Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Báo Cáo Khóa Luận Tốt Nghiệp - Đề Tài : “Kế Toán Mua Hàng Và Công Nợ Phải Trả Nhà Cung Cấp Tại Công Ty Cổ Phần Hyundai Aluminum Vina ”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 20 trang )

HỌC VIỆN NƠNG NGHIỆP VIỆT NAM
Khoa Kế tốn & QTKD

BÁO CÁO KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
“KẾ TỐN MUA HÀNG VÀ CƠNG NỢ PHẢI TRẢ NHÀ CUNG
CẤP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HYUNDAI ALUMINUM VINA”
 

Học Viện Nông nghiệp Việt
Học Viện Nông nghiệp Việt Nam
Nam
1


MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
ĐỀ TÀI:
“Kế
tốn
mua
hàng và
cơng nợ
phải trả
nhà
cung
cấp tại
Cơng ty
Cổ phần
Hyundai
Aluminu
m Vina”



Kế tốn có chức năng phản ánh, những thuận
lợi cũng như khó khăn của cơng ty, cung cấp
thơng tin về tồn bộ hoạt động sản xuất kinh
doanh và tự chủ về tài chính của cơng ty
mình.
Hoạt động SXKD của DN bao gồm rất nhiều mối quan hệ
liên quan tới thanh toán. Chiếm mật độ cao và thường
xuyên nhất là với người mua hàng và người cung cấp.
Kế toán mua hàng và nợ phải trả nhà cung cấp là một phần
hành rất quan trọng trong toàn bộ cơng tác kế tốn của
một doanh nghiệp.
Kế tốn mua hàng và cơng nợ phải trả nhà cung góp phần
rất lớn trong tài chính DN, vì vậy cơng tác kế tốn rất cần
được hồn thiện. Học Viện Nơng nghiệp Việt
Nam

2


Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về cơng tác
kế tốn mua hàng và cơng nợ phải trả nhà cung cấp
trong doanh nghiệp.
Phân tích thực trạng cơng tác kế tốn mua hàng và
kế tốn công nợ phải trả nhà cung cấp tại Công ty.
Đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiện và
nâng
caogiải
hiệu

quả
tác kế
Đề xuất
pháp
gópcơng
phần nâng
caotốn
hiệu mua hàng và
cơng nợ phải trả nhà cung cấp tại Cơng ty.
quả dự tốn và quản lý NVL tại Công ty

Học Viện Nông nghiệp Việt
Nam
3


Tổng quan tài liệu và phương
pháp nghiên cứu
Thanh toán tiền mua
hàng

Mua
hàng
Khái niệm
và vai trò
của mua
hàng

Phương
thức mua

hàng
Xác định
thời điểm
mua hàng

Các phương thức trả tiền
hàng cho nhà cung cấp
Phân loại nợ phải trả nhà
cung cấp
Thời điểm ghi nhận và theo
dõi nợ phải trả
Học Viện Nông nghiệp Việt
Nam
4


Tổng quan tài liệu và phương
pháp nghiên cứu

Chứng từ sử dụng:
ĐĐH, báo giá, hợp
đồng, phiếu giao
hàng, hóa đơn mua
hàng, PNK, Bàng
kê,...
TK sử dụng để hạch
tốn mua hàng và
ghi nhận cơng nợ:
151, 152, 153, 156,
211, 611

Tổng quan các
nghiên cứu có liên
quan.

Kế
tốn
mua
hàng

cơng
nợ
phải
trả

Phương pháp thu thập số liệu
gồm: Số liệu thứ cấp và số liệu
sơ cấp
Phươn Phương pháp xử lý số liệu
g
pháp Phương pháp phân tích số liệu
nghiê gồm: Phương pháp thống kê
n cứu mô tả và phương pháp so sánh
Phương pháp chuyên mơn kế
tốn: Chứng từ kế tốn, Kiểm
kê, Đối ứng tài khoản, Tổng
Nông
hợp và Học
cânViện
đối
TKnghiệp Việt

Nam

5


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tổng quan về Công ty
Tên Công ty
Công ty Cổ phần
Hyundai Aluminum
Vina.
Địa bàn hoạt động
Đường B2, Khu B, KCN
Phố Nối A, x.Lạc Hồng,
h.Văn Lâm, t.Hưng Yên.
Ngày thành lập, mã số thuế
Thành lập:
30/10/2006
MST: 09002259904
.

