Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

đề thi tài chính quốc tế bằng english 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.06 KB, 78 trang )

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
BÀI TẬP NHÓM
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

BÀI TẬP NHÓM SỐ 11
NHÓM : 11
LỚP : 26C_T02
TP. HỒ CHÍ MINH
NĂM 2012
1. The spot rate for the U.S dollar relative to the Euro is $1.47/€. The
spot rate for the U.S dollar relative to the Canadian dollar is
$0.765/C$. What is the cross exchange rate for the C$ and €?
a. C$1.922/€
b. €1.922/C$
c. C$0.5204/€
d. €0.5204/C$
1. Tỷ giá giao ngay của đồng tiền USD đối với đồng tiền EUR là
$1.47/€. Tỷ giá giao ngay của đồng tiền USD đối với đồng tiền
CAD là $0.765/C$. Tỷ giá chéo giữa 2 đồng tiền CAD và EUR là?
a. C$1.922/€
b. €1.922/C$
c. C$0.5204/€
d. €0.5204/C$
2. Which of the following may prevent purchasing power parity
from holding across different countries?
a. Import taxes
b. Transportation costs
c. Transaction costs
d. All of the above
2.Yếu tố nào sau đây có thể ngăn chặn sự duy trì ngang giá sức mua


ở các quốc gia khác nhau?
a. Thuế nhập khẩu
b. Chi phí vận chuyển
c. Chi phí giao dịch
d. Tất cả các đáp án trên
3. A 32-inch television sells in the United States for $157. The
same television sells in Canada for C$212. What must be the
exchange rate be for Purchasing Power Parity to hold in this
example?
a. $1.3503/C$
b. C$1.3503/$
c. $0.7406/C$
d. C$0.7406/$
3. Một chiếc ti vi 32 inch bán tại Mỹ với giá 157$, bán tại Canada
với giá 212C$. Tỷ giá phải là bao nhiêu để duy trì ngang giá sức mua
trong trường hợp này?
a. $1.3503/C$
b. C$1.3053/$
c. $0.7406/C$ ( )
d. C$0.7406/$
4. A coffee table in Canada sells for C$134. The same coffee
table sells for $92 in the United States. The expected inflation rate
for the next year in Canada is 10% and the expected one year
inflation rate for the United States is 8%. What must the exchange
rate be currently for Purchasing Power Parity to hold now, and
what must the exchange rate change to in order for Purchasing
Power Parity to hold in one year.
a.$0.6866/C$ and $0.6741/C$
b.C$0.6866/$ and C$0.6741/$
c. $1.4565/C$ and $1.484/C$

d.None of the above
4. Một chiếc bàn cà phê bán tại Canada với giá C$134, bán tại Mỹ
giá $92. Tỷ lệ lạm phát dự kiến trong năm tới của Canada là 10%
và của Mỹ là 8%. Để duy trì ngang giá sức mua thì tỷ giá trong
hiện tại và tỷ giá thay đổi trong năm tới là bao nhiêu?
a. $0.6866/C$ và $0.6741/C$
b. C$0.6866/$ và C$0.6741/$
c. $1.4565/C$ và $1.484/C$
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Tỷ giá hối đoái hiện tại:
Tỷ giá 1 năm sau:
5. Purchasing Power Parity implies that if the law of one price holds
at all times then
a. Differences in interest rates are associated with expected
changes in exchange rates
b.Differences in expected inflation rates between two
countries are associated with expected changes in exchange
rates
c. Foreign exchange rates are fixed
d.Neither a or b is correct
5. Ngang giá sức mua ngụ ý rằng nếu luật một giá giữ liên tục tại
mọi thời điểm thì
a. Sự khác nhau trong lãi suất liên quan đến sự thay đổi dự kiến
trong tỷ giá
b.Sự khác nhau trong tỷ lệ lạm phát dự kiến giữa 2 nước liên
quan đến sự thay đổi dự kiến trong tỷ giá
c. Tỷ giá ngoại hối cố định
d.a hoặc b đúng
6. Suppose that the one-year risk-free interest rate is 5% in the
United States. The current spot rate is $0.7642/C$ and the one-

year forward rate is $0.7834/C$. What must the Canadian one-year
risk-free interest rate be in order for interest rate parity to hold?
a. 0.929%
b. 0.783%
c. 2.43%
d. 7.64%
6. Giả sử rằng lãi suất phi rủi ro một năm ở Mỹ là 5%. Tỷ giá giao
ngay hiện tại là $0.7642/C$ và ký hạn một năm là $0.7834/C$. Lãi
suất phi rủi ro một năm của Canada là bao nhiêu để lãi suất ngang
nhau?
a. 0.929%
b. 0.783%
c. 2.43% ( )
d. 7.64%
7. The annualized rate of interest on three-month government
bonds is 7% in Italy an the annualized rate on three-month
government bonds is 4% in the United States. The current spot rate
is $1.12/€. Using interest rate parity what is the implied three-
month forward rate between the U.S dollar and the Euro.
a. $1.112/€
b. $1.128/€
c. €0.8865/$
d. $1.0886/€
7.Lãi suất hàng năm của trái phiếu chính phủ ba tháng ở Ý là 7% và ở
Mỹ là 4%. Tỷ giá giao ngay hiện tại là $1.12/€. Sử dụng lãi suất
ngang nhau, tỷ giá kỳ hạn ba tháng giữa đồng tiền USD và EUR là
a. $1.112/€
b. $1.128/€
c. €0.8865/$
8. The inflation rate in London is expected to be 10% over the

