Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Dong co diezel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.47 KB, 24 trang )

Ket-noi.com kho ti liu min phớ

Lời nói đầu
Trong công cuộc đổi mới hiện nay của đất nớc ta.Cách mạng
khoa học kỹ thuật ngáy càng phát triển. Công nghệ kỹ thuật
tiên tiến đẫ thúc đẩy tất cả các ngành kinh tế quốc dân nói
chung và ngành giao thông vận tải nói riêng. Đặc biệt là các
phơng tiện giao thông đợc hiện đại hoá,nhiều loại hiện xe coá
tính năng kỹ thuật cao đà đợc nhập. Đòi hỏi công tác bảo dỡng,
sửa chữa phải phát triển theo kịp với phong trào phát triển
chung của thế giới và khu vực.
Ngày nay ô tô trở thành một phơng tiện vận tải không
thể thiếu đợc trong nền kinh tế quốc dân. Để khai thác và sử
dụng hiệu quả phơng tiện, thì công tác bảo dỡng sửa chữa
đóng một vai trò hết sức quan trọng. Nó góp phần năng cao
hiệu quả và năng suất vận tải, nâng cao công tác sửa chữa
bảo dờng phơng tiên giao thông nhanh chóng đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật và độ bền, độ tin cậy ngày càng nâng cao và
giảm đợc giá thành sửa chữa và thời gian sửa chữa bảo dỡng.
Mặt khác nhờ có việc nâng cao công tác sửa chữa bảo
dỡng thông qua việc tổ chức sản suất khoa học và tiên tiến
góp phần to lớn vào công việc giảm thiểu các tai nạn giao
thông do yếu tố kỹ thuật tạo ra.
Hiện nay do nền kinh tế phát triển số lợng phơng tiện
giao thông ngày càng nhiếu, kỹ thuật mới và hiện đại luôn
đổi mới và nhập vào nớc ta vì vậy các cơ sở bảo dỡng sửa
chữa đợc thành lập khá nhiều từ các thành phố đến các tỉnh.
Nhng quy mô nhỏ nên các trang thiết bị thiếu hoặc không
đồng bộ, nên công tác bảo dỡng sửa chữa không triệt để hay
SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36



1

Đào Xuân


Ket-noi.com kho ti liu min phớ
không đảm bảo kỹ thuật nh hiện nay là phổ biến,và trên
nhiều hình thức sở hữu chính vì vậy nó đòi hỏi việc tổ
chức sản suất sao cho hiệu quả nhất.
Dựa trên những gì đà đợc học em trình bày thiết kế
nhà máy sửa chữa xe tải lớn, động cơ Điezen. Với công suất
nhà máy 400xe/năm và 50 cầu chủ động cùng loại.
Loại xe
Thông số

NISSAN CWC 450 PH LA
15h1k29

Kiểu động cơ

PF 6 TA

Nhiên liệu

Diezel

Số xilanh

6


Dung tích xilanh
Tỉ số nén

16,5cc

Công suất lớn nhất
Momen
Memax
Trọng
thân

xoắn
lợng

Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

12,503

bản

235/2100 (KW/V.pm)
1294/100 (N.m/V.pm)
8,03T
9,785m

2,490m
3,250m

2

Đào Xuân


Ket-noi.com kho ti liu min phớ

Chơng 1:

Thiết kế công nghệ

1. Lựa chọn cơ cấu tổ chức.

Giám Đốc

P.T.chứ
c

P. tài
vụ

P.KT
vật
t

Thâ
n

xe

Tổn
g
thàn

P.GĐ kỹ T

Xởng
sửa
chữa


khí

P.
KC
S

P.GĐ kD

P.
đi
ều

Gia
công
nóng

P.GĐ n

chính

P.
kế
hoạc

Y tế
bảo
vệ


điệ
n

Ngoài bộ máy hành chính xí nghiếp còn có các tổ chức
đoàn thể không chịu lÃnh đạo của giám đốc nhng giúp giám
đốc thực hiện tốt chức năng nhà nớc của mình đó là tổ chức
công đoàn, tổ chức đảng tổ chức đoàn thanh niên , số cán
bộ phụ trách các công tác này có thể là cán bộ chuyên trách
căn cứ vào số công nhân viên thực tế của cơ quan.,hoặc
kiêm nhiệm, có thể do bầu trực tiếp qua đại hội hoặc do cấp
trên điều xuống theo ngành dọc.

