Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Ôn thi 1 bệnh học đh ntt (không đủ câu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.19 KB, 17 trang )

Câu hỏi 1
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bệnh nhân nhập viện do đau quặn cơn vùng hố sườn phải, kèm tiểu gắt buốt, lạnh run, có
tiểu máu lượng ít. Chẩn đốn sơ bộ nào sau đây nghĩ đến trên bệnh nhân này:
Select one:
a. Đau quặn gan
b. Đau quặn mật
c. Đau quặn thận
d. Đau do viêm ruột
Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nguyên tắc điều trị viêm phế quản. NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Điều trị triệu chứng: hạ sốt, giảm đau, giảm ho
b. Sử dụng kháng sinh nếu nguyên nhân do vi rút
c. Điều trị khơng dùng thuốc và dự phịng tái phát
d. Tất cả đúng
Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Đường lây truyền chủ yếu của virus viêm gan B


Select one:
a. Đường truyền máu và các sản phẩm máu
b. Đường tiêu hóa qua thức ăn, nước ưống
c. Đường hô hấp qua các giọt chất tiết
d. Do côn trùng tiết túc như muỗi, bọ chét hút máu
Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thiếu vitamin nào sau đây có thể gây xuất huyết:
Select one:
a. Vitamin A
b. Vitamin B12
c. Vitamin D
d. Vitamin K
Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tác dụng của tuyến giáp:
Select one:
a. Tăng chuyển hóa của cơ thể
b. Giảm lượng máu về tim


c. Giảm tiêu thụ oxy và phân ly oxy
d. Tăng lượng cholesterol toàn phần
Câu hỏi 6

Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tế bào nào sau đây có ái tính cao với HIV:
Select one:
a. T- CD-4
b. T- CD-8
c. Lympho B
d. T- CD-6
Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Triệu chứng lâm sàng của cường vỏ thượng thận:
Select one:
a. Béo phì: mơ mỡ tập trung chủ yếu ở ½ người dưới, chân tay gầy
b. Teo cơ: chủ yếu teo các cơ ngọn chi
c. Da đỏ hồng, rạn da, dễ xuất huyết da, vết thương da khó lành và khó nhiễm trùng
d. Tăng huyết áp tối đa và tối thiểu vừa phải
Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00


Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cận lâm sàng có ý nghĩa trong chẩn đốn viêm phổi:
Select one:

a. Xquang phổi có giá trị xác định vị trí tổn thương, mức độ lan, phát hiện biến chứng
b. Đo điện tim (ECG)
c. Siêu âm
d. Tất cả đúng
Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư thường gặp nhất và biểu hiện đầu tiên khiến
bệnh nhân lưu ý:
Select one:
a. Phù tồn thân
b. Tiểu ít, nước tiểu bọt
c. Xanh xao, mệt mỏi, chán ăn
d. Tiểu máu và tăng huyết áp
Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Xét nghiệm nào giúp ích trong xác định hình thái động kinh
Select one:


a. ECG
b. CT scan sọ não
c. Xét nghiệm hóa sinh
d. EEG
Câu hỏi 11

Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đáp ứng của hệ thống miễn dịch đối với cơ thể:
Select one:
a. Đáp ứng quá mức: gây ra tình trạng quá mẫn
b. Đáp ứng sai lệch: gây ra tình trạng suy giảm miễn dịch
c. Đáp ứng chưa đủ hoặc không đáp ứng: gây ra các bệnh tự miễn
d. Tất cả đúng
Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
BN Parkinson khi viết chữ sẽ có dấu hiệu nào
Select one:
a. Khởi đầu chậm chạp
b. Ngập ngừng
c. Chữ viết ngày càng nhỏ đi
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 13


Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Những xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị trong thấp tim. NGOẠI TRỪ:
Select one:

a. Số lượng hồng cầu tăng, bạch cầu giảm
b. Tốc độ lắng máu tăng
c. ASLO tăng cao
d. Nhịp nhanh xoang PR kéo dài.
Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thứ tự đúng các giai đoạn của động kinh cơn lớn
Select one:
a. Triệu chứng báo trước – Tiền triệu – Co giật – Co cứng – Sau cơn
b. Triệu chứng báo trước – Co giật – Tiền triệu – Co cứng – Sau cơn
c. Tiền triệu – Triệu chứng báo trước – Co giật – Co cứng – Sau cơn
d. Tiền triệu – Triệu chứng báo trước – Co cứng – Co giật – Sau cơn
Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đặc điểm chung của các bệnh dị ứng:


Select one:
a. Biểu hiện đa dạng ở nhiều cơ quan
b. Xuất hiện theo đợt và cơn
c. Liên quan đến tiền sử dị ứng trong gia đình
d. Tất cả đúng
Câu hỏi 16
Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cận lâm sàng quang trọng trong chẩn đoán cường vỏ thượng thận:
Select one:
a. Định lượng androgen
b. Xét nghiệm máu
c. Định lượng cortisol
d. Xét nghiệm đường huyết
Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Những yếu tố nào sau đây là yếu tố thuận lợi của nhiễm khuẩn tiết niệu. NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Rối loạn chức năng bàng quang thần kinh
b. Hoạt động thai nghén
c. Tắc nghẽn đường tiểu do u
d. Nhiễm trùng tiêu hóa


Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là
Select one:
a. Ho khan

b. Phù
c. Khó thở
d. Đau ngực
Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Biến chứng của Viêm phổi, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Tràn dịch màng phổi
b. Suy hô hấp
c. Gù vẹo cột sống
d. Apxe phổi
Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi


Bệnh nào sau đây gây tổn thương thần kinh ngoại biên:
Select one:
a. Tăng huyết áp
b. Thiếu máu do thiếu acid folic
c. Suy giáp
d. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
Vị trí thường gặp loét dạ dày là:
Select one:
a. Tâm vị

b. Thượng vị
c. Bờ cong nhỏ
d. Bờ cong lớn
Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đặc điểm của mề đay, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Ngứa
b. Sẩn màu hồng, xung quanh viền đỏ.
c. Trên sẩn có các mụn nước li ti
d. Thường mất đi nhanh nhưng hay tái phát khi tiếp xúc dị nguyên
Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Suy tim là:
Select one:
a. Là tình trạng giảm sức co bóp cơ tim
b. Là trạng thái giảm cung lượng tim
c. Là tình trạng giảm tần số tim
d. Là tình trạng giảm thể tích nhát bóp của tim
Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
HbsAg tìm thấy trong huyết thanh người bệnh khi:
Select one:
a. Giai đoạn cấp và viêm gan mãn hoạt động do HBV
b. Bệnh nhân bị nhiễm trùng do virus viêm gan C mãn tính
c. bệnh nhân bị nhiễm trùng do virus viêm gan E
d. bệnh nhân bị nhiễm trùng do virus viêm gan A
Câu hỏi 25
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Định nghĩa xơ gan:
Select one:
a. Là tình trạng tổn thương gan cấp tính, có tính chất khu trú
b. Là tình trạng tổn thương gan mạn tính, có tính chất khu trú


c. Là tình trạng tổn thương gan cấp tính, có tính chất lan tỏa
d. Là tình trạng tổn thương gan mạn tính, có tính chất lan tỏa
Câu hỏi 26
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố sau đây là yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày. NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Lớp nhầy
b. Mạch máu

c. Thần kinh
d. Pepsin
Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nguyên nhân chính gây bệnh Hemophila là:
Select one:
a. Giảm nặng số lượng tiểu cầu
b. Suy tủy
c. Thiếu yếu tố VIII
d. Tự miễn
Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00


Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một bệnh nhân nam 25 tuổi, đến khám do ho có đàm xanh, sốt, khó thở nhẹ. Những chẩn
đốn nào có thể trên bệnh nhân này:
Select one:
a. Viêm họng
b. Viêm phổi
c. Viêm phế quản cấp
d. B và C đúng
Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bệnh dị ứng Atopy, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Viêm mũi dị ứng
b. Viêm kết mạc mắt dị ứng
c. Viêm da tiếp xúc
d. Chàm thể tạng
Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Huyết áp mục tiêu ở bệnh nhân đái tháo đường có kèm tăng huyết áp là:
Select one:


a. < 140/90 mmHg
b. < 130/80 mmHg
c. < 135/80 mmHg
d. < 125/75 mmHg

Đọc thêm
1, Kháng thể liên quan đến bệnh dị ứng Atopy
A. IgA
B. IgE
C. IgG
D. IgM