next year and the inflation rate in Canada is expected to 6%. Using
Purchasing Power Parity you could say that
a. The £ will appreciate relative to the Canadian dollar
b. The Canadian dollar will appreciate relative to the £
c. The risk-free rate of interest in London will rise to compensate
for the higher inflation rate
d. The risk-free rate of interest in London will fall to compensate
for the higher inflation rate.
8.Tỷ lệ lạm phát ở Luân Đôn được dự kiến là 10% trong năm tới và ở
Canada được dự kiến là 6%. Sử dụng ngang giá sức mua, bạn có
thể nói rằng:
a. Bảng Anh sẽ đánh giá cao so với đồng đôla Canada
b. Đồng đô la Canada sẽ đánh giá cao so với Bảng Anh
c. Tỷ lệ lãi suất phi rủi ro ở Luân Đôn sé tăng để bù đắp cho tỷ lệ
lạm phát cao hơn
d. Tỷ lệ lãi suất phi rủi ro ở Luân Đôn sẽ giảm để bù đắp cho tỷ lệ
lạm phát cao hơn
9. In the United States the expected rate of inflation is 4% and in
Canada the expected rate inflation is 8%. The risk-free rate of
interest in the U.S is 3%. What would be risk-free interest rate
have to be in Canada for real interest rate parity to hold?
a. 9.05%
b.3.0%
c. 4.0%
d.6.96%
9.Ở Mỹ tỷ lệ lạm phát dự kiến là 4% và ở Canada tỷ lệ lạm phát dự
kiến là 8%. Tỷ lệ lãi suất phi rủi ro ở Mỹ là 3%. Để giữ ngang bằng
lãi suất thì tỷ lệ lái xuất phi rủi ro của Canada phải là bao nhiêu?
a. 9.05%
b. 3.0%

c. 4.0%
d. 6.96% ( )
10. The expected rate of inflation in japan is 12% and the expected
rate of inflation in Italy is 9%. In Italy the risk-free rate of interest
is 6%. What does the risk-free rate of interest have to be in Japan
for real interest rate parity to hold?
a. 3.16%
b.8.92%
c. 6.0%
d.12.0%
10.Tỷ lệ lạm phát dự kiến ở Nhật là 12% và ở Ý là 9%. Lãi suất phi
rủi ro ở Ý là 6%. Lãi suất phi rủi ro ở Nhật phả là bao nhiêu để
duy trì ngang bằng lãi suất?
a. 3.16%
b.8.92% ( )
c. 6.0%
d.12.0%
11. The expected rate of inflation for japan is 11%. The risk-free
rate in Japan is 5% and the risk-free rate in Italy is 2%. What must
the inflation rate in Italy be in order for real interest rate parity to
hold?
a. 11.0%
b. 7.83%
c. -3.51%
d. 14.26%
11.Tỷ lệ lạm phát dự kiến ở Nhật là 11%. Lãi suất phi rủi ro ở Nhật là
5%, lãi suất phi rủi ro ở Ý là 2%. Tỷ lệ lạm phát ở Ý là bao nhiêu
để duy trì ngang bằng lãi suất?
a. 11.0%
b. 7.83% ( )

c. -3.51%
d. 14.26%
12. Suppose that J.B. Campbell & Company operates in the United
States and sells 10 coffee tables to a Japanese company. J.B.
Campbell & Company delivers the tables now and will receive
¥187,500 in 6 months. If the current spot rate is ¥122/$ and if the
exchange rate in 6 months is ¥127/$. How much will J.B.
Campbell & Company have gained/ lost from the movements in
exchange rates if it does not hedge this transaction.
a. They will not gain or lose anything on this transaction.
b. They will gain ¥50
c. They will gain $60.50
d. They will lose $60.50
12.Giả sử rằng công ty J.B. Campbell hoạt động ở Mỹ và bán 10 cái
bàn cà phê cho 1 công ty ở Nhật. Công ty J.B.Campbell chuyển
giao hàng ngay bây giờ và sẽ nhận 187,500 Yên trong 6 tháng tới.
Nếu tỷ giá giao ngay là ¥122/$ và tỷ giá hối đoái trong 6 tháng là
¥127/$. Công ty J.B.Campbell sẽ lời/lỗ do sự thay đổi tỷ giá hối
đoái là bao nhiêu nếu không phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho giao
dịch này?
a. Họ sẽ không lời/ lỗ trong giao dịch này
b. Họ sẽ kiếm được ¥50
c. Họ sẽ kiếm được $60.50
d. Họ sẽ thua lỗ $60.50
Số USD công ty nhận được nếu sử dụng HĐKH:
187,500/122=1,536.88
Số USD công ty nhận được nếu dung tỷ giá giao ngay 6 tháng tới:
187,500/127 = 1,476.38
→Công ty lỗ: 1,536.88 – 1,476.38 = 60.50 USD
13. Gates Auto Inc. manufactures automobile engines in the United

