BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM
VIỆN XÂY DỰNG
----------
THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ TUYẾN ĐƯỜNG MỚI QUA HAI
ĐIỂM
Ngành: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
Chun ngành: XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG
Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
Mã số sinh viên
Lớp
: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
: TRẦN CHÍ PHÁT
: 1851110116
: CD18B
TP. Hồ Chí Minh, Tháng 06 năm 2023.
LỜI NÓI ĐẦU
Sau thời gian học tập xong tại trường. Được sự chỉ dẫn nhiệt tình của các thầy
(cơ) trong khoa cơng trình giao thơng. Em đã tích lũy được vốn kiến thức nhất định.
Được sự đồng ý Viện Xây Dựng Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM em đã
đăng ký và được giao đồ án tốt nghiệp chuyên ngành Cầu Đường.
Bằng sự cố gắng nỗ lực của bản thân và đặc biệt là sự giúp đỡ tận tình, chu đáo
của thầy ThS. Phạm Phương Nam, em đã hoàn thành đồ án đúng thời hạn. Do thời gian
làm đồ án có hạn và trình độ cịn nhiều hạn chế nên khơng thể tránh khỏi những thiếu
sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô trong hội đồng cũng
như là của các bạn sinh viên để em có cơ hội được hồn thiện hơn.
LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp là một học phần quan trọng trong quá trình học tập của sinh
viên, là học phần cuối cùng, là một cột mốc đáng nhớ trong q trình học Đại học, nó
chính là kết quả của sự cố gắng trong suốt 5 năm học tập và rèn luyện tại Trường.
Lời đầu tiên em xin chân thành gửi cảm ơn tới thầy Th.S Phạm Phương Nam đã
tận tình hướng dẫn, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm cho em trong suốt quá trình thực
hiện đồ án tốt nghiệp này.
Em xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô Viện Xây Dựng, Trường Đại học Giao
Thông Vận Tải TP.Hồ Chí Minh, những người đã truyền đạt kiến thức quý báu cho em
suốt trong thời gian học tập vừa qua.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2023
Sinh viên thực hiện
Trần Chí Phát
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................. 1
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. 1
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................. 1
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG .............................................................................. 1
1.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ....................................................................................... 1
1.1.1 Phạm vi cơng trình ........................................................................................... 1
1.1.2 Các hạng mục cơng trình ................................................................................. 1
1.2. QUY TRÌNH QUY PHẠM SỬ DỤNG ............................................................... 1
1.2.1 Phần quy chuẩn, tiêu chuẩn chung ................................................................... 1
1.2.2 Thiết kế đường giao thông ............................................................................... 2
1.2.3 Thiết kế cầu ...................................................................................................... 3
1.2.4 Thiết kế hệ thống thốt nước ........................................................................... 3
1.2.5 Các qui trình khác ............................................................................................ 3
1.3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ...................................................................................... 3
1.3.1 Điều kiện địa hình, địa chất ............................................................................. 3
1.3.2 Điều kiện khí hậu ............................................................................................. 4
1.3.3 Thủy văn .......................................................................................................... 4
1.3.4 Nguồn vật liệu xây dựng .................................................................................. 5
1.4. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN KHI THIẾT KẾ, XÂY DỰNG CƠNG
TRÌNH .................................................................................................................... 5
1.4.1 Những thuận lợi khi thiết kế, xây dựng cơng trình .......................................... 5
1.4.2 Những khó khăn khi thiết kế, xây dựng cơng trình ......................................... 5
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ CÁC YẾU TỐ KỸ THUẬT CỦA TUYẾN
ĐƯỜNG........................................................................................................................... 6
2.1. XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ....................................... 6
2.1.1 Dự báo lưu lượng và sự tăng trưởng xe ........................................................... 6
2.1.2 Xác định qui mô mặt cắt ngang ....................................................................... 9
2.2. TÍNH TỐN CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ............................. 12
2.2.1 Độ dốc dọc ..................................................................................................... 12
2.2.1.1. Ý nghĩa của việc bố trí dốc dọc ............................................................. 12
2.2.1.2. Nguyên tắc bố trí dốc dọc ...................................................................... 12
2.2.1.3. Độ dốc dọc tối thiểu............................................................................... 13
2.2.1.4. Xác định độ dốc dọc theo điều kiện cần để xe chuyển động................. 13
2.2.2 Xác định tầm nhìn xe chạy............................................................................. 14
2.2.2.1. Xác định chiều dài tầm nhìn xe chạy theo sơ đồ 1 (chướng ngại vật) .. 15
2.2.2.2. Xác định chiều dài tầm nhìn xe chạy theo sơ đồ 2 ................................ 15
2.2.2.3. Xác định chiều dài tầm nhìn xe chạy theo sơ đồ 4 ................................ 16
2.2.3 Bán kính đường cong nằm ............................................................................. 16
2.2.3.1. Xác định độ dốc siêu cao ....................................................................... 16
2.2.3.2. Xác định bán kính đường cong nằm ...................................................... 16
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ ................................................... 19
3.1. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ ................................... 19
3.2. THIẾT KẾ CÁC YẾU TỐ ĐƯỜNG CONG NẰM VÀ BIỆN PHÁP CẢI TẠO
............................................................................................................................... 19
3.2.1 Các yếu tố đường cong nằm .......................................................................... 19
3.2.2 Biệp pháp cải tạo ............................................................................................ 19
3.3. Nguyên tắc cắm cọc tiêu .................................................................................... 19
3.3.1 Tiêu chuẩn áp dụng ........................................................................................ 19
3.3.2 Kỹ thuật cắm cọc tiêu .................................................................................... 20
3.3.2.1. Nguyên tắc cắm cọc tiêu ........................................................................ 20
3.3.2.2. Kết luận.................................................................................................. 20
3.4. ĐỘ MỞ RỘNG MẶT ĐƯỜNG XE CHẠY TRONG ĐƯỜNG CONG ........... 21
3.4.1 Nguyên tắc bố trí mở rộng phần xe chạy ....................................................... 21
3.4.2 Tính tốn độ mở rộng phần xe chạy .............................................................. 21
