Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

50 câu trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp lý thuyết tổng hợp y sĩ y học cổ truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.19 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
Kỳ thi tháng 06 năm 2023
Môn: Lý thuyết tổng hợp – Ngành Y sĩ y học cổ truyền

I/ 50 CÂU.
Bài 1: THỐI HĨA KHỚP
1. Câu nào sau là sai đối với thối hóa khớp
A. Là bệnh của khớp và cột sống mạn tính
B. Gây đau nhưng không biến dạng khớp
C. Tổn thương cơ bản là thối hóa sụn khớp và đĩa đệm cốt sống
D. Là bệnh lý do hậu quả của q trình tích tuổi
E. Thường gặp nhất ở người trung niên và người cao tuổi
2. Câu nào sau đây là đúng về thối hóa khớp theo y học cổ truyền
A. Thối hóa gây đau dọc giữa cột sống tương ứng với chứng Kiên thống
B. Thối hóa gây đau ở vùng thắt lưng tương ứng với tích thống
C. Thối hóa gây đau dọc giữa cột sống tương ứng với chứng Tích thống
D. Thối hóa gây đau ở vùng cổ gáy tương ứng với chứng Tích thống
E. Thối hóa gây đau ở vùng thắt lưng tương ứng với chứng Kiên thống
3. Các nguyên nhân thúc đẩy q trình thối hóa diễn ra sớm hơn là
A. Dị dạng bẩm sinh, biến dạng thứ phát sau chấn thương, tăng tải trọng, yếu tố miễn dịch
B. Dị dạng bẩm sinh, rượu bia, tăng tải trọng, yếu tố miễn dịch
C. Biến dạng thứ phát sau chấn thương, tăng tải trọng, hút thuốc lá, yếu tố miễn dịch
D. Biến dạng thứ phát sau chấn thương, rượu bia, tăng tải trọng, yếu tố miễn dịch
E. Biến dạng thứ phát sau chấn thương, rượu bia, thuốc lá, yếu tố miễn dịch
4. Bài thuốc nào sau đây phù hợp nhất với thối hóa khớp gối
A. Quyên Tý thang
B. Tăng dịch thang
C. Bát vị
D. Ngũ vị tiêu độc ẩm
E. Độc hoạt tang ký sinh thang
5. Thối hóa cột sống do phong hàn thấp dùng bài thuốc phù hợp:


A. Quy tỳ
B. Bát trân
C. Tứ vật thang
D. Hữu quy hồn gia giảm
E. Khương hoạt thắng thấp thang
6.Thối hóa khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ:
A.20 – 29
B.30 – 39
C.40 – 49
D.50 – 60
E.> 65
7.Dấu hiệu X – quang phù hợp với thối hóa khớp là:
A.Hẹp khe khớp
B.Dính khớp
1


C.Trượt đốt sống
D.Khuyết xương
E.Tất cả đều sai
8.Triệu chứng của thoái hóa khớp
A.Dấu lạo xạo xuất hiện trong q trình thăm khám
B.Nốt Heberden xuất hiện ở khớp liên đốt gần bàn tay
C.Bouchard xuất hiện ở khớp liên đốt xa bàn tay
D.Nốt tophi xuất hiện ở ngón chân
E.Tất cả đều đúng
9.Trong thối hóa khớp háng, gối, cổ chân giai đoạn mạn, châm các huyệt có tác dụng khu
phong trừ thấp là
A.Phong long, Túc tam lý
B.Giáp tích, A thị huyệt

C.Can du, Thận du
D.Dương lăng tuyền, đại trữ
E.Khí hải, Huyết hải
10.Trong thối hóa khớp háng, gối, cổ chân giai đoạn mạn, châm các huyệt có tác dụng bổ
can thận là
A.Phong long, Túc tam lý
B.Giáp tích, A thị huyệt
C.Can du, Thận du
D.Dương lăng tuyền, Đại trữ
E.Khí hải, Huyết hải
11. Câu nào sau đây là đúng về chứng Tý
A. Chứng Tý là bế tắc
B. Chứng Tý là chứng bế tắc do nguyên nhân ngoại nhân
C. Chứng Tý là chứng có biểu hiện đau, tê, nặng, mỏi.
D. Chứng Tý là chứng bế tắc do bất kỳ nguyên nhân nào
E. Chứng Tý chỉ có trong bệnh lý thối hóa khớp
Bài 2: VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
12. Câu nào sau đây là đúng về bệnh Viêm khớp dạng thấp

A.
B.
C.
D.
E.

Bệnh có đặc điểm viêm đối xứng tổ chức màng hoạt dịch
Ít khi gây biến dạng và xơ cứng khớp
Là bệnh viêm mạn tính khơng có đợt cấp
Bệnh chỉ xảy ra ở tuổi trung niên từ 30-50 tuổi
Không gây ra thiếu máu