2. Khái niệm viêm khớp dạng thấp

A. Bệnh tự miễn hệ thống gây ra viêm khớp cấp tính ở mọi đối tượng
B. Bệnh do ảnh hưởng của thời tiết
C. Bệnh tự miễn hệ thống gây viêm khớp cấp tính ở người lớn
D. Bệnh tự miễn hệ thống gây viêm khớp mạn tính ở người lớn

3. Các giai đoạn trong cơ chế dị ứng gồm:
A. Khởi phát, thứ phát
B. Cấp tính, mãn tính
C. Mẫn cảm, sinh hóa bệnh, vật lý
D. Mẫn cảm, sinh hóa bệnh, sinh lý bệnh

4. Tính chất điển hình của viêm khớp dạng thấp
A. Đau thường kèm nóng đỏ khớp
B. Cứng khớp buổi sáng


C. Viêm 1 khớp không đối xứng
D. Viêm khớp lớn

5. Dị nguyên kết hợp kháng thể dị ứng tại màng tế bào mast dẫn đến phá bỡ bạch cầu ái
kiềm, giải phóng các chất trung gian hóa học xảy ra trong giai đoạn:
A. Sinh hóa bệnh
B. Sinh lý bệnh
C. Mẫn cảm
D. Khởi phát

6. Tình trạng dị ứng xảy ra khi
Đáp án: Kích thích cơ thể sinh ra kháng thể dị ứng và kết hợp đặc hiệu kháng thể

7. Biến chứng thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp

A. Nhiễm khuẩn (lao)
B. Tai biến do dùng các thuốc điều trị
C. Tổn thương nội tạng
D. Xơ dính dầy thần kinh ngoại biên

8. Thuốc nào sau đây được sử dụng trong điều trị triệu chứng trong hầu hết các loại dị
ứng:
A. NSAID
B. Theophyllin
C. Corticoid
D. Thuốc kích thích Beta giao cảm

9. Nguyên nhân chủ yếu gây ra viêm phổi


A. Khói thuốc lá
B. Vi sinh vật
C. Hóa chất bay hơi
D. Dịch dạ dày

10. Viêm phổi là bệnh do tổn thương
A. Khí quản
B. Phế nang
C. Họng
D. Phế quản

11. Triệu chứng giai đoạn khơ trong viêm phế quản cấp
A. Khó thở nhẹ
B. Nghe phổi có nhiều ran ngáy và ran ẩm
C. Sốt vừa hoặc sốt cao 39-40 độ C, mệt mỏi, nhức đầu, kém ăn

D. Ho nhiều, có đờm, số lượng đờm tăng dần, đờm nhầy hoặc mủ xanh, vàng

12. Bệnh hơ hấp mà ran rít, ran ngáy khơng hoặc hiếm gặp
A. Viêm phổi
B. Hen
C. COPD
D. Viêm phế quản

13. Bệnh lý đáp ứng tốt với thuốc giãn phế quản
A. Viêm phổi
B. Viêm phế quản
C. hen


D. COPD

14. Trong bệnh COPD, với thể viêm phế quản mạn chiếm ưu thế có đặc điểm
A. Ho khạc đàm nhiều
B. Khó thở xuất hiện trước ho
C. Thành phế nang bị tổn thương
D. Ho khan ít

15. Lựa chọn thuốc điều trị bệnh COPD giai đoạn 1 (nhẹ)
A. Giãn phế quản tác dụng ngắn
B. Giãn phế quản tác dụng dài
C. Corticoid dạng hít
D. Corticoid dạng uống

16. Triệu chứng của suy tim trái
A. Dày nhĩ trái, dày thất trái

B. Có dấu hiệu Hartzer
C. Gan to
D. Đau tức hố chậu phải

17. Tác nhân gây thấp tim
A. Liêu cầu khuẩn Beta tan huyết nhóm A
B. Liên cầu khuẩn Beta tan huyết nhóm B
C. Tụ cầu vàng
D. Xoắn khuẩn


18. Nguyên nhân của suy tim toàn bộ chủ yếu là nhóm nguyên nhân
A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. Khơng có ngun nhân
D. Hở van động mạch phổi

19. Biến chứng thường gặp và gần nhất của tăng huyết áp
A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. Hội chứng thận hư
D. Xơ gan

20. Mức độ suy tim lâm sàng: khó thở vừa, gan to vài cm hạ sườn phải thuộc suy tim mức
độ
A. I
B. II
C. III
D. IV




×