Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Mã hoá minh chứng tiêu chuẩn 2 (chuẩn) (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.69 KB, 7 trang )

BẢNG MÃ HĨA MINH CHỨNG TIÊU CHUẨN 2

Tiêu chí

Số
TT

Mã minh
chứng

Tên minh chứng

Số, ngày ban hành,
hoặc thời điểm khảo
sát, điều tra, phỏng vấn,
quan sát…

Nơi ban hành
hoặc nhóm, cá
nhân thực hiện

HỘP 2: 1

Tiêu chí
2.1

1

[H2-2.1-01]

2



[H2-2.1-02]

- Quyết định điều động Từ năm học 20182019 đến năm học
(bổ nhiệm)/CBQL;
2022- 2023
- Bằng cấp về chuyên
Từ năm học 2018môn sư phạm
2019 đến năm học
- Chứng chỉ bồi dưỡng
2022- 2023
CBQL, LLCT.
- Phiếu tự đánh giá của CBQL
(trong đó 2 năm phiếu đánh
chuẩn HT và PHT đủ 3 bước).
- Phiếu nhận xét đánh giá của
giáo viên
Từ năm học 2018- Bản tổng hợp ý kiến
2019 đến năm học
của giáo viên, nhân
2022- 2023
viên, đánh giá chuẩn
HT, PHT hàng năm.
- Công văn thông báo cấp trên
về đánh giá chuẩn HT
Chứng chỉ bồi dưỡng quản lý Từ năm học 2018giáo dục, LLCT, ANQP, BD 2019 đến năm học
chuyên môn
2022- 2023
- Phiếu tự đánh giá của CBQL Từ năm học 2018(trong đó 2 năm phiếu đánh
2019 đến năm học

chuẩn HT và PHT đủ 3 bước). 2022- 2023
- Phiếu nhận xét đánh giá của

UBND huyện
Lục nam

Ghi chú
(Đường dẫn
MC)
[H1-1.4-01]

Hồ sơ quản
lý nhân sự

UBND huyện
Lục nam

Hồ sơ
phòng GD
và trường

Trường MN
Trường Giang

UBND huyện
Lục nam
Trường MN
Trường Giang

MC đặt

trong hồ sơ

[H2-2.1-01]
[H2-2.1-02]

Hồ sơ quản
lý nhân sự


3

4

[H2-2.1-03]

[H2-2.1-04]

giáo viên
- Bản tổng hợp ý kiến
của giáo viên, nhân
viên, đánh giá chuẩn
HT, PHT hàng năm.
- Kết quả đánh giá, xếp
loại CBQL của cấp trên.
Biên bản bỏ phiếu tín nhiệm
bổ nhiệm CBQL theo nhiệm
kỳ
- Phiếu tự đánh giá của CBQL
(trong đó 2 năm phiếu đánh
chuẩn HT và PHT đủ 3 bước).

- Phiếu nhận xét đánh giá của
giáo viên
- Bản tổng hợp ý kiến
của giáo viên, nhân
viên, đánh giá chuẩn
HT, PHT hàng năm.
- Kết quả đánh giá, xếp
loại CBQL của cấp trên
(Bản kiểm điểm đánh giá xếp
loại công chức hàng năm)
- Phiếu tự đánh giá của CBQL
(trong đó 2 năm phiếu đánh
chuẩn HT và PHT đủ 3 bước).
- Phiếu nhận xét đánh giá của
giáo viên
- Bản tổng hợp ý kiến
của giáo viên, nhân
viên, đánh giá chuẩn
HT, PHT hàng năm.

2

Từ năm học 20182019 đến năm học
2022- 2023

Từ năm học 20182019 đến năm học
2022- 2023

Từ năm học 20182019 đến năm học
2022- 2023

Từ năm học 20182019 đến năm học
2022- 2023

Trường MN
Trường Giang
Trường MN
Trường Giang

[H2-2.1-02]

Trường MN
Trường Giang
Trường MN
Trường Giang

[H2-2.1-02]


- Công văn thông báo cấp trên
về đánh giá chuẩn HT

- Quyết định + danh
sách phân công nhiệm
vụ giảng dạy hàng năm
(đủ 05 năm).

Tiêu chí
2.2
1


[H2-2.2-01]

2

[H2-2.2-02]

3

HỘP 2: 2
Từ năm học 20182019 đến năm học
2022- 2023

Trường MN
Trường Giang

Danh sách CBQL, giáo viên,
Từ năm học 2018nhân viên hàng năm
2019 đến năm học
Bảng tổng hợp so sánh trình
2022- 2023
độ giáo viên 5 năm
Bằng tốt nghiệp cao nhất Từ năm học 2018của giáo viên
2019 đến năm học
Chứng chỉ ngoại ngữ, tin 2022- 2023

Trường MN
Trường Giang

Danh sách CBQL, giáo viên,
Từ năm học 2018nhân viên hàng năm

2019 đến năm học
Bảng tổng hợp so sánh trình
2022- 2023
độ giáo viên 5 năm
- Phiếu đánh giá chuẩn NN
Từ năm học 2018của những giáo viên .
2019 đến năm học
- Danh sách + kết quả của 2022- 2023

Trường MN
Trường Giang

[H1-1.7-02]

Trường MN
Trường Giang

học

3

[H2-2.2-03]

các tổ.
- Kết quả đánh giá của
hiệu
trưởng/năm.
- Bảng tổng hợp kết quả
đánh giá, xếp loại theo


Trường MN
Trường Giang

[H2-2.2-01]


chuẩn NN giáo viên hàng
năm của HT

4

Danh sách CBQL, giáo viên,
Từ năm học 2018nhân viên hàng năm
2019 đến năm học
Bảng tổng hợp so sánh trình
2022- 2023
độ nhân viên 5 năm
Bằng tốt nghiệp cao nhất Từ năm học 2018của giáo viên
2019 đến năm học
Chứng chỉ ngoại ngữ, tin 2022- 2023