States. Gates Auto Inc. sells 200 of its 8-cylinder Hoste model
engines to a company in Canada. The total price for these engines
is C$60,000. Gates Auto Inc. will deliver the engines today and
receive payment in 3 months from the Canadian company. When
payment is received Gates Auto will convert the C$60,000 into
U.S dollars. The spot rate is $0.7865/C$ and if the spot rate in 3
months is $0.7622/C$, how much will Gates Auto Inc. gain or lose
due to exchange rate movements on this transaction if it does not
perform any hedges.
a. They will lose $1,458.29
b. They will gain $1,458.29
c. They will not gain or lose anything on this transaction
d. They will gain $31,530
13.Gates Auto Inc. sản xuất động cơ ô tô tại Mỹ. Gates Auto Inc. bán
200 động cơ mô hình Hoste 8 xy lanh cho 1 công ty ở Canada.
Tổng giá trị của những động cơ này là C$60,000. Gates Auto Inc.
sẽ cung cấp hàng vào ngày hôm nay và nhận khoản thanh toán
trong 3 tháng từ công ty của Canada. Khi Gates Auto nhận khoản
thanh toán thì sẽ chuyển C$60,000 sang đồng Đôla Mỹ. Tỷ giá
giao ngay là $0.7865/C$ và nếu tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới
là $0.7622/C$, Gates Auto Inc sẽ kiếm được hoặc thua lỗ bao
nhiêu do biến động tỷ giá hối đoái trong giao dịch này nếu không
thực hiện phòng ngừa rủi ro tỷ giá?
a. Họ sẽ thua lỗ $1,458.29 (
)
b. Họ sẽ lời $1,458.29
c. Họ sẽ không kiếm được lời hoặc lỗ trong giao dịch này
d. Họ sẽ lời $31,530
14. Beech Industries is a U.S company that sells shoes to Japanese
retailers. Beech Industries just signed a contract to sell 1,000 pairs

of shoes to Yakata Inc. The total price for these shoes is ¥200,000.
The shoes will be delivered today but Beech Industries won’t
receive payment for 6 months. The current spot rate is ¥127/$ and
the 6-month forward rate is ¥128/$. Marcus Duncan, the treasurer
at Beech Industries, expects that in 6 months the spot rate will
¥131/$. Based on the information given Beech Industries is most
likely to
a. Enter into a 6-month forward contract and lock in the
rate ¥128/$
b. Remain unhedged on this transaction
c. Demand payment today instead of in 6 months
d. Cancel the transaction with Yakata Inc. because they will
lose too much of their profit due to exchange rate movements.
14.Beech Industries là một công ty Mỹ bán giày cho các nhà bán lẻ
Nhật Bản. Beech Industries vừa ký một hợp đồng bán 1000 đôi
giày cho Yakata Inc. Tổng giá của những đôi giày này là
¥200,000. Giày sẽ được chuyển giao ngay hôm nay nhưng Beech
Industries sẽ nhận khoản thanh toán 6 tháng tới. Tỷ giá giao ngay
hiện tại là ¥127/$ và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng là ¥128/$. Marcus
Duncan, thủ quỹ của Beech Industries, dự kiến trong 6 tháng tới
tỷ giá sẽ là ¥131/$. Dựa vào các thông tin được đưa ra, Beech
Industries rất có thể:
a. Thiết lập hợp đồng kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá ¥128/$
b. Tiếp tục không phòng ngừa rủi ro tỷ giá trong giao dịch này
c. Yêu cầu thanh toán trong hôm nay thay vì trong 6 tháng tới
d. Hủy bỏ giao dịch với Yakata Inc. bởi vì họ sẽ mất quá nhiều
lợi nhuận do sự biến động tỷ giá
15. Which of the following is not a strategy that corporations can
use to transfer exchange rate risk?
a. Forward Contracts

