Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

đề thi tài chính quốc tế bằng english 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.52 KB, 53 trang )

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
BÀI TẬP NHÓM
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

BÀI TẬP NHÓM SỐ 4
NHÓM : 4
LỚP : 26C_T02
TP. HỒ CHÍ MINH
NĂM 2012
TRUE/FALSE 1
1. A set of rules and regulations that determine the international value of a currency is
called the monetary order.
FALSE
1. Tập hợp các luật lệ và quy định xác định giá trị quốc tế của một đơn vị tiền tệ gọi
là lệnh tiền tệ.
SAI
2. The overall set of rules and regulations that establishes the framework under which
individuals conduct and settle all financial transactions is called the exchange rate
system.
FALSE
2. Tập hợp toàn bộ các luật lệ và quy định thiết lập theo khuôn khổ mà cá nhân thực
hiện và giải quyết tất cả các giao dịch tài chính gọi là hệ thống tỷ giá hối đoái.
SAI
3. Currencies had a mint parity value under the gold standard, the Bretton-Woods
standard and the Louvre Accord.
FALSE
3. Tiền tệ có giá trị tương đương bạc dưới chế độ bản vị vàng, theo tiêu chuẩn
Bretton- Woods và hiệp định Louvre Accord
SAI
4. For most of the time period from 1837 to 1933 the U.S. government maintained the


value of gold at $20.646 per ounce.
TRUE
4.Hầu hết thời gian từ năm 1837 đến năm 1993 chính phủ Hoa Kỳ duy trì giá trị của
vàng ở mức $20.646/1 ounce.
ĐÚNG
5. A gold standard limits the monetary authority’s ability to manage the domestic
money supply.
TRUE
5.Chế độ bản vị vàng hạn chế khả năng của cơ quan kiểm soát tiền tệ để quản lý cung
tiền trong nước
ĐÚNG
6.The gold standard era is best described as an era of managed float.
FALSE
6.Kỷ nguyên chế độ bản vị vàng được miêu tả ĐÚNG nhất là kỷ nguyên thả nổi có
quản lý
SAI
7.From 1879 to 1913 the U.S. gold stock was about 11.75% of the existing U.S.
money stock.
TRUE
7. Từ năm 1879 đến 1913 số dự trữ vàng của Mỹ chiếm khoảng 11.75% số tiền dự trữ
hiện có
ĐÚNG
8. One of the advantages of the gold standard was the lack of a need for a central
bank.
TRUE
8. Một trong những lợi thế của chế độ bản vị vàng là hạn chế vai trò của NHTW
ĐÚNG
9. One of the reasons why the gold standard worked as well as it did, was that during
that era capital flows between nations were not allowed.
FALSE

9. Một trong những lý do khiến chế độ bản vị vàng làm việc hiệu quả trong kỉ nguyên
của nó là luồng chu chuyển vàng tự do giữa các quốc không được tuân thủ
SAI
10. After the start of World War I in 1914 the gold standard never really functioned
effectively again for very long.
TRUE
10. Sau chiến tranh thế giới thứ 2 vào năm 1914 chế độ kim bản vị không hoạt động
hiệu quả trở lại trong thời gian dài.
ĐÚNG
11. The volume of international trade during the Great Depression fell by more than
two thirds from the level of the pre-Depression years.
TRUE
11. Khối lượng Thương mại quốc tế trong thời kỳ Đại khủng hoảng kinh tế đã giảm
hơn 2/3 mức độ trước năm khủng hoảng
ĐÚNG
12. After World War I, the demise of the gold standard was inevitable because the
participating countries tried to maintain prewar currency values.
TRUE
12. Sau Chiến tranh thế giới thứ 2, sự thất bại của chế độ kim bản vị là không thể
tránh khỏi vì các nước tham chiến cố gắng để duy trì giá trị tiền tệ trước chiến tranh
ĐÚNG
13. An overvalued currency can lead to high unemployment and high interest rates in
the domestic country.
TRUE
13.Một đơn vị tiền tệ được định giá quá cao có thể dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp cao và lãi
suất cao trong nước
ĐÚNG
14. The primary architects of the Bretton-Wood System were Harry S. Truman and
John Maynard Keynes.
TRUE

14.Các nhà sáng lập chính của hệ thống Bretton-Wood là Harry S. Truman và John
Maynard Keynes.
ĐÚNG
15. The International Monetary and Financial Conference of the United and
Associated Nations established the International Monetary FunD.
TRUE
15.Hội nghị tiền tệ và tài chính của Mỹ và Liên Hợp Quốc thành lập Quỹ tiền tệ thế
giớ
ĐÚNG
16. The Bretton Woods system was a dollar standard exchange rate system.
TRUE
16. Hệ thống Bretton Woods là 1 hệ thống tỷ giá chuẩn Đô la
ĐÚNG
17. The currency most commonly used to settle international debts and to express the
value of foreign currencies in common terms is called the reserve currency.
TRUE
17. Tiền thông dụng nhất để giải quyết khoản nợ quốc tế và thể hiện giá trị của ngoại
tệ, thuật ngữ chung gọi là tiền tệ dự trữ
ĐÚNG
18. Government intervention in the gold markets during the 1960s to stabilize the
value of the dollar relative to gold was known as the gold standarD.
FALSE
18. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường vàng trong những năm 60 của thế kỷ
XX nhằm ổn định giá trị Đô la Mỹ trong quan hệ với vàng được biết đến là bản vị
vàng.
SAI
19. One of the main reasons the Smithsonian Agreement was only in effect for fifteen
months was because the dollar was no longer convertible to gold.
TRUE
19. Một trong những nguyên nhân chính làm cho hiệp định Smithsonian chỉ có ảnh