13. Các triệu chứng toàn thân ở bệnh viêm khớp dạng thấp là

A. Cứng khớp buổi sáng
B. Sưng đau nhiều khớp nhỏ và vừa
C. Các hạt dưới da quanh khớp sưng đau
D. Gầy sút, thiếu máu
E. Hạt dưới da sưng đau
14. Bài thuốc Quyên tý thang điều trị chứng Tý thể Phong hàn thấp, vị thuốc Khương hồng
có tác dụng:
A. Bổ khí
B. Bổ huyết
2


C. Hành khí
D. Hoạt huyết
E. Khu phong tán hàn trừ thấp
15. Viêm khớp dạng thấp có các chứng trạng: Bệnh đau nhức nhiều khớp nhỏ đối xứng, tái
diễn nhiều lần; Sưng, đau tăng khi trời lạnh, chườm nóng giảm đau; Tê cứng khớp về
sáng, mạch phù hoãn là chứng Tý thể:
A. Phong nhiệt thấp
B. Phong hàn thấp + Can thận hư
C. Phong hàn thấp
D. Phong nhiệt thấp + Can thận hư
E. Phong hàn thấp + huyết hư
16. Bài thuốc Quyên tý thang điều trị chứng Tý thể Phong hàn thấp, các vị thuốc Khương
hoạt, Phịng Phong, Gừng có tác dụng
A. Khu phong tán hàn
B. Bổ khí huyết

C. Hoạt huyết
D. Trừ thấp
E. Thanh nhiệt
17. Bài thuốc Quyên tý thang điều trị chứng Tý thể Phong hàn thấp, các vị thuốc Bạch
thược, Huỳnh kỳ, Đương quy có tác dụng
A. Khu phong tán hàn
B. Bổ khí huyết
C. Hoạt huyết
D. Trừ thấp
E. Thanh nhiệt
18. Pháp trị phù hợp của chứng Tý thể Phong thấp nhiệt là
A. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp, hoạt huyết trấn thống
B. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, hoạt huyết
C. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, bổ Can Thận, khí huyết
D. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp, hoạt huyết
E. Khu phong, thanh nhiệt, bổ Can thận, khí huyết
19. Phương dược điều trị chứng Tý thể Phong thấp nhiệt là
A. Quế chi thược dược tri mẫu thang
B. Phòng phong thang
C. Quyên tý thang
D. Độc hoạt tang ký sinh gia giảm
E. Hữu quy hoàn gia giảm
20. Vị thuốc Cỏ xước, Thổ phục linh trong Bài thấp khớp gia vị trị chứng Tý thể phong thấp
nhiệt có tác dụng
A. Khu phong
B. Tán hàn
C. Trừ thấp
D. Thanh nhiệt
E. Lương huyết
21. Chứng Tý thể Phong hàn thấp + Can thận hư có pháp trị:

A. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp, hoạt huyết trấn thống
B. Khu phong, tán hàn, trừ thấp
3


C. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, bổ Can Thận, khí huyết
D. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp, hoạt huyết
E. Khu phong, thanh nhiệt, bổ Can thận, khí huyết
22. Bài thuốc phù hợp để điều trị chứng Tý thể Phong hàn thấp + Can thận hư là:
A. Quế chi thược dược tri mẫu thang
B. Phòng phong thang
C. Quyên tý thang
D. Độc hoạt tang ký sinh gia giảm
E. Hữu quy hoàn gia giảm
23.Vị thuốc Sài đất trong bài thuốc Thấp khớp gia vị có tác dụng
A.Trừ thấp
B.Lương huyết
C.Thanh nhiệt
D.Tán hàn
E.Khu phong
Bài 3: ĐAU DÂY THẦN KINH TỌA
24. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về hội chứng đau thần kinh tọa
A. Nguyên nhân phổ biến nhất là thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
B. Bệnh lý của tủy sống không phải là nguyên nhân gây bệnh
C. Trượt đốt sống, u đốt sống không thể gây ra hội chứng đau thần kinh tọa
D. Ngun nhân phổ biến nhất là thối hóa cột sống thắt lưng
E. Đau thần kinh tọa thường chỉ đau tại chỗ ở vùng lưng
25. Các nghiệm pháp dùng để thăm khám hội chứng đau dây thần kinh tọa là
A. Lassegue, Bonnet, Appley
B. Lassegue, Bonnet, Thomas