b. Option Contracts
c. Currency Swaps
d. Operate and sell in only one country
15.Điều nào sau đây không phải là một chiến lược mà công ty có thể
sử dụng để chuyển rủi ro tỷ giá hối đoái?
a. Hợp đồng kỳ hạn
b. Hợp đồng quyền chọn
c. Hoán đổi tiền tệ
d. Thực hiện và bán chỉ ở trong một nước
16. The following are all examples of political risk that could affect
a multinational corporation, except
a. Increasing taxes on a firm’s activities
b. Employing quotas on the goods or services that a firm sells
c. Implementing tax incentives to attract new corporations
d. Implementing barriers that prevent a firm from repatriating
profits back to their home country
16.Sau đây là tất cả ví dụ về rủi ro chính trị có thể ảnh hưởng đến một
tập đoàn đa quốc gia ngoại trừ:
a. Tăng thuế về hoạt động của công ty
b. Sử dụng hạn ngạch hàng hóa hoặc dịch vụ mà một công ty
bán
c. Thực hiện các ưu đãi về thuế để thu hút các tập đoàn mới
d. Thực hiện rào cản để ngăn chặn công ty hồi hương lợi nhuận
về nước của họ
17. Which of the following is an example of marco political risk?
a. The current government is overthrown by a radical
militia group
b. Restricting the amount of assets that steel companies may
control in their territories
c. Raising the level of taxes for oil firms

d. Removing tax subsidies received by paper manufacturer’s
17.Điều nào sau đây là ví dụ về rủi ro chính trị tầm vĩ mô?
a. Chính phủ lâm thời bị lật đổ bởi một nhóm dân quân cực
đoan
b. Hạn chế số lượng tài sản mà các công ty thép có thể kiểm
soát trong lãnh thổ của họ
c. Nâng cao mức thuế đối với các công ty dầu mỏ
d. Loại bỏ các khoản trợ cấp thuế cho các nhà sản xuất giấy
18. Suppose that a United States firm is considering an investment
that will yield cash flows in Canadian dollars. The project cash
flows will be the following: Initial cost = C$ - 1,000,000, year 1 =
C$550,000, year 2= C$340,000, year 3= C$125,000. The U.S. firm
plans to evaluate the project by discounting the cash flows at the
Canadian cost of capital of 7% and then converting the NPV back
to U.S dollars at the current spot rate which is $0.8213/C$. What is
the NPV of the project in U.S dollars?
a. $-71,433
b. $-86,975
c. C$-86,975
d. C$-71,433
18.Giả sử rằng một công ty Mỹ đang xem xét một khoản đầu tư sẽ
mang lại dòng tiền bằng đô la Canada. Dòng tiền của dự án sẽ là
như sau: Chi phí ban đầu = C $ - 1,000,000, năm 1 = C $ 550,000,
năm 2 = C $ 340,000, năm 3 = C $ 125,000. Công ty Mỹ có kế
hoạch để đánh giá dự án bằng cách chiết khấu dòng tiền mặt chi
phí vốn đồng Canada 7% và sau đó chuyển đổi trở lại NPV sang
đô la Mỹ theo tỷ giá giao ngay hiện tại là $0.8213/C$. NPV của
dự án bằng đô la Mỹ là?
a.$-71,433
b.$-86,975

c. C$-86,975
d.C$-71,433
19. Mark Duncan owns a furniture manufacturing firm in the
United States. He is considering an investment in Japan which will
have the following cash flows: initial cost = ¥-300,000,000, year
1= 150,000,000, year 2= 200,000,000, year 3=250,000,000, year
4= 100,000,000. The appropriate discount rate that should be used
to discount yen-denominated cash flows is 11%. Calculate the
NPV of the project, if Duncan plans on converting the NPV from
Yen to U.S dollars at the current spot rate of ¥123/$.
a. ¥246,130,565
b. $246,130,565
c. $2,001,062
d. ¥2,001,062
19.Mark Duncan sở hữu một công ty đồ nội thất tại Mỹ. Anh đang
xem xét đầu tư vào Nhật Bản, dự án có dòng tiền như sau: Chi phí
ban đầu = ¥-300,000,000, năm 1= 150,000,000, năm 2=
200,000,000, năm 3=250,000,000, năm 4= 100,000,000. Tỷ lệ
chiết khấu thích hợp nên được sử dụng để chiết khấu dòng tiền
bằng Yên Nhật là 11%. Tính NPV của dự án nếu Duncan có kế
hoạch chuyển đổi NPV từ Yên Nhật sang đô la Mỹ với tỷ giáo
giao ngay hiện tại là ¥123/$
a.¥246,130,565
b.$246,130,565
c. $2,001,062
d.¥2,001,062
20. Crum Industries is a paper manufacturing company based in the
United States. The CEO of the company Hannah Monstzka is
considering an investment in Canada to take advantage of
Canadian government subsidies. The investment will have the