3.4.3 Kết luận .......................................................................................................... 22
3.5. SIÊU CAO VÀ ĐOẠN NỐI SIÊU CAO........................................................... 22
3.6. THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG NẰM .................................................. 23
3.6.1 Thơng số bài tốn ........................................................................................... 23
3.6.2 Phương pháp cắm đường cong tròn ............................................................... 23
3.6.2.1. Cắm các điểm chi tiết trên đường cong trịn ......................................... 23
3.6.2.2. Tính tốn chi tiết đường con nằm .......................................................... 24
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ TRẮC DỌC .......................................................................... 26
4.1. NGUYÊN TRẮC THIẾT KẾ TRẮC DỌC ....................................................... 26
4.2. TÍNH TỐN CÁC YẾU TỐ TRẮC DỌC ........................................................ 26
4.2.1 Xác định bán kính đường cong đứng ............................................................. 26
4.2.1.1. Bán kính đường cong đứng lồi .............................................................. 27
4.2.1.2. Bán kính đường cong đứng lõm ............................................................ 27
4.3. THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG ĐỨNG LỒI, ĐƯỚNG LÕM ............. 28
4.3.1 Phương pháp cắm đường cong đứng của antonop ......................................... 28
4.3.2 Tính tốn thiết kế đường cong đứng lồi, đứng lõm ....................................... 29
4.3.2.1. Đường cong đứng lồi ............................................................................. 29
4.3.2.2. Tính tốn đường cong đứng lõm ........................................................... 31
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ TRẮC NGANG .................................................................... 33
5.1. CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ............................................................................ 33
5.2. ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM .................................................................................... 34
5.2.1 Ưu điểm ......................................................................................................... 34
5.2.2 Nhược điểm.................................................................................................... 34
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ...................................................... 35
6.1. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NỀN ĐƯỜNG ................................................................. 35
6.2. YÊU CẦU ĐỐI VỚI KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ................................................. 35
6.3. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN .................................................... 36
6.3.1 Xác định tải trọng trục tính tốn tiêu chuẩn................................................... 37
6.3.2 Chọn kết cấu áo đường .................................................................................. 41
6.4. KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ............................................................. 41
6.4.1 Các đặc trưng kết cấu áo đường ..................................................................... 41
6.4.2 Kiểm tra cường độ kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi ........ 42
6.4.3 Kiểm tra cường độ kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn cắt trượt nền đất ........ 43
6.4.4 Kiểm tra cường độ kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn lớp bê tông
nhựa và đá gia cố xi măng .................................................................................. 45
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BÓ NỀN, BÓ VỈA VÀ VỈA HÈ .......................................... 52
7.1. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ................................................................................. 52
7.2. THIẾT KẾ BÓ VỈA ........................................................................................... 52
7.3. THIẾT KẾ VỈA HÈ ........................................................................................... 52
7.4. THIẾT KẾ BÓ NỀN .......................................................................................... 53
CHƯƠNG 8: TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP .......................................................... 54
8.1. TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP ......................................................... 54
8.2. BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP .............................................. 54
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CÂY XANH VÀ MẪU BỒN CÂY XANH ... 58
9.1. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CÂY XANH .............................................................. 58
9.1.1 Tiêu chuẩn thiết kế ......................................................................................... 58
9.1.2 Quy cách trồng cây trên vỉa hè ...................................................................... 58
9.1.3 Kết luận .......................................................................................................... 58
9.2. THIẾT KẾ MẪU BỒN CÂY XANH ................................................................ 59
9.2.1 Tiêu chuẩn áp dụng ........................................................................................ 59
9.2.2 Thiết kế mẫu bồn gốc cây xanh ..................................................................... 59
9.2.2.1. Nội dung thiết kế mẫu ........................................................................... 59
9.2.2.2. Mẫu thiết kế chi tiết bồn cây ................................................................. 59
9.2.2.3. Nguyên tắc thiết kế bồn cây .................................................................. 59
9.2.3 Kết luận .......................................................................................................... 60
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG .............................................. 61
10.1. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ............................................................................... 61
10.2. YÊU CẦU THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG ............................................................ 61
10.3. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG ................................. 62
10.3.1 Cách bố trí cột đèn ....................................................................................... 62
10.3.2 Chọn loại đèn ............................................................................................... 62
10.3.3 Chọn cấp bảo vệ IP của đèn ......................................................................... 63
10.3.4 Chọn công suất và loại nguồn sáng ............................................................. 63
10.3.4.1. Công suất của bóng đèn ....................................................................... 63
10.3.4.2. Loại nguồn sáng................................................................................... 65
10.3.5 Kiểm tra chỉ số hạn chế chói lóa G .............................................................. 65
10.3.6 Kết quả tính tốn .......................................................................................... 66
10.3.7 Kết luận ........................................................................................................ 67
10.4. Trụ đèn và cần đèn ........................................................................................... 68