hưởng trong 15 tháng là bởi vì Đô la Mỹ không còn được đảm bảo chuyển đổi ra
vàng.
ĐÚNG
20. The Plaza Agreement occurred in 1985, when the dollar was peaking in value.
TRUE
20. Hiệp định Plaza xảy ra năm 1985, khi Đô la Mỹ đạt đỉnh điểm về giá trị
ĐÚNG
21. Since the Louvre Accord, participating nations have engaged in a free float
system of exchange rates.
FALSE
21. Kể từ hiệp định Louvre, những quốc gia thành viên tham gia vào các hệ thống thả
nổi tỷ giá.
SAI
22. The new Euro currency was first created in January of 2002.
FALSE
22. Đồng Euro lần đầu tiên ra đời vào tháng 1 năm 2002.
SAI
23. As of 2002 about 54% of IMF member countries allowed their currencies to float
in value against other currencies.
FALSE
23.Tính đến năm 2002, khoảng 54% các quốc gia thành viên IMF cho phép đồng tiền
của họ thả nổi giá trị đối với đồng tiền quốc gia khác (theo đuổi chế độ tỷ giá thả nổi).
SAI
24. Pegging a currency’s value to another country’s currency may promote
microeconomic efficiencies of the country’s firms at the expense of macroeconomic
efficiency.
TRUE
24.Neo giá giá trị một đồng tiền của một quốc gia với đồng tiền của quốc gia khác có
thể thúc đẩy những ảnh hưởng về kinh tế vi mô của các công ty nước này nhưng phải
trả giá những hiệu quả về kinh tế vĩ mô.

ĐÚNG
25. Most nations that use a currency basket peg include 10 or more currencies in the
basket to maximize flexibility.
FALSE
25. Phần lớn các quốc gia mà sử dụng một giỏ tiền tệ thì bao gồm khoảng 10 đồng
tiền hoặc hơn để tối đa hóa sự linh hoạt.
SAI
26. With a currency board, the domestic money supply changes as the relative
demand for foreign currency changes.
TRUE
26. Với một bản vị tiền tệ, cung đồng nội tệ thay đổi khi cầu tương đối của ngoại tệ
thay đổi.
ĐÚNG
27. Dollarized economies tend to have lower inflation rates and higher growth rates
than similar non-dollarized economies.
FALSE
27.Đô la hóa nền kinh tế có xu hướng có tỷ lệ lạm phát thấp hơn và tỷ lệ tăng trưởng
cao hơn là nền kinh tế tương tự không thực hiện Đô la hóA.
SAI
MULTIPLE CHOICE 1
1. When a tangible good is used as a means of payment this is called
A. fiat money.
B. commodity money.
C. commodity backed money.
D. reserve currency.
E. barter
1. Khi một hàng hóa hữu hình được sử dụng như là phương tiện thanh toán, gọi là:
A. Đồng tiền theo quy định của chính phủ.
B. Đồng tiền hàng hóa.
C. Hàng hóa được hỗ trợ bởi tiền.

D. Tiền tệ dự trữ.
E. Trao đổi hàng hóa (hàng đổi hàng).
2. When the value of the money is backed only by people’s belief in the value of the
money it is called
A. fiat money.
B. commodity money.
C. commodity backed money.
D. reserve currency.
E. barter.
2. Khi giá trị của tiền tệ được ủng hộ bởi niềm tin của người dân vào giá trị của tiền:
A. Đồng tiền theo quy định của chính phủ (đồng tiền pháp định).
B. Đồng tiền hàng hóa
C. Hàng hóa được hỗ trợ bởi tiền
D. Tiền tệ dự trữ
E. Trao đổi hàng hóa (hàng đổi hàng).
3. Suppose that a coin has some gold content in it, but the gold in the coin is worth
only one fourth of the face value of the coin. The coin however can be exchanged for
a fixed amount of gold worth the face value of the coin. In this case the coin would
best be described as
A. fiat money.
B. commodity money.
C. commodity backed money.
D. reserve currency.
E. worthless.
3. Giả định rằng một đồng xu chứa đựng vàng trong nó, nhưng vàng trong đồng xu
có giá trị chỉ bằng giá trị mệnh giá của đồng xu. Mặt khác đồng xu có thể được trao
đổi với một lượng vàng cố định có giá trị bằng mệnh giá của đồng xu. Trong trường
hợp này đồng xu sẽ được mô tả tốt nhất như là:
A. Đồng tiền theo quy định của chính phủ.
B. Đồng tiền hàng hóa.

