D. Tất cả các ý trên.
50. Which of the following might cause a depreciation of the U.S. dollar
versus the Japanese yen?
A. A recession in Japan.
B. A recession in U.S.
C. More Japanese visitors to Hawaii.
D. A greater demand for U.S. coal by Japan.
50. Điều nào sau đây có thể gây ra sự giảm giá của đồng đôla Mỹ so với
đồng Yên Nhật Bản?
A. Suy thoái kinh tế tại Nhật Bản.
B. Suy thoái kinh tế ở Mỹ.
C. Du khách Nhật Bản đến Hawaii.
D. Một nhu cầu lớn hơn của Nhật Bản về than Hoa Kỳ.
51. If African countries experience a drought and have to purchase food
from the United States, ceteris paribus:
A. The currencies of the African countries should appreciate, and the

dollar should appreciate.
B. The currencies of the African countries should appreciate, and the
dollar should depreciate.
C. The currencies of the African countries should depreciate, and
the dollar should appreciate.
D. The currencies of the African countries should depreciate, and the
dollar should depreciate.
51. Nếu các quốc gia châu Phi trải qua một đợt hạn hán và phải mua thực
phẩm từ Hoa Kỳ, các yếu tố khác không đổi:
A. Các loại tiền tệ của các nước châu Phi nên tăng giá, và đồng đôla nên
tăng giá.
B. Các loại tiền tệ của các nước châu Phi nên tăng giá, và đồng đôla
giàm giá.
C. Các loại tiền tệ của các nước châu Phi nên giảm giá, và đồng đôla
nên tăng giá.
D. Các loại tiền tệ của các nước châu Phi nên giảm giá, và đồng đôla
nên giảm giá.
52. If income increases faster in the United States than in less developed
countries, then, ceteris paribus:
A. Currencies of less developed countries should appreciate, and the
dollar should appreciate.
16
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
B. Currencies of less developed countries should appreciate, and
the dollar should depreciate.
C. Currencies of less developed countries should depreciate, and the
dollar should appreciate.
D. Currencies of less developed countries should depreciate, and the
dollar should depreciate.
52. Nếu thu nhập tăng lên nhanh hơn ở Mỹ hơn so với các nước kém phát

triển, sau đó, các yếu tố khác không đổi:
A. Đồng tiền của các nước kém phát triển nên tăng giá, và đồng đôla
nên tăng giá.
B. Đồng tiền của các nước kém phát triển nên tăng giá, và đồng
đôla giảm giá.
C. Đồng tiền của các nước kém phát triển nên giảm giá, và đồng đôla
nên tăng giá.
D. Đồng tiền của các nước kém phát triển nên giảm giá, và đồng đôla
nên giảm giá.
53. If interest rates in the United States rise relative to those abroad, then the
surplus in the U.S. capital account would, ceteris paribus:
A. Become smaller and the dollar would appreciate.
B. Become smaller and the dollar would depreciate.
C. Grow larger and the dollar would appreciate.
D. Grow larger and the dollar would depreciate.
53. Nếu lãi suất ở Mỹ tăng tương đối so với nước ngoài, thì thặng dư trong
cán cân vốn của Mỹ, các yếu tố khác không đổi:
A. Trở thành nhỏ hơn và đồng đôla sẽ tăng giá.
B. Trở thành nhỏ hơn và đồng đôla sẽ giảm giá.
C. Tăng trưởng nhiều hơn và đồng đôla sẽ tăng giá.
D. Tăng trưởng nhiều hơn và đồng đôla sẽ giảm giá.
54. The quantity of foreign currency demanded or supplied by residents of
any country depends mainly on:
A. The exchange rate.
B. The balance of payments.
C. The terms of trade.
D. Domestic economic conditions.
54. Số lượng ngoại tệ được cầu hoặc cung bởi các cư dân của bất cứ nước
nào phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Tỷ giá hối đoái.