10.5. Móng trụ ........................................................................................................... 68
CHƯƠNG 11: THIẾT KẾ VẠCH KẼ ĐƯỜNG .......................................................... 69
11.1. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ............................................................................... 69
11.2. YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẠCH KẼ ĐƯỜNG ..................................................... 69
11.3. THIẾT KẾ VẠCH KẼ ĐƯỜNG ..................................................................... 69
CHƯƠNG 12: THIẾT KẾ BIỂN BÁO GIAO THÔNG ............................................... 73
12.1. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: .............................................................................. 73
12.2. YÊU CẦU ĐỐI VỚI BIỂN BÁO .................................................................... 73
12.3. NGUYÊN TẮC ĐẶT BIỂN BÁO HIỆU ........................................................ 74
12.3.1 Qui định vị trí đặt biển báo .......................................................................... 74
12.3.2 Độ cao đặt biển ............................................................................................ 74
12.3.3 Quy định về cột biển báo ............................................................................. 74
12.4. THIẾT KẾ BIỂN BÁO HIỆU ......................................................................... 75
12.4.1 Biển số P.127 “Tốc độ tối đa cho phép” ...................................................... 75
12.4.2 Biển số W.201 (a,b) “ Chỗ ngoặt nguy hiển” .............................................. 75
12.4.3 Biển số W.207 (a,b,c,d) “Giao nhau với đường không ưu tiên (đường nhánh)”
............................................................................................................................ 76
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Thành phần dòng xe ........................................................................................ 6
Bảng 2.2. Hệ số quy đổi các loại xe ra xe con................................................................. 7
Bảng 2.3. Phân cấp kỹ thuật đường đô thị....................................................................... 7
Bảng 2.4. Lưu lượng xe con qui đổi ................................................................................ 8
Bảng 2.5. Trị số KNTH lớn nhất (đơn vị tính: xe con/h). ............................................. 10
Bảng 2.6. Tổng hợp 3 sơ đồ tầm nhìn ........................................................................... 16
Bảng 2.7. Bảng tổng hợp các thơng số kỹ thuật trên tuyến ........................................... 18
Bảng 3.1. Bảng tính toán độ mở rộng trong đường cong .............................................. 22
Bảng 3.2. Độ dốc siêu cao isc và chiều dài đoạn nối L .................................................. 22
Bảng 3.3. Bảng tính đoạn nối siêu cao .......................................................................... 23
Bảng 3.4. Thơng số đường cong trịn nằm .................................................................... 25
Bảng 5.1. Các thông số qui mô trắc ngang đường ........................................................ 33
Bảng 6.1. Thông số tải trọng trụ xe thiết kế .................................................................. 36
Bảng 6.2. Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục tiêu chuẩn 100 KN ......................... 38
Bảng 6.3. Các thông số đặc trưng kết cấu áo đường ..................................................... 41
Bảng 6.4. Kết quả modun đàn hồi theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi............................. 42
Bảng 6.5. Kết quả modun đàn hồi theo tiêu chuẩn cắt trượt nền đất ............................ 43
Bảng 6.6. Kết quả modun đàn hồi theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn .................................. 45
Bảng 8.1. Khối lượng đào đắp ....................................................................................... 54
Bảng 10.1. Tỷ số giữa khoảng cách cột và chiều cao đèn ............................................. 62
Bảng 10.2. Xác định độ chói, độ rọi trung bình ............................................................ 63
Bảng 10.3. Hệ số sử dụng đèn ....................................................................................... 64
Bảng 10.4. Hệ số dự trữ ................................................................................................. 64
Bảng 10.5. Xác định tỷ số độ rọi và độ chói trung bình R ............................................ 64
Bảng 10.6. u cầu độ cao đèn H phụ thuộc kiểu bố trí đèn và chiều rộng đường ...... 66
Bảng 10.7. Cấp bảo vệ IP tối thiểu của thiết bị chiếu sáng ........................................... 66
Bảng 10.8. Thông số kỹ thuật của đèn .......................................................................... 67
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1. Hai xe chạy cùng chiều.................................................................................. 11
Hình 2.2. Hai xe chạy ngược chiều ............................................................................... 11
Hình 2. 3. Tầm nhìn xe chạy theo sơ đồ 1 ..................................................................... 15
Hình 2.4. Tầm nhìn xe chạy theo sơ đồ 2 ...................................................................... 15
Hình 2.5. Tầm nhìn xe chạy theo sơ đồ 4 ...................................................................... 16
Hình 2.6. Quỹ đạo xe chạy ............................................................................................ 17
Hình 3.1. Mở rộng mặt đường trong đường cong ......................................................... 21
Hình 5.1. Mặt cắt ngang điển hình ................................................................................ 33
Hình 6.1. Kết cấu áo đường ........................................................................................... 51
Hình 7.2. Kích thước bó vỉa .......................................................................................... 52
Hình 7.3. Kết cấu vỉa hè ................................................................................................ 53
Hình 7.4. Kích thước bó nền ......................................................................................... 53
Hình 9.1. Mặt bằng bồn cây .......................................................................................... 60
Hình 11.1. Kích thước vạch sơn 1.3 .............................................................................. 70
Hình 11.2. Kích thước vạch sơn 1.3 (vị trí cho xe cắt ngang) ...................................... 71
Hình 11.3. Kích thước vạch sơn 3.1a ............................................................................ 71
Hình 11.4. Kích thước vạch sơn 3.1b ............................................................................ 72
Hình 11.5. Vạch sơn 7.3 ( Mẫu 1) ................................................................................. 72
Hình 12.1. Biển số P.127 ............................................................................................... 75
Hình 12.2. Biển số W.201 (a,b) ..................................................................................... 76
Hình 12.3. Biển số W.207 (a,b,c,d) ............................................................................... 77
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
1.1.1 Phạm vi cơng trình
- Vị trí cơng trình: đường Lương Văn Nho – Huyện Cần Giờ
- Điểm đầu tuyến: Km3 + 00m
- Điểm cuối truyến: Km4 + 354,58m
- Chiều dài tuyến: 1354,58m
1.1.2 Các hạng mục cơng trình
- Thuyết kế tuyến trên bình đồ.