C. Hàng hóa được hỗ trợ bởi tiền.
D. Tiền tệ dự trữ.
E. Không có giá trị.
4. One of the main advantages of fiat money is that fiat money
A. gives the monetary authority the greatest flexibility in managing the
supply of money.
B. results in the lowest levels of inflation.
C. maintains its value better than commodity money.
D. provides an anchor for managing global exchange rate systems.
E. none of the above.
4. Một trong những thuận lợi chính của đồng tiền pháp định là đồng tiền pháp định:
A. Cho phép cơ quan tiền tệ linh hoạt nhất trong quản lý cung tiền
B. Dẫn đến mức lạm phát thấp nhất.
C. Duy trì giá trị của nó tốt hơn so với đồng tiền hàng hóa.
D. Không có đáp án nào đúng.
5. Suppose that on the gold standard, the U.S. fixes the price of an ounce of gold at
$25. Great Britain fixes the price of gold at £16 per ounce. What is the implied
exchange rate between the dollar and the pound?
A. £1.5625 / $
B. $0.65 / £
C. $1.5625 / £
D. £0.65 / $
E. none of the above
5. Giả định rằng trong chế độ bản vị vàng, Mỹ cố định giá 1 ounce vàng là 25 Đô la
Mỹ, Anh cố định tỷ giá một ounce vàng bằng 16 bảng Anh. Tỷ giá tiềm ẩn giữa Đô la
Mỹ và bảng Anh?
A. £1.5625/$
B. $0.65/£
C. $1.5625/£
D. £0.65/$

E. Không có đáp án nào đúng.
6. Suppose that the U.S. fixed the price of gold at $22 an ouncE. Great Britain fixed
the price of the pound at $2.20 per pound and France had pegged the French franc
(FF. to 10 FF to the dollar. An identical basket of goods costs $200 in the U.S., £85
in Great Britain and 3100 francs in FrancE. If you have 10 ounces of gold
convertible in the U.S., which of the following statements is/are correct?
I. In the United States you can buy 1.2 baskets.
II. In Great Britain you can buy about 1.18 baskets.
III. The nominal exchange rate between the pound and the franc is 22 francs
per pound.
IV. Your money has the greatest purchasing power in Great Britain.
A. I only
B. II only
C. II and IV only
D. II, III and IV only
E. III and IV only
6. Giả định rằng, Mỹ cố định giá vàng ở mức 22 Đô la Mỹ 1 ouncE. Ở Anh, cố định
tỷ giá ở mức 1 bảng Anh bằng 2.2 Đô la Mỹ, ở Pháp 1 Đô la Mỹ bằng 10 francs
Pháp. Cùng một giỏ hàng hóa có giá 200 Đô la Mỹ tại Mỹ, 85 bảng Anh ở Anh và
3100 francs Pháp tại Pháp. Nếu bạn có 10 ounces vàng có thể chuyển đổi ở Mỹ. Câu/
những câu nào dưới đây là đúng?
I. Ở Mỹ bạn có thể mua 1.2 giỏ hàng hóa.
II. Ở Anh bạn có thể mua khoảng 1.18 giỏ hàng hóa.
III. Tỷ giá danh nghĩa giữa bảng Anh và franc là 22 francs trên 1 bảng Anh.
IV. Tiền của bạn có sức mua tốt nhất ở Anh.
A. Chỉ I đúng
B. Chỉ II đúng
C. Chỉ II và IV đúng
D. II, III và IV đúng
E. Chỉ III và IV đúng

7. The gold standard era occurred
A. from 1945 to 1971.
B. from 1971 to 1973.
C. from 1961 to 1968.
D. from 1914 to 1933.
E. prior to 1914.
7. Chế độ bản vị vàng diễn ra:
A. Từ năm 1945 đến năm 1971
B. Từ năm 1971 đến năm 1973
C. Từ năm 1961 đến năm 1968
D. Từ năm 1914 đến năm 1933
E. Từ trước đó đến năm 1914
8. Suppose that Britain and the U.S. are on the gold standard; the U.S. has fixed the
price of the dollar at $15 per ounce of gold and Britain has fixed the price of the
pound at £6.5 per ounce of golD. What would happen to the value of the dollar and
the value of the pound if Britain changed the pound to gold ratio to £7 per ounce?
The value of the dollar relative to the pound would __________ and the value of the
pound relative to the dollar would __________.
A. not change; devalue
B. not change; revalue
C. revalue; devalue
D. devalue; revalue
E. not change; not change
8. Giả định rằng Anh và Mỹ đang trong chế độ bản vị vàng, Mỹ cố định tỷ giá 15 Đô
la Mỹ một ounce vàng, Anh cố định tỷ giá 6.5 bảng Anh một ounce vàng. Điều gì sẽ
xảy ra với giá trị của Đô la Mỹ và bảng Anh nếu Anh thay đổi tỷ lệ giữa bảng Anh và
vàng là 1 ounce vàng bằng 7 bảng Anh?
Giá trị Đô la Mỹ trong quan hệ với bảng Anh sẽ……. và giá trị của bảng Anh
trong quan hệ với Đô la Mỹ sẽ…….
A. Không thay đổi, giảm giá