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

3

Đào Xuân



Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
2 Lùa chän quy tr×nh công nghệ sửa chữa
Là sửa chữa theo phơng pháp thay thế các tổng thành.
Phơng pháp này có nghĩa là sau khi sửa chữa xong khung xe
thì lấy các tổng thành dự trữ trong kho lắp lên, nh vậy quá
trình này sẽ giảm đợc số ngày xe nằm tại nhà máy. Hoặc đại
tu trực tiếp tổng thành của xe

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

4

Đào Xuân


Ket-noi.com kho ti liu min phớ
Sơ đồ quy trình công nghệ sửa chữa ô tô gồm ba phần
chính
- Các quy trình tháo,rửa,kiểm tra
- Các quy trình phục hồi
- Các quy trình nắp ráp chạy thử
Xe
vào

Rửa
ngoài

Tháo

xe

Khử dầu mỡ

Thiết
bị
điện

Chữa
điện

Chữa khung
vỏ

Vỏ xe
khung xe

Tháo tổng
thành

Kiểm tra
phân loại

Dùng được

Gia
o xe

Cần sửa
chữa


Bỏ đi

Sửa chữa

Kho
sắt
vụn

Lắp tổng
thành
Chạy
thử

Kiể
m
tra

Thay
chi
tiết
mới

Sơn tổng
thành
Chạy thử

Lắp
xe


2. Chế độ làm việc
a / Số ngày làm việc trong năm.
Dlv = Dl - (Dct +Dnl )
Trong đó:
Dl :Là số ngày trong năm ( Dl= 365)
SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

5

Đào Xuân


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
Dct: Lµ sè ngµy nghØ cuối tuần (Dct= 104)
Dnl : Là số ngày nghỉ lễ (Dnl = 8 )
Dlv lµ sè ngµy lµm viƯc danh nghÜa.
Dlv=365 - ( 104 + 8 ) = 253 (ngµy)
b / Thời gian làm việc của công nhân (giờ)
- Thời gian lµm viƯc danh nghÜa (dn)
dn= [Dl - ( Dct + Dnl)] .c
Trong đó :
c: là số giờ làm việc trong mét ca (c=8).
dn=253.8= 2024 (giê)
- Thêi gian lµm viƯc thùc tÕ
tt= [Dl - ( Dct + Dnl +Df )] .c.
Trong đó:
Df: Số ngày nghỉ phép (Df=15)
: Hệ số có mặt = 0,920,95
:hệ số có mặt của công nhân có kể đên hội họp ,mít

tinh,tập tự vệ trong giờ sản xuất ,ốm đau ,thai sản.nó còn
phản ánh trình độ tổ chức sửa chữa lẫn việc chăm nom đời
sống của CBCNV và cơ cấu của nhà máy
tt= [365 - (104 +8 +15)].8.0,93
=1771 (giê)
c / Thêi gian lµm viƯc cđa máy và thiết bị
m = [Dl - ( Dct + Dnl)] .c.y.m
m = 2024 .2. 0,93 = 3764,64 (giê)
d / Thời gian làm việc của vị trí
vt = [Dl - ( Dct + Dnl)] .c.y.vt
vt = 2024.2.0,92= 3724,16 (giê)
y: sè ca làm việc trong ngày y = 2
SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