Trường MN
Trường Giang

[H2-2.2-01]

Trường MN
Trường Giang

[H2-2.2-02]


học

- Phiếu đánh giá chuẩn NN
của những giáo viên .
- Danh sách + kết quả của
các tổ.
- Kết quả đánh giá của
hiệu
trưởng/năm.
- Bảng tổng hợp kết quả
đánh giá, xếp loại theo
chuẩn NN giáo viên hàng
năm của HT
Báo cáo tổng kết của, Cơng đồn
có nội dung đánh giá về việc
chấp hành chế độ chính sách của
CBGV, NV

[H2-2.2-03]
Từ năm học 20182019 đến năm học
2022- 2023

Từ năm học 20182019 đến năm học
2022- 2023

Báo cáo tổng kết của, nhà trường
Từ năm học 2018có nội dung đánh giá về việc 2019 đến năm học
chấp hành chế độ chính sách của 2022- 2023
CBGV, NV


Trường MN
Trường Giang

[H1-1.3-03]

Trường MN
Trường Giang
[H1-1.1-03]

Trường MN
Trường Giang


4

[H2-2.2-04]

5

Bảng tổng hợp xếp loại thi đua
Từ năm học 2018CBGV,NV (xếp loại công chức) 2019 đến năm học
-Bảng tổng hợp các danh hiệu thi 2022- 2023
đua hàng năm của CBGV,NV

Trường MN
Trường Giang

Bảng tổng hợp so sánh trình
Từ năm học 2018độ giáo viên 5 năm

2019 đến năm học
2022- 2023

Trường MN
Trường Giang

[H2-2.2-01]

Bằng tốt nghiệp cao nhất Từ năm học 2018của giáo viên
2019 đến năm học
Chứng chỉ ngoại ngữ, tin 2022- 2023
học

Trường MN
Trường Giang

[H2-2.2-02]

- Phiếu đánh giá chuẩn NN
của những giáo viên được
đánh giá đủ 03 bước, và
đủ
5
năm.
- Danh sách + kết quả của
Từ năm học 2018các
tổ.
2019 đến năm học
- Kết quả đánh giá của
2022- 2023

hiệu
trưởng/năm.
- Bảng tổng hợp kết quả
đánh giá, xếp loại theo
chuẩn NN giáo viên hàng
năm.

[H2-2.2-03]

Trường MN
Trường Giang

HỘP 2: 3

- QĐ phân công nhiệm Từ năm học 20182019 đến năm học
vụ
2022- 2023
- Danh sách CBQL, giáo viên, Từ năm học 2018nhân viên hàng năm
2019 đến năm học
2022- 2023

Trường MN
Trường Giang

[H1-1.7-02]

Trường MN
Trường Giang

[H2-2.2-01]



Tiêu chí
2.3

b

c

6

- QĐ phân cơng nhiệm Từ năm học 20182019 đến năm học
vụ
2022- 2023
Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ Từ năm học 2018năm học hàng năm có thơng 2019 đến năm học
tin về nhân viên
2022- 2023
- Thống kê số lượng Từ năm học 2018nhân viên hàng năm. 2019 đến năm học
(Danh sách CBGV,NV hàng 2022- 2023
năm)
Báo cáo tổng kết của, Cơng đồn
Từ năm học 2018có nội dung đánh giá về việc 2019 đến năm học
chấp hành chế độ chính sách của 2022- 2023

Trường MN
Trường Giang

[H1-1.7-02]

Trường MN

Trường Giang

[H1-1.7-05]

Trường MN
Trường Giang

[H2-2.2-01]

Báo cáo tổng kết năm học
của nhà trường có nội dung
Từ năm học 2018đánh giá về việc chấp hành
2019 đến năm học
chế độ chính sách của
CBGV, NV (kể cả NV hợp 2022- 2023
đồng);

Trường MN
Trường Giang

CBGV, NV

Bảng tổng hợp xếp loại thi đua
Từ năm học 2018CBGV,NV (xếp loại công chức) 2019 đến năm học

a mức 2

2022- 2023

- Danh sách CBQL, giáo viên,

Từ năm học 2018nhân viên hàng năm
2019 đến năm học
2022- 2023
Báo cáo tổng kết năm học
Từ năm học 2018của nhà trường có nội dung
đánh giá về cơ cấu nhân viên 2019 đến năm học
2022- 2023
hàng năm

[H1-1.3-03]

Trường MN
Trường Giang

Trường MN
Trường Giang
Trường MN
Trường Giang
Trường MN
Trường Giang

[H1-1.1-03]

[H2-2.2-04]
[H2-2.2-01]

[H1-1.1-03]


b


Báo cáo tổng kết năm học có
nhân viên hợp đồng

7

Từ năm học 20182019 đến năm học
2022- 2023

Bảng tổng hợp xếp loại thi đua
Từ năm học 2018CBGV,NV (xếp loại công chức)
-Bảng tổng hợp các danh hiệu thi 2019 đến năm học
2022- 2023
đua hàng năm của CBGV,NV

1

a

- Danh sách CBQL, giáo viên,
Từ năm học 2018nhân viên hàng năm
2019 đến năm học
2022- 2023

[H2-2.3-01]

Văn bằng, chứng chỉ của nhân
Từ năm học 2018viên
2019 đến năm học
2022- 2023


Trường MN
Trường Giang

Trường MN
Trường Giang
Trường MN
Trường Giang
Trường MN
Trường Giang

[H1-1.1-03]

[H2-2.2-04]

[H2-2.2-01]



×