- Thiết kế tổ chức giao thông, cây xanh và chiếu sáng.
1.2. QUY TRÌNH QUY PHẠM SỬ DỤNG
1.2.1 Phần quy chuẩn, tiêu chuẩn chung
TT
1
Tiêu chuẩn
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy
hoạch xây dựng
QCQG 01:2014/ BXD
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an
QCVN 18:2014/ BXD
tồn trong xây dựng
3
Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật
QCVN 07-2:2016/ BXD
cơng trình thốt nước
4
Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật
QCVN 07-4:2016/ BXD
cơng trình giao thơng
5
Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật
QCVN 07-7:2016/ BXD
cơng trình cấp chiếu sáng
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
6
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
QCVN 41:2019/ BGTVT
báo hiệu đường bộ
Chiếu sáng nhân tạo bên ngồi
7
các cơng trình cơng cộng và kỹ
TCXDVN 333-2005
thuật hạ tầng đô thị-tiêu chuẩn
thiết kế
8
Quy hoạch cây xanh sử dụng
trong các đô thị-tiêu chuẩn thiết TCVN 9257:2012
kế
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng
9
nhân tạo đường, đường phố, TCXDVN 259:2001
quảng trường đô thị
1.2.2 Thiết kế đường giao thông
TT
Tiêu chuẩn
1
Đường đô thị - yêu cầu thiết kế TCVN 13592:2022
2
Áo đường mềm - các yêu cầu
TCCS 38: 2022/TCĐBVN
và chỉ dẫn thiết kế
3
Hướng dẫn áp dụng hệ thống
các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện đại
nhằm tăng cường quản lý chất
lượng thiết kế về thi công mặt QĐ 858/ BGTVT ngày 26/3/2014
đường bê tông nhựa nóng đối
với các tuyến đường ơ tơ có
quy mơ giao thông lớn
4
Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô TCVN 4054:2005
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
1.2.3 Thiết kế cầu
TCVN 11823-2017: Tiêu chuẩn thiết kế cầu
1.2.4 Thiết kế hệ thống thốt nước
TT
1
Tiêu chuẩn
Thốt nước-mạng lưới và
cơng trình bên ngồi-tiêu
TCVN 7957:2008
chuẩn thiết kế
2
Tiêu chuẩn ống bê tơng cốt
thép thốt nước
TCVN 9113:2012
3
Yêu cầu chung về môi
trường đối với các trạm xử
lý nước thải tập trung.
TCVN 7222:2002
4
Hố ga bê tông cốt thép
thành mỏng đúc sẵn
TCVN 10333-1: 2014
1.2.5 Các qui trình khác
QĐ 1762/ SGTVT về thực hiện công tác đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp, chỉnh
trang, quản lý vỉa hè và tăng mảng xanh, cây xanh đường phố trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
TCVN 10797:2015 sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn.
1.3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1.3.1 Điều kiện địa hình, địa chất
- Đường Lương Văn Nho thuộc địa phận thị trấn Cần Thạnh huyện Cần Giờ TP
Hồ Chí Minh. Đây là một trong những tuyến đường huyết mạch của Cần Thạnh.
- Tuyến đi qua khu vực dân cư khá đông đúc, tuy nhiên phần lớn nhà sát mặt đường
là nhà tạm để phục vụ kinh doanh của nhân dân.
- Đoạn đường thuộc tuyến trung tâm thị trấn Cần Thạnh. Chạy song song với
đường Giồng Ao. Bắt đầu từ điểm giao đường Tắc Xuất và kết thúc bằng đoạn đường
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
Thạnh Thới nối dài. Ngồi ra, cịn giao với các đường huyết mạch khác như Tắc Xuất,
Giồng Ao và đường Rừng Sác…
1.3.2 Điều kiện khí hậu
a. Mưa
Khu vực xây dựng mang đặc trưng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, có hai
mùa mưa và nắng rõ rệt:
+ Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 10
+ Mùa khô: Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.000 – 1.402 mm, trong mùa mưa lượng mưa
tháng thấp nhất khoảng 100 mm, tháng nhiều nhất 240 mm. Mùa mưa hướng gió chính
là Tây – Tây Nam, mùa khơ hướng gió Bắc – Đơng Bắc.
b. Nhiệt độ
Nền nhiệt độ cao và ổn định. Nhiệt độ trung bình của các tháng từ 25⁰C - 29⁰C
+ Cao tuyệt đối là 38,2⁰C
+ Thấp tuyệt đối là 14,4⁰C
c. Độ ẩm
Độ ẩm trung bình từ 73% đến 85%, độ bốc hơi từ 3,5 đến 6 mm/ngày, trung bình
5 mm/ngày, cao nhất 8 mm/ngày.
