Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bộ phiếu cuối tuần HKI môn Tiếng việt lớp 1 hệ chuẩn Vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.62 MB, 32 trang )

Thứ ..…… ngày …… tháng …… năm 2022
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2

Họ và tên: …………………………………….…………….

MÔN: TIẾNG VIỆT

Lớp: 1………

Nhận xét của giáo viên:………………………………………………...........................................................
…………………………………………………………………........................................................................................

A. ĐỌC THÀNH TIẾNG:

a

b

c

e

ê

ba










bề bề

bà ba

bè cá

cá bé

be bé

Bà bế bé.

B. VIẾT:


C. BÀI TẬP:
Câu 1. Nối:

b

Câu 2. Viết: cá, bé, ba, bà

Câu 3. Tơ màu vào tranh có tên gọi chứa e hoặc ê

`

e



Thứ …… ngày .…. tháng ….. năm 2022
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3
MÔN: TIẾNG VIỆT

Họ và tên: …………………………………
Lớp: 1…….

Nhận xét của giáo viên:………………………………………………...........................................................
…………………………………………………………………........................................................................................
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG

o

ơ

ơ

d

đ

dị

đo

đố

đỡ


dỗ

bờ đê

cờ đỏ

da bị

ca đỗ

bị bê

Bà có ca đỗ.

Ở bờ đê có dế.

B. BÀI TẬP
Bài 1. Nối (theo mẫu):

Bài 2. Điền ô hay ơ ?

`

c……

~

đ..……...


c..….


Bài 3. Nối:

Bé có

be bé.

Cị

có cỏ.

Bị bê

bộ cờ.

Bài 4. Điền d hay đ và tô màu.

cờ …..ỏ

…..ỗ bé

C. VIẾT

.

.

.


.

.

.

.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.


Thứ …… ngày .…. tháng ….. năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 4
MÔN: TIẾNG VIỆT
Họ và tên: ………………………………..…………………………
Lớp: 1…….
Nhận xét của giáo viên:………………………………………………...........................................................
…………………………………………………………………........................................................................................
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG

u

ư

chú hề

i

k

l


kì lạ

h

lí lẽ

- Chú Kha có cá cờ.

ch
chợ cá

kh
che chở

- Cơ Chi bị ho.

- Ở chợ có đu đủ, lá hẹ, khế,…
B. BÀI TẬP
Bài 1. Điền l hay h ?

…….ổ

…….ê
Bài 2. Nối:
che ơ
đi đị
kì đà
khế

…….á



Bài 3. Nối:

Kì đà

kho cá.

Bố chở bé

đi bờ hồ.



bị ở kẽ đá.

Bài 4. Viết tiếng có âm ch (theo mẫu):

C. VIẾT


Thứ …… ngày .…. tháng ….. năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 5
MÔN: TIẾNG VIỆT

Họ và tên: ………………………………………………..
Lớp: 1………

Nhận xét của giáo viên: ………………………………………………...........................................................


…………………………………………………………………...........................................................................................
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG

m

n

g

nghi ngờ
gà giò

gh

gi

nh
ghi nhớ
cụ già

cá ngừ
ngủ mơ

ng

ngh
gồ ghề
nghé ọ

- Bố chở bà đi nhà ga.

- Mẹ cho bé ghé nhà dì Kha.
B. BÀI TẬP
Bài 1. a) Điền g hay gh ?

……ế ……ỗ

nhà ……a

……à gô

……..o

……ụ

b) Điền n hay nh ?

………ơ


Bài 2. Nối:


cá ngừ
ghi ta
na

Bài 3. Khoanh vào chữ viết đúng:

- Chị Nga cho bé nơ / lơ đỏ.
- Mẹ có gá / giá đỗ.

- Hà bê gế / ghế gỗ nhỏ cho bà.
Bài 4. Tô màu xanh ô chứa chữ ng, màu vàng ơ chứa chữ ngh :

ngã

ghế

nghệ

ngủ

ngõ

nghị

nhà

nhỏ

nghĩ

gió

C. VIẾT

gi

m



lá nho
nho

ghă


Thứ …… ngày .…. tháng ….. năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 6
MÔN: TIẾNG VIỆT

Họ và tên: …………………………………
Lớp: 1…….

