Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

đề thi tài chính quốc tế bằng english 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.12 MB, 50 trang )

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
BÀI TẬP NHÓM
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

BÀI TẬP NHÓM SỐ 5
NHÓM : 5
LỚP : 26C_T02
TP. HỒ CHÍ MINH
NĂM 2012
TEST BANK 5
A. MANAGING TRANSACTION EXPOSURE AND ECONOMIC EXPOSURE
A. QUẢN LÍ RỦI RO GIAO DỊCH TỈ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ TỔN THẤT KINH TẾ
1. Transaction exposure occurs if there is a change in an exchange rate and ____.
a. An outstanding obligation denominated in a foreign currency is settled
b. Sales are made in cash
c. Purchases are made in cash
d. An outstanding obligation denominated in a home currency is settled
e. All of the above
1. Rủi ro giao dịch xảy ra nếu có một sự thay đổi trong tỷ giá và ___.
a. Một khoản nợ chưa trả được thanh toán bằng ngoại tệ.
b. Bán bằng tiền mặt.
c. Mua bằng tiền mặt.
d. Một khoản nợ chưa trả được thanh toán bằng nội tệ.
e. Tất cả các ý trên.
2. If a foreign currency depreciates, exchange losses will occur when exposed __.
a. Receipts are greater than exposed payments
b. Payment are greater than exposed receipts
c. Receipts are greater than exposed net worth
d. Receipts and exposed payments are the same
e. None of the above


2. Nếu một ngoại tệ mất giá, điều j xảy ra khi tỷ giá giảm ____.
a. Khoản phải thu tăng nhanh hơn khoản phải trả.
b. Những khoản phải trả tăng nhanh hơn khoản phải thu.
c. Khoản phải thu tăng nhanh hơn giá trị ròng.
d. Khoản phải thu và khoản phải trả bằng nhau.
e. Tất cả đều sai.
3. Economic exposure measures the impact of actual exchange conversion involving
the following cases except __.
a. Cash flows from a foreign invesment
b. A foreign subsidiary borrows money in international financial markets
c. A foreign subsidiary imports raw materials
d. Local wages go up
e. None of the above
3. Rủi ro kinh tế đo lường ảnh hưởng tỷ giá hiện tại ngoại trừ ______.
a. Dòng tiền từ đầu tư nước ngoài.
b. Một công ty chi nhánh ở nước ngoài vay tiền ở thị trường tài chính quốc tế.
c. Một công ty chi nhánh nước ngoài nhập khẩu nguyên liệu thô.
d. Lương trong nước tăng.
e. Tất cả đều sai.
4. A forward market hedge involves the following except _____.
a. A fixed amount of foreign currency
b. Forward rate
c. Forward contract
d. Future spot rate
e. Commercial banks
4. Bảo hiểm hợp đồng kỳ hạn ko ảnh hưởng những cái nào dưới đây:
a. Sự ổn định của ngoại tệ.
b. Tỷ giá kì hạn.
c. Hợp đồng dài hạn.
d. Tỷ giá giao ngay trong tương lai.

e. Ngân hàng thương mại.
5. A money-market hedge does not involve the following __.
a. Spot rate
b. Interest rate
c. Forward rate
d. Marketable securities
e. Accounts receivable
5. Bảo hiểm thị trường tiền tệ không bao gồm ___.
a. Tỷ giá giao ngay.
b. Lãi suất.
c. Tỷ giá kì hạn.
d. Giấy tờ có giá.
e. Quỹ nợ.
6. An option-market hedge in foreign exchange risk management is a form of a(n)
a. Covered hedge
b. Open position
c. Balance sheet hedge
d. Swap
e. Speculation
6. Bảo hiểm hợp đồng quyền chọn trong việc kiểm soát rủi ro là 1 dạng ______.
a. Bảo hiểm rủi ro.
b. Vị trí mở.
c. Các khoản dự phòng.
d. Hoán đổi.
e. Đầu cơ chứng khoán.
7. A currency swap involves the following ______.
a. Spot market only
b. Forward market only
c. Spot and forward markets
d. Option and futures markets