B. Không thay đổi, tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
E. Không thay đổi, không thay đổi
9. Suppose that Britain and the U.S. are on the gold standard; the U.S. has fixed the
price of the dollar at $27 per ounce of gold and Britain has fixed the price of the
pound at £8 per ounce of golD. What would happen to the value of the dollar and the
value of the pound if Britain changed the pound to gold ratio to £7 per ounce? The
value of the pound relative to the dollar would
A. not change.
B. increase by 14.29%.
C. increase by 12.5%.
D. decrease by 12.5%.
E. decrease by 14.29%.
9. Giả định rằng Anh và Mỹ đang trong chế độ bản vị vàng, Mỹ cố định tỷ giá 27 Đô
la Mỹ một ounce vàng, Anh cố định tỷ giá 8 bảng Anh một ounce vàng. Điều gì sẽ
xảy ra với giá trị của Đô la Mỹ và bảng Anh nếu Anh thay đổi tỷ lệ giữa bảng Anh và
vàng là 1 ounce vàng bằng 7 bảng Anh. Giá trị của bảng Anh trong quan hệ với Đô la
Mỹ sẽ:
A. không thay đổi
B. tăng 14.29%
C. tăng 12.5%
D. giảm 12.5%
E. giảm 14.29%
10. Suppose that during the Bretton Woods era, Great Britain fixed the price of the
pound at £0.80 per dollar and France had pegged the French franc (FF. to 6 Ffr to the
dollar. Suppose further that a basket of goods costs £115 in Great Britain. Using
only this data, what should have been the cost of an identical basket of goods in
France?
A. Ffr 750.00

B. Ffr 143.75
C. Ffr 945.20
D. Ffr 862.50
E. none of the above
10.Giả định rằng trong hệ thống Bretton Woods, Anh cố định giá trị bảng Anh là 0.8
bảng Anh bằng 1 Đô la Mỹ, Pháp cố định Franc Pháp là 6 francs Pháp bằng 1 Đô la
Mỹ. Thêm một giả định nữa là giá trị giỏ hàng hóa ở Anh là 115 bảng Anh. Chỉ sử
dụng những dữ liệu trên, giá trị một giỏ hàng hóa như vậy tại Pháp là bao nhiêu?
A. 750.00 Ffr
B. 143.75 Ffr
C. 945.20 Ffr
D. 862.50 Ffr
E. không có đáp án nào đúng
11. Suppose that under the gold standard France exchanged 105 francs for an ounce
of golD. At the same time the franc was also worth $0.25. How much gold should
the dollar have been worth?
A. $23.81
B. $26.25
C. $24.33
D. $35.00
E. $20.46
11. Giả định rằng dưới chế độ bảng vị vàng, ở Pháp 105 francs Pháp đổi được 1
ounce vàng. Cùng thời điểm đó, 1 franc có giá trị 0.25 Đô la Mỹ. Giá trị 1 ounce vàng
tính bằng Đô la Mỹ là bao nhiêu?
A. $23.81
A. B.$26.25
B. C.$24.33
C. D.$35.00
D. E.$20.46
12.The positive aspects of a gold standard include:

I. It promotes long run price stability.
II. It promotes short run price stability.
III. More flexible domestic monetary policy is possible under the gold standard.
A. I only
B. II only
C. I and III only
D. II and III only
E. I, II and III
12.Những khía cạnh tích cực của chế độ bản vị vàng bao gồm:
I. Nó thúc đẩy sự ổn định giá cả trong dài hạn.
II. Nó thúc đẩy sự ổn định giá cả trong ngắn hạn.
III. Dưới chế độ bảng vị vàng, chính sách tiền tệ trong nước linh hoạt hơn.
A. chỉ I đúng
B. chỉ II đúng
C. I và III đúng
D. II và III đúng
E. I, II và III đúng.
13. The negative aspects of a gold standard include:
I. The costs of obtaining, storing and transporting golD.
II. The unpredictable nature of the supply of gold availablE.
III. The resulting difficulty in adjusting the money supply to meet changing
conditions.
A. I only
B. I and II only
C. I and III only
D. I and III only
E. I, II and III
13. Những khía cạnh tiêu cực của chế độ bảng vị vàng bao gồm:
I. Tốn chi phí cho việc có được, cất giữ và vận chuyển vàng.
II. Không thể dự đoán trước nguồn cung vàng có sẵn từ thiên nhiên.

III. Những khó khăn trong việc điều chỉnh sự cung tiền phù hợp khi điều kiện
thay đổi.
A. chỉ I đúng
B. chỉ II đúng
C. I và III đúng
D. II và III đúng
E. I, II và III đúng.
14.Part of the reason the gold standard was successful was because:
I. most of that era was relatively peaceful with few wars.
II. there was only limited capital mobility among nations.
III. there was no currency speculation allowed in that time period.
A. I only
B. I and II only
C. II and III only
D. I and III only
E. I, II and III
14.Nguyên nhân bản vị vàng thành công là bởi vì:
I. Hầu hết trong thời kỳ này tương đối thanh bình với ít chiến tranh.
II. Đã có sự hạn chế việc lưu chuyển vốn giữa các quốc gia.
III. Đầu cơ tiền tệ không được cho phép trong thời gian đó.
A. chỉ I đúng
B. chỉ II đúng
C. II và III đúng
D. I và III đúng
E. I, II và III đúng.
15.According to Keynes, during the gold standard era the __________ could have
claimed to have been the “conductor of the international orchestra.”
A. Federal Reserve
B. International Monetary Fund
C. Bank of England