1.3.3 Thủy văn
- Nằm ở vùng hạ lưu hệ thống sơng Lịng Tàu - Sồi Rạp, nên Cần Thạnh có mạng
lưới sơng ngịi, kênh rạch rất phát triển. Sơng Nhà Bè hình thành từ chỗ hợp lưu của
sông Đồng Nai và sông Sài Gịn.
- Thủy triều: tồn bộ sơng rạch chịu ảnh hưởng của chế độ bán nhật triều không
đều.
- Độ mặn: vì nằm trong vùng cửa sơng, chịu ảnh hưởng trực tiếp của chế độ bán
nhật triều từ biển Đông truyền vào, các sơng rạch của huyện Cần Giờ đều đóng vai trò
"kênh dẫn triều" đưa nước mặn xâm nhập khắp địa bàn huyện làm cho khối nước mặt ở
đây quanh năm bị mặn, lợ.
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
1.3.4 Nguồn vật liệu xây dựng
Hầu hết tất cả các vật liệu sử dụng để thi cơng cơng trình dự kiến được lấy từ các
đại lý trên địa bàn Huyện Cần Giờ, Thành Phố Hồ Chí Minh và một số tỉnh lân cận khác.
1.4. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN KHI THIẾT KẾ, XÂY DỰNG CƠNG
TRÌNH
1.4.1 Những thuận lợi khi thiết kế, xây dựng cơng trình
- Tuyến được xây dựng sẽ tạo điều kiện vô cùng thuận lợi cho việc phát triển kinh
tế xã hội trong vùng cho nên được sự đồng thuận của nhân dân hai bên tuyến.
- Tuyến được nâng cấp, mở rộng bám sát với tuyến hiện hữu nên có được sự
đồng thuận cao của người dân dọc hai bên tuyến.
- Việc san lấp mặt bằng dễ dàng hơn, tiết kiệm thời gian.
1.4.2 Những khó khăn khi thiết kế, xây dựng cơng trình
Giá thành xây dựng cơng trình tương đối cao.
Thống nhất giá đền bù cho các hộ dân.
- Tuyến đi qua khu vực có nhà cửa, cơng trình công cộng nằm trong phạm vi của
tuyến cần phải giải toả do đó việc triển khai dự án sẽ gặp một vài khó khăn trong q
trình giải toả và di dời cơng trình ngầm.
- Do tuyến nằm trong khu vực có rất nhiều cơng trình ngầm (cấp nước, cáp quang,
điện lực….) và đây là những cơng trình ngầm có qui mơ lớn và hết sức quan trọng. Vì
vậy, trong q trình thi cơng sẽ gặp nhiều khó khăn trong vấn đề di dời đường dây,
đường ống.
- Ngồi ra cịn có những khó khăn với điều kiện thi cơng cơng trình trong khu vực
dân cư phải đảm bảo giao thông liên tục, vấn đề mơi trường suốt q trình thi cơng.
- Khi thi công sẽ gây ra ô nhiễm môi trường, tiếng ồn, ảnh hưởng trực tiếp đến môi
trường xung quanh.
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ CÁC YẾU TỐ KỸ THUẬT
CỦA TUYẾN ĐƯỜNG
2.1. XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT CỦA TUYẾN
Căn cứ xác định cấp hạng của tuyến: dựa trên các cơ sở mục đích, ý nghĩa phục vụ
của tuyến; địa hình khu vực tuyến đi qua và căn cứ vào lưu lượng xe chạy năm tương
lai.
Căn cứ vào chức năng giao thông của khu vực: phục vụ giao thông liên khu vực,
nối liền khu dân cư tập trung với trung tâm hành chính, các vùng kinh tế khu vực.
Dựa vào bình đồ khảo sát ta xác định địa hình của tuyến: Đồng bằng
Theo chức năng của tuyến dựa vào TCVN 13592:2022 bảng 5: Phân loại đường
đô thị xác định:
- Cấp kỹ thuật theo loại đường:
+ Hệ thống đường phố gom: Đường phố gom chủ yếu – Đường chính khu vực
- Loại đô thị: Đô thị loại V.
- Điều kiện xây dựng: loại I.