e. The New York Stock Exchange
7. Hoán đổi ngoại tệ bao gồm:
a. Chỉ thị trường giao ngay.
b. Chỉ giao dịch dài hạn.
c. Thị trường giao ngay và giao dịch dài hạn.
d. Quyền chọn & tương lai
e. The New York Stock Exchange (nó là thị trường chứng khoán ở trên phố Wall,
viết tắt là NYSE).
8. In the case of a credit swap, a parent company __.
a. buys a foreign currency in the spot market and sells it in the forward market
b. buys a foreign currency in a home market and sells it in a foreign market
c. depsits a home currency at a home bank on behalf of a fireign bank and the
foreign bank lends money in a foreign currency to the company’s foreign
subsidiary
d. all of the above
e. none of the above
8. Trong trường hợp tín dụng chéo, một công ty mẹ____.
a. Mua ngoại tệ ở thị trường giao ngay và bán nó trên thị trường giao dịch dài hạn.
b. Mua ngoại tệ ở thị trường trong nước và bán ở thị trường nước ngoài.
c. Gửi tiền nội tệ ở ngân hàng trong nước thay cho một ngân hàng nước ngoài
và một ngân hàng nước ngoài cho vay ngoại tệ cho một chi nhánh nước
ngoài của một công ty.
d. Tất cả đều đúng.
e. Tất cả đều sai
9. Interest rate swaps involve the following transaction __.
a. Exchange cash flows of a fixed interest rate for cash flows of a floating
interest rate
b. Exchange cash flows of long-term debt with cash flows of short-term debt
c. Exchange cash flows of foreign currency debt with cash flows of home currency
debt

d. All of the above
e. None of the above
9. Lãi suất chéo là giao dịch bao gồm:
a. Sự thay đổi của dòng tiền của lãi suất cố định cho dòng tiền của lãi suất thả
nổi.
b. Sự thay đổi dòng tiền của nợ dài hạn với dòng tiền của nợ ngắn hạn.
c. Sự thay đổi của dòng tiền nợ ngoại tệ với dòng tiền nợ nội tệ.
d. Tất cả đều đúng.
e. Tất cả đều sai.
10. Back-to-back loans involve the following transaction__.
a. Equal loans are arranged by tow multinational parent companies in tow
different coutries
b. Equal loans are arranged by one bank in tow different time periods
c. Equal loans are arranged by one multinational corporatin in tow difeerent rates
d. All of the above
e. None of the above
10. Những khoản vay dựa lung nhau (chồng chéo) bao gồm____.
a. Những khoản nợ bằng nhau của hai công ty đa quốc gia ở hai nước khác
nhau.
b. Những khoản nợ bằng nhau của một ngân hàng ở những khoản thời gian khác
nhau.
c. Những khoản nợ bằng nhau của một công ty đa quốc gia ở hai tỉ lệ khác nhau.
d. Tất cả đều đúng.
e. Tất cả đều sai.
11. Economic exposure management does not involve the following __.
a. Diversified production
b. Diversified marketing
c. Diversified financing
d. Balance sheet hedge
e. Diversified operations

11. Sự quản lí rủi ro kinh tế không bao gồm____.
a. Đa dạng hóa sản xuất
b. Đa dạng hóa nguyên cứu thị trường
c. Đa dạng hóa vốn, tài trợ.
d. Bảo đảm bảng cân đối tài sản.
e. Đa dạng hóa cở sở kinh doanh.
12. The three types of foreign exchange exposure are __.
a. Precautionary, transaction, and speculative
b. Tranlation, economic, and transaction
c. Tranlation, precautionary, and political
d. Transaction, political, and devaluation
e. Transaction, political, and economic
12. Ba loại rủi ro ngoại hối là_____.
a. giao dịch và đầu cơ.
b. Chuyển đổi, kinh tế và giao dịch.
c. Chuyển đổi, và chính trị.
d. Giao dịch, chính trị và sự mất giá, phá giá đồng tiền.
e. Giao dịch, chính trị và kinh tế.
13. When a firm has dividends payable denominated in foreign currency, the firm is
said to have_____
a. Economic exposure
b. Translation exposure
c. Transaction exposure
d. Tax exposure
e. Political exposure
13. Khi một doanh nghiệp có các khoản cổ tức phả trả bằng ngoại tệ thì doanh nghiệp
này được gọi là có:
a. Rủi ro kinh tế
b. Chênh lệch giữa tài sản nợ và tài sản có tính bằng ngoại tệ qua kế toán
c. Tổn thất giao dịch