C. Lassegue, Bonnet, Valleix
D. Lassegue, Bonnet, Mc murray
E. Lassegue, Thomas, Mc murray
26. Đau thần kinh tọa theo kinh Đởm
A. Đau mặt sau chi dưới
B. Phản xạ gân gót giảm hoặc mất
C. Cảm giác giảm hoặc mất phía ngón cái
D. Teo cơ sinh đơi
E. Khơng đi được bằng mũi bàn chân
27. Dấu Bonnet dương tính khi
A. Cảm giác đau chói ở mơng
B. Cảm giác đau lan từ lưng xuống chân
C. Cảm giác căng ở vùng khoeo chân
D. Cảm giác đau nóng rát vùng lưng
E. Đau khi nâng chân khỏi mặt giường < 700

4


28. Đau thần kinh tọa theo kinh Đởm
A. Tê hoặc kiến bị mặt sau chân
B. Phản xạ gân gót giảm hoặc mất
C. Ho hoặc rặn đau tăng
D. Đau lưng lan xuống mông và mặt sau chân
E. Ấn đau Phong thị, Dương lăng tuyền, Huyền chung
29. Đau thần kinh tọa theo kinh Bàng quang
A. Phản xạ gân gót giảm
B. Cảm giác giảm hoặc mất phía ngón cái
C. Khơng đi được bằng gót chân
D. Teo nhóm cơ cẳng chân trước

E. Đau mặt ngoài chân
30. Đau thần kinh tọa theo kinh bàng quang
A. Đau lưng lan xuống mông
B. Ấn đau thừa phù, thừa sơn
C. Đau mặt ngoài cẳng chân
D. Đau khi đi bằng gót chân
E. Phản xạ gân gót tăng
31. Cơng thức huyệt dùng trong đau thần kinh tọa rễ L5 (phong hàn ứ trệ kinh lạc)
A. Giáp tích L4-L5, hồn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung
B. Giáp tích L4-L5, hồn khiêu, ủy trung, khâu khư, lãi câu
C. Giáp tích L4-L5, hồn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung, tam âm giao
D. Giáp tích L4-L5, hồn khiêu, ủy trung, khâu khư, lãi câu, thận du, tam âm giao
E. Giáp tích L4-L5, hồn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung, thận du, tam âm giao, thái khê
32. Công thức huyệt dùng trong đau thần kinh tọa rễ S1 (phong hàn hoặc khí huyết ứ trệ)
A. Giáp tích L5-S1, hồn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung
B. Giáp tích L5-S1, hồn khiêu, ủy trung, khâu khư, lãi câu
C. Giáp tích L5-S1, hồn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung, tam âm giao
D. Giáp tích L5-S1, hoàn khiêu, ủy trung, khâu khư, lãi câu, thận du, tam âm giao
E. Giáp tích L5-S1, hồn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung, thận du, tam âm giao, thái khê
33. Đau thần kinh tọa có các chứng trạng: đau ngang thắt lưng lan xuống mặt sau mông đùi
cẳng chân, vận động khó khăn do đau, đau tăng khi trời lạnh, rêu lưỡi trắng, mạch phù
hoạt, là thuộc thể bệnh
A. Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B. Phong thấp nhiệt ứ trệ
C. Phong hàn thấp + Can Thận hư
D. Huyết ứ
E. Phong hàn thấp + Tâm Thận hư
34. Phép trị của đau thần kinh tọa thể Phong hàn ứ trệ kinh lạc là
A. Khu phong, tán hàn, hoạt huyết thông kinh lạc
B. Khu phong, thanh nhiệt, hoạt huyết thông kinh lạc

C. Khu phong tán hàn, trừ thấp, bổ khí huyết, bổ can thận
D. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, thông kinh lạc
E. Khu phong, tán hàn, bổ khí huyết, thơng kinh lạc
35. Đau thần kinh tọa có các chứng trạng: đau ngang thắt lưng xuống mặt sau mông đùi
cẳng chân, vận động đi lại khó khăn do đau, đau tăng khi cử động, phát sốt, ớn lạnh, rêu
lưỡi vàng, mạch phù sác, thuộc thể bệnh
5


A. Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B. Phong nhiệt ứ trệ
C. Phong hàn thấp + Can Thận hư
D. Huyết ứ
E. Phong hàn thấp + Tâm Thận hư
36. Phép trị của đau thần kinh tọa thể Phong thấp nhiệt ứ trệ là:
A. Khu phong, tán hàn, hoạt huyết thông kinh lạc
B. Khu phong, thanh nhiệt, hoạt huyết thông kinh lạc
C. Khu phong tán hàn, trừ thấp, bổ khí huyết, bổ can thận
D. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, thông kinh lạc
E. Khu phong, tán hàn, bổ khí huyết, thơng kinh lạc
37. Đau thần kinh tọa có các chứng trạng: đau vùng thắt lưng lan xuống chân, tái diễn nhiều
đợt, teo cơ, biến dạng khớp, khó vận động, đau tăng khi trời lạnh, ăn ngủ kém, gầy ốm,
xanh tái, mạch nhu hoãn, trầm nhược, thuộc thể bệnh
A. Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B. Phong thấp nhiệt ứ trệ
C. Phong hàn thấp + Can Thận hư
D. Huyết ứ
E. Phong hàn thấp + Tâm Thận hư
38.Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác
A.Mặt sau đùi