D. Rothschild Bank
15. Theo Keynes, trong thời kỳ của bản vị vàng … có tuyên bố muốn khôi phục bản
vị vàng.
A. Qũy Liên bang
B. Qũy dự trữ Quốc tế
C. Ngân hàng Anh
D. Ngân hàng Rothschild
16.The institution that serves as an agent for central banks and a center for economic
cooperation among the world’s largest industrialized nations is the
A. International Monetary Fund.
B. International Bank for Reconstruction and Development.
C. Bank of International Settlements.
D. World Trade Organization.
E. Bretton Woods Organization
16. Tổ chức mà phục vụ như là đại lý cho ngân hàng trung ương và là một trung tâm
hợp tác kinh tế giữa các quốc gia công nghiệp hóa lớn nhất trên thế giới đó là:
A. Quỹ tiền tệ quốc tế
B. Ngân hàng tái thiết và phát triển quốc tế
C. Ngân hàng thanh toán quốc tế
D. Tổ chức thương mại thế giới
E. Tổ chức Bretton Woods.
17. The organization that was founded to lend reserves to member countries
experiencing a temporary shortage in foreign exchange reserves is the
A. International Monetary Fund.
B. International Bank for Reconstruction and Development.
C. Bank of International Settlements.
D. World Trade Organization.
E. Bretton Woods Organization.
17. Tổ chức được thành lập để cho vay dự trữ cho các quốc gia thành viên đang trải
qua sự thiếu hụt tạm thời dự trữ ngoại hối đó là:

A. Quỹ tiền tệ quốc tế
B. Ngân hàng tái thiết và phát triển quốc tế
C. Ngân hàng thanh toán quốc tế
D. Tổ chức thương mại thế giới
E. Tổ chức Bretton Woods.
18. The organization that focuses on making loans to developing nations was
originally called the
A. International Monetary FunD.
B. International Bank for Reconstruction and Development.
C. Bank of International Settlements.
D. World Trade Organization.
E. Bretton Woods Organization.
18. Tổ chức mà tập trung vào các khoản cho vay cho các nước đang phát triển ban
đầu được gọi là:
A. Quỹ tiền tệ quốc tế
B. Ngân hàng tái thiết và phát triển quốc tế
C. Ngân hàng thanh toán quốc tế
D. Tổ chức thương mại thế giới
E. Tổ chức Bretton Woods.
19.To become a member of the IMF a country must pay an initial quotA. Which of
the following is/are true?
I. The quota amount is the same for all developed countries.
II. Twenty-five percent of the quota must be paid in gold, and seventy-five
percent may be paid in the country’s local currency.
III. The U.S., as the founding country, is exempt from the quota.
A. I only
B. II only
C. I and II only
D. II and III only
E. I, II and III

19. Để trở thành một thành viên của IMF, một quốc gia phải đạt được một hạn ngạch
ban đầu:
I. Lượng hạn ngạch là như nhau cho tất cả các quốc gia phát triển.
II. 25% của hạn ngạch phải được thanh toán bằng vàng, 75% còn lại được
thanh toán bằng tiền tệ địa phương của đất nước đó.
III. Ở Mỹ, như là một quốc gia sáng lập, được miễn hạn ngạch.
A. chỉ I đúng
B. chỉ II đúng
C. I và II đúng
D. II và III đúng
E. I, II và III đúng.
20.As a result of the __________, the dollar became the world’s chief reserve
currency.
A. gold standard
B. Plaza Agreement
C. Louvre Accord
D. Bretton-Woods Conference
E. Smithsonian Agreement
20. Như là kết quả của…… , đồng Đô la Mỹ trở thành đồng tiền dự trữ chính của thế
giới.
A. Bản vị vàng
B. Hiệp định Plaza
C. Hiệp định Lourve
D. Hội nghị Bretton-Woods
E. Hiệp định Smithsonian
21. For the Bretton Woods system to work which of the following had to occur?
I. The U.S. had to be willing to sell gold for dollars at a fixed price.
II. The U.S. had to maintain low inflation relative to other countries in the
system
III. All other countries in the system had to buy or sell U.S. dollars as needed to

keep their domestic currency values within the 1% parity band.
A. I only
B. II only
C. I and II only
D. II and III only
E. I, II and III
21. Để hệ thống Bretton Woods hoạt động, điều gì dưới đây phải diễn ra?
I. Mỹ phải sẵn sàng bán vàng lấy Đô la Mỹ với một mức giá cố định.
II. Mỹ phải duy trì một tỷ lệ lạm phát tương đối thấp so với các quốc gia khác
trong hệ thống.
III. Tất cả các quốc gia trong hệ thống phải mua bán đồng Đô la Mỹ khi cần
thiết để giữ giá trị đồng nội tệ của họ trong vòng biên độ cân bằng là 1%.
A. chỉ I đúng.
B. chỉ II đúng.
C. I và II đúng.
D. II và III đúng.
E. I, II và III đúng.
22. An underlying assumption of the Bretton Woods system was that
A. there would be relatively stable demand for the dollar.
B. all countries would be willing to convert their currencies for gold.
C. the U.S. would never have a current account deficit.
D. currency speculation would not be allowed.
E. capital flows between countries would be restricted
22. Một giả định cơ bản của hệ thống Bretton Woods là:
A. Sẽ có nhu cầu tương đối ổn định đồng Đô la Mỹ.
B. Tất cả các quốc gia sẽ sẵn sàng chuyển đổi đồng tiền của nước đó ra vàng.
C. Mỹ sẽ không bao giờ thâm hụt cán cân vãng lai.
D. Đầu cơ tiền tệ sẽ không được cho phép.
E. Lưu chuyển tiền tệ giữa các quốc gia sẽ bị hạn chế.
23. The results of the Smithsonian agreement include all but which one of the

