Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

đề thi tài chính quốc tế bằng english 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.72 KB, 42 trang )

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
BÀI TẬP NHÓM
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

BÀI TẬP NHÓM SỐ 1
NHÓM : 12
LỚP : 26C_T02
TP. HỒ CHÍ MINH
NĂM 2012
1 . The three balance of payments accounts include all of the following except
a. Official settlements account.
b. Current account.
c. Foreign exchange rate.
d. Capital account.
1. Các khoản mục theo sau thuộc cán cân thanh toán ngoại trừ
a. Cán cân bù đắp chính thức
b. Cán cân vãng lai
c. Tỷ giá
d. Cán cân vốn
2 . Payments for imports of goods and services from abroad, receipts from exports
of goods and services sold abroad, net interest income paid abroad, and net
transfers are recorded in the
a. Official settlements account.
b. Capital account.
c. Current account.
d. National Income and Products Account.
2. Khoản thanh toán hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu từ nước ngoài, khoản tiền
nhận được từ hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu ra nước ngoài, thu nhập lãi ròng trả cho
nước ngoài và chuyển giao ròng được ghi trong
a. Cán cân bù đắp chính thức


b. Cán cân vồn
c. Cán cân vãng lai
d.Thu nhập Quốc gia và tài khoản hàng hóa
3 . The difference between foreign investment in the United States and U.S.
investment abroad is recorded in the
a. U.S. official reserve.
b. Official settlements account.
c. Capital account.
d. Current account.
3. Sự khác nhau giữa đầu tư nước ngoài tại Mỹ và đầu tư của Mỹ ở nước ngoài
được ghi trong
a. Quỹ dự trữ chính thức Mỹ
b. Cán cân bù đắp chính thức
c. Cán cân vốn
d. Cán cân vãng lai
4 . The U.S. government's holdings of foreign currency are recorded in the
a. Official settlements account.
b. Current account.
c. U.S. official reserve.
d. Capital account.
4. Lượng ngoại tệ chính phủ mỹ nắm giữ được ghi nhận vào
a. Cán cân bù đắp chính thức.
b. Cán cân vãng lai.
c. Dự trữ chính thức Mỹ
d. Cán cân vốn
5 . The market in which the currency of one country is exchanged for the currency
of another country is the
a. Export market.
b. Commodity market.
c. Import market.

d. Foreign exchange market.
5. Thị trường trong đó tiền tệ của một quốc gia được trao đổi với tiền tệ của một
quốc gia khác là
a. Thị trường xuất khẩu.
b. Thị trường hàng hóa.
c. Thị trường nhập khẩu
d. Thị trường ngoại hối.
6 . When the foreign exchange rate rises, other things remaining the same, there is
a(an):
a. Increase in the quantity of dollars demanded a rightward shift in the
demand curve.
b. Decrease in the quantity of dollars demanded and a leftward shift in the
demand curve.
c. Decrease in the quantity of dollars demanded and a movement along the
demand curve.
d. Increase in the quantity of dollars demanded and a movement along
the demand curve.
6. Khi tỷ giá hối đoái tăng, những yếu tố khác không đổi thì
a. Tăng lượng cầu đô la, đường cầu dịch chuyển sang phải
b. Giảm lượng cầu đô la, đường cầu dịch chuyển sang trái
c. Giảm lượng cầu đô la và di chuyển dọc theo đường cầu.
d. Tăng lượng cầu đô la và di chuyển dọc theo đường cầu.
7. If the U.S. interest rate differential increases, then the demand for U.S. assets
a. Increases and the demand for dollars on the foreign exchange mark
et also increases.
b. Increases but the demand for dollars on the foreign exchange market
increases.
c. Decreases and the demand for dollars on the foreign exchange market
also decreases.
d. Decreases but the demand for dollars on the foreign exchange market

decreases.
7. Nếu lãi suất ở Mỹ tăng lên tương đối, thì nhu cầu đối với tài sản Mỹ
a. Tăng và cầu đô la trên thị trường ngoại hối cũng tăng lên.
b. Tăng nhưng cầu đồng đô la trên thị trường ngoại hối tăng.
c. Giảm và cầu đồng đô la trên thị trường ngoại hối cũng giảm.
d. Giảm nhưng cầu đô la trên thị trường ngoại hối giảm.
8 . The higher is the exchange rate, then the
a. Larger is the expected profit from selling dollars and the smaller is the
quantity of dollars supplied in the foreign exchange market.
b. Larger is the expected profit from selling dollars and the greater is the
quantity of dollars supplied in the foreign exchange market.
c. Smaller is the expected profit from selling dollars and the smaller is the
quantityof dollars supplied in the foreign exchange market.
d. Smaller is the expected profit from selling dollars and the greater is
the quantity of dollars supplied in the foreign exchange market.
8. Tỷ giá hối đoái càng cao thì
a. Lợi nhuận kì vọng từ việc bán đô la càng lớn và lượng cung đô la trên thị
trường ngoại hối càng nhỏ.
b. Lợi nhuận kì vọng từ bán đô la càng lớn và lượng cung đô la trên thị
trường ngoại hối càng lớn.
c. Lợi nhuận kì vọng từ việc bán đô la càng nhỏ và lượng cung đô la trên thị
trường ngoại hối càng nhỏ.
d. Lợi nhuận kì vọng từ bán đô la càng nhỏ và lượng cung đô la trên
thị trường ngoại hối càng lớn.
9 . The exchange rate is volatile because
a. Risk varies across countries.
b. The supply and demand are not independent of each other in the foreign
exchange market.
c. The supply and demand are independent of each other in the foreign
exchange market.