following cash flows: initial cost= C$-2,000,000, year 1=
C$1,250,000, year 2= C$1,000,000, year 3= C$750,000. Monstzka
plans on hedging the cash flows using forward contracts
throughout the life of the project. The risk-free rate of interest in
Canada is 5% and the risk-free rate of interest in the U.S is 4%.
Currently the spot rate is $0.7134/C$ and the project should be
discounted at a U.S. adjusted rate of 9%. Assume Monstzka will
be able to convert the Canadian dollar cash flows into U.S. dollars
at the implied forward rates when they are received. What is the
NPV of the project in U.S. dollars?
a. $374,071
b. $567,606
c. $404,930
d. $393,465
20.Crum Industries là một công ty sản xuất giấy có trụ sở tại Hoa Kỳ.
Giám đốc điều hành của công ty Hannah Monstzka đang xem xét
đầu tư vào Canada để tận dụng trợ cấp của chính phủ Canada.
Việc đầu tư sẽ có dòng tiền sau đây: chi phí ban đầu = C$-
2.000.000, năm 1 = C$1.250.000, năm 2 = C$1.000.000, năm 3 =
C$750.000. Monstzka lập kế hoạch về bảo hiểm rủi ro lưu chuyển
tiền tệ sử dụng hợp đồng kỳ hạn trong suốt chu kỳ sống của dự án.
Lãi suất phi rủi ro ở Canada là 5% và lãi suất phi rủi ro ở Mỹ là
4%. Tỷ giá giao ngay hiện tại là $0,7134/C$ và dự án nên được
chiết khấu theo tỷ lệ điều chỉnh của Mỹ là 9%. Giả sử Monstzka
sẽ có thể chuyển đổi dòng tiền đô la Canada sang đô la Mỹ theo tỷ
giá kỳ hạn khi họ nhận được. NPV của dự án bằng đô la Mỹ là gì?
a. $374,071
b. $567,606
c. $404,930
d. $393,465

Tỷ giá kỳ hạn:
Dòng tiền của dự án:
21. Calculate the required return for a project undertaken in Italy
given the following information. The appropriate risk free rate is
5%, the project has a calculated beta of 1.35 relative to the Italian
stock market, and the market risk premium for the Italian stock
market is 7%.
a. 4.45%
b. 5.0%
c. 14.45%
d. 9.45%
21.Tính lợi nhuận cần thiết cho một dự án được thực hiện ở Ý cho
các thông tin sau. Rủi ro lãi thích hợp và miễn phí là 5%, dự án có
một phiên bản beta tính là 1,35 so với thị trường chứng khoán Ý, và
phần bù rủi ro thị trường cho thị trường chứng khoán Ý là 7%.
a. 4.45%
b.5.0%
c. 14.45%
d.9.45%
Câu trả lời C được tính bằng cách sử dụng công thức: R = 5% + 1,35
*7,0%.
22. The spot rate for Canadian and U.S. dollars is $0.7213/C$. The
annualized interest rate on a six-month government bond in
Canada is 6% and the same rate in the United States is 5%.
Calculate the 6-month forward rate that is needed for interest rate
parity to hold.
a. $0.7281/C$
b. $0.7248/C$
c. $0.7353/C$
d. $0.7178/C$

22.Tỷ giá giao ngay đối với Canada và đô la Mỹ là $ 0,7213/C$. Lãi
suất hàng năm trên trái phiếu chính phủ kỳ hạn sáu tháng ở Canada
là 6% và tỷ lệ tương tự ở Hoa Kỳ là 5%.Tính toán tỷ giá kỳ hạn 6
tháng cần thiết cho ngang bằng lãi suất được duy trì.
a. $ 0,7281/C$
b. $ 0,7248/C$
c. $ 0,7353/C$
d. $ 0,7178/C$
câu trả lời D được tính: F=0.7213(1+0.05*0.5)/(1+0.06*0.5)=0.7178
23. The annualized rate of interest on a three-month government
bond in Japan is 8% and the rate on a similar instrument in the
United States is 6%. The current spot rate is $0.0079/¥. Calculate
the 3-month forward needed for interest rate parity to hold.
a. $0.00821/¥
b. $0.00786/¥
c. $0.00794/¥
d. $0.00805/¥
23.Tỷ lệ lãi suất hàng năm của trái phiếu chính phủ kỳ hạn ba tháng ở
Nhật Bản là 8% và tỷ lệ trên một công cụ tương tự như ở Mỹ là
6%. Tỷ giá giao ngay hiện tại là $0,0079/¥. Tính toán tỷ giá kỳ
hạn 3 tháng cần thiết cho ngang bằng lãi suất được duy trì.
a. $0,00821/¥
b.$0,00786/¥
c. $0,00794/¥
d.$0,00805/¥
F ( 3 tháng ) =0.0079*
4/%81
4/%61
+
+