6

Đào Xuân


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
3.Thêi gian xe n»m sưa chữa
Bao gồm
Thời gian giao nhận xe : 1 ngày
Thời gian rửa xe và chờ tháo : 1 ngày
Thời gian tháo các tổng thành và tháo tổng thành ra chi tiết :
4 ngày
Thời gian kiểm tra phân loại : 3 ngày
Thời gian sửa chữa tổng thành: 7 ngày
Thời gian lắp ráp tổng thành lên xe : 5 ngày

Thời gian chạy thử điều chỉnh : 2 ngày
Thời gian sơn xe: 4 ngày
Thời gian giao xe: 3 ngµy
VËy tỉng thêi gian xe n»m sửa chữa 30 ngày
4. Khối lợng lao động
-

Để tính khối lợng lao động thì có hai cách tính

+ Tính trực tiếp ( bấm giờ công cho từng loại xe )
Phơng pháp này rất chính xác nhng phức tạp mất thời gian.
+ Tính gián tiếp ( quy đổi ra xe tiêu chuẩn )
Phơng pháp này dễ sử dụng nhng mức độ chính xác thì
không cao.
Do thời gian có hạn nên ở đây ta dùng phơng pháp tính gián
tiếp để tính .
(xe)
Trong đó :
Ni, i: là số lợng của xe thứ i và hệ số quy đổi từ xe thứ i sang
xe tiêu chuẩn.

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

7

Đào Xuân


Ket-noi.com kho ti liu min phớ

Xt,t: là số lợng của tổng thành thứ t và hệ số quy đổi sang
xe cùng loại
jt: Hệ số quy đổi từ xe thứ t ra xe tiêu chuẩn.
Chọn hệ số quy đổi của xe lµ: i = jt = 0,95 ( do cã mét loại
xe ).Ta có theo nhiệm vụ đề tài giao.
Ni =400 xe tải và 50 cầu chủ động cùng loại; X t = 50 là số
tổng thành (50 cầu chủ động cùng loại).suy ra:
Nqđ = 400 . 0,95/1,18 + ( 50 . 0,09 ) . 0,95/1,18 = 325,65 xe
chän 325 xe
- Tính khối lợng lao động chính
Tc = Nqđ . tđm .Kn .Kc

(giờ .công)

Kn : hệ số hiệu chỉnh theo công suất nhà máy
Kc: hệ số hiệu chỉnh theo kết cấu của chơng trình sửa chữa
tđm: thời gian định mức lao động cho một mức xe tiêu chuẩn
Để tính Kn ta dùng phơng pháp ngoại suy.
Kn = 1 + (1 - 0,89). 674,35/1000 = 1,074
Để tính Kc ta dùng phơng pháp nội suy.
Kc =1- (1- 0,97)0,333/0,5 = 0,98
Để tính tđm ta tÝnh theo hƯ sè quy ®ỉi,chän theo xe Zil
130cã T®m=1000h
t®m = 0,95 . 1000/1,18 = 805 (giê)
Nh vËy thêi gian cần thiết cho nhiệm vụ chính là sửa chữa
400 xe/năm và 50 cầu chủ động cùng loại sau khi quy đổi
Tc = 325.805.1,074.0,98 = 275365 (giờ)
-

Tính khối lợng lao ®éng phơ

Tp = 5%.Tc (giê) = 13768 (giê)

-

Khèi lỵng lao động tổng cộng
T =Tc + Tp (giờ)

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

8

Đào Xuân


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
 T = (1+ 0,05) . 275365 = 289133(giờ)
5. Tính số lợng công nhân
- Số công nhân trong danh sách
(ngời)
Số các công nhân danh sách ở phần việc thứ i

- Số công nhân thực tế
(ngời)
Số công nhân thực tế ở phần việc thứ i

Bảng phân bổ khối lợng lao động cho các phân xởng
Tên
phâ Tên công
n x- việc

ởng
Tháo xe
Tháo rửa
Tổn chi tiết
g
Sửa
thàn chữa hệ
h
thống
sửa
ccnl
chữa Sửa
lắp
chữa
ráp
điện
tổng Sửa
thàn chữa ắc
h
quy
Ktra ploại
ctiết
SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