d. Inflation varies from one country to the next.
9. Tỷ giá hối đoái không ổn định vì
a. Rủi ro khác nhau giữa các quốc gia.
b. Cung và cầu không độc lập với nhau trên từng thị trường ngoại hối.
c. Cung và nhu độc lập với nhau trong thị trường ngoại hối.
d. Lạm phát thay đổi từ nước này sang nước khác.
10. If prices remain constant in the United States but increase in other countries,
then the exchange rate is expected to
a. Fall, the demand for U.S. dollars decreases and the supply of U.S. dollars
increases.
b. Rise, the demand for U.S. dollars decreases and the supply of U.S.
dollars increases.
c. Fall, the demand for U.S. dollars increases and the supply of U.S.
dollars decreases.
d. Rise, the demand for U.S. dollars decreases and the supply of U.S.
dollars decreases.
10. Nếu giá vẫn không đổi ở Mỹ, nhưng tăng ở các nước khác, tỷ giá hối đoái kì
vọng sẽ
a. Giảm xuống, cầu đô la Mỹ giảm và cung đô la Mỹ tăng.
b. Tăng lên, cầu đô la Mỹ giảm và cung đô la Mỹ tăng.
c. Giảm xuống, cầu đô la Mỹ tăng và cung đô la Mỹ giảm.
d. Tăng lên, cầu đô la Mỹ giảm và cung đô la Mỹ giảm.
11. When an American store buys camcorders from a Japanese firm, this purchase
is paid for in
A) Gold.
B) Dollars.
C) Yen.
D) Euros.
11. Khi một cửa hàng của Mỹ mua máy quay từ một doanh nghiệp Nhật, khoản
thanh toán này sẽ được trả bằng:

A) Vàng.
B) Dollar Mỹ.
C) Yên Nhật.
D) Euro
12. In 2000 our balance of current account was about
A) -$100 tỷ.
B) -$200 tỷ.
C) -$300 tỷ.
D) -$400 tỷ.
E) -$500 tỷ.
12. Số dư Tài khoản vãng lai của Mỹ vào năm 2000 là:
A) -$100 tỷ.
B) -$200 tỷ.
C) -$300 tỷ.
D) -$400 tỷ.
E) -$500 tỷ.
13. The main reason why we are running huge current account deficits is because
we are
A) Running huge capital account surpluses.
B) Running huge merchandise trade deficits.
C) Running huge service trade deficits.
D) Running huge federal budget surpluses.
13. Nguyên nhân chính của sự thâm hụt cán cân vãng lai quá lớn hiên nay là:
A) Cán cân vốn hiện tại đang thặng dư lớn.
B) Thâm hụt thương mại hàng hóa lớn.
C) Thâm hụt thương mại dịch vụ lớn.
D) Thặng dư lớn ngân sách Liên bang.
14. The world's currencies were based on gold until
A) 1900.
B) the 1930s.

C) the 1950s.
D) the 1980s.
14. Hệ thống tiền tệ thế giới dựa trên vàng đến :
A) 1900.
B) Những năm 1930s.
C) Những năm 1950s.
D) Những năm 1980s.
15. Statement I. An exchange rate is the price of a country's currency in terms of
another currency.
Statement II. Under the gold standard, a negative balance of trade causes an
outflow of gold.
A) Statement I is true and statement II is false.
B) Statement II is true and statement I is false.
C) Both statements are true.
D) Both statements are false.
15. Phát biểu I. Một tỷ giá hối đoái là mức giá của đồng tiền quốc gia này tính
bằng đồng tiền quốc gia khác.
Phát biểu II. Dưới chế độ bản vị vàng, cán cân thương mại âm khiến cho luồng
vàng chạy ra khỏi đất nước.
A) Phát biểu I đúng, phát biểu II sai.
B) Phát biểu II đúng , phát biểu I sai.
C) Cả hai đều đúng.
D) Cả hai đều sai.
16. The world has had a freely floating exchange rate system since
A) 1900.
B) 1933.
C) 1945.
D) 1973.
E) 1994.
16. Hệ thống tỷ giá thả nổi hoàn toàn hình thành trên thế giới từ:

A) 1900.
B) 1933.
C) 1945.
D) 1973.
E) 1994.
17. Over the last few years the dollar has been traded for
A) Less than 50 yen.
B) Less than 75 yen.
C) Over 100 yen.
D) Over 125 yen.
E) Ôver 150 yen.
17. Trong những năm gần đây, đồng dollar Mỹ được giao dịch:
A) Ít hơn 50 yen.
B) Ít hơn 75 yen.
C) Hơn 100 yen.
D) Hơn 125 yen.
E) Hơn 150 yen.
18. When a nation’s currency declines relative to other currencies, the main effect
is that it makes that nation’s import _____ expensive and its exports _____
expensive.
A) More, more.
B) Less, less.
C) More, less.
D) Less, more.
18. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm tương đối so với những đồng tiền khác,
ảnh hưởng chủ yếu là nhập khẩu quốc gia sẽ _______ và xuất khẩu sẽ________.
A) Đắt, đắt.
B) Rẻ, rẻ
C) Đắt, rẻ.
D) Rẻ, đắt.