following?
A. New par values for most currencies, with most currencies being revalued
against the dollar.
B. A wider band of 2.25% of the parity value.
C. A devaluation of the dollar relative to gold.
D. Continued convertibility of the U.S. dollar for gold.
23.Kết quả của hiệp định Smithsonian không bao gồm điều nào sau đây?
A. Hầu hết các đồng tiền có giá danh nghĩa mới, hầu hết các đồng tiền được
định giá lại với đồng Đô la Mỹ.
B. Mở rộng biên độ dao động thành 2.25%.
C. Một sự mất giá của đồng Đô la Mỹ so với vàng.
D. Tiếp tục chuyển đổi đồng Đô la Mỹ ra vàng.
24. The snake in the tunnel refers to the
A. Plaza Agreement.
B. Louvre AccorD.
C. Smithsonian Agreement.
D. Bretton Woods System.
E. none of the above
24. Tỷ giá bò trườn có liên quan đến:
A. Hiệp định Plaza.
B. Hiệp định Lourve.
C. Hiệp định Smithsonian.
D. Hệ thống Bretton Woods.
E. Không có đáp án nào đúng.
25. The exchange rate system where the country allows market forces of supply and
demand to determine exchange rates is called a
A. crawling peg.
B. managed float.
C. flexible exchange rate system.
D. snake in the tunnel.

E. G7 agreement.
25.Hệ thống tỷ giá hối đoái nơi mà các quốc gia cho phép các lực lượng thị trường
dùng cung cầu để xác định tỷ giá gọi là:
A. Chế độ tỷ giá cố định trượt.
B. Thả nổi có điều chỉnh.
C. Hệ thống tỷ giá hối đoái linh hoạt.
D. Chế độ tỷ giá bò trườn.
E. Hiệp định G7.
26. The agreement amending the IMF constitution to allow countries to choose their
own exchange rate system was called the
A. Plaza Agreement.
B. Louvre Accord.
C. Group of Eight.
D. Bretton Woods System.
E. Jamaica Accords.
26. Hiệp định sửa đổi bổ sung điều khoản của IMF cho phép các quốc gia lựa chọn hệ
thống tỷ giá hối đoái được gọi là:
A. Hiệp đinh Plaza.
B. Hiệp định Lourve.
C. G8.
D. Hệ thống Bretton Woods.
E. Hiệp định Jamaica.
27.In 1985 the Group of Five who met included the United States, the United
Kingdom, Germany,
A. Russia and Canada.
B. Russia and Japan.
C. France and Japan.
D. Switzerland and France.
E. Japan and Canada.
27. Năm 1985, G5 là cuộc họp bao gồm các nước: Mỹ, Anh, Đức,

A. Nga và Canada.
B. Nga và Nhật.
C. Pháp và Nhật.
D. Thụy Sỹ và Pháp.
E. Nhật và Canada.
28. The meeting at which the G5 announced that the dollar had reached unsustainably
high levels was the
A. Plaza Agreement.
B. Louvre Accord.
C. Group of Eight.
D. Bretton Woods System.
E. Jamaica Accords.
28. Cuộc họp của nhóm G5 đã công bố rằng đồng Đô la vẫn chưa đạt được mức độ
bền vững cao.
A. Hiệp đinh Plaza.
B. Hiệp định Lourve.
C. G8.
D. Hệ thống Bretton Woods.
E. Hiệp định Jamaica.
29. Over the last 25 years, the U.S. nominal effective exchange rate peaked in
_______ and bottomed out in ________.
A. 2002, 1991
B. 1985, 1995
C. 1977, 1989
D. 1985, 1991
E. 1999, 1995
29. Trong vòng 25 năm qua, ở Mỹ tỷ giá hối đoái danh nghĩa đã lên giá cao nhất vào
năm……. và xuống giá thấp nhất vào năm…
A. 2002, 1991.
B. 1985, 1995.

C. 1977, 1989.
D. 1985, 1991.
E. 1999, 1995.
30. Under the … the G10 nations will engage in a dirty float.
A. Plaza Agreement
B. Louvre Accord
C. Group of Eight
D. Bretton Woods System
E. Jamaica Accords
30. Theo… G10 quốc gia sẽ tham gia vào một cơ chế tỷ giá thả nổi có kiểm soát
A. Hiệp định Plaza
B. Thỏa ước Louvre
C. Nhóm tám
D. Hệ thống Bretton Woods
E. Hội Nghị Jamaica

31. Rank the following exchange rate mechanisms from most flexible to most
restrictive:
I. Currency Board
II. Free Float
III. Crawling Peg
IV. Fixed Peg
V. Dollarization
A. II, I, III, IV, V
B. II, III, I, IV, V
C. V, II, III, IV, I
D. I, V, II, III, IV
E. II, III, IV, I, V
31. Xếp hạng các cơ chế tỷ giá hối đoái sau đấy từ linh hoạt nhất đến hạn chế nhất:
I. Bản vị tiền tệ

II. Chế độ tỷ giá thả nổi
III. Chế độ tỷ giá cố định trượt
IV. Chế độ tỷ giá cố định
V. Đô la hóa
A. II, I, III, IV, V
B. II, III, I, IV, V
C. V, II, III, IV, I
D. I, V, II, III, IV
E. II, III, IV, I, V
32.An exchange rate system such as Nicaragua’s where the currency value is
maintained against another currency, but the parity value is allowed to change at
regular intervals is called a
A. conventional peg.
B. peg with bands.
C. managed float.
D. crawling peg.
E. parity band.
32. Một hệ thống tỷ giá hối đoái như Nicaragua, nơi giá trị tiền tệ được duy trì so với
đồng tiền khác, nhưng giá trị tương đương được phép thay đổi trong khoảng thời gian
thường xuyên được gọi là:
A. Tỷ giá thông thường
B. Chế độ tỷ giá cố định với biên độ rộng
C. Thả nổi có điều chỉnh
D. Chế độ tỷ giá cố định trượt
E. Biên độ ngang giá
33. A crawling band is a combination of
A. a crawling peg and an exchange rate band.
B. managed float and a currency basket peg.
C. conventional peg and an exchange rate band.
D. free float and a managed float.