B.Mặt sau cằng chân
C.Mặt trước bên cẳng chân
D.Lịng bàn chân
E.Mặt ngồi bài chân từ chân 2 đến ngón chân 5
39.Vùng nào sau đây là đau chung trong đau thần kinh tọa rễ L5 và S1
A.Mông
B.Mặt ngồi đùi
C.Mặt sau cẳng chân
D.Mắt cá ngồi
E.Ngón út và lịng bàn chân
40.Bài thuốc Phòng phong thang gia vị dùng cho đau thần kinh tọa thể
A.Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B.Phong thấp nhiệt ứ trệ
C.Phong hàn thấp + Can thận hư
D.Huyết ứ
E.Khí huyết hư suy
Bài 4: LIỆT DÂY THẦN KINH VII
41. Triệu chứng giúp phân biệt liệt thần kinh VII ngoại biên với liệt dây thần kinh VII trung
ương
A. Miệng méo sang bên bệnh
B. Miệng méo sang bên liệt
C. Mắt bên bệnh nhắm khơng kín
D. Charles Bell (-)
E. Mất vị giác 1/3 trước lưỡi
42. Phát biểu nào sau đây là sai về Liệt dây tk VII ngoại biên
6


A. Thường do tổn thương từ nhân não
B. Triệu chứng đặc hiệu là liệt tồn bộ ½ bên mặt

C. Bệnh thường khởi phát đột ngột
D. Mất vị giác 2/3 trước lưỡi
E. Xuất hiện hồn tồn thường trong vịng 48 giờ
43. Triệu chứng không phải của liệt dây TK VII ngoại biên
A. Mất nếp nhăn trán, mất nếp mũi má
B. Mắt nhắm khơng kín, dấu Charles – Bell (+)
C. Vẻ mặt trơ cứng
D. Mất vị giác 2/3 trước lưỡi
E. Miệng méo về bên liệt
44. Triệu chứng không phải của liệt dây TK VII ngoại biên
A. Mất nếp nhăn trán, mất nếp mũi má
B. Mắt nhắm khơng kín, dấu Charles – Bell (+)
C. Vẻ mặt trơ cứng
D. Mất vị giác 1/3 trước lưỡi
E. Miệng méo về bên lành.
45. Liệt dây TK VII có triệu chứng: Ớn gió, sợ lạnh, rêu lưỡi trắng, mạch phù, bệnh phát đột
ngột, miệng méo một bên, mắt nhắm khơng kín thuộc thể bệnh
A. Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B. Phong nhiệt ứ trệ
C. Huyết ứ
D. Phong thấp ứ trệ kinh lạc
E. Phong hàn thấp ứ trệ kinh lạc
46. Liệt dây TK VII có triệu chứng: miệng méo một bên, mắt nhắm khơng kín, phát sốt sợ
nóng, rêu trắng dầy, mạch phù sác thuộc thể bệnh
A. Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B. Phong nhiệt ứ trệ
C. Huyết ứ
D. Phong thấp ứ trệ kinh lạc
E. Phong hàn thấp ứ trệ kinh lạc
47. Triệu chứng không đúng trong liệt mặt ngoại biên

A. Mất vị giác 2/3 trước lưỡi
B. Mắt nhắm khơng kín
C. Miệng khơng ngậm chặt được
D. Khơng nhăn trán được
E. Khơng nhíu mày được
48. Triệu chứng khơng xuất hiện trong liệt mặt ngoại biên
A. Nếp nhăn trán mờ hoặc mất
B. Nếp mũi má mờ hoặc mất
C. Charles – Bell (-)
D. Khóe miệng chảy sệ xuống bên liệt
E. Khơng nhíu mày được
49. Triệu chứng không xuất hiện trong liệt mặt ngoại biên
A. Mắt nhắm khơng kín
B. Khơng nhăn trán được, nếp nhăn trán mờ hoặc mất
C. Khơng nhíu mày được
7


D. Không nhếch mép về bên liệt được
E. Không cắn chặt răng bên liệt được
50. Huyệt không sử dụng trong châm cứu điều trị liệt VII ngoại biên là
A. Toản trúc
B. Thái dương
C. Giáp xa
D. Địa thương
E. Phong long

8




×