19. Which is the most accurate statement?
A) Now that the federal budget deficit has been turned into a surplus, it is
safe to say that our financial house is in order.
B) As a nation, we have been living well beyond our means for over 20
years.
C) As long as foreigners keep accepting our dollars, there will be no
consequences if we let our trade and current account imbalances keep
growing rapidly.
D) Over the next few years we’ll probably see the dollars rise very sharply
against the other leading currencies.
19. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
A) Ngày nay, thâm hụt ngân sách liên bang đã trở nên thặng dư, điều đó
nói lên rằng hệ thống tài chính đang diễn ra theo đúng trật tự.
B ) Trên cương vị quốc gia, chúng ta đã chi tiêu vượt quá khả năng của
mình hơn 20 năm.
C) Chừng nào người nước ngoài còn chấp nhận đồng dollar của chúng ta
thì chừng đó sẽ không có hậu quả gì nếu tài khoản vãng lai và thương mại
của Mỹ tiếp tục mất cân đối nhanh chóng.
D) Trong vài năm tới, chúng ta có thể sẽ thấy đồng dollar tăng mạnh so với
những đồng tiền mạnh khác.
20. Statement I. We are the world’s largest debtor nation. Statement II. We are the
world’s only economic superpower.
A) Statement I is true and statement II is false.
B) Statement II is true and statement I is false.
C) Both statement are true.
D) Both statement are false.
20. Phát biểu I. Mỹ là con nợ lớn nhất thế giới. Phát biểu II. Mỹ là siêu cường kinh
tế duy nhất trên thế giới.
A) Phát biểu I đúng, phát biểu II sai.
B) Phát biểu II đúng , phát biểu I sai.

C) Cả hai đều đúng.
D) Cả hai đều sai
21. We are running a trade _____ and a current account _____.
A) Deficit, deficit
B) Surplus, surplus
C) Deficit, surplus
D) Surplus, deficit
21. Cán cân thương mại của Mỹ đang______ và tài khoản vãng lai đang_______
A) Thâm hụt, thâm hụt
B) Thặng dư, thặng dư
C) Thâm hụt, thặng dư
D) Thặng dư, thâm hụt
22. Our net foreign debt is now over
A) $100 tỷ.
B) $500 tỷ.
C) $1 trillion.
D) $2 trillion.
22. Nợ nước ngoài thuần của Mỹ hiện nay vượt:
A) $100 tỷ.
B) $500 tỷ.
C) $1 nghìn tỷ.
D) $2 nghìn tỷ.
23. Which is the most accurate statement?
A) Foreigners will soon own America.
B) Within five years over one quarter of all Americans will work for
foreignowned companies.
C) Foreign banks provide about 30 percent of all business loans in the
U.S.
D) Japan owns more American assets than any other country.
23. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:

A) Người nước ngoài sẽ sớm sở hữu Mỹ.
B) Trong vòng 5 năm tới, ¼ người Mỹ sẽ làm việc cho các công ty nước
ngoài.
C) Các ngân hàng nước ngoài cung cấp khoảng 30% các khoản vay
kinh doanh ở Mỹ.
D) Nhật là quốc gia sở hữu tài sản Mỹ nhiều nhất .
24. Which one of the following is not a reason for the Japanese to build
automobile plants in the United States?
A) To save the shipping costs from Japan
B) To invest their dollars in a politically stable country
C) To place themselves within any tariff wall that may be erected in the
future
D) To work their way into a position where they can control most of
the American economy
24. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân để người Nhật xây dựng nhà
máy ô tô ở Mỹ:
A) Để tiết kiệm chi phí chuyên chở từ Nhật.
B) Để đầu tư dollar Mỹ vào quốc gia có nền chính trị ổn định.
C) Để không phải đối mặt với thuế quan trong tương lai.
D) Để họ có thể kiểm soát hầu hết nền kinh tế Mỹ.
25. Which is balance-of-payment account?
A) An account that compares the total flow of money between one
country and the rest of the world.
B) An account that measures the trade of goods and services between one
country and another.
C) A central bank intervening in its currency exchange rate.
D) A central bank sending money to another central bank.
25. Thế nào là tài khoản cán cân thanh toán quốc tế?
A) Một tài khoản so sánh tổng luồng tiền giữa một quốc gia với các
quốc gia khác .

B ) Một tài khoản đo lường thương mại hàng hóa và dịch vụ giữa một quốc
gia với các quốc gia khác
C) Một NHTW can thiệp vào tỷ giá hối đoái của nền kinh tế đó .
D) Một NHTW gửi tiền vào một NHTW khác.
26. How is a payment by a U.S. resident to another country recorded in the
balance-of-payments for the United State?
A) As a surplus item, because money is entering the U.S.
B) As a deficit item, because money is leaving the U.S.
C) As a positive number, because money is entering the U.S.
D) The payment by the U.S. resident has no impact on the balance-of-
payment
26. Việc thanh toán được thực hiện bởi người cư trú Mỹ tới một đất nước khác
được ghi nhận trong cán cân thanh toán như thế nào?
A) Như một khoản mục thặng dư, vì tiền đi vào nước Mỹ.
B) Như một khoản mục thâm hụt, vì tiền ra khỏi nước Mỹ.
C) Ghi số dương, vì tiền đi vào nước Mỹ.
D) Việc thanh toán bởi người cư trú Mỹ không ảnh hưởng tới cán cân thanh
toán
27. Which account is the trade balance recorded in?
A) The capital account.
B) The official settlements balance.
C) The current account.
D) Statistical discrepancy.
27. Cán cân thương mại được ghi nhận trong cán cân nào?
A) Cán cân vốn.
B) Cán cân bù đắp chính thức.
C) Cán cân vãng lai.
D) Nhầm lẫn và sai sót.
28. What is a trade surplus?
A) The value of exports is greater than value of imports.