Nhận xét của giáo viên:………………………………………………...........................................................
…………………………………………………………………........................................................................................
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG

t

tr

th

nghỉ trưa

ia

ua

ưa


đưa thư

r

s

quả dưa

sữa chua
bìa vở
phía xa
Mẹ đi chợ. Thi ra ngõ chờ mẹ. Mẹ mua dứa, mía,
khế, dưa lê cho Thi.
B. BÀI TẬP
Bài 1. Điền ua hay ưa ?

cà ch……..

c….…. bể

ng……..
. gỗ

Bài 2. Chọn chữ phù hợp trong khung và viết vào chỗ chấm:



củ ………….


mưa

…………. gỗ

ghế

nghệ

…………. gô

…………. to


Bài 3. Khoanh vào tiếng viết đúng:

lá tía trơ/ tơ

thìa día/ dĩa

sữa chưa/ chua

Bài 4. Nối:

Mẹ ru bé

cho bé đỡ mưa.

Bà che ô

khẽ đu đưa.


Lá khế

ngủ trưa.

Bài 5. Viết tiếng có âm ia và ua vào chỗ chấm:

.....................

.....................

ia

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

ua

.....................

.....................

.....................



Thứ …… ngày …… tháng … năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 7

Họ và tên: .......................................

MÔN: TIẾNG VIỆT

Lớp: 1…..

Nhận xét của giáo viên:………………………………………………...........................................................
…………………………………………………………………........................................................................................
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG

ngh

ch

gh

kh

ph

qu

y

vỗ về


gồ ghề

phá cỗ

vo ve

che chở

trí nhớ

quả thị

cô y tá

Nhà bé Phú ở phố. Nghỉ hè, bố mẹ cho Phú về nhà bà. Nhà
bà có đủ thứ: ngô, củ nghệ, khế,…
B. BÀI TẬP
Bài 1. Điền c hay k:

chữ …..í

…..ẻ vở

…..ĩ sư

Bài 2. Điền ph hay qu ?

Bố …….....a cà ….……ê.


Mẹ mê chả …….….ế.

Bài 3. Điền x hay s ?
lọ …….ứ

vỏ …….ị

ca …….ĩ

lị …….o

chó …….ù

…….e ơ tơ


Bài 4. Nối:

quả dừa
cà phê
y tá
sư tử
Bài 5. Khoanh vào chữ viết đúng:
a. Nghỉ / ngỉ hè, bố mẹ cho bé Hà về quê.
b. Chị cho bé cá cờ / kờ.
c. Dó / Gió lùa qua khe cửa sổ.
d. Mẹ che / tre ô cho bé đỡ mưa.
Bài 6. Viết các tiếng/ từ có chứa âm ph và qu vào chỗ chấm.

.....................


...................

ph

.....................

..................

..................... .....................

....................

qu

....................

...................

.....................


Thứ …… ngày …… tháng … năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 8

Họ và tên: .......................................
Lớp : 1…..

MÔN TIẾNG VIỆT


Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG

an

ăn

mẹ con

ân

ôn

quả trám

ơn

in

gà hầm

un

con tằm

Ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no trịn
Cả đàn đi ngủ.

B. BÀI TẬP

Bài 1. Điền in hay un ?

đèn p……..

c……… con

số ch………..

Bài 2. Điền an, ăn hay ân ?

bàn ch……….

thợ l…………
.

đ…………. ghi ta

Bài 3. Điền on, ôn hayơn ?

thủ m………….

cảm …………

c………… khỉ

lớn kh………



Bài 4. Nối:

số năm
quả cam
tơ nhện
lá sen
Bài 5. Nối:

Bố Sơn là

nhả tơ.

Bé Lan

thợ sửa chữa.

Con tằm

chăm chú nhìn mẹ.

Bài 6. Viết tên các con vật sau:

…………………………….…

……………………………….

………………………………

Bài 7. Viết các tiếng/ từ có chứa vần am và ăm vào chỗ chấm.


..................

..................

am

..................

...................

..................

...................

...................

ăm

...................

...................

...................


Thứ …… ngày .…. tháng ….. năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 9
MÔN: TIẾNG VIỆT

Họ và tên: ………………………………………………..

Lớp: 1………

Nhận xét của giáo viên: ………………………………………………...........................................................
…………………………………………………………………...........................................................................................
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG

ôm

ơm

củ tỏi

im
bàn tay

em

ơi
đôi tai

ai
cỏ may

Đêm qua, bé mơ thấy bạn Hải lái máy bay đến
đón bé đi chơi. Nhìn từ trên trời, bé thấy mây bay
nhè nhẹ, thấy nhà cửa, cây cối um tùm.
B. BÀI TẬP
Bài 1. a) Điền ai, ay hay ây ?

máy s………


cối x……… gió

số h………

đồ ch………

con v………

b) Điền oi, ơi hay ơi ?

cái g………

ay


Bài 2. Nối:
ấm trà
con tơm
quả vải
con nhím
Bài 3. Nối:
Bà rán

bộ đồ chơi ô tô.