B. Cán cân thanh toán.
C. Các điều khoản thương mại.
D. Điều kiện kinh tế trong nước.
55. Exchange rates change because of:
17
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
A. Relative income changes.
B. Relative price changes.
C. Speculation.
D. All of the above.
55. Tỉ giá thay đổi bởi vì:
A. Thay đổi tương đối thu nhập.
B. Thay đổi tương đối mức giá cả.
C. Sự đầu cơ.
D. Tất cả các ý trên.
56. Most exchange rates are determined in:
A. Bond markets.
B. Foreign-exchange markets.
C. Commodity markets.
D. Futures markets.
56. Hầu hết tỉ giá được xác định trong:
A. Thị trường trái phiếu.
B. Thị trường ngoại hối.
C. Thị trường hàng hoá.
D. Thị trường tương lai.
57. A result of the Asian Crisis of 1997-98 was:
A. A general increase in the value of the U.S. dollar in relation to
Southeast Asian currencies.
B. A major decrease in the level of U.S. exports to Southeast Asia.
C. Political unrest in many Southeast Asian Countries.

D. All of the above.
57. Kết quả của cuộc khủng hoảng Châu Á năm 1997-1998 là:
A. Sự tăng giá chung của đồng đôla Mỹ so với các đồng tiền của các
nước Nam Á.
B. Sự giảm sút nghiêm trọng lượng xuất khẩu từ Mỹ sang Nam Á.
C. Sự rối loạn chính trị ở nhiều nước Nam Á.
D. Tất cả những ý trên.
58. During the Asian Crisis of 1997-98, U.S. hog farmers experienced
decreased demand and lower prices for their product because of:
A. A decrease in the value of Southeast Asian currencies to the U.S.
dollar.
B. Protectionist trade policies in Southeast Asia which set quotas on
U.S. farm imports.
C. A general Asia-wide depreciation of the U.S. dollar.
D. All of the above.
18
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
58. Trong suốt cuộc khủng hoảng châu Á năm 1997-1998, những người chủ
trang trại lợn Mỹ bị giảm lượng cầu và giá cả thấp hơn cho sản phẩm
của họ bởi vì:
A. Giảm giá trị của những đồng tiền Nam Á đối với đôla Mỹ.
B. Ủng hộ chính sách thương mại của Mỹ là thiết lập hạn mức nhập
khẩu nông sản của Mỹ.
C. Sự giảm giá chung đồng đôla trên toàn bộ châu Á.
D. Tất cả các ý trên.
59. Resistance to exchange rate changes exists because changes in the value
of currency:
A. Causes uncertainty for people who invest in world markets.
B. Alters the price of imports.
C. Alters the price of exports.

D. All of the above.
59. Sự kháng cự sự thay đổi tỉ giá tồn tại bởi vì sự thay đổi giá trị của đồng
tiền:
A. Gây ra sự không chắc chắn cho người đầu tư vào thị trường thế giới.
B. Thay đổi gía của hàng nhập khẩu.
C. Thay đổi gía của hàng xuất khẩu.
D. Tất cả những ý trên.
60. The fact that the United States has become the world's number 1 debtor
nation is an indication that:
A. The U.S. economy is in a long-term decline compared to the other
major economies of the world.
B. As undesirable as they are, trade restrictions are becoming a
necessity.
C. The U.S. should never have abandoned the gold standard.
D. The U.S. economy is highly regarded by world investors
60. Thật sự, việc Mỹ sẽ trở thành quốc gia mắc nợ thứ nhất thế giới là một
dấu hiệu:
A. Nền kinh tế của Mỹ thì trong sự suy yếu dài hạn so với các nền kinh
tế chính khác trên thế giới.
B. Một điều không ai thích, sự hạn chế thương mại thì đang trở thành
một điều bắt buộc.
C. Mỹ không bao giờ nên xoá bỏ chế độ kim bản vị.
D. Nền kinh tế Mỹ được quan tâm cao bởi những nhà đầu tư thế
giới.
61. The inflow of foreign investment into the United States:
A. Signals confidence in the U.S. economy.
B. Will expand production possibilities for the United States.
C. Will stimulate more economic growth for the United States.
19
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3