B) The value of exports is less than the value of imports.
C) The value of exports equals the value of imports.
D) There is a current account deficit.
28. Thặng dư thương mại là gì?
A) Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B) Giá trị xuất khẩu nhỏ hơn giá trị nhập khẩu.
C) Giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu.
D) Là có một sự thâm hụt trong cán cân vãng lai.
29. If the United States has a trade deficit, what happens to U.S. dollars?
A) The value of exports equal the value of imports.
B) U.S. dollars are not leaving the United States.
C) Less U.S. dollars are leaving the country than the amount flowing in.
D) More U.S. dollars are leaving the country than the amount flowing
in.
29. Nếu Mỹ có một sự thâm hụt trong cán cân thương mại thì điều gì đã xảy ra với
đồng đô la Mỹ?
A) Giá trị xuất khẩu bằng với giá trị nhập khẩu.
B) Đồng đô la Mỹ không đi ra nước Mỹ.
C) Số lượng đồng đô la Mỹ ra khỏi đất nước ít hơn số lượng đi vào.
D) Số lượng đồng đô la Mỹ ra khỏi đất nước nhiều hơn số lượng đi vào.
30. Which items below are included in the capital account?
A) Stock transactions between the U.S. and the rest of the world.
B) Bond transactions between the U.S. and the rest of the world.
C) Real estate transactions between the U.S. and the rest of the world.
D) All the above items are included in the capital account.
30. Cán cân vốn bao gồm các hoạt động nào sau đây?
A) Các giao dịch cổ phiếu giữa Mỹ và các nước khác.
B) Các giao dịch trái phiếu giữa Mỹ và các nước khác.
C) Các giao dịch bất động sản giữa Mỹ và các nước khác.
D) Tất cả các hoạt động trên đều thuộc cán cân vốn.

31. If the United States capital account is positive, what does this mean?
A) U.S. residents are buying more foreign assets than the amount of assets
that foreigners are buying in the U.S.
B) Foreigners are buying more U.S. assets than the amount of assets
that U.S. residents are buying in foreign countries.
C) The current account is also positive.
D) The capital account has no meaning.
31. Nếu cán cân vốn của Mỹ dương thì điều này có ý nghĩa gì?
A) Người cư trú Mỹ mua tài sản nước ngoài nhiều hơn số lượng tài sản mà
người nước ngoài mua ở Mỹ.
B) Người nước ngoài mua tài sản của Mỹ nhiền hơn số tài sản mà
người cư trú Mỹ mua ở nước ngoài.
C) Tài khoản vãng lai cũng dương.
D) Tài khoản vốn không có ý nghĩa gì.
32. If you know that [ current account + capital account = 0 ], what can you infer
if the capital account is negative?
A) The current account is positive, because the country exports more
goods and services than what it imports.
B) The current account is negative, which the country imports more goods
and services than what it exports.
C) The current account equals zero.
D) The capital account has no impact on the current account.
32. Nếu bạn biết rằng [ cán cân vãng lai + cán cân vốn = 0], thì bạn có thể suy luận
điều gì nếu biết cán cân vốn âm?
A) Cán cân vãng lai dương, vì quốc gia xuất khẩu hàng hóa dịch vụ
nhiều hơn nhập khẩu.
B) Cán cân vãng lai âm, điều này có nghĩa là quốc gia nhập khẩu hàng hóa
dịch vụ nhiều hơn xuất khẩu.
C) Cán cân vãng lai bằng 0.
D) Cán cân vốn không ảnh hưởng gì tới cán cân vãng lai.

33. Which items are included in the official reserve assets?
A) Gold.
B) Foreign currencies.
C) Special Drawing Rights.
D) All of the above are included in official reserve assets
33. Cán cân dự trữ chính thức gồm những loại tài sản nào?
A) Vàng.
B) Ngoại tệ các nước.
C) Quyền rút vốn đặc biệt.
D) Tất cả các ý trên đều thuộc cán cân dự trữ chính thức.
34. If the U.S. has a balance-of-payment deficit, how can the Federal Reserve
System finance this deficit, if foreign countries do not want to hold U.S. dollars?
A) The Fed can do nothing about this.
B) The Fed can buy U.S. dollars by selling foreign currency.
C) The Fed can purchase SDRs and sell more U.S. dollars.
D) The Fed can sell more U.S. dollars and buy more foreign currency.
34. Nếu Mỹ có một sự thâm hụt cán cân thanh toán, thì hệ thống dự trữ liên bang
có thể làm gì để tài trợ cho việc thâm hụt này, khi các nước khác không muốn nắm
giữ đồng đô la Mỹ?
A) Cục dự trữ liên bang Mỹ không thể làm gì để giải quyết vấn đề này.
B) Cục dự trữ liên bang Mỹ có thể mua đô la Mỹ bằng cách bán ngoại tệ.
C) Cục dự trữ liên bang Mỹ có thể mua quyền rút vốn đặc biệt (SDRs)
và bán đô la Mỹ nhiều hơn.
D) Cục dự trữ liên bang Mỹ có thể bán nhiều đô la Mỹ hơn và mua nhiều
ngoại tệ hơn
35. When the capital and current account are added together, why does the balance
not equal zero?
A) Some people are evading their taxes, so a discrepancy show up.
B) There are measurement errors when calculating the current and capital
accounts.