E. crawling peg and a currency board.
33. Tỷ giá trượt có biện độ bao gồm:
A. Chế độ tỷ giá cố định trượt và 1 tỷ giá được dao động.
B. Chế độ thả nổi có điều tiết và cố định rổ tiền tệ
C. Chế độ tỉ giá cố định thông thường.
D. Chế độ tỷ giá thả nổi và thả nổi có điều tiết.
E. Chế độ tỷ giá cố định trượt và chuẩn tiền tệ
34. An independent monetary authority that substitutes for a central bank is called
a/an
A. monetary anchor.
B. currency board.
C. parity monitor.
D. bank of international settlements.
E. international banking facility.
34. Một cơ quan tiền tệ độc lập thay thế cho ngân hàng trung ương gọi là:
A. Mỏ neo tiền tệ
B. Chuẩn tiền tệ
C. Giám sát sự tương đương giữa các đồng tiền
D. Ngân hàng thanh toán quốc tế
E. Cơ sở ngân hàng quốc tế
35. Empirical evidence indicates that the best form of exchange rate system is the
A. conventional peg.
B. peg with bands.
C. managed float.
D. crawling peg.
E. None of the above
35. Bằng chứng thực nghiệm cho thấy hệ thống tỷ giá tốt nhất là:
A. Cố định có quy ước
B. Cố định với biên độ rộng
C. Thả nổi có quản lý

D. Cố định trượt
E. Không câu nào ở trên
TRUE/ FALSE 2
1. The idea that identical goods and services that are traded across national
borders should have the same price in two countries after converting their prices
into a common currency is called arbitrage.
FASLE
1. Ý tưởng hàng hoá và dịch vụ đồng nhất là kinh doanh qua biên giới quốc gia
nên có cùng giá ở hai quốc gia sau khi biến giá của họ thành tiền tệ thường được
gọi là kinh doanh chênh lệch giá.
SAI
2. Purchasing power parity is the same concept as the law of one price.
TRUE
2. Ngang giá sức mua là khái niệm tương tự như luật một giá.
ĐÚNG
3. Arbitrage is the process of taking advantage of the mispricing of an asset in
two markets.
TRUE
3. Kinh doanh chênh lệch giá là quá trình tận dụng lợi thế của việc định giá sai
của một tài sản tại hai thị trường.
ĐÚNG
4. Absolute purchasing power parity states if the price of lumber is $10 a board
foot in the U.S. the price of the same lumber in Canada should be C$6.45 in
Canadian dollars per board foot if the exchange rate is C$1.55 per U.S dollar.
TRUE
4. Ngang giá sức mua tuyệt đối chỉ ra rằng giá gỗ là 10 đô-la Mỹ ở Mỹ. Giá của
gỗ tương đương như ở Canada là 6.45 đô la Ca - na - đa vậy tỷ giá hối đoái là 1.55
đô la Ca - na - đa trên mỗi đô la mỹ.
SAI
5. If Country A has a higher price level than Country B and absolute purchasing

power parity holds then the exchange rate for Country A (expressed as the home
currency price of a unit of foreign currency. must be greater than one)
TRUE
5. Nếu quốc gia A có giá cao hơn quốc gia B và ngang giá sức mua tuyệt đối
được giữ thì tỷ giá hối đoái cho Quốc gia A (thể hiện khi giá đồng nội tệ của một
đơn vị ngoại tệ phải lớn hơn một)
ĐÚNG
6. If absolute purchasing power parity holds between Country X and Country Y
and the exchange rate for Country X (expressed as the home currency price of a
unit of foreign currency. is 0.65 then Country X must have the higher overall price
level)
FALSE
6. Nếu ngang giá sức mua tuyệt đối được duy trì giữa Quốc gia X và Quốc gia Y
và tỷ giá hối đoái cho Quốc gia X (thể hiện khi giá đồng nội tệ của một đơn vị
ngoại tệ . là 0.65 sau đó Quốc gia X phải có cao hơn mức giá chung)
SAI
7. Country Z has an exchange rate equal to 1.25 Zs / Y1. Country Y has a price
level of 110 and Country Z has a price level of 120. In absolute purchasing power
parity terms, Country Z’s currency is overvalued.
FALSE
7. Quốc gia Z có tỷ giá hối đoái bằng với 1.25 Zs / Y1. Quốc gia Y có mức giá là
110 và Quốc gia Z có mức giá là 120. Ở điều khoản ngang giá sức mua tuyệt đối,
tiền tệ của Quốc gia Z được đánh giá quá cao.
SAI
8. Absolute purchasing power parity implies that the real exchange rate is always
equal to the nominal exchange rate.
FALSE
8. Ngang giá sức mua tuyệt đối hàm ý rằng tỷ giá hối đoái thực tế luôn bằng với
tỉ giá danh nghĩa.
SAI


