Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Phím tắt thông dụng trong 3DS MAX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.56 KB, 5 trang )

Trợ giúp
F1

F3
Khung lưới / Bề
mặt

F4
Khung lưới và Bề
mặt

F5
Chuyển sang trục
X
F6
Chuyển sang trục
Y
F7
Chuyển sang trục Z

F8
Chuyển giữa các
mặt phẳng XY, YZ,
XZ

F9
Render
F10
Mở cửa sổ chỉnh
thông số Render
Scene



F12
Mở bảng thông số
dịch chuyển / Xoay
/ Tỉ lệ thu phóng
đối tượng

Q
Chọn Selection
W
Dịch chuyển
E
Xoay
R
Thu phóng
T
TOP
U
USER (khung nhìn
không phối cảnh)

O
Chuyển đối tượng
thành khối hộp khi
di chuyển, xoay…

P
PERSPECTIVE
(khung nhìn phối
cảnh)


[ hoặc ]
Zoom lớn / zoom
nhỏ

A
Xoay đối tượng
theo 1 góc độ có
thông số (15, 30,
45…)

S
Bắt điểm
D
Vô hiệu hóa khung
nhìn (những thay
đổi về đối tượng
không được cập
nhật tại khung nhìn
này)

F
FRONT
G
Lưới tọa độ
H
Danh sách đối
tượng trong bản vẽ
(bao gồm cả đèn,
camera…) để dễ

chọn lựa

J
Đánh dấu khối cho
đối tượng

L
LEFT
Z
Zoom tổng thể /
Đối tượng đã chọn

X
Trục tọa độ đối
tượng

C
Danh sách camera
/ Đưa khung nhìn
vào camera đã
chọn

V
Danh sách khung
nhìn

B
BOTTOM
M
Bảng chất liệu


Space
Bar
Khóa đối tượng
chọn (không thể
chọn được đối

tượng khác)
Alt Q
Thể hiện đối tượng
đã chọn, ẩn các đối
tượng khác

Alt W
Phóng to / Thu nhỏ
khung nhìn

Alt X
Làm trong đối
tượng (có thể nhìn
xuyên qua được)

Alt B
Background khung
nhìn

Shift Q
Render

Shift F

Khung kích thước
final
(Kích thước khung
được chỉnh trong
Output size của
cửa sổ Render
Scene-F10)
Shift G
Ẩn những đối
tượng vẽ bằng

Geometry (box,
Cone…)
Shift S
Ẩn những đối
tượng vẽ bằng
Shapes (Line,
Rectangle,
Circle…)

Shift L
Ẩn đèn

Shift Z
Undo khung nhìn
(di chuyển khung
nhìn, xoay,
zoom…)

Shift C

Ẩn Camera

Ctrl X
Ẩn tất cả thanh
công cụ

Ctrl V
Mở bảng Copy đối
tượng


×