C) Some people are engaging in illegal activities and this information is not
reported to the government.
D) All of the above answers are true.
35. Khi cộng cán cân vốn và cán cân vãng lai với nhau, tại sao cán cân tổng thể
không bằng 0?
A) Một số cá nhân đã trốn thuế, vì vậy nên có một sự khác biệt được thể
hiện.
B) Có một số sai số đo lường khi tín toán cán cân vốn và cán cân vãng lai.
C) Một số cá nhân đã thực hiên hành vi bất hợp pháp và thông tin này
không được báo cáo cho chính phủ.
D) Tất cả các ý trên đều đúng.
36. What is one benefit of having the gold standard?
A) Under the gold standard, a central bank can easily expand the money
supply.
B) The gold standard can cause extremely high inflation rates.
C) If one country experiences a recession, this recession can spread to other
countries.
D) A gold standard reduces risk for international investors by fixing
exchange rates.
36.Một trong những lợi ích của hệ thống bản vị vàng là gì?
A) Theo hệ thống bản vị vàng, một ngân hàng trung ương có thể dễ dàng
mở rộng cung tiền.
B) Hệ thống bản vị vàng có thể gây ra tỷ lệ lạm phát rất cao.
C) Nếu một quốc gia trải qua một cuộc suy thoái, suy thoái kinh tế này có
thể lây lan sang các nước khác.
D) Một hệ thống bản vị vàng làm giảm rủi ro cho các nhà đầu tư quốc
tế vì chế độ tỷ giá cố định.
37. Which exchange rate regime has flexible exchange rates?
A) The gold standard
B) Free floating exchange rates

C) Special Drawing Rights
D) International Monetary Fund
37. Chế độ tỷ giá nào có sự thay đổi tỷ giá linh hoạt?
A) Bản vị vàng.
B) Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn.
C) Quyền rút vốn đặc biệt.
D) Quỹ tiền tệ quốc tế.
38. Which agency below grants loans to developing countries that help build a
country’s infrastructure?
A) The International Monetary Fund.
B) The World Bank.
C) Special Drawing Rights.
D) A nation’s central bank
38. Cơ quan nào dưới đây cung cấp các khoản vay cho các nước phát triển để giúp
đỡ việc xây dựng cơ sở hạ tầng cho đất nước?
A) Quỹ tiền tệ quốc tế.
B) Ngân hàng thế giới.
C) Quyền rút vốn đặc biệt.
D) Ngân hàng trung ương của quốc gia.
39. If i
d
= 5%, i
f
= 7%,, T = 180 days, and the current exchange rate is S
t
= 140
tenge/1$, what is the price of a forwards contract using Interest Rate Parity
Theorem?
A) Forwards contract should be 138.6 tenge per 1$
B) Forwards contract should be 141.4 tenge per 1$

C) Forwards contract should be 140.0 tenge per 1$
D) Cannot be determined from information given
39. Nếu i
d
= 5%, i
f
= 7%, T = 180 ngày, và tỷ giá hối đoái là S
t
= 140 tenge/1$, giá
của hợp đồng kỳ hạn theo Học thuyết ngang giá lãi suất sẽ là gì?
A) Hợp đồng kì hạn nên lấy giá 138.6 tenge trên 1$
B) Hợp đồng kì hạn nên lấy giá 141.4 tenge trên 1$
C) Hợp đồng kì hạn nên lấy giá 140.0 tenge trên 1$
D) Không thể quyết định với những thông tin đã cho.
40. If i
d
= 3%, i
f
= 16%,, T = 90 days, and the current exchange rate is S
t
= 100
tenge/1$, what is the price of a forwards contract using Interest Rate Parity
Theorem?
A) Forwards contract should be 103.25 tenge per 1$
B) Forwards contract should be 96.75 tenge per 1$
C) Forwards contract should be 100.00 tenge per 1$
D) Cannot be determined from information given
40. Nếu i
d
= 3%, i

f
= 16%, T = 90 ngày, và tỷ giá hối đoái là S
t
= 100 tenge/1$, giá
của hợp đồng kỳ hạn theo học thuyết ngang giá lãi suất sẽ là gì?
A) Hợp đồng kì hạn nên lấy giá 103.25 tenge trên 1$
B) Hợp đồng kì hạn nên lấy giá 96.75 tenge trên 1$
C) Hợp đồng kì hạn nên lấy giá 100.00 tenge trên 1$
D) Không thể quyết định với những thông tin đã cho.
41. If i
d
= 5%, i
f
= 5%,, T = 360 days, and the current exchange rate is S
t
= 125
tenge per 1$, what is the price of a forwards contract using Interest Rate Parity
Theorem?
A) Forwards contract should be 131.25 tenge per 1$
B) Forwards contract should be 118.75 tenge per 1$
C) Forwards contract should be 125 tenge per 1$
D) Cannot be determined from information given
41. Nếu id = 5%, i
f
= 5%, T = 360 ngày, và tỷ giá hối đoái hiện nay là St = 125
Tenge trên 1 $, giá của một hợp đồng kỳ hạn theo học thuyết ngang giá lãi suất là?
A) Hợp đồng kỳ hạn là 131,25 Tenge mỗi 1 $
B) Hợp đồng kỳ hạn là 118,75 Tenge mỗi 1 $
C) Hợp đồng kỳ hạn là 125 Tenge trên 1 $
D) Không thể được xác định từ thông tin cung cấp

42. If i
d
= 16%, i
f
= 6%,, T = 90 days, how much should the exchange rate
depreciate (or appreciate) using the International Fisher Effect?