Lĩnh vực hoạt động
Sản xuất kinh
doanh
Đặc điểm sản phẩm
Nhơm chun dụng,thanh
nhơm địnhfd hình, thiết kế
và thi cơng các cơng trình
nhơm kính...
Ngành nghề SXKD

Sản xuất phơi nhơm, lắp
ráp, lắp đặt cửa sổ, cửa ra
vào,...
Học Viện Nông nghiệp Việt
Nam

6


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tình hình lao động của Cơng ty

1200

Biểu đồ 1: Tình hình LĐ theo trình độ chun mơn của công ty qua ba năm 2014 - 2016

1000

Số lượng cán bộ
CNV tăng mạnh.

969

934

800
640
600

Số lao động trình

độ ĐH, trên ĐH
cịn ít. (11,5%)

559
450
400

400

450

400

340
234

200

0

196

180

2014

2015

2016


Tr.độ trên ĐH, ĐH Tr.độ trung cấp, CĐ Đã qua đào tạo

Nguồn: Phòng nhân sự

LĐ đã qua đào
tạo và LĐ phổ
thông được sử
dụng
Học
Việnnhiều.
Nông nghiệp Việt
Nam

7


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tình hình tài sản và nguồn vốn của cơng ty

Biểu đồ 2: Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua ba năm 2014 - 2016
4,500,000
3,938,961

4,000,000

Hàng tồn kho chiếm tỷ
trọng khá lớn, 2016 có xu
hướng giảm dần

3,546,929


3,500,000

3,250,484

3,000,000

2,900,459

2,889,806
2,612,104

2,500,000
2,000,000

1,861,293
1,589,410

1,500,000

1,511,268

1,320,127

1,000,000
500,000
-

540,256


385,302

2014

2015

TSNH và TSDH tăng đều
-> Cơ sở vật chất được
đầu tư

2016

TSNH TSDH NPT VCSH
Nguồn: Phịng kế tốn

- NPT chiếm tỷ trọng
lớn: 68%-90%.
- NPT dài hạn giảm dần
qua các năm
VCSH tăng nhanh -> chủ
động nguồn vốn

Học Viện Nông nghiệp Việt
Học Viện Nông nghiệp Việt Nam
Nam
8


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả sản xuất kinh doanh


- DTBH & CCDV tăng
iểu đồ 3 Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty qua ba năm 2014 - 2016
mạnh, tăng 321% so với
năm 2014.
700,000,000
642,183,592
637,743,128
- Tốc độ tăng DTBH >
600,000,000
GVHB
500,000,000
-> Kiểm soát CP tốt.
400,000,000

319,692,231

300,000,000

247,118,384

263,651,946

170,807,973

200,000,000

- LNT và LN khác tăng ->
LNKT trước thuế tăng
mạnh.


108,861,790

100,000,000
-

61,946,183
19,915,114
15,971,504
3,943,610

2014

16,533,562

2015

LNG về BH & CCDV LN thuần
LN khác
LNKT trước thuế

2016

-CP thuế TNDN thấp (7,5
%) -> LNKT sau thuế
chiếm tỉ trọng lớn 92,5%.

Nguồn : Phịng kế
tốn


Học Viện Nơng nghiệp Việt
Nam
9


phải trả nhà cung cấp

Kế tốn mua hàng
Quy trình mua hàng và ghi nhận
công nợ
Báo giá

Yêu cầu
mua hàng

Đơn đặt
hàng

Nhận
hàng

Ghi nhận
công nợ
Học Viện Nông nghiệp Việt
Nam
10


Thực trạng cơng tác kế tốn mua hàng và cơng nợ phải
trả nhà cung cấp

Hạch toán kế toán mua hàng và
cơng nợ phải trả
Ví dụ 1
Ngày 09/03/2017 theo
hóa đơn số 0000271,
công ty mua một xe
nâng người tự hành trên
cao của công ty TNHH
kinh doanh thiết bị công
nghiệp Hàn Việt
Học Viện Nông nghiệp Việt
Nam
11


Thực trạng cơng tác kế tốn mua hàng và cơng nợ phải trả nhà cung cấp

Ngay sau khi ký kết hợp
đồng, căn cứ theo điều khoản
trong hợp đồng, kế toán hạch
tốn:

CƠNG TY CỔ PHẦN HYUNDAI ALUINUM VINA

 

SỔ CHI TIẾT CƠNG NỢ

 


Tài khoản: 331-Phải trả cho người bán

 

Đối tượng: Công ty TNHH Kinh Doanh Thiết Bị Công Nghệ Hàn

Nợ TK 331: 100.000.000
Có TK 112: 100.000.000

Việt (CCA1739)

 

Từ ngày: 01/03/2017 đến ngày: 31/03/2017

 

Số dư có đầu kỳ:
Chứng từ
Ngày
09/03/2

Sau khi nhận được hàng:

Số

Diễn giải

PKT271 Mua một xe nâng đã qua sử


017

0
TK đ/

Số phát sinh

ư
211

 

Nợ



 

dụng HĐ 271 date

100.000.000

09.03.2017 (_MA)

Nợ TK 211: 100.000.000
Nợ TK 133:10.000.000
Có TK 331: 100.000.000

09/03/2


PKT271 Mua một xe nâng đã qua sử

017

dụng HĐ 271 date
09.03.2017 (_MA)

 

 

Cộng phát sinh trong kỳ:

1331  

10.000.000

1

Học Viện Nông nghiệp Việt
 
  Nam 110.000.000
12


Thực trạng cơng tác kế tốn mua hàng và cơng nợ
phải trả nhà cung cấp
Ví dụ
Sổ chi tiết TK 331
2

- Ngày 27/03/2017 Công ty mua
dầu cắt của công ty TNHH Máy
Cơ Khí Chính Xác IK theo hóa
đơn GTGT sơ 0000254
- Căn cứ vào ĐĐH ngày
22/02/2017 và ĐĐH ngày
07/03/2017, bên cung cấp đã bàn
giao cho công ty thành nhiều đợt.
- Hạch tốn:
Nợ TK 152: 764.700.000
Nợ TK 133: 76.470.000
Có TK 331: 841.170.000

CƠNG TY CỔ PHẦN HYUNDAI ALUMINUM VINA

 

SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ

 

Tài khoản: 331-Phải trả cho người bán

 

Đối tượng: Công ty TNHH Máy Cơ Khí Chính Xác IK (CCA1479)

 

Từ ngày: 01/03/2017 đến ngày: 31/03/2017


 

Số dư có đầu kỳ: 1.501.244.800 đồng
Chứng từ
Ngày
Số

Diễn giải

 

TK đ/ư

Số phát sinh
Nợ
















27/03/2017

PN 254

Mua dầu cắt HĐ số 254 ngày

15236

 

54.000.000

15236

 

710.700.00

27/3/2017 (CNC)
27/03/2017

PN 254

Mua dầu cắt HĐ số 254 ngày
27/3/2017 (ZEROCNC))

27/03/2017

PN 254


Mua dầu cắt HĐ số 254 ngày

0
1331

 

5.400.000

13311

 

71.070.000





27/3/2017 (CNC)
27/03/2017

PN 254

Mua dầu cắt HĐ số 254 ngày
27/3/2017 (ZEROCNC))










 

 

Cộng phát sinh trong kỳ:

 

 

 

Số dư cuối kỳ:

 

1.501.244.800 1.060.064.5

Học Viện Nông nghiệp Việt
00
Nam
13
 


1.060.064.5


Thực trạng cơng tác kế tốn mua hàng và cơng nợ phải
trả nhà cung cấp
Kế toán nợ phải trả nhà cung cấp
Ví dụ 3
Ngày 31/03/2017, cơng ty nhận hố
đơn GTGT số 0002303 của cơng ty
TNHH Giao Nhận KORCHINA :
Thanh tốn tiền phí vân đơn.
- Trong tháng cơng ty đã chia thành
nhiều đợt vận chuyển.
- Hạch toán:
Nợ TK 641: 11.117.376
Nợ Tk 1331: 1.111.738
Có TK 331: 12.229.114

Sổ chi tiết cơng nợ
CƠNG TY CỔ PHẦN HYUNDAI ALUMINUM VINA
 
SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ
 
Tài khoản: 331-Phải trả cho người bán
 
Đối tượng: Công ty TNHH Giao Nhận KORCHINA (HÀ NỘI)
(CCA1746)
Từ ngày: 01/03/2017 đến ngày: 31/03/2017
 