2.1.1 Dự báo lưu lượng và sự tăng trưởng xe
a. Lưu lượng xe thiết kế tại thời điểm hiện tại
Số liệu ban đầu:
- Lưu lượng xe 3600 xe/ngày đêm vào thời điểm hiện tại, tải trọng trục T2
- Mức xe tăng trưởng hằng năm theo số liệu thống kê q = 6%
Bảng 2.1. Thành phần dòng xe
Loại xe
Thành phần Loại xe
(%)
Thàn phần (%)
a) Xe máy
:
17
e) Xe tải 3 trục
b) Xe con
:
18
- Xe tải nhẹ
:
6
c) Xe tải 2 trục
:
- Xe tải nặng
:
7
- Xe tải nhẹ
:
- Xe tải vừa
:
7
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
9
MSSV:1851110116
Trang: 6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
- Xe tải nặng
:
10
- Xe tải vừa
:
5
- Xe buýt nhỏ
:
8
:
7
- Xe buýt lớn
:
6
d) Xe kéo mc (WB19)
f) Xe bt
- Dựa vào bình đồ khảo sát ta xác định địa hình của tuyến: Đồng bằng
- Giả sử tốc độ thiết kế: V = 50km/h
- Dựa vào bảng 3, bảng 6 trong TCVN 13592:2022: Đường đô thị - yêu cầu thiết
kế để xác định lưu lượng xe qui đổi tại thời điểm hiện tại
Bảng 2.2. Hệ số quy đổi các loại xe ra xe con
Tốc độ thiết kế km/h
Loại xe
60
30, 40, 50
20
Xe đạp, xe máy
0,5
0,3
0,2
Xe ôtô con
1,0
1,0
1,0
Xe tải 2 trục và xe buýt dưới 25 chỗ
2,0
2,5
2,5
2,5
3,0
3,5
3,0
4,0
4,5
Xe tải có từ 3 trục trở lên và xe buýt
lớn
Xe kéo moóc và xe buýt có khớp nối
Bảng 2.3. Phân cấp kỹ thuật đường đô thị
Loại đô thị
Địa hình
(*)
Đơ thị đặc biệt, I
Đơ thị loại II,
III
Đơ thị loại IV
Đơ thị loại V
Đồng
bằng,
đồi
Núi
Đồng
bằng,
đồi
Núi
Đồng
bằng,
đồi
Núi
Đồng
bằng,
đồi
Núi
80,60
-
-
-
-
-
-
60
80
60
-
-
-
-
Đường cao tốc
100,80
Đường
đơ thị
chính
đơ thị Đường phố chính
80
chủ yếu
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
Đường phố chính
80,60
thứ yếu
60,50
60
60,50
60
60
60
50,40
60,50
50,40
60,50
50,40
Đường phố nội
bộ chính
40,30
30
40,30
30,20
Đường phố nội
bộ
30,20
20
30,20
20
20
20
20
20
Đường xe đạp
20
20
20
20
20
20
20
20
Đường phố gom
Đường
chủ yếu
phố
gom Đường phố gom
thứ yếu
Đường
phố nội
bộ
Đường đi bộ
60
60,50
60,50 50,40
50
40
-
-
50
40
40
40
30,20 30,20 30,20
30,20
Không quy định cấp kỹ thuật
Xác định lưu lượng xe qui đổi tại thời điểm hiện tại:
Bảng 2.4. Lưu lượng xe con qui đổi
Stt
Loại xe
1
Xe máy
2
3
4
5
6
Thành phần
Hệ số quy
xe hiện tại Số xe (Ni )
đổi ai
(%)
Xe con qui đổi
năm đầu
(xcqđ/ngđ)
17
612
0,3
183,6
Xe con
Nhẹ
Xe 2 trục Nặng
18
9
10
648
324
360
1
2,5
2,5
648
810
900
Vừa
Xe kéo móoc
Nhẹ
Xe 3 trục Nặng
Vừa
Xe buýt nhỏ
5
7
6
7
7
8
180
252
216
252
252
288
2,5
4
3
3
3
2,5
450
1008
648
756
756
720
Xe buýt lớn
6
216
3
Tổng lưu lượng xe qui đổi ở thời điểm hiện tại N:
648
7527,6
Lưu lượng xe con qui đổi tại thời điểm hiện tại:
N 0 N i a i (xcqđ/ngđ)
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
Trong đó :
+ Ni : Lưu lượng của loại xe i trong dòng xe (xe/ngđ)
+ ai : Hệ số qui đổi của loại xe i về xe con thiết kế theo bảng 2 TCVN 13592:2022
b. Lưu lượng xe thiết kế ở năm tương lai
Lưu lượng xe thiết kế bình quân trong năm tương lai năm thứ 15 được xác định
theo công thức sau:
N tt N 0 1 p
t 1
7527,6 1 0,06
151
17019 (xcqđ/ngđ)
Trong đó:
+ N0 : Lưu lượng xe chạy tại thời điểm hiện tại (xcqđ/ngđ);
+ t: năm tương lai, t = 15;
+ q: Mức xe tăng trưởng hằng năm theo số liệu thống kê q = 6%
Dựa vào số liệu tính tốn: Lưu lượng quy đổi cho thấy số liệu đạt ngưỡng lưu
lượng của đường phố gom chủ yếu - đường khu vực
c. Lưu lượng xe thiết kế giờ cao điểm
Khi khơng có nghiên cứu đặc biệt (điều 6.2.2b TCVN 13592 :2002), lưu lượng xe
thiết kế giờ cao điểm xác định công thức sau: N g 0,10 - 0,15 N tt
N g 0,15 N tt 0,15 17019 2552,788 (xcqđ/h)
2.1.2 Xác định qui mô mặt cắt ngang
a. Xác định số làn xe
Số làn xe được xác định công thức (điều 9.2.2 TCVN 13592 :2022) như sau:
n lx
N yc
Z Ptt
Trong đó:
+ Nyc : Là lưu lượng xe thiết kế giờ cao điểm như đã tính tốn ở trên
+ Z: là là hệ số sử dụng khả năng thơng hành. Khi chất lượng dịng càng cao tức
là yêu cầu tốc độ xe chạy càng lớn, hệ số Z càng nhỏ. Ngược lại, khi Z tăng dần thì tốc
độ xe chạy trung bình của dịng xe giảm dần và đến một giá trị nhất định sẽ xảy ra tắc
xe (Z~1). Căn cứ vào bảng 4 (điều 6.4) TCVN 13592 -2022: Theo chức năng giao thông
là phục vụ giao thơng liên khu vực có tốc độ khá lớn; nối liền các khu dân cư tập trung,
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
các khu công nghiệp, trung tâm cơng ty có quy mơ liên khu vực nên là loại đường phố
chính đơ thị (thứ yếu) . Với tính chất dịng giao thơng khơng gián đoạn (trừ nút giao
thơng có bố trí tín hiệu giao thơng điều khiển) và tốc độ xe chạy trung bình nên việc
chọn tốc độ mong muốn nên mức phục vụ (MPV) là D, hệ số sử dụng khả năng thông
hành Z=(0.8~0.90). Kết hợp bảng 7 (điều 7.2.3) TCVN 13592:2022 chọn Z = 0,8.