A) Currency should appreciate by +10%
B) Currency should depreciate by -10%
C) Currency should appreciate by +2.5%
D) Currency should depreciate by -2.5%
42. Nếu id = 16%, i
f
= 6%, T = 90 ngày, tỷ giá hối đoái nên giảm (tăng) giá bao
nhiêu bằng cách sử dụng hiệu ứng Fisher quốc tế?
A) Ngoại tệ nên tăng giá +10%
B) Ngoại tệ nên giảm giá -10%
C) Ngoại tệ nên tăng giá +2,5%
D) Ngoại tệ nên giảm giá -2,5%
43. If i
d
= 5%, i
f
= 25%,, T = 180 days, how much should the exchange rate
depreciate (or appreciate) using the International Fisher Effect?
A) Currency should appreciate by +20%
B) Currency should depreciate by -20%
C) Currency should appreciate by +10%
D) Currency should depreciate by -10%
43. Nếu id = 5%, i

f
= 25%, T = 180 ngày, tỷ giá hối đoái nên giảm giá (đánh giá
cao) bao nhiêu bằng cách sử dụng hiệu ứng quốc tế Fisher?
A) Ngoại tệ nên tăng giá +20%
B) Ngoại tệ nên giảm giá -20%
C) Ngoại tệ nên tăng giá +10%
D) Ngoại tệ nên giảm giá -10%
44. If the net present value of the swap is +$1 million for a company, what does
this mean?
A) Company could sell swap for $1 and breakeven on swap
B) Company could sell swap for $1 and earn substantial profit
C) Company earns a $1 million loss and nobody defaults.
D) Company needs to pay swap dealer $1 million.
44. Nếu giá trị hiện tại ròng của trao đổi là $ 1 triệu USD cho một công ty, điều
này có nghĩa là gì?
A) Công ty có thể bán trao đổi với $ 1 và hoà vốn về trao đổi
B) Công ty có thể bán trao đổi với $ 1 và kiếm được lợi nhuận đáng kể
C) Công ty kiếm được một mất $ 1 triệu USD và mặc định không có ai.
D) Công ty cần nộp trao đổi đại lý 1 triệu USD.
45. The name of the multinational association organized to promote exchange rate
stability and to facilitate the international flow of currencies is the
a. International Monetary Market (IMM).
b. International Finance Corporation (IFC).
c. International Trade Administration (ITA).
d. International Monetary Fund.
45. Tên của hiệp hội đa quốc gia được tổ chức để thúc đẩy sự ổn định tỷ giá hối
đoái và để tạo điều kiện thuận lợi cho dòng chảy tiền tệ quốc tế là
a. Thị trường tiền tệ quốc tế (IMM).
b. Tổng công ty Tài chính Quốc tế (IFC).
c. Quản lý thương mại quốc tế (ITA).

d. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
46. Which of the following is not a function of the International Monetary Fund
(IMF)?
a. To establish a multilateral system of payments.
b. To eliminate exchange restrictions.
c. To provide for competitive currency devaluation.
d. To create standby reserves.
46. Điều nào sau đây không phải là chức năng của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?
a. Để thiết lập một hệ thống thanh toán đa phương.
b. Để loại bỏ các quản chế ngoại hối.
c. Đồi phó với tình trạng phá giá mang tính cạnh tranh.
d. Để tạo ngân quỹ tạm thời.
47. The benchmark value of a currency, originally in terms of gold or the US
dollar, is the
a. Market value.
b. Base value.
c. pPar value.
d. Echange value.
47. Các giá trị chuẩn của một loại tiền tệ, dựa trên vàng hay đô la Mỹ, là
a. Giá trị thị trường.
b. Giá trị cơ sở.
c. Mệnh giá.
d. Giá trị trao đổi.

48. The par value of a currency is
a. The spot rate on a given day.
b. The 30-day forward rate.
c. The benchmark value of a currency.
d. The value of a country’s currency reserves.
48. Mệnh giá của một đồng tiền là

a. Tỷ giá giao ngay vào một ngày nhất định.
b. Tỷ giá kỳ hạn 30 ngày.
c. Giá trị chuẩn mực của đồng tiền.
d. Giá trị của dự trữ ngoại tệ của một quốc gia.
49. The Bretton Woods Agreement established a system of
a. Fixed exchange rates where by each IMF member country
established a par value of its currency based on gold and the U.S.
dollar.
b. Fixed exchange rates that were allowed to vary within 15 percent of a
fixed par value.
c. Variable exchange rates.
d. Exchange rates that are not allowed to vary from its par value.
49. Hiệp định Bretton Woods đã thiết lập một hệ thống
a. Tỷ giá hối đoái cố định của mỗi nước thành viên IMF thiết lập một
mệnh giá đồng tiền của mình dựa trên vàng và đô la Mỹ.
b. Tỷ giá hối đoái cố định được phép thay đổi trong vòng 15% của mệnh giá
cố định.
c. Tỷ giá hối đoái linh hoạt.
d. Tỷ giá hối đoái không được phép thay đổi từ mệnh giá của nó.
50. As a result of the Bretton Woods Agreement.
a. The Special Drawing Right (SDR) became the international unit of
account.
b. The dollar became the world benchmark for trading currency.
c. The United States was forced to redeem dollars for gold.
d. An international system of variable exchange rates was established.
50. Theo kết quả của Hiệp định Bretton Woods.
a. Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) đã trở thành đơn vị quốc tế của tài khoản.
b. Đồng đô la đã trở thành đồng tiền tiêu chuẩn trong giao dịch thương
mại quốc tế.
c. Hoa Kỳ đã buộc phải cố định đô la theo vàng.