d. Tổn thất thuế
e. Rủi ro chính trị
14. Foreign exchange risk…
a. Become less complicated when currencies are allowed to float
b. Does not exist when all currencies are fixed
c. Is the risk of loss due to changes in the international exchange value of
national currencies
d. Decreases with the effects of globalization
e. None of the above
14. Rủi ro ngoại hối:
a. Trở nên ít phức tạp hơn khi chế độ tỷ giá ở các nước được thả nổi
b. Không tồn tại khi tất cả chế độ tỷ giá là cố định
c. Là rủi ro thua lỗ bởi vì những sự thay đổi giá trị ngoại hối quốc tế của các
đồng tiền quốc gia.
d. Giảm xuống nhờ vào những ảnh hưởng của toàn cầu hóa
e. Không có câu nào đúng
15. A cross-hedge…
a. involves the use of forward contracts, a combination of spot and market and
money market transactions, and other techniques to protect from foreign
exchange loss
b. is a technique designed to hedge exposure in one currency by the use of
futures or other contracts on another currency that is correlated with the
first currency
c. involves an exchange of cash flows in two different currencies between two
companies
d. involves a loan contract and a source of funds to carry out that contract in order
to hedge transaction exposure
e. involves the exchange of one currency for another at a fixed rate on some future
date to hedge transaction exposure
15. Phòng vệ chéo

a. ~nh hưởng đến việc sử dụng những hợp đồng kì hạn, một sự kết hợp giữa thị
trường giao ngay, các giao dịch trên thị trường tiền tệ và các công cụ khác,
nhằm tránh khỏi những thua lỗ ngoại hối.
b. Là một công cụ được thiết kế để phòng vệ rủi ro cho một đồng tiền bằng
cách sử dụng những hợp đồng tương lai hoặc các loại hợp đồng khác dựa
trên một đồng tiền khác nhưng có liên hệ với đồng tiền ban đầu.
c. ~nh hưởng đến sự trao đổi các dòng tiền thuộc hai đơn vị tiền tệ khác nhau giữa
hai công ty
d. ~nh hưởng đến hợp đồng cho vay và nguồn quỹ tiến hành hợp đồng đó để
phòng vệ tổn thất giao dịch.
e. ~nh hưởng đến sự trao đổi của một loại đơn vị tiền tệ cho một loại đơn vị tiền tệ
khác tại một tỷ giá cố định trong tương lai nhằm phòng vệ tổn thất giao dịch
16. Economic exposure management….
a. is designed to neutralize the impact of unexpected exchange rate changes on net
cash flows
b. can use the same techniques used to eliminate translation anh transaction risk
c. uses diversified operations anh financing to reduce economic exposure
d. a and c
e. all of the above
16. Quản trị rủi ro kinh tế :
a. được thực hiện nhằm trung hòa sự tác động của tỷ giá ngoại hối không mong
muốn đến dòng tiền thuần
b. có thể sử dụng các công cụ tương tự đã từng được dùng để loại bỏ những rủi ro
tổn thất và giao dịch.
c. sử dụng các hoạt động và công cụ tài chính đa dạng để giảm bớt tổn thất kinh tế
d. A và C
e. Tất cả các câu trên
Use the following information to answer the next two questions
XYZ company has an account receivable of £10,000,000 from a British company to be
paid in three months. The additional information is as follows:

British pound spot rate: $2.0290
British pound 3-month forward rate $2.0032
3-month interest rate in the US 2%
3-month interest rate in the UK 3%
Sử dụng các thông tin dưới đây để trả lời hai câu hỏi tiếp theo:
Công ty XYZ có một khoản tiền phải thu là £10,000,000 từ một công ty Anh quốc, sẽ
được trả trong vòng 3 tháng. Các thông tin bổ sung như sau:
Tỷ giá giao ngay Bảng Anh : $2.0290
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng Bảng Anh : $2.0032
Lãi suất kỳ hạn 3 tháng ở Mỹ: 2%
Lãi suất kì hạn 3 tháng ở Anh: 3%
17. What will be the approximate value of the account receivable in US dollars if the
company makes a forward market hedge?
a. $20,000,000
b. $20,290,000
c. $20,032,000
d. $21,000,000
e. $10,000,000
17. Giá trị xấp xỉ của khoản tiền phải thu bằng đô la Mỹ nếu công ty tiến hành bảo
hiểm bằng hợp đồng kỳ hạn là bao nhiêu?
a. $20,000,000
b. $20,290,000
c. $20,032,000
d. $21,000,000
e. $10,000,000
18. What will be the approximate value of the accounts receivable in US dollars if the
company makes a money-market hedge?
a. about $20,051,000
b. about $20,093,000
c. about $20,151,000

d. about $20,293,000
e. about $30,000,000
18. Giá trị xấp xỉ của khoản tiền phải thu bằng đô la Mỹ nếu công ty bảo hiểm thông
qua thị trường tiền tệ là bao nhiêu?
a. khoảng $20,051,000
b. khoảng $20,093,000
c. khoảng $20,151,000
d. khoảng $20,293,000
e. khoảng $30,000,000
Use the following information to answer the next five questions:
A subsidiary in Israel requires the Israel shekel equivalent of $1 million at the current
exchange rate of 4 shekels per dollar. To obtain 4 million shekels for the subsidiary in Iarael,
the parent must open a $1 million credit in favor of as Israel bank. The Israel bank charges the
parent 10% per year on the 4 millon shekels made available to the subsidiary and pays no
interest on the $1 million that the parent has deposited in favor of the bank. The parent’s
opportunity cost on the $1 million deposit is 20%. Two financing alternatives are direct loan
and credit swap
Sử dụng các thông tin sau để trả lời cho năm câu hỏi tiếp theo:
Một công ty con tại Israel yêu cầu một khoản tiền bằng đồng seken tương đương với
1,000,000USD tại tỷ giá hối đoái hiện thời là 4ILS/USD. Đề rút được 4,000,000 ILS cho công
ty con này, công ty mẹ phải mở một tài khoản tín dụng trị giá 1,000,000 USD tại ngân hàng
Israeli. Ngân hàng Israeli này tính lãi là 10% mỗi năm cho 4,000,000 ILS đã có sẵn cho công
ty con và không tính lãi cho 1,000,000 USD mà công ty mẹ đã mở tài khoản tại ngân hàng.
Chi phí cơ hội của khoản tiền gửi ngân hàng 1,000,000 USD của công ty mẹ là 20%. Có hai
lựa chọn tài chính là nợ trực tiếp và hoán đổi tín dụng.
19. If the current exchange rate stays the same, which alternative is less expensive:
direct loan or credit swap?
a. direct loan
b. credit swap
c. both alternatives are equally expensive

d. cannot tell
e. depends on the government policy
19. Nếu tỷ giá hối đoái hiện thời là không đổi, sự chọn lựa nào ít tốn kém hơn: nợ trực
tiếp hay hoán đổi tín dụng?
a. Nợ trực tiếp
b. Hoán đổi tín dụng
c. Cả hai phương án đều có chi phí như nhau
d. Chưa thể chọn
e. Phụ thuộc vào quy định của chính phủ
20. Which alternative is more attractive: direct loan or credit swap?
a. direct loan
b. credit swap
c. both alternatives are equally expensive
d. cannot tell
e. depends on the government policy
20. Sự lựa chọn nào hấp dẫn hơn: nợ trực tiếp hay hoán đổi tín dụng?
a. Nợ trực tiếp
b. Hoán đổi tín dụng
c. Hấp dẫn như nhau
d. Chưa thể chọn
e. Phụ thuộc vào quy định của chính phủ
21. What is the exchange rate thet will make the cost of direct loan equal to the cost of
the credit swap?
a. Israel shekel 4.0 per $
b. Israel shekel 4.4 per $
c. Israel shekel 4.8 per $
d. Israel shekel 5.5 per $
e. Israel shekel 9.0 per $
21. Tỷ giá hối đoái nào sẽ làm cho chi phí của khoản nợ trực tiếp bằng với chi phí của
khoản hoán đổi tín dụng?