Số dư có đầu kỳ: 0

 
Chứng từ
Số phát sinh
Diễn giải
TK đ/ư
Ngày
Số
Nợ

31/03/20 000230 Phí vận đơn
641
11.117.376
17
3
 
31/03/20 000230 Phí vận đơn
1331
1.111.738
17
3
 
Cộng phát
12.229.114
sinh trong kỳ:  
 
 
 
Số dư cuối kỳ:   Học Viện
12.229.114
 

 
 
Nông nghiệp
Việt

Nam

14


Thực trạng cơng tác kế tốn mua hàng và cơng nợ
phải trả nhà cung cấp

 

Sổ tổng
hợp cơng
nợ

STT

23


 53
 54
 …
 

CƠNG TY CỔ PHẦN HYUNDAI ALUMINUM VINA

SỔ TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
Tài khoản: 331-Phải trả cho người bán
Từ ngày: 01/03/2017 đến ngày: 31/03/2017
Số dư có đầu kỳ: 1.495.737.500 đồng
Số phát sinh
Mã KH
Khách hàng
Nợ





CCA147 Cơng ty TNHH Máy Cơ Khí
1.060.064.50
9
Chính Xác IK
 
0




Cơng ty TNHH Kinh Doanh
CCA173 Thiết Bị Công Nghiệp Hàn
9
Việt
  110.000.000
CCA174 Công ty TNHH Giao Nhận
6

KORCHINA (HÀ NỘI)
  12.229.114
 …

 …
 …
1.536.850.00 1.584.293.60
Học Viện Nông
nghiệp Việt
 
Cộng số phát sinh:
0
0
Nam
 1.543.181.10 15


Hóa đơn giá trị gia tăng

Học Viện Nơng nghiệp Việt
Học Viện Nông nghiệp Việt Nam
Nam
16


Đánh giá thực trạng kết quả nghiên cứu tại Công ty
Ưu điểm

1
2


Mơ hình tổ chức quản lý khoa học
Hình thức sổ phù hợp với chế độ kế toán hiện hành.
Bộ máy kế toán đáp ứng được yêu cầu hạch toán,
phù hợp với đặc điểm sản xuất của công ty

3

Sử dụng phần mềm FAST >> thuận lợi cho kiểm tra, tránh lãng
phí, thất thốt tài sản

4

Đội ngũ kế tốn được đào tạo kỹ càng.
Thực hiện cơng tác hạch tốn theo chế độ kế tốn và theo
quy định hiện hành.

5
56

Học Viện Nơng nghiệp Việt
Nam
17


Đánh giá thực trạng kết quả nghiên cứu tại Công ty
Nhược điểm – Giải pháp

Khơng hiểu Luật kế tốn VN,
bất đồng ngôn ngữ

Công việc ứ đọng, quá tải >> Cản
trở cung cấp số liệu cho nhà quản


NHƯỢC
ĐIỂM Quá trình luân chuyển chứng từ q
nhiều >> Dễ thất thốt.
Phân bố cơng việc không đều.
Chưa mở nhiều các buổi đào tạo
nghiệp vụ cho nhân viên kế toán

Trau dồi tiếng anh
Tuyển thêm kế tốn, phân chia
cơng việc hợp lý.
GIẢI
PHÁP Cập nhật các văn bản Thơng tư,
Nghị định, Luật kế tốn mới
nhất.
Mở lớp đào tạo nghiệp vụ
cũng như phương pháp làm
việc mới.

Học Viện Nông nghiệp Việt
Nam
18


KẾT LUẬN
Kế tốn mua hàng và cơng nợ phải trả 
phương án, kế hoạch mua hàng và đáp

ứng nhu cầu sản xuất sản phẩm của
cơng ty.
Cơng cụ sắc bén, có hiệu lực,
phục vụ cho việc quản lý, điều
hành hoạt động sản xuất kinh
doanh.

 Nắm bắt được ưu nhược điểm
 Đề ra những giải pháp nhằm hồn
thiện cơng tác kế tốn mua hàng
và công nợ phải trả nhà cung cấp

Đề xuất một số kiến nghị
 Kiến nghị với Nhà
nước
 Kiến nghị với Công ty

Học Viện Nông nghiệp Việt
Nam
19


Xin chân thành cảm ơn sự lắng nghe của
quý thầy cô!

Học Viện Nông nghiệp Việt
Nam
20




×