d. Thành lập hệ thống tỷ giá hối đoái linh hoạt.
51. The Board of Governors of the IMF
a. is comprised of the heads of the central banks of member countries.
b. is composed of one representative from each member country.
c. determined that the SDR would be phased out as the dollar strengthened.
d. all of the above.
51. Ban Giám đốc của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
a. Bao gồm người đứng đầu ngân hàng trung ương của các nước thành viên.
b. Bao gồm một đại diện từ mỗi quốc gia thành viên.
c. Xác định rằng SDR sẽ được loại bỏ khi đồng đô la tăng cường.
d. Tất cả các ý trên.
52. The Special Drawing Right is
a. The same as gold.
b. Comprised of a basket of 16 currencies.
c. A unit of account based on the value of 5 currencies.
d. Designed to replace international reserves.
52. SDR là
a. Giống như vàng.
b. Bao gồm một giỏ 16 đồng tiền.
c. Một đơn vị tính toán dựa trên giá trị của 5 loại tiền tệ.
d. Được thiết kế để thay thế dự trữ quốc tế.
53. A unit of account created by the International Monetary Fund to increase
international reserves is
a. Gold.
b. The Special Liquidity Right.
c. The benchmark value.
d. The Special Drawing Right.
53. Một đơn vị ghi sổ được tạo ra bởi Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) để tăng dự trữ
quốc tế:
a. Vàng.

b. Quyền thanh khoản đặc biệt.
c. Giá trị chuẩn.
d. Quyền rút vốn đặc biệt.
54. Which of the following is a currency that is not used to value the Special
Drawing Right (SDR)?
a. The Japanese yen.
b. The French franc.
c. The Swiss franc.
d. The British pound sterling.
54. Điều nào sau đây là một loại tiền tệ không được sử dụng để tính giá trị Quyền
rút vốn đặc biệt (SDR)?
a. Đồng Yên Nhật.
b. Đồng Franc Pháp.
c. Đồng Franc Thụy Sĩ.
d. Bảng Anh.
55. Which of the following statements is true about the Special Drawing Right
(SDR)?
a. The SDR is the primary international reserve asset.
b. The SDR is only used as a reserve asset and is not used as a unit of
account.
c. No countries base their currencies on the SDR.
d. The SDR has become a benchmark or reference point for a variety
of transactions.
55. Phát biểu nào sau đây là đúng về Quyền rút vốn đặc biệt (SDR)?
a. SDR là tài sản dự trữ quốc tế chính.
b. SDR chỉ được sử dụng như là một tài sản dự trữ và không được sử dụng
như là một đơn vị của tài khoản.
c. Không có quốc gia nào xác định đồng tiền của họ trên SDR.
d. SDR đã trở thành một chuẩn mực hoặc điểm tham chiếu cho một loạt
các giao dịch.

56. The unit of account used by the IMF in its official reports is
a. The dollar.
b. Gold.
c. The Special Drawing Right.
d. The official reserve asset.
56. Đơn vị tài khoản dùng trong báo cáo chính thức của IMF là:
a. Đồng đô la.
b. Vàng.
c. Quyền rút vốn đặc biệt.
d. Các tài sản dự trữ chính thức
57. Which of the following was not a result of the Smithsonian Agreement of
December 1971?
a. An 8% devaluation of the dollar.
b. A narrowing of exchange rate flexibility (from 2.25% to 1%).
c. A commitment on the part of all countries involved to reduce trade
restrictions.
d. A revaluation of some world currencies (other than the dollar).
57. Điều nào sau đây không phải là kết quả của Hiệp định Smithsonian tháng 12
năm 1971?
a. Giảm giá USD 8%
b. Thu hẹp biên độ tỷ giá hối đoái linh hoạt (từ 2,25% đến 1%).
c. Một số quốc gia cam kết giảm bớt hạn chế thương mại.
d. Một số đồng tiền thế giới tăng giá (khác đồng đô la).
58. According to the Smithsonian Agreement of December 1971
a. The U.S. dollar was allowed to float freely.
b. The U.S. dollar was revalued against gold and most major currencies.
c. Exchange-rate flexibility was widened.
d. Countries resorted to trade restrictions to reduce trade deficits rather than
rely on changes in currency values.
58. Theo Hiệp định Smithsonian của tháng 12 năm 1971

a. Đồng đô la Mỹ đã được phép thả nổi hoàn toàn.
b. Đồng đô la Mỹ đã được đánh giá lại so với vàng và hầu hết các đồng tiền
chính
c. Biên độ tỷ giá hối đoái linh hoạt đã được mở rộng.
d. Các nước sử dụng hạn chế ngoại thương để giảm thâm hụt hơn là dựa
vào thay đổi giá trị tiền tệ.
59. The IMF agreement that resulted in a change in rules to permit floating
exchange rates was the
a. Bretton Woods Agreement.
b. Smithsonian Agreement.
c. The Jamaica Agreement.
d. The Plaza Accord.
59. Hiệp định nào của IMF dẫn đến sự thay đổi cho phép tỷ giá hối đoái thả nổi:
a. Hiệp định Bretton Woods.
b. Hiệp định Smithsonian
c. Hiệp định Jamaica.
d. Hiệp định Plaza.
60. According to the IMF, currencies of countries that are fixed to the value of
some benchmark, such as another currency or composite of currencies, are
classified as
a. Pegged rate currencies.
b. Limited flexibility currencies.
c. More flexible currencies.
d. Fixed spot currencies.
60. Theo IMF, tiền tệ của các quốc gia được gắn với giá trị của một số đồng tiền
tiêu chuẩn, chẳng hạn như là tiền tệ của một quốc gia khác hoặc một rổ tiền tệ,
được xếp vào lại loại là
a. Tỷ giá hối đoái cố định.
b. Hạn chế tính linh hoạt tiền tệ
c. Tiền tệ thả nổi.