a. 4.0ILS/USD
b. 4.4ILS/USD
c. 4.8ILS/USD
d. 5.5ILS/USD
e. 9.0ILS/USD
22. A multinational company believes that the exchange rate at the maturity date of
the loan is 5 Israel shekels per dollar. If the company’s prediction proves correct,
which alternative is cheaper?
a. direct loan
b. credit swap
c. equally expensive
d. cannot tell
e. all of the above
22. Một công ty đa quốc gia tin rằng tỷ giá hối đoái tại ngày đáo hạn của khoản nợ là
5ILS/USD. Nếu dự đoán của công ty này là đúng, phương án lựa chọn nào sẽ ít tốn
chi phí hơn?
a. Nợ trực tiếp
b. Hoán đổi tín dụng
c. Cả hai phương án đều có chi phí như nhau
d. Chưa thể chọn
e. Cả hai phương án
23. If market analysts predict that the exchange rate will be 5 Israel shekels per dollar
at the maturity of the loan, which alternative would rational decision-makers
recommend?
a. direct loan for sure
b. credit swap for sure
c. cannot tell
d. all of the above
e. none of the above
23. Nếu các chuyên gia phân tích thị trường dự đoán rằng tỷ giá hối đoái sẽ là

5ILS/USD tại ngày đáo hạn của khoản nợ, sự lựa chọn thông minh nào được các
nhà ra quyết định cân nhắc?
a. Chắc chắn là nợ trực tiếp
b. Chắc chắn là hoán đổi tín dụng
c. Chưa thể chọn
d. Cả hai đều được chọn
e. Không chọn được
B. TRANSLATION EXPOSURE MANAGEMENT
B. QU~N LÝ RỦI RO TỶ GIÁ
1. Translation exposure means that ____.
a. a firm incurs actual losses in foreign exchange markets
b. curreny conversion takes place in foreign exchange markets
c. a firm makes its actual profits in foreign exchange markets
d. a firm covers its foreign exchange risk in the forward markets
e. a firm experiences anaccounting impact of exchange rate changes
1. Rủi ro hối đoái giao dịch có nghĩa là ____.
a. Công ty kinh doanh phải gánh chịu sự tổn thất thực tế trên thị trường ngoại hối.
b. Sự chuyển đổi tiền tệ diễn ra trên thị trường ngoại hối
c. Công ty kinh doanh đạt được lợi nhuận thực tế trên thị trường ngoại hối.
d. Công ty kinh doanh che giấu rủi ro kinh doanh ngoại hối trên thị trường kỳ hạn
e. Công ty kinh doanh trải qua sự tác động đến kế toán khi tỷ giá hối đoái
thay đổi
2. Net translation exposure means
a. the difference between exposed operating expenses and fixes assets
b. the difference between exposed assets and accounts receivable
c. the difference between exposed assets and exposed liabilities
d. the difference between exposed revenues and exposed expenses
e. none of the above
2. Tổn thất chuyển đổi ròng có nghĩa là ____.
a. Chênh lệch giữa chi phí hoạt động bị ảnh hưởng và tài sản cố định

b. Chênh lệch giữa tài sản bị ảnh hưởng và khoản phải thu
c. Chênh lệch giữa tài sản bị ảnh hưởng và khoản nợ bị ảnh hưởng
d. Chênh lệch giữa doanh thu bị ảnh hưởng và chi phí bị ảnh hưởng
e. Tất cả đều sai
3. The current/non-current method of currency translation will not affect ___.
a. cash
b. accounts receivable
c. accounts payable
d. Notes payable
e. Long-term debt
3. Phương pháp hiện hành/ phi hiện hành của sự chuyển đổi tiền tệ sẽ không ảnh
hưởng đến ____.
a. Tiền mặt
b. Khoản phải thu
c. Khoản phải trả
d. Phiếu nợ phải trả
e. Nợ dài hạn
4. The monetary/non-monetary method of currency translation will not affect ___.
a. cash
b. accounts receivable
c. inventory
d. marketable securities
e. accounts payable
4. Phương pháp tiền tệ/phi tiền tệ của sự chuyển đổi tiền tệ sẽ không ảnh hưởng
đến___.
a. Tiền mặt
b. Khoản phải thu
c. Hàng tồn kho
d. Thị trường chứng khoán
e. Khoản phải trả