D. All of the above.
61. Dòng tiền dương của việc đầu tư nước ngoài vào Mỹ là:
A. Dấu hiệu của sự tin cậy vào nền kinh tế của Mỹ.
B. Sẽ mở rộng khả năng sản xuất cho Mỹ.
C. Sẽ kích thích nền kinh tế Mỹ tăng trưởng hơn.
D. Tất cả các ý trên.
62. Suppose that at the prevailing yen-dollar exchange rate there is an
excess demand for dollars. To stabilize exchange rates, the United States
might
A. Lower taxes.
B. Reduce government spending.
C. Raise interest rates.
D. All of the above.
62. Giả sử tại mức tỉ giá Yên-Đôla đang lưu hành có một lượng cầu quá
mức đồng đôla. Để làm ổn định tỉ giá, Mỹ có thể:
A. Đánh thuế thấp hơn.
B. Giảm chi tiêu Chính phủ.
C. Tăng lãi suất.
D. Tất cả những ý trên.
63. A major problem with countries setting fixed exchange rates for their
currencies is:
A. Some participating countries are likely to experience countining
balance-of-payments deficits.
B. The foreign-exchange reserves of participating countries are
likely to bedepleted.
C. Import and export prices will probably become more unstable.
D. The fixed rate will have to be maintained by currency market
intervention.
63. Một vấn đế chính cuả những quốc gia theo đuổi chế độ tỉ giá cố định
cho đồng tiền của họ là:

A. Một số quốc gia tham gia thì rất có thể sẽ trải qua việc thâm hụt cán
cân thương mại triền miên.
B. Dự trữ ngoại hối của các quốc gia tham gia thi rất có thể cạn
kiệt.
C. Giá xuất khẩu và nhập khẩu sẽ có thể trở nên không ổn định.
D. Tỉ giá cố định sẽ được duy trì bởi sự can thiệp của thị trường tiền tệ.
64. Because of the United State's long-standing balance of trade deficit with
Japan, the supply of U.S. dollars in Japan has increased. Which of the
following is true about this situation?
A. Trade restrictions on Japanese imported goods are ultimately the
only way to reduce the trade deficit.
20
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
B. The value of the U.S. dollar will decrease in terms of the yen, ceteris
paribus, thereby reducing the trade deficit.
C. The trade deficit will continue to increase in size as Japan gains more
U.S. dollars and economic strength.
D. All of the above.
64. Bởi vì cán cân thương mại lâu đời của Mỹ thâm hụt với Nhật Bản, sự
cung của đồng đôla Mỹ ở Nhật tăng. Điều nào sau đây đúng về tình
huống này:
A. Sự hạn chế thương mại của hàng hoá nhập khẩu từ Nhật là con
đường cuối cùng duy nhất để giảm cán cân thương mại thâm hụt.
B. Giá trị của đồng đôla Mỹ sẽ giảm dưới dạng tiền yên, trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi, bằng cách đó sẽ giảm thâm hụt thương
mại.
C. Thâm hụt thương mại sẽ tiếp tục tăng một lượng bằng với Nhật thu
được nhiều hơn đồng đôla Mỹ và gia tăng sức mạnh kinh tế.
D. Tất cả những ý trên.
65. A gold standard has the advantage of:

A. Providing adequate exchange reserves.
B. Providing a politically dependable source of exchange reserves.
C. Providing greater stability for exchange rates in the short run.
D. Holding the balance of payments to zero for all countries.
65. Chế độ kim bản vị có thuận lợi:
A. Cung cấp đầy đủ dự trữ ngoại hối.
B. Cung cấp một nguồn dự trữ ngoại hối đáng tin cậy về mặt chính trị.
C. Cung cấp sự ổn định tỷ giá cao hơn trong một thời gian ngắn.
D. Giữ cán cân thanh toán bằng không đối với tất cả các quốc gia.
66. In a fixed-exchange-rate system:
A. Excess demand for a currency is eliminated by using foreign-
exchange reserves to increase demand.
B. A country can eliminate a surplus of its currency by eliminating its
protectionist barriers to trade.
C. The capital-account surpluses must offset current-account deficits.
D. A balance-of-payments deficit can be corrected by expansionary
fiscal and expansionary monetary policies.
66. Trong hệ thống tỉ giá cố định:
A. Sự cầu vượt mức của một đồng tiền bị xoá bỏ khi sử dụng dự trữ
ngoại hối để tăng cầu.
B. Một quốc gia có thể loại đi sự thặng dư của đồng tiền quốc gia đó
bởi loại đi hàng rào thương mại.
C. Thặng dư cán cân vốn phải bù đắp cho thâm hụt cán cân vãng lai.
21
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
D. Thâm hụt cán cân thanh toán có thể được hiệu chỉnh bởi chính
sách tài chính mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
67. What is the advantage for a country in setting a fixed exchange rate for
its currency above the market exchange rate?
A. The trade deficit would decrease.