=0.00786
24. In Italy the annualized rate on a three-month government bond is
4% and in Canada the rate is 5%. The current spot rate is
€0.6542/C$. Calculate the 3-month forward rate needed for
interest rate parity to hold.
a. €0.6526/C$
b. €0.6480/C$
c. €0.6558/C$
d. €0.6605/C$
24. Ở Ý, tỷ lệ lãi suất hàng năm trên trái phiếu chính phủ ba tháng là
4% và ở Canada tỷ lệ này là 5%.Tỷ giá giao ngay hiện tại là
€0,6542/C$. Tính toán tỷ giá kỳ hạn 3 tháng cần thiết cho ngang
bằng lãi suất được duy trì.
a. €0,6526/C$
b. €0,6480/C$
c. €0,6558/C$
d. €0,6605/C$
câu trả lời a được tính: F=0.6542(1+0.04*0.25)/
(1+0.05*0.25)=0.6526
25. In a floating exchange rate environment the price of a currency is
determined by
a. the country’s national government
b. the supply and demand for that currency
c. the International Monetary Fund
d. the World Bank
25. Trong một môi trường tỷ giá hối đoái thả nổi giá của một đồng
tiền được xác định bởi
a. Chính phủ của quốc gia
b. Cung và cầu đồng tiền đó
c. Quỹ Tiền tệ Quốc tế

d. Ngân hàng Thế giới
Câu trả lời b: Trong một môi trường tỷ giá hối đoái thả nổi, tiền tệ
được phép dao động. Do đó, giá của một loại tiền tệ cụ thể được xác
định bởi cung và cầu về tiền tệ.
26. Yesterday, in the Wall Street Journal, the exchange rate between
Canadian and U.S. dollars was $0.7347/C$. Today the rate is
$0.7432/C$. From yesterday to today the Canadian dollar ______
and the U.S. dollar ______ relative to one another.
a. Depreciated; appreciated
b. was unchanged; was unchanged
c. appreciated; appreciated
d. appreciated; depreciated
26. Hôm qua, ở Wall Street Journal tỷ giá hối đoái giữa đô la Canada
và đô la Mỹ là $0,7347/C$. Hôm nay tỷ lệ này là $0,7432/C$. Từ
hôm qua đến ngày hôm nay đồng đô la Canada ______ và đồng
đô la Mỹ______ tương đối với nhau.
a. Giảm giá; tăng giá
b.Không thay đổi; không thay đổi
c. Tăng giá; tăng giá
d.Tăng giá; giảm giá
27. The quote for a Euro in terms of U.S. dollars is $1.1232/€. How
many Euros equals one U.S. dollar($)?
a. €1 equals $1 since there exchange rates are fixed to one
another
b. €0.8903 is equal to $1
c. €1.1232 is equal to $1
d. You can not figure this out since both the U.S. dollar and the
Euro are floating exchange rates
27. Tỷ giá giữa đồng Euro và đồng đô la Mỹ được yết là $1,1232/€.
Bao nhiêu đồng Euro bằng với một đô la Mỹ ($)?

a. €1 bằng với $1 bởi vì tỷ giá hối đoái của chúng được cố định
với một đồng tiền khác.
b. €0,8903 bằng với $1
c. €1,1232 bằng với $1
d. Bạn không thể xác định con số này bởi vì cả hai đồng đô la
Mỹ và Euro đang trôi nổi tỷ giá hối đoái
Câu trả lời b được tính: 1/1,1232=0.8903
28. The exchange rate between the U.S. dollar and the Japanese Yen
is $.008072/¥. If the exchange rate changes to $0.0080069/¥ then
you could say
a. the U.S. dollar is appreciating against the Japanese Yen and
the Japanese Yen is depreciating against the U.S. dollar.
b. the U.S. dollar is depreciating against the Japanese Yen and the
Japanese Yen is appreciating against the U.S. dollar.
c. the U.S. dollar is depreciating.
d. nothing, because the exchange rates can not be compared to one
another.
28. Tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la Mỹ và Yên Nhật là $ .008072 / ¥.
Nếu thay đổi tỷ giá hối đoái đến $ 0.0080069 / ¥ thì bạn có thể
nói:
a. đồng đô la Mỹ tăng giá so với đồng Yên Nhật và Yên Nhật
đang mất giá so với đồng đô la Mỹ.
b. đồng đô la Mỹ mất giá so với đồng Yên Nhật và Yên Nhật tăng
giá so với đồng đô la Mỹ.
c. đồng đô la Mỹ giảm giá.
d. không có kết luận, bởi vì tỷ giá hối đoái không thể so sánh với
nhau.
29. The spot rate for U.S. dollars and Euros is $1.232/€. The 90 day
forward rate for the two currencies is $1.254/€. The U.S. dollar
a. trades at a 1.79% 90 day forward premium.