Bố mua cho bé

nhảy dây ở sân nhà.


Chị và Mây

nem cua bể thơm quá!

Bài 4. Viết các tiếng chứa vần ai / ay vào chỗ chấm.

 Bài 5. Sắp xếp các từ trong khung thành câu rồi viết lại cho hoàn chỉnh.

chăm chỉ, bé, làm bài


Thứ …… ngày …… tháng … năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 10

Họ và tên: .......................................
Lớp : 1…..

MÔN TIẾNG VIỆT

Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG

ao

iu

eo

trái đào


au

ưi

châu chấu

êu

mưu trí

ưu

chịu khó

- Cây táo nhà bà sai trĩu quả.
- Chim ca líu lo trên cây nhãn.
Chào mào có áo màu nâu

Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
B. BÀI TẬP
Bài 1. Điền ao hay eo:

con m………..

b…….. g……..
.

ngôi s………


Bài 2. Chọn chữ thích hợp trong khung điền vào chỗ chấm:
sưu

bão

-

Con mèo ……………………… cây cau.

-

Gió, mưa to gây ra ……………………. .

-

Nam ………………tầm ơ tơ nhỏ xíu.

-

Bà đã nghỉ ………………… .

trèo

hưu


Bài 3. Điền iu hay ưu?

con c……...


cái r…….…

nhỏ x……….

m……… trí

Bài 4. Nối:
Cây na, cây cam nhà Thêu

cho bữa tối.

Mẹ nấu rau cải

đều sai trĩu quả.

Bé ngồi thổi sáo

bên bờ ao.

Bài 5. Em hãy giúp Sóc chọn từ đúng để điền vào chỗ trống.
Vào mùa hè, mọi thứ trở nên ……………..……..…….…… (vui nhộn/ dui nhộn)
hơn. Mấy chú ………………….….. (chim sâu/chim xâu) líu lo trên cây cam. Đàn
……………………...…. (sáo sậu/ xáo sậu) bay qua bay lại. Mẹ con ………………..……..

(gà di/gà ri) chăm chỉ bới ………………………. (run/giun) ven bờ ao.

Bài 6. Viết các tiếng/từ chứa vần au và âu vào chỗ chấm.

………………….
…………………….


………………….

……….………….

au
………..………….

…………………….

……….………….

âu
………….……….

……..……..……….

………..………….

………….……….

……..……..……….


Thứ …… ngày ……. tháng ……. năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 11
MÔN TIẾNG VIỆT

Họ và tên: .......................................
Lớp : 1…..


Nhận xét của giáo viên: .................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

A. ĐỌC THÀNH TIẾNG

ac

ăt

âc

ưu

uc

ớt cay
nhạc sĩ
lọ mực
- Hôm nay, Nam dậy sớm để học nhạc.

ôt

ơt

mát mẻ

- An chải tóc và mặc áo mới rồi đến chơi nhà Hải.
- Sau bữa cơm, Hân rót trà mời bà. Bố mẹ khen

Hân vì bạn đã quan tâm, chăm sóc bà chu đáo.
B. BÀI TẬP
Bài 1. Điền ac hay at:

l…....
. đà

b….... sĩ

cái b….....

Bài 2. Điền tr hay ch?
mặt …....ời

mưu …....í

…....ịu khó

..…..ăm ….…ỉ


Bài 3. Nối:
Quả thị chín

xúc xắc với bạn.

Chú sóc

leo lên cây dẻ.


Mai chơi

thơm phức.

Bài 4. Chọn tiếng thích hợp trong khung điền vào chỗ chấm:
cúc

ngọt

ngớt

nhắc

-

Lời ru của mẹ thật ……..……………. ngào.

-

Mùa thu, …………….………… nở rực rỡ cả con phố.

-

Mẹ ………………….….. em cần dọn bàn học gọn hơn.

-

Trời đã …….……….………… mưa, các bạn nhỏ ùa ra sân chơi.

Bài 5. Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu cho đúng:


mẹ em

lúa

gặt

Bài 6. Cùng sóc, thỏ tìm tiếng/ từ:
chứa vần có
âm cuối c

chứa vần có
âm cuối t

Ví dụ: mực, ……………………………..….

Ví dụ: bát, ……………………………..….

…………………………………………………………

…………………………………………………………

………………………………………………………….

………………………………………………………….


Thứ …… ngày ……. tháng ……. năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 12
MÔN TIẾNG VIỆT


Họ và tên: .......................................

Lớp : 1…..
Nhận xét của giáo viên: ............................................................................................................................