Định
Giờ
mức
công
%

2,6

Ptt(ngời)

Pdn(ngời)

Tính Chọn Tính Chọn

7517,5
10119,
7

4,24

4

3,71

4

5,71

6

4,99

5

3,5


1019,7

5,71

6

4,99

5

1,5

4337

2,44

2

2,14

2

1.2

3469,6

1,96

2


1,71

2

0.7

2023,9
4

1,14

1

0,99

1

3.5

9

Đào Xuân


Ket-noi.com kho ti liu min phớ
Sửa
chữa
lắp ráp
đcơ
Sc

lắp
ráp gầm
Lắp ráp
xe
Chạy thử
đ/chỉnh
Tổng

Thâ
n xe

34406,
8

19,4
2

19

16,9
9

17

22841,
5
10119,
7
2023,9
4

10697
9,4
31804,
6
35274,
2

12,8
4

13

11,2
8

11

5,71

6

4,99

5

1,14

1

0,99


11

60,3
60
6
17,9
18
5
19,9
20
1

52,7
52
8
15,7
16
1
17,4
17
2

8963,1

5,06

5

4,42


4

4337

2,44

2

2,14

2

3469,6

1,96

2

1,71

2

3469,6

1,96

2

1,71


2

23130,
6
2891,3
1
3
11334
39,2
0
8673,9
3
9
17926,
6.2
24
2313,0
0.8
6
5782,6
2
6
34695
12
,95

13,0
6


13

11,4
2

11

1,63

2

1,42

1

11.9
7.9
3.5
0.7
37

Gò mỏng
11
vỏ xe
Gò dầy
12.2
sắt xi
Hàn
phục vụ 3,1


Đệm bạt

1,5

Sc kết n1.2
ớc
Sửa
1.2
chữa lốp
Sơn
Mộc
Tổng
Tiện

khi

Nguội
Phay
bào
Doa mài
Tổng

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

8

63,9
64
7


55,9
55
5

4,89

5

4,28

4

10,1
2

10

8,85

9

1,3

1

1,14

1


3,26

3

2,85

3

19,5
19
7
10

17,1
17
2
Đào Xuân


Ket-noi.com kho ti liu min phớ
13010,
98
6360,9
Hàn
2.2
2
Gia
Nhiệt
4336,9
1.5

công luyện
9
nóng Mạ phun
3469,5
1.2
kloại
9
6939,1
đúc
2.4
9
34117
Tổng
11,8
,67
6. Số vị trí sản xuất
Rèn

4.5

7,34

7

6,42

6

3,59


4

3,14

3

2,44

2

2,14

2

1,95

2

1,71

2

3,91

4

3,42

3


19,2
19
3

16,8
16
3

Số vị trí sản xuất của phần việc thứ i

trong đó m là số công nhân thực tế làm việc đợc bố trí theo
ca, vì nhà máy làm việc 2 ca nên số công nhân 1 vị trí thay
đổi mặt khác một số công việc không thể bố trí theo ca nh
sơn, khâu bạt đệm sửa chữa điện hoặc thợ nguội dụng cụ
và ngoài ra phụ thuộc vào tính chất công việc nh tiện, phay,
mài thì 1 chỗ làm việc chỉ bố trí 1 công nhân,hoặc thợ rèn,
đúc không thể bố trí 1 công nhân tại 1 vị trí làm việc đợc
mà phải bố trí theo nhóm. Căn cứ vào đó để chọn số công
nhân cho 1 vị trí làm việc một cách khoa học nhất,kinh tế
nhất.