B. Exported goods would be more price competitive in the world
market.
C. Imported capital equipment, for example, would cost less.
D. Foreign-exchange would increase.
67. Một quốc gia thiết lập chế độ tỉ giá cố định cho đồng tiền của quốc gia
đó trên thị trường ngoại hối có thuận lợi gì?
A. Thâm hụt thương mại sẽ giảm.
B. Hàng hoá xuất khẩu sẽ cạnh tranh về giá hơn trên thị trường thế
giới.
C. Công cụ vốn nhập khẩu, ví dụ, sẽ trả phí ít hơn.
D. Hoạt động ngoại hối sẽ tăng.
68. Under a system of fixed exchange rates where the foreign-exchange
market is in equilibrium and neither country has a balance-of-payments
deficit or surplus, an increase in imports of French goods by Japanese
consumers, ceteris paribus, would result in:
A. A market surplus of francs.
B. A balance-of-trade deficit for France.
C. A balance-of-payments deficit for Japan.
D. A balance-of-payments surplus for Japan.
68. Dưới chế độ tỉ giá cố định, nơi thị trường ngoại hối ở trạng thái cân
bằng, và không có quốc gia nào có cán cân thanh toán thâm hụt hoặc
thặng dư, khi một việc tăng nhập khâu hàng hoá Pháp của người tiêu
dùng Nhật, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ dẫn đến:
A. Thị trường thặng dư đồng Francs.
B. Cán cân thương mại thâm hụt ở Pháp.
C. Cán cân thương mại thâm hụt ở Nhật.
D. Cán cân thương mại thặng dư ở Nhật.
69. Suppose the U.S. dollar is defined by law as being equal to 0.1 ounce of
gold. Further suppose the British pound is defined as being equal to 0.05
ounce of gold. The implied exchange rate between the pound and the

dollar is:
A. A flexible rate at which $1 = 2 pounds.
B. A fixed rate at which $1 = 2 pounds.
C. A fixed rate at which $2 = 1pound.
D. A flexible rate at which $2 = 1 pound.
22
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
69. Giả định đồng đôla Mỹ được xác định bởi luật thì bằng 0.1 ounce vàng.
Một gỉa định nữa, đồng pound Anh thì xác định bằng 0.05 ounce vàng.
Ngụ ý tỉ giá trao đổi giữa pound và đôla là:
A. Tỉ giá thả nổi 1$ =2 pounds.
B. Tỉ giá cố định 1$ =2 pounds.
C. Tỉ giá cố định 2$ =1 pound.
D. Tỉ giá thả nổi 2$ =1 pound.
70. Under a system of fixed exchange rates, excess demand by Germans for
the Swiss franc represents a potential:
A. German balance-of-payments surplus with Switzerland.
B. German balance-of-payments deficit with Switzerland.
C. German trade surplus with Switzerland.
D. Swiss trade surplus with Germany.
70. Dưới hệ thống tỉ giá cố định, cung quá mức đồng Frannc Thụy Sỹ ở Đức
biểu hiện cho một tiềm năng:
A. Cán cân thanh toán của Đức thặng dư so với Thụy Sỹ.
B. Cán cân thanh toán của Đức thâm hụt so với Thụy Sỹ.
C. Thương mại Đức thặng dư so với Thụy Sỹ.
D. Thương mại Thụy Sỹ thặng dư so với Đức.
71. A balance-of-payments deficit can be reduced with:
A. Reduced government expenditures.
B. Increased tariffs and quotas on foreign goods.
C. Increased taxes.

D. All of the above.
71. Thâm hụt cán cân thanh toán có thể giảm bởi:
A. Giảm chi tiêu Chính phủ.
B. Tăng thuế suất nhập khẩu và hạn ngạch hàng hoá nước ngoài.
C. Tăng thuế.
D. Tất cả các ý trên.
72. A balance-of-payments surplus can be corrected by:
A. Increasing taxes.
B. Increasing quotas on foreign goods.
C. Subsidizing exports.
D. Reducing tariffs on foreign goods.
72. Cán cân thanh toán thặng dư có thể được hiệu chỉnh bởi:
A. Tăng thuế.
B. Tăng hạn ngạch hàng hoá nước ngoài.
C. Trợ cấp xuất khẩu.
D. Giảm thuế suất nhập khẩu trên hàng hoá nước ngoài.
73. Foreign-exchange reserves are:
A. Held illegally by many countries.
23
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
B. Holdings of foreign exchange by official government agencies.
C. Holdings of foreign exchange by individual citizens.
D. Used by the Federal Reserve in open-market operations.
73. Dự trữ ngoại hối quốc gia là:
A. Được nắm giữ bất hợp pháp bởi nhiều nước.
B. Sự nắm giữ ngoại hối quốc gia bởi cơ quan Chính phủ chính
thức.
C. Nắm giữ ngoại hối quốc gia bởi các công dân cá nhân.
D. Được sử dụng bởi Cục dự trữ Liên Bang trong hoạt động của thị
trường mở.