+ Ptt : là khả năng thơng hành tính tốn của một làn xe nó được định nghĩa là
khả năng thông hành được xác định dưới điều kiện phổ biến của đường được thiết kế.
Khả năng thơng hành tính toán được xác định bằng cách chiết giảm khả năng thông hành
lớn nhất theo các hệ số hiệu chỉnh phổ biến kể tới các thông số thiết kế không đạt như
điều kiện lý tưởng. Các hệ số hiệu chỉnh chủ yếu được xét đến là bề rộng một làn xe;
mức độ trở ngại hai bên đường; thành phần dòng xe. Khi tính tốn sơ bộ, có thể lấy
Ptt=(0.7-0.9)xPmax. Giá trị Pln tham khảo bảng 4 TCVN 13592:2022 (điều 6.4.1) như
bảng sau:
Bảng 2.5. Trị số KNTH lớn nhất (đơn vị tính: xe con/h).
Loại đường đơ thị
Đơn vị tính KNTH
Trị số KNTH lớn nhất
Đường 2 làn, 2 chiều
Xcqđ/h.2làn
2800
Đường 3 làn, 2 chiều
Xcqđ/h.3làn
4000 - 4400
Xcqđ/h.làn
1600
Xcqđ/h.làn
1800
Đường nhiều làn khơng có phân
cách
Đường nhiều làn có phân cách
Dựa vào bảng xác định trị số KNTH lớn nhất: Pln = 1600
Căn cứ vào bảng trên ta xác định được: Ptt 0,8 1600 1280 (xcqđ/h.làn)
Vậy số làn xe tính tốn: n lx
N yc
Z Ptt
2552,88
2, 49 (làn)
0,8 1280
Chọn số làn xe:
- Căn cứ vào kết quả tính tốn số làn xe tối thiểu như đã nêu trên
Căn cứ vào TCVN 13592:2022: Đường đô thị - yêu cầu thiết kế: số làn xe tối
thiểu là 2 và số làn xe mong muốn 4-6 làn theo bảng 10 điều 9.2.3.
Vậy kiến nghị chọn số làn xe là 4 làn. Số làn xe này phù hợp với tình hình giao
thơng thực tế và qui mơ lộ giới theo qui hoạch đường Lương Văn Nho.
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
b. Chiều rộng làn xe
Kích thước của xe thiết kế, theo TCVN 4054:2005 ta sử dụng kích thước của xe
tải có kích thước phủ bì lớn nhất.
- Chiều rộng thùng xe: a = 2,50m.
- Khoảng cách từ bánh xe đến mép lề đường:
y = 0,5 + 0,005xV = 0,5 + 0,005x60 = 0,8 (m).
Hai xe chạy cùng chiều:
+ Khoảng cách từ mép thùng xe đến tim đường:
D = 0,35 + 0,005 xV = 0,35 + 0,005x50 = 0,6 m.
Hình 2.1. Hai xe chạy cùng chiều
B
ac
2,5 1,8
yD
0,8 0, 6 3,55m
2
2
Hai xe chạy ngược chiều:
+ Khoảng cách từ mép thùng xe đến tim đường: x1 = x2 = y1 = y2 = 0,9 m.
Hình 2.2. Hai xe chạy ngược chiều
ac
2,5 1,8
yD
0,9 0,9 3,95m
2
2
Vậy b = max(3,55; 3,95) = 3,95m.
Căn cứ vào TCVN 13592-2022: Đường đô thị - yêu cầu thiết kế: Chiều rộng một
làn xe theo bảng 10 điều 9.2.3: Đối với đường phố gom (Đường phố chính khu vực) với
tốc độ thiết kế V = 50 km/h thì chiều rộng một làn xe: b = 3,5m.
B
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
Vậy kiến nghị chọn b = 3,5m.( vì số lượng xe tải có bề rộng lớn chỉ chiếm phần
nhỏ lưu thông trên tuyến)
c. Chiều rộng mặt đường phần xe chạy
Bm = nxB = 4 x 3,5 =14 m. Vậy Bm = 14m
Độ dốc ngang mặt đường i = 2% (đối với mặt đường bê tông nhựa).
d. Bề rộng hè đường
Bề rộng hè đường được xác định theo chức năng được đặt ra khi quy hoạch xây
dựng và thiết kế.
Căn cứ vào các loại đường phố, yêu cầu quy hoạch kiến túc không gian hai bên
đường phố để cân đối giữa bề rộng đường phố với chiều cao các cơng trình.
Căn cứ vào TCVN 13592:2022: Đường đô thị - yêu cầu thiết kế: theo bảng 15
điều 9.5.2: Hệ thống đường phố gom và điều kiện xây dựng loại I.
=> Chiều rộng tối thiểu của hè đường là 4,5m.
Vậy chọn chiều rộng của hè đường là 5m.
2.2. TÍNH TỐN CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN
2.2.1 Độ dốc dọc
2.2.1.1. Ý nghĩa của việc bố trí dốc dọc
Độ dốc càng lớn thì tốc độ xe chạy càng thấp, tiêu hao nhiên liệu càng lớn, hao
mòn săm càng nhiều, tức là giá thành vận tải càng cao. Khi độ dốc lớn thì mặt đường
nhanh hao mịn do ma sát với lốp xe, do nước mưa bào mòn, rảnh dọc mau hư hỏng hơn,
duy tu bảo dưỡng cũng khó khăn hơn. Tóm lại nếu độ dốc dọc càng lớn thì chi phí khai
thác vận doanh tốn kém hơn, lưu lượng xe càng nhiều thì chi phí mặt này càng tăng.