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

11

Đào Xuân


Ket-noi.com kho ti liu min phớ

Bảng phân bổ số vị trí làm việc
Địn
h
Tên công
giờ
mứ
việc
công
c%
Ti
Tháo xe
2,6 7517,5
Tháo rửa
10119,
3.5
c/t
7
Tổn Sửa chữa
hệ thống 3,5 1019,7
g
thàn ccnl
Sửa chữa
h
1,5 4337
điện
sửa
chữa Sửa chữa
1.2 3469,6
ắc quy
lắp

Ktra ploại
2023,9
ráp
0.7
4
tổng ctiết
thàn Sửa chữa
11. 34406,
h
lắp
ráp
9
8
đcơ
Sc lắp ráp
22841,
7.9
gầm
5
Lắp
ráp
10119,
3.5
xe
7
Chạy thử
2023,9
0.7
đchỉnh
4

10697
Tổng
37
9,4
Gò mỏng
31804,
11
Thâ vỏ xe
6
n xe Gò
dầy 12. 35274,
sắt xi
2
2
Hàn phục
3,1 8963,1
vụ gò
Đệm bạt
1,5 4337
Sc kết nớc 1.2 3469,6
Tên
phâ
n xởng

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

Fsx
fP
(m2

2
(m
)
)

m

Số vị trí
Xvti
Chọn
Tính

30

30

4

0,5

15

15

5

0,54

15


15

5

0,54

15

15

2

0,58

20

20

2

0,46

20

20

1

0,54


30

30

17

0,54

30

30

11

0,55

30

30

5

0,54

25

25

1


0,54

23
0

230 53

5,33

30

30

16

0,53

30

30

17

0,55

12

12

4


0,6

15
12

15
12

2
2

0,58
0,46

12

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
10
1
1

1
1
1

Đào Xuân


Ket-noi.com kho ti liu min phớ
Sửa chữa
1.2
lốp


khi

Sơn

8

Mộc

1

Tổng

39,
2

Tiện


3

Nguội

6.2

Phay bào

0.8

Doa mài

2

Tổng

12

Rèn

4.5

Gia
Hàn
2.2
công
nóng Nhiệt
1.5
luyện
Mạ

phun
1.2
kim loại
Đúc

2.4

Tổng

11,
8

3469,6
23130,
6
2891,3
3
11334
0
8673,9
9
17926,
24
2313,0
6
5782,6
6
34695,
95
13010,

98
6360,9
2
4336,9
9
3469,5
9
6939,1
9
34117,
67

15

15

2

0,46

25

25

11

0,56

20


20

1

0,7

15
9

159 55

4,44

15

15

4

0,58

15

15

9

0,53

15


15

1

0,62

15

15

3

0,51

60

60

17

0,54

25

25

6

0,58


12

12

3

0,56

20

20

2

0,58

20

20

2

0,46

25

25

3


0,62

10
2

102 16

3,37

1
1
1
16
1
1
1
1
4
1
1
1
1
1
5

7. Số lợng thiết bị
Tổng số thiết bị trong phân xởng chính

trong đó :theo phần tính toán trên ta có m=3764,64 và

T=2289133h ,số thiết bị tính toán theo công thức là 83 thiết
bị
SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

13

Đào Xuân


Ket-noi.com kho ti liu min phớ
Số thiết bị cần có cho phần việc thứ i

việc tính toán những thiết bi chính trong phân xởng sản
xuất ,cốn các thiết bị đơn giản và đồ nghề phục vụ cho
công tác sửa chữa chọn theo yêu cầu của công nhân và theo
tiêu chuẩn. Căn cứ vào công thức trên ta tính đợc tổng số
thiết bị của 1 xởng và phân số thiết bị cho từng loại theo
bảng 9-32 giáo trình thiết kế cơ sở sản xuất -tác giả TS
Nguyễn đức Tuấn ĐHGTVT
1/-Phân xởng thân xe