74. The U.S. Treasury can use foreign-exchange reserves to:
A. Buy U.S. dollars.
B. Exert some control over the exchange rate.
C. Stabilize foreign-exchange market conditions.
D. All of the above.
74. Bộ tài chính Mỹ có thể sử dụng quỹ dự trữ ngoại hối quốc gia để:
A. Mua đôla Mỹ.
B. Đưa một vài sự điều tiết lên tỉ giá.
C. Ổn định những yếu tố tác động thị trường ngoại hối.
D. Tất cả các ý trên.
75. A country could correct a balance-of-payments deficit by:
A. Reducing government spending and GDP.
B. Decreasing the money supply.
C. Fixing the exchange rate.
D. All of the above.
75. Quốc gia có thể hiệu chỉnh thâm hụt cán cân thanh toán bởi:
A. Giảm chi tiêu chính phủ và GDP.
B. Giảm cung tiền.
C. Cố định tỉ giá.
D. Tất cả những ý trên.
76. A country could correct a balance of payments surplus by:
A. Increasing government to overstimulate the economy.
B. Increasing the money supply.
C. Fixing the exchange rate.
D. All of the above.
76. Quốc gia có thể hiệu chỉnh thặng dư cán cân thanh toán bởi:
A. Tăng sự lãnh đạo để khích thích quá mức nền kinh tế.
B. Tăng cung tiền.
C. Tỉ giá cố định.
D. Tất cả các ý trên.

77. When exchange rates are flexible, they are:
24
INTERNATIONAL FINANCE - TEST BANK 3
A. Determined by proclamation of the monetary authorities of a
country.
B. Determined by the relative levels of gold reserves.
C. Permitted to vary with changes in supply and demand in the
foreign-exchange market.
D. Determined by the provisions of the Bretton Woods agreement.
77. Khi tỉ giá được thả nổi, chúng sẽ:
A. Được xác định bởi sự ảnh hưởng quyền lực tiền tệ của một đất nước.
B. Được xác định bởi mức độ tương đối của quỹ dự trữ vàng.
C. Được phép sự thay đổi trong cung và cầu trên thị trường ngoại
hối.
D. Được xác định bởi sự cung cấp của sự thoả thuận Bretton Woods.
78. With flexible exchange rates:
A. The equilibrium exchange rate is determined in a foreign-
exchange market.
B. The balance of trade is zero.
C. Foreign-exchange reserves are used to offset balance-of-payment
deficits.
D. All of the above.
78. Với chế độ tỉ giá linh hoạt:
A. Tỉ giá cân bằng được xác định trên một thị trường ngoại hối.
B. Cán cân thương mại bằng 0.
C. Quỹ dự trữ ngoại hối được sử dụng để bù đắp thâm hụt cán cân
thương mại.
D. Tất cả các câu trên.
79. Greater volatility of floating exchange rates results in:
A. Inefficiency because of uncertainty.

B. Balance-of-payments instability.
C. Smaller market shortages and surpluses of currencies.
D. Depletion of foreign reserves.
79. Tính chất không ổn định của tỷ giá thả nổi dẫn đến kết quả:
A. Không có hiệu quả bởi vì không có sự chắc chắn.
B. Cán cân thanh toán không ổn định.
C. Sự thiếu hụt và thặng dư về tiền tệ của thị trường nhỏ hơn.
D. Sự bơm tiền ra của quỹ dự trữ ngoại hối.
80. A "dirty float" is a system
A. Of fixed exchange rates.
B. Of managed exchange rates.
C. Based on the gold standard.
D. Of free-floating exchange rates.
80. Một “dirty float” là một hệ thống:
25

×