…………...................................................................................................................................................................
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG

êt

it

quay tít

ưt

ăp

gạo lứt

âp

ơp

tia chớp

ơp

hộp giấy


Bố mẹ cho em đi chợ Tết. Chợ thật tấp nập.
Trên các sạp đồ đầy ắp thịt, rau củ, hoa quả.
Em chọn một hộp mứt sen để đến lớp chia
cho các bạn.
B. BÀI TẬP

1. Điền et hay êt :

mứt T………

sấm s………

n………. chữ

2. Sắp xếp các từ thành câu và viết lại:
xe đạp

tập đi

em


3. Nối:

mứt sen
lớp học
tốp ca
chim cút
hộp quà

4. Nối:

Bé lấy bút chì màu

lộp độp trên mái nhà.

Mưa rơi

ngăn nắp.

Lan dọn đồ đạc

tơ bản vẽ.

5. Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ chấm:
ngọt

mít

bắp

đớp

- ……………………... ngơ có các hạt đều tăm tắp.
- Đàn cá cờ ngoi lên ……………………… mưa.
- Quả ………………………. chín có vị ………….………….. và thơm phức.
6. Viết các tiếng/từ có chứa vần ep và êp vào chỗ chấm.

.....................


.....................

ep

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

êp

.....................

.....................

.....................


Thứ …… ngày ……. tháng ……. năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 13
MÔN TIẾNG VIỆT

Họ và tên: .......................................
Lớp : 1……..


Nhận xét của giáo viên: ............................................................................................................................
…………...................................................................................................................................................................
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG
Hôm nay, chú Khánh sẽ đến ăn tối, Hà hăng hái
vào bếp giúp bố mẹ. Mẹ làm ếch tẩm bột. Bố nấu
canh măng vịt. Hà nhặt rau. Chẳng mấy chốc
mâm cơm đã đầy đủ các món. Cả nhà nhanh tay
xếp gọn bát đũa, vừa kịp lúc đón khách.
B. KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG:
Câu 1. Mẹ làm món gì?
A. ếch xào măng

B. gà xé phay

C. ếch tẩm bột

B. vịt om sấu

C. canh măng ếch

B. nhặt rau

C. dỗ em

Câu 2. Bố nấu món gì?
A. canh măng vịt
Câu 3. Hà giúp bố mẹ việc gì?
A. qt nhà

Câu 4. Tìm tiếng trong bài có vần anh:…………………………………………….……………………….

C. BÀI TẬP:
Bài 1. Điền ach, êch hay ich ?

con ……………

`

`

tờ l……………….
.

túi x…………….


Bài 2. Điền êp, ip hay up ?
b………..…. bê

b…………… ga

bắt nh…….……
.

t……………. lều

sắp x……………

k…………..
thời
.


Bài 3. Nối:
Bức tranh vẽ

đang chơi bập bênh.

Các bạn nhỏ

cảnh bình minh.

Mùa thu đến, cây bàng

thay màu lá mới.

Bài 4. Chọn tiếng thích hợp trong khung điền vào chỗ chấm:
nếp

trăng

xanh

sách

-

Em giữ gìn ……….……………..… vở sạch sẽ.

-

Mẹ làm bánh ……….…………... rất ngon.


-

Bãi cát vàng có hàng dừa …………. ………….…. cao vút.

-

………….……..…… đêm thu sáng rực trên bầu trời.

Bài 5. Viết câu phù hợp với tranh:


Thứ …… ngày ……. tháng ……. năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 14

MÔN TIẾNG VIỆT

Họ và tên: .......................................
Lớp

: 1…..

Nhận xét của giáo viên: ............................................................................................................................
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG :

Bà nội của Hà rất yêu cây xanh. Bà trồng nhiều cây lắm nhé: nào

là thanh long, hồng xiêm, sầu riêng, ổi, na, táo, mít,… . Hà rất thích về
quê thăm bà. Ngồi bên cạnh bà, ngắm nhìn bầu trời xanh trong và
những cây bà trồng, Hà thấy lịng mình bình n đếnlạ.

B. KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG:
Câu 1. Bà nội Hà trồng những cây gì?
A. thanh long, hồng xiêm, sầu riêng
B. ổi, na, táo, mít
C. cả hai đáp án trên
Câu 2. Hà rất thích làm điều gì?
A. Hà rất thích trồng cây xanh.
B. Hà rất thích về quê thăm bà.
C. Hà rất thích ăn thanh long.
Câu 3. Dựa vào bài đọc, viết tiếp câu:

Bà nội của Hà…………………………………………………………………………………………………..….……………. .
C. BÀI TẬP:

Bài 1. Điền ong hay ơng :

quả b……………..

cái tr…………….

dịng s……………


×