5. The temporal method of currency translation is almost similar to the monetary/non-
monetary method except the following item ___.
a. accounts receivable at historical cost
b. accounts receivable at market price
c. inventory at historical cost
d. inventory at market price
e. fixed assets at market price
5. Phương pháp thời gian của chuyển đổi tiền tệ gần như tương tự phương pháp tiền
tệ/phi tiền tệ ngoại trừ các điểm sau ___.
a. Khoản phải thu theo giá gốc
b. Khoản phải thu theo giá thị trường
c. Hàng tồn kho tính theo giá gốc
d. Hàng tồn kho tính theo giá thị trường
e. Tài sản cố định theo giá thị trường
6. FASB No. 8 is the same as the following translation method ___.
a. current/non-current method
b. monetary/non-monetary method
c. temporal method
d. current rate method
e. exchange rate method
6. FASB số 8 gần như tương tự phương pháp sau ___.
a. phương pháp hiện hành/ phi hiện hành
b. phương pháp tiền tệ/ phi tiền tệ
c. phương pháp thời gian
d. phương pháp suất hiện tại
e. phương pháp tỉ giá hối đoái
7. FASB No. 52 shows exchange gains or losses in the following
a. quarterly income statement
b. annual income statement
c. stockholders equity account

d. the sources and uses of funds statement
e. none of the above
7. FASB số 52 chỉ ra lợi nhuận hoặc tổn thất trao đổi trong ___.
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hàng quý
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hàng năm
c. Tài khoản vốn chủ sở hữu của cổ đông
d. Bản kê ngân quỹ vốn và sử dụng
e. Tất cả đều sai
8. The functional currency is defined as the currency of the environment in which the
entity primarily generatrs and expends cash, and usually refers to the currency
a. parent
b. local
c. reporting
d. recording
e. home
8. Đồng tiền chức năng được hiểu là đồng tiền sử dụng trong môi trường kinh tế mà
đơn vị chủ yếu tạo ra và dùng bằng tiền mặt, thường đề cập đến đồng tiền.
a. nguồn gốc
b. địa phương
c. bản báo cáo
d. bản ghi chép
e. quê hương
9. The US dollar is the functional currency for
a. those foreign operations whose cash flows directly affect the parent’s US
dollar cash flows
b. foreign entities that are merely an extension of the parent company
c. foreign subsidiaries in countries with runaway inflation
d. foreign subsidiaries in countries with inflation of 100% over three years
e. all of the above
9. Đồng đô la Mỹ là đồng tiền chức năng của

a. những hoạt động nước ngoài mà của dòng tiền mặt ảnh hưởng trực tiếp
đến dòng tiền đô la Mỹ
b. tổ chức nước ngoài mà chỉ là một phần mở rộng của công ty mẹ
c. công ty con tại nước có lạm phát
d. công ty con tại nước có lạm phát trong 3 năm liền
e. tất cả đều đúng
10. when an MNC has several subsidiaries, a variety of funds adjustment techniques
can be used to reduce its translation loss. These techniques include the following
basic strategies
a. decrease soft-currency assets, increase soft-currency liabilities
b. increase soft-currency assets, increase soft-currency liabilities
c. decrease hard-currency assets, decrease soft-currency liabilities
d. decrease hard-currency assets, increase soft-currentcy liabilities
e. none of the above
10. Khi một công ty đa quốc gia có một số công ty con, một loạt các kỹ thuật kinh phí
điều chỉnh có thể được sử dụng để giảm tổn thất giao dịch của nó. Những kỹ thuật
này bao gồm các chiến lược cơ bản sau đây

×