9. Absolute purchasing power parity may be stated as %∆S = %∆P – %∆P*.
FALSE
9. Ngang giá sức mua tuyệt đối có thể được tính %∆S = %∆P – %∆P*.
SAI

10. Relative purchasing power parity holds very well even in the short run during
periods of hyperinflation.
TRUE
10. Ngang giá sức mua tương đối được giữ rất tốt ngay cả trong thời gian ngắn
trong kỳ của siêu lạm phát.
ĐÚNG
11. Although relative purchasing power parity holds true more often than absolute
purchasing power parity, neither holds well in short run
TRUE
11. Mặc dù ngang giá sức mua tương đối đúng hơn so với ngang giá sức mua tuyệt
đối, nhưng ngang giá sức mua ngang giá tuyệt đối đúng hơn trong ngắn hạn.
ĐÚNG
12. The random walk behavior of real exchange rates provides strong evidence
against both absolute and relative purchasing power parity
TRUE
12. Các động thái ngẫu nhiên của tỷ giá tác động làm cho ngang giá sức mua
tương đối và ngang giá sức mua tuyệt đối không còn chính xác.
ĐÚNG
13. If the interest rate on bond in U.S was equal to the rate on similar bond in the
U.K. plus any forward premium or discount we would say that real interest parity
holds.
FALSE
13. Nếu lãi suất trái phiếu của Mỹ bằng lãi suất trái phiếu tương tự của Anh cộng
với phí bảo hiểm hoặc khấu trừ thì ngang giá lãi suất thực tồn tại.

SAI
14. If uncovered interest parity holds, one may assume that investors require no
premium for risk in their foreign bond investments.
TRUE
14. Nếu tồn tại ngang bằng lãi suất không bảo hiểm thì có thể cho rằng những nhà
đầu tư không yêu cầu bảo hiểm rủi ro trong đầu tư trái phiếu nước ngoài.
ĐÚNG
15. The interest rate on a bond in the U.S. is 7%. The pound is trading at 0.64 per
dollar in the spot and is expected to trade at 0.6559 in one year. If the interest rate
on similar bonds in Great Britain is 9.2% then uncovered interest rate parity holds.
FALSE
15. Lãi suất trái phiếu ở Mỹ là 7%. Tỉ giá giao ngay S(GBP/USD. = 0.64 và dự
kiến sẽ giao dịch ở mức 0,6559 trong một năm thì lãi suất trái phiếu tương tự ở
Anh là 9,2%, giả định ngang bằng lãi suất không bảo hiểm tồn tại.
SAI
16. If the U.S, has higher interest rates than Great Britain and covered interest rate
parity holds then the pound must be trading at a forward discount to the dollar.
FALSE
16. Nếu Mỹ có mức lãi suất cao hơn so với Anh và tồn tại ngang bằng lãi suất có
bảo hiểm thì bảng Anh phải được giao dịch với giá giảm kì hạn so với đồng đô la
SAI
17. Covered interest rate parity is more likely to hold for countries that do not have
capital controls.
TRUE
17. Ngang bằng lãi suất có bảo hiểm có nhiều khả năng tồn tại đối với các quốc gia
mà không có biện pháp kiểm soát vốn.
ĐÚNG
18. Expectations that are formed based solely on past information are called
adaptive expectations.
TRUE

18. Kỳ vọng mà sẽ được hình thành chỉ dựa vào những thông tin quá khứ được gọi
là kỳ vọng thích nghi.
ĐÚNG
19. An individual who forms an expectation of a future exchange rate by
examining the historical trend in exchange rates along with adapting the trend to
new information by considering how projected economic data for the two countries
under consideration will affect the exchange rate is said to be using an adaptive
expectations models of exchange rate forecasting.
FALSE
19. Một cá nhân hình thành một kỳ vọng tỷ giá hối đoái trong tương lai bằng cách
kiểm tra các xu hướng lịch sử về tỷ giá cùng với việc thích ứng với các xu hướng
thông tin mới bằng cách xem xét dữ liệu dự kiến kinh tế của hai nước như thế nào
sẽ ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái thì xem là sử dụng mô hình thích ứng mong đợi
của dự báo tỷ giá hối đoái.
SAI
20. Having covered interest parity hold is a sufficient condition to state that the
foreign exchange markets are efficient.
FALSE
20. Tồn tại ngang bằng lãi suất có bảo hiểm là một điều kiện đủ để nói rằng các thị
trường ngoại hối có hiệu quả.
SAI
21. Foreign exchange market efficiency exists when the forward rate is an unbiased
estimator of the expected future spot rate.
TRUE
21. Hiệu suất trao đổi của thị trường ngoại hối tồn tại khi tỷ giá kỳ hạn là một ước
tính khách quan của tỷ giá giao ngay trong tương lai dự kiến.
ĐÚNG
22. Real interest rate parity will hold for two countries if covered and uncovered
interest rate parity also hold.
TRUE

22. Ngang bằng lãi suất thực sẽ tồn tại ở hai quốc gia nếu hai quốc gia đó cũng tồn
tại ngang bằng lãi suất có bảo hiểm và ngang bằng lãi suất có bảo hiểm.
ĐÚNG
MULTIPLE CHOICE 2
1. For absolute purchasing power parity to strictly hold in two countries all but which
one of the following is required?
A. Zero transportation costs on all goods and services

×