b. trades at a 7.14% annual forward premium.
c. trades at a 1.79% 90 day forward discount.
d. trades at a 7.14% annual forward discount.
29. Tỷ giá giao ngay đối với đồng đô la Mỹ và đồng Euro là
$1.232/€. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày đối với hai đồng tiền là $1.254/€.
Đồng đô la Mỹ
a. Giao dịch tại điểm kỳ hạn 90 ngày gia tăng là 1.79%.
b. Giao dịch tại điểm kỳ hạn hàng năm gia tăng là 7.14%.
c. Giao dịch tại điểm kỳ hạn 90 ngày khấu trừ là 1.79%.
d. Giao dịch tại điểm kỳ hạn hàng năm khấu trừ là 7.14%.
Câu trả lời C được tính: ft=(1.254-1.232)*100%/1.232=1.7857%
30. If the exchange rate quote for the U.S. dollar and the Euro is
$1.1234/€ and the exchange rate quote for the U.S. dollar and the
Canadian dollar (C$) is $0.7258/C$ then the cross exchange rate
between Euros and Canadian dollars is
a. C$1.5478/€
b. €0.5478/C$
c. C$0.6461/€
d. €0.6461/C$
30. Nếu tỷ giá yết cho đồng đô la Mỹ và đồng Euro là $1,1234/€ và
tỷ giá yết cho đồng đô la Mỹ và đồng đô la Canada (C$) là
$0,7258/C$ thì tỷ giá chéo giữa đồng Euro và đồng đô la Canada

a. C$1,5478 €
b. €0,5478/C$
c. C$0,6461/€
d. €0,6461/ C$

 !"#$ "%& #&!$
31. A system in which a country’s currency is pegged to the value of

another currency like the U.S. dollar, is called a
a. floating exchange rate system
b. fixed exchange rate system
c. managed floating rate system
d. currency board arrangement
31. Một hệ thống trong đó đồng tiền nội tệ được cố định với giá trị
đồng tiền khác như là đồng đô la Mỹ, thì được gọi là một
a. hệ thống tỷ giá thả nổi
b. hệ thống tỷ giá cố định
c. hệ thống tỷ giá thả nổi có điều chỉnh
d. sự sắp xếp rổ tiền tệ
32. The current foreign exchange rate is also called the
a. spot rate
b. forward rate
c. main rate
d. none of the above
32. Tỷ giá ngoại hối hiện tại cũng được gọi là
a. tỷ giá giao ngay
b. tỷ giá kỳ hạn
c. tỷ giá chính thức
d. các câu trên đều sai
33. The idea that identical goods trading in different markets should
have the same price is called
a. the interest rate parity
b. the Big Mac index
c. the law of one price
d. none of the above
33. Ý kiến cho rằng hàng hoá giao thương giống hệt nhau ở các thị
trường khác nhau nên có cùng một mức giá thì được gọi là
a. ngang bằng lãi suất

b. chỉ số Big Mac
c. quy luật một giá
d. các câu trên đều sai
34. The risk that arises from the fact that MNCs have to report
foreign revenues and costs in their domestic financial statements
is called
a. transactions risk
b.economic risk
c. translation risk
d.political risk
34. Sự rủi ro phát sinh từ việc các công ty xuyên quốc gia phải báo
cáo doanh thu và chi phí tại nước ngoài trong bản sao kê tài chính
nội địa thì được gọi là
a. sự rủi ro giao dịch
b.sự rủi ro kinh tế
c. sự rủi ro thuyên chuyển
d.sự rủi ro chính trị
35. You checked the $/€ exchange rate a week ago and you found
that one Euro cost you $1.2432. When you checked the $/€
exchange rate again yesterday one Euro was trading at $1.2343.
By how much did the value of the U.S Dollar appreciate
(depreciate)?
a. depreciated by 0.72%
b.appreciated by 0.72%
c. depreciated by 1.24%
d.appreciated by 1.24%
35. Bạn đã kiểm tra tỷ giá $/€ một tuần trước đây và bạn thấy rằng
một đồng Euro có giá $1.2432. Khi bạn kiểm tra lại tỷ giá $/€ vào
ngày hôm qua thì một Euro được giao dịch ở mức $1.2343. Giá trị
đồng đô la Mỹ thì tăng(giảm) bao nhiêu?

a.giảm 0.72%
b.tăng 0.72%
c. giảm 1.24%
d.tăng 1.24%
Câu trả lời B được tính: m’=(1.2432-1.2343)*100%/1.2343=0.72%
36. You checked the $/€ exchange rate a week ago and you found
that one Euro cost you $1.2432. When you checked the $/€
exchange rate again yesterday one Euro was trading at $1.2343.
By how much did the value of the Euro appreciate (depreciate)?
a.depreciated by 0.72%
b.appreciated by 0.72%
c. depreciated by 1.24%
d.appreciated by 1.24%
36. Bạn đã kiểm tra tỷgiá $/€ một tuần trước đây và bạn thấy rằng
một đồng Euro có giá $1,2432. Khi bạn kiểm tra lại tỷ giá $/€ vào
ngày hôm qua thì một đồng Euro được giao dịch ở mức $1,2343.
Giá trị đồng Euro thì tăng (giảm) bao nhiêu?
a.giảm 0,72%
b.tăng 0,72%
c. giảm 1,24%
d.tăng 1,24%
Câu trả lời A được tính: m=(1.2343-1.2432)*100%/1.2432=-0.72%
37. You checked the €/$ exchange rate a week ago and you found
that one Dollar cost you €0.8214. When you checked the €/$
exchange rate again yesterday one dollar was trading at €0.8026.
By how much did the value of the Euro appreciate (depreciate)?
a. depreciated by 3.56%
b. appreciated by 3.56%
c. appreciated by 2.29%
d. depreciated by 2.29%