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

14

Đào Xuân



Ket-noi.com kho ti liu min phớ
số thiết bị phân bổ nh sau:
Tên thiết bị

Tỷ

lệ Số lợng

%
Máy ca gốc

45

14

Máy bào gỗ

20

7

Máy khoan

10

3

Máy phay

20


7

Bàn kẻ chỉ ( Máy soi rÃnh)

5

2

Tính toán thiết bi cho phân xởng cơ khí tổng số giờ
T=69391,9 tổng số thiết bị tính toán theo công thức:

Số lợng phân bổ theo bảng ,có điều chỉnh vì số thiết bị
quá ít ,và tính chất sản xuất sủa chữa vứa và nhỏ nên không
thể trang bị đầy đủ các thiết bị chuyên dùng
Tên thiết bị

Tỷ lệ %

Số lợng máy

Máy tiện vạn năng

40

8

Máy

phay


vạn 6

1

năng
Máy khoan

14

5

Máy mài

15

5

Máy mài hai đá

3

1

Những loại máy này là số lơng tối thiếu phải có để thực
hiện cho công tác gia công phục hồi
8. Tính diện tích sản xuất
ở đây ta tính theo hình chiếu của xe.
Fsx=Xtb.fhc.k = 54.4.3 = 648 (m2)
Trong đó:

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

15

Đào Xuân


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
Fsx: DiƯn tÝch s¶n xt
Xtb: Số thiết bị
fhc: Diện tích hình chiếu của thiết bị
k : hệ số đại lợng khuyếch đại diện tích (k = 2 4)
9. Diên tích của bÃi đỗ xe:
công thức tính toán:
Fb = fxe.Ntt.b.kb/Dlv
Trong đó:
Fb : Là diện tích của bÃi đỗ xe
fxe:



diện

tích

của

hình


chiếu

xe

f xe=

dài .rộng=7,4.2,1=15,54
Ntt: là tổng số xe quy đổi theo xe tiêu chuẩn đà tính toán ở
phần trên Ntt=206
b: Số ngày chờ vào xởng b =3 ngày
kb: hệ số khuyết đại diện tích kb = 2 4
Thay sô vào công thức trên ta có :
Fb = fxe.Ntt.b.kb/Dlv=15,54.325.3.3/253=180,2
m2
10. TÝnh c¸c diƯn tÝch kh¸c
- DiƯn tÝch kho
Fkho=Q.k/g ( m2)
Trong đó:
Fkho: là diện tích của kho
Q:

là trọng của các chi tiết, phụ tùng, tổng thành cần dự

trữ
k:

hệ số ngày cần dự trữ của các loại tổng thành

g : sức chịu tải của nền kho, giá đỡ


SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

16

Đào Xu©n


Ket-noi.com kho ti liu min phớ

- Diện tích văn phòng và các công trình phụ
+ Diện tích văn phòng
Fv = (0,2  0,28). Nq® = 0,25.126,8 =31,7
(m2)
+ DiƯn tÝch ®êng ®i
Fdd = 0,52.Nq® = 0,52.126,8 = 65,94 (m2)
+ DiÖn tÝch khu vệ sinh
Fvs = 0,12.Nqđ = 0,12.126,8 = 15,22 (m2)
+Phòng thí nghiệm
Ftn= 0,05.Nqđ = 0,05.126,8 = 6,34 (m2)
+Nhà ăn và nhà bếp
Fnă= 0,2.Nqđ = 0,2.126,8 = 25,36 (m2)
+Nhà sinh hoạt câu lạc bộ
Fsh= 0,2.Nqđ = 0,2.126,8 = 25,36 (m2)
11. Thiết kế phân xởng cơ điện
- Thiết kế phân xởng cơ điện rất khó khăn vì khối lợng công
việc không ổn định và đa dạng. Để xác định diện tích ta
dùng phơng pháp tơng đối tức là tính theo % diện tích của
thiết bị
- Phân xởng cơ điên gồm hai bộ phận