d. Cố định điểm tiền tệ
61. Pegged rate currencies are allowed to fluctuate
a. only 0 percent from the base.
b. 1 percent or less from the base.
c. 2.25 percent from the base.
d. 5 percent from the base.
61. Tỷ giá cố định được phép dao động
a. Không được phép giao động.
b. 1% hoặc ít hơn.
c. Tối đa 2,25%.
d. Tối đa 5%.
62. Limited-flexibility exchange arrangements
a. are pegged to a single currency or group of currencies and are allowed a
flexibility of only 0-1 percent.
b. are permitted a fluctuation margin from a single currency or group
of currencies of 2.25 percent or less.
c. can float independently.
d. cannot be managed by government action.
62. Theo thỏa thuận tỷ giá thả nổi có điều chỉnh
a. Được cố định theo một loại tiền tệ hoặc một rổ tiền tệ và chỉ được phép
dao động từ 0-1%.
b. Được phép biến động 2,25 % hoặc ít hơn đối với một loại tiền tệ duy
nhất hoặc một nhóm tiền tệ.
c. Có thể thả nổi hoàn toàn.
d. Không thể được quản lý bởi của chính phủ.
63. Exchange rates that are allowed to fluctuate by no more than 2 1/4% of its par
value are
a. pegged exchange rates.
b. limited-flexibility exchange rates.
c. more flexible exchange rates.

d. independently floating exchange rates.
63. Tỷ giá hối đoái được phép dao động không quá 2 1/4% mệnh giá của nó là
a. Tỷ giá cố định.
b. Tỷ giá thả nổi có điều chỉnh.
c. Tỷ giá hối đoái thả nổi.
d. Tỷ giá hối đoái thả nổi
64. Currencies in the IMF’s “more flexible” category
a. Are pegged at a certain value and allowed to fluctuate within a 2.25
percent band.
b. Are not allowed to change value rapidly due to the neutralizing action of
governments.
c. Are currencies that float independently.
d. Are not allowed to be influenced by government action.
64. Các đồng tiền được IMF xếp hạng “thả nổi”,
a. Được cố định ở một giá trị nhất định và được phép dao động trong biên
độ 2,25%.
b. Không được phép thay đổi giá trị nhanh chóng do các hành động điều
chỉnh của chính phủ.
c. Là tiền tệ được thả nổi.
d. Không được phép bị ảnh hưởng bởi hành động của chính phủ.
65. The European Monetary System (EMS) is classified as
a. a pegged rate system.
b. a “single currency” limited flexibility system.
c. a more flexible system.
d. a “cooperative arrangement” limited-flexibility system.
65. Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS) được xem như là
a. Một hệ thống tỷ giá cố định.
b. Hệ thống thả nổi có điều chỉnh của “đồng tiền duy nhất”.
c. Một hệ thống thả nổi.
d. Hệ thống tỷ giá thả nổi có điều chỉnh thông qua một “Thỏa thuận

hợp tác”.
66. Which of the following is true concerning the more flexibility arrangement of
exchange rates?
a. The number of countries moving to the more flexible category has
increased since 1990.
b. Governments are not allowed to intervene in the market of more
flexible currencies.
c. Only industrial countries have more flexible currencies.
d. The European Monetary System fits in the “more flexible” category of
currencies.
66. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến chế độ tỷ giá thả nổi?
a. Số lượng các nước chuyển sang chế độ tỷ giá thả nổi tăng lên từ năm
1990.
b. Chính phủ không được phép can thiệp vào tỷ giá trên thị trường.
c. Chỉ có ở các nước công nghiệp.
d. Phù hợp với Hệ thống tiền tệ châu Âu.
67. The black market exists where
a. The government buys hard currency for more than it is worth.
b. The official rate accurately reflects the economic rate.
c. Tesidents are not allowed full convertibility of their own currency.
d. The forces of supply and demand in the official market are closely
aligned.
67. Thị trường chợ đen xuất hiện khi
a. Chính phủ định giá cao các đồng tiền mạnh.
b. Tỷ giá chính thức phản ánh chính xác tỷ lệ kinh tế.
c. Người dân không được phép chuyển đổi tiền tệ của mình.
d. Các lực lượng cung và cầu trên thị trường chính thức được liên kết chặt
chẽ.
68. The foreign exchange market where the official rate and the true economic
value are significantly different from each other is the

a. Independently floating market.
b. Black market.
c. Government licensed market.
d. Independently floating market.
68. Thị trường ngoại hối nơi mà tỷ giá chính thức và giá trị kinh tế thực khác nhau
đáng kể là
a. Thị trường thả nổi tự do
b. Thị trường chợ đen.
c. Thị trường được chính phủ cấp giấy phép
d. Thị trường thả nổi tự do
69. The central bank of United States is the
a. Internal Revenue Board.
b. Bank of the United States Treasury.
c. Federal Open Market Bank
d. Federal Reserve Board
69. Ngân hàng trung ương của Hoa Kỳ là
a. Hội đồng quản trị doanh thu nội bộ
b. Ngân hàng Ngân Khố Hoa Kỳ.
c. Ngân hàng Thị trường Mở Liên bang
d. Cục dự trữ liên bang
70. The institution in the United States that is responsible for policies that affect
the value of the dollar is the
a. Bank for international Settlements
b. Congress
c. Federal Reserve Board.
d. International Monetary Fund
70. Tổ chức tại Hoa Kỳ chịu trách nhiệm cho các chính sách có ảnh hưởng đến giá
trị của đồng đô la là
a. Ngân hàng Thanh toán quốc tế
b. Quốc hội

c. Cục dự trữ liên bang.
d. Quỹ Tiền tệ Quốc tế
71. The legal responsibility of stabilizing the dollar falls on the
a. Chairman of the Federal Reserve Board.
b. Commissioner of Internal Revenue.
c. Secretary of the Treasury.
d. Director of the Federal Open Market Committee.

×