37. Một tuần trước bạn đã kiểm tra tỷ giá €/$ và bạn thấy rằng một
đô la Mỹ có giá €0.8214. Khi bạn kiểm tra lại tỷgiá €/$ vào ngày
hôm qua thì một đồng đô la Mỹ giao dịch ở mức €0.8026. Giá trị
đồng Euro tăng (giảm) bao nhiêu?
a. giảm 3,56%
b. tăng 3,56%
c. tăng 2,29%
d. giảm 2,29%
m’=(0.8214-0.8026)*100%/0.8026=2.29%
38. You checked the €/$ exchange rate a week ago and you found
that one Dollar cost you €0.8214. When you checked the €/$
exchange rate again yesterday one dollar was trading at €0.8026.
By how much did the value of the Euro appreciate (depreciate)?
a. appreciated by 3.56%
b.depreciated by 3.56%
c. appreciated by 2.35%
d.depreciated by 2.35%
38. Một tuần trước bạn đã kiểm tra tỷgiá €/$ và bạn thấy rằng một
đồng đô la Mỹ có giá €0.8214.Khi bạn kiểm tra lại tỷgiá €/$ vào
ngày hôm qua thì một đồng đô la Mỹ giao dịch ở mức €0.8026.
Giá trị đồng euro tăng (giảm) bao nhiêu?
a. tăng 3.56%
b. giảm 3.56%
c. tăng 2.35%
d. giảm 2.35%
m’=
8026.0
8026.08214.0 −
*100%=2.35%
39. You checked the €/$ exchange rate today and you found that one

Dollar cost you €0.8214. When you checked the one year €/$
forward exchange rate one dollar was trading at €0.8026. What is
the forward premium (discount) for the dollar?
a. 2.29%
b. -2.29%
c. 3.67%
d. -3.67%
39. Hôm nay bạn đã kiểm tra tỷ giá $/€ và bạn thấy rằng một đô la
Mỹ có giá €0.8214. Khi bạn kiểm tra tỷ giá kỳ hạn một năm €/$
thì một đô la Mỹ giao dịch ở mức €0.8026. Điểm kỳ hạn gia tăng
(khấu trừ) đối với đồng euro là bao nhiêu?
a. 2.29%
b. -2.29%
c. 3.67%
d. -3,67%
ft=(0.8026-0.8214)/0.8214*100%=-2.29%
40. You checked the $/€ exchange rate today and you found that one
Dollar costs you €0.8214. when you checked the one year $/€
forward exchange rate one Dollar was trading at €0.8026. what is
the forward premium(discount) for the Euro?
a.2.35%
b 2.35%
c. 3.67%
d 3.67%
40. Hôm nay bạn đã kiểm tra tỷ giá $/€ và bạn thấy rằng một đô la
Mỹ có giá €0.8214. khi bạn kiểm tra tỷ giá kỳ hạn một năm $/€ thì
một đô la Mỹ giao dịch ở mức €0.8026. điểm kỳ hạn gia
tăng(khấu trừ) đối với đồng Euro là bao nhiêu?
a.2.35%
b 2.35%

c. 3.67%
d 3.67%
ft=((1/0.8026)-(1/0.8214))/(1/0.8214)*100%=2.35%
41. You checked the €/$ exchange rate today and you found that one
Dollar cost you €0.8214. When you checked the three months (90
day) €/$ forward exchange rate one dollar was trading at €0.8026.
What is the annualized forward premium (discount) for the dollar?
a. 2.29%
b. -2.29%
c. 9.16%
d. -9.16%
41. Tỷ giá giao ngay hiện tại giữa EUR và USD là €0.8214/$. Tỷ giá
kì hạn 3 tháng (90 ngày) là €0.8026/$. USD tăng giá ( giảm giá )
kì hạn bao nhiêu?
a.2.29%
b 2.29%
c. 9.16%
d 9.16%
%16.9%100
90
360
*
8214.0
0.8214 - 0.8026
−=∗
42. You checked the €/$ exchange rate today and you found that one
Dollar cost you €0.8214. When you checked the three months (90
day) €/$ forward exchange rate one dollar was trading at €0.8026.
What is the annualized forward premium (discount) for the Euro?
a.9.4%

b 9.4%
c. 2.35%
d 2.35%
42. Tỷ giá giao ngay hiện tại giữa EUR và USD là €0.8214/$. Tỷ giá
kì hạn 3 tháng (90 ngày) là €0.8026/$. EUR tăng giá ( giảm giá )
kì hạn bao nhiêu?
a.9.4%
b 9.4%
c. 2.35%
d 2.35%
%4.9%100*
90
360
*
8214.0/1
8214.0/18026.0/1
=

×