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

17

Đào Xuân


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
+ Bé phËn dao cơ
Dïng để cung cấp sửa chữa dao cắt cho toàn nhà máy và
làm khuôn
Xdc = ( 12 14)%Xm =12%.35,31 = 4,24 lấy lên 5 máy
Khi đó số công nhân đứng máy (số ca làm việc là 2 ca)
Pđm= Xdc .y = 5.2 =10 (ngời)
Khi đó số công nhân nguội là
Png = 0,5. P®m =0,5.10 =5 (ngêi)
+ Bé phËn duy tu thiÕt bị
Dùng để sửa chữa máy móc thiết bị cho toàn nhà máy và
sửa chữa điện
Xdt =8%.Xm = 0,08.35,31 = 2,8 lấy lên 3 thiết bị
Khi đó số công nhân đứng máy (số ca làm việc là 2 ca)
Pđm= Xdt .y = 3.2 = 6 (công nhân)
Khi đó số công nhân nguội là
Png = 1,5. Pđm =0,6.6 = 3,6 lấy4 ngời
12. TÝnh CBCNV gi¸n tiÕp
Pgt =(1218)%.Psx = 0,15.63 = 9,45 lÊy 10 ngời
13. Tính năng lợng
- Tính lợng khí nén cần dùng


Trong đó :
Qkn: Là lợng khí nén cần cung cấp cho một năm của nhà
máy

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

18

Đào Xuân


Ket-noi.com kho ti liu min phớ
Qt:t: Là năng suất và thời gian của thiết bị tiêu thụ khí
nén
- Tính năng lợng điện

Công thức tính điên năng tiếu thụ trong sản suất theo thiết
bị
Trong đó:
Wsx: Điện năng cần tiêu thụ trong năm
Xtbi: Số thiết bị thứ i
tbi: Thời gian làm việc của thiết bị thứ i
Ntbi: Công suất của thiết bị thứ i
Năng lợng điện dùng cho chiếu sáng
Wcs = 20%.Wsx Wcs = 20%.Wsx
Thay số vào ta đợc
Wsx = (1.4.8 + 1.6.6 + 1.3.8 + 1.5.7 + 1.4.5 +1.5,5.6 + 2.7.7
+ 2.2.6 + 4.0,5.6 +2.0,5.6 +2.0,5.6 + 2.1.6 + 2.1.7 + 2.2.8 +
1.2.5 +1.2.8).253 = 106766 kw

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

19

Đào Xu©n


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
Wcs=0,2.92092 = 21353,2 kw
- TÝnh lợng nớc cần dùng
+ Nớc để rửa xe
Trong đó:
: Lợng nớc quy đổi ra xe tiêu chuẩn
Nếu rửa bằng máy thì qt/c =0,5 m3
Nếu rửa thủ công thì qt/c =300 dm3
Nqd: Sè xe quy ®ỉi
c: HƯ sè hao hơt níc (1,15 1,2 )
Q1 : Lơng nớc để rửa xe
Q1 = 126,8 . 0,5 1,2 =76,08 m3
+ Níc ®Ĩ röa chi tiÕt
Q2 =2 . Q1 = 2 .76,08 = 152,16 m3
+ Nớc để sinh hoạt
Q3 = qpx.ptt
Trong đó:
qpx: Tiêu chuẩn nớc cho một công nhân trong một ca
sản xuất
ptt: Số công nhân thực tế
Q3 = 0,04.57 = 2,28 m3
+ Nớc để vệ sinh công nghiệp

Q4 = 0,85 . Q3 = 0,85 .2,28 = 1,94 m3
Ngoài ra còn có nớc để làm mát động cơ Q5
15. An toàn lao động vệ sinh môi trờng và phòng hỏa
Để đảm bảo an toàn lao động và sức khỏe cho công
nhân thì vấn đề vệ sinh công nghiệp rất quan trọng. Do đó

SV.thực hiện:
Cảnh Ck ôtô k36

20

Đào Xuân



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×