2.2.1.2. Nguyên tắc bố trí dốc dọc
- Đường trong khu dân cư, đường có nhiều xe đạp, độ dốc tối đa cho phép là 4%
- Trên đoạn có độ dốc ≤ 3%, hoạt động của xe con ít bị ảnh hưởng còn hoạt động
của xe tải chỉ bị ảnh hưởng trên đoạn dốc dài.
- Trên đoạn dốc ≥5%, nói chung ít gây khó khăn đối với hiệu quả hoạt động của
xe con nhưng xe tải sẽ bị giảm tốc độ đáng kể và có thể gặp khó khăn khi đường ướt,
giảm khả năng thơng hành.
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
- Khi trên đường có nhiều giao thơng xe bt thì phân tích, vận dụng bảng 21 (điều
12.2.1) một cách hợp lý kinh tế kỹ thuật và an tồn giao thơng.
- Trên đường có dải phân cách hoặc tách nền, trắc dọc độc lập cho mỗi hướng thì
độ dốc tối đa đoạn xuống dốc có thể vượt quá 2% so với imax. Ở địa hình vùng núi thì độ
dốc tối đa trong bảng có thể tăng lên 2% nhưng khơng vượt q 10%.
- Khi tuyến phố giao với đường sắt thì tại chỗ giao, dốc dọc không vượt quá 4%,
trong phạm vi hành lang đường sắt độ dốc dọc đường không vượt quá 2,5% (không bao
gồm đoạn giữa 2 ray).
2.2.1.3. Độ dốc dọc tối thiểu
Độ dốc dọc tối thiểu cho đường phố và rãnh dọc được quy định trong Bảng 22
TCVN 13592:2022:
Chọn độ dốc dọc nhỏ nhất idmin = 0,3%, khi đó:
- Nếu độ dốc dọc từ idmin = 0,3% - 0,5%, đồng thời ta phải thiết kế dốc dọc rãnh
biên hình răng cưa để đảm bảo cho việc thoát nước.
- Nếu độ dốc dọc idmin > 0,5%, thì ta thiết kế rãnh có độ dốc bằng độ dốc thường.
2.2.1.4. Xác định độ dốc dọc theo điều kiện cần để xe chuyển động
Điều kiện cần và đủ để ô tô chuyển động trên đường là:
f i D m d
PW
G
Trong đó:
+ G : trọng lượng tồn bộ của một xe tải nặng (xe mooc) : G = 205500 (N)
+ m: khi tất cả các bánh xe đều là bánh xe chủ động (m = 1).
+ φd : Hệ số bám giữa bánh xe và mặt đường theo phương dọc, phụ thuộc vào
tình trạng áo đường và cấu tạo bề mặt của lốp xe. Xét trong điều kiện bình thường là
mặt đường khơ sạch chọn φd = 0,5.
+ P : Lực cản khơng khí của xe phụ thuộc vào kích thước xe và mật độ khơng
khí và được xác định qua công thức gần đúng:
PW K F
V2
(N)
13
Trong đó :
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM
+ Pw: lực cản khơng khí.
+ K: hệ số sức cản khơng khí. Đối với xe tải nặng K = (0,6 – 0,7), ta chọn
K = 0,7 (Ns2/m4).
+ F: diện tích cản khơng khí. Đối với xe tải nặng F = 6 m2.
+ V : tốc độ xe chạy V = 50 (km/h)
Do đó:
PW 0,7 6
=> D m d
502
807,69 N
13
PW
807,69
1 0,5
0,5
G
205500
Vì V = 50 km/h nên hệ số lực cản căn f ít thay đổi, chỉ phụ thuộc vào loại mặt
đường và tình trạng của mặt đường nên f = fo
Mặt đường là bê tông nhựa lấy f0 từ (0,01 – 0,02), chọn fv = 0,02.
Xét cho trường hợp xe lên dốc, theo điều kiện cần ta có:
i max D max f v 0,5 0,02 0,48
Theo TCVN 13592:2022 (bảng 21: Độ dốc dọc tối đa, điều 12.2.1) thì độ dốc dọc
lớn nhất là 6%.
Vậy kiến nghị chọn imax = 6%
2.2.2 Xác định tầm nhìn xe chạy
Nhằm đảm bảo xe chạy an tồn, người lái xe ln ln cần phải nhìn thấy rõ một
đoạn đường ở phía trước để kịp xử lý mọi tình huống giao thơng như tránh các chỗ hư
hỏng, các chướng ngại vật, vượt xe,… Chiều dài đoạn đường tối thiếu cần nhìn thấy ở
phía trước đó gọi là tầm nhìn chạy xe. Khi thiết kế đường cần phải đảm bảo được tầm
nhìn này.
Trở ngại đối với tầm nhìn có thể xảy ra ở chỗ đường vịng trên bình đồ hoặc cũng
có thể xảy ra ở những chỗ đỉnh dốc lồi trên trắc dọc.
Cần phải xác định chiều dài tầm nhìn tối thiểu S này tùy thuộc vào một số tình
huống giao thơng trên đường theo các sơ đồ sau đây:
SVTH: TRẦN CHÍ PHÁT
MSSV:1851110116
Trang: 14