Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Do an cong nghe che tao may thiet ke che tao cang gat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.64 KB, 27 trang )

Ketnooi.com forum cơng nghệ hàng đầu

LỜI NĨI ĐẦU
Cơng nghệ CTM là một môn khoa học cơ bản,cung cấp các kiến thức cơ
sở trong lĩnh vực ctm . Để sản suất ra một sản phẩm tương ứng , lưu thông trên
thị trường,thì sản phẩm đó phải có tính cạnh tranh,đem lại hiệu quả cho nhà sản
suất,nó phải thỏa mãn các chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật theo một yêu cầu cho
trước.Để làm được điều này vai trị của người cơng nghệ là chủ đạo.
Do vậy mỗi sinh viên phải trang bị cho mình một lượng kiến thức đấy
đủ.Từ cơ bản đến chuyên sâu,để cố khả năng làm việc tốt hiệu quả trong tương
lai.
Đồ án công nghệ CTM giúp sinh viên tiếp cận thực tế nhanh hơn , với
nhiệm vụ gia công chi tiết dạng càng và sự hướng dấn tụy của thầy
em đã hồn thành cơng việc của mình đúng thời hạn,đủ các yêu cầu được giao .
Qua đó em đã củng cố thêm được nhiều kiến thức từ lý thuyết đến thực tiễn ,để
thiết kế sản phẩm của mình đạt têu cầu,đồng thời đảm bảo khả năng về kinh
tế,trong điều kiện sản suất cụ thể của nước ta. Đó là những kiến thức cần
thiết,thực tế cho công việc của em sau này.
* Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn thầy Tăng Huy đã tận tình chỉ bảo và
giúp đỡ em hồn thành đồ án mơn học này. Em rất mong được sự chỉ bảo của
các thầy cô trong bộ mơn cơng nghệ CTM của khoa cơ khí trường ĐHBK_HN ,
để em vững vàng hơn cho công việc sau này.
Hà nội :
Sinh viên: Trần duy Vũ.

Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

1



Ketnooi.com forum cơng nghệ hàng đầu

PHẦN I
PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CƠNG VÀ XÁC ĐỊNH
DẠNG SẢN XUẤT
I. phân tích chức năng làm việc của chi tiết và điều kiện làm việc.
1.phân tích:
Đây là chi tiết dạng càng , các chi tiết càng thường có chức năng biến chuyển
động của chi tiết này thành chuyển động quay của chi tiết khác ( pít tơng của
động cơ đốt trong – trục khuỷu).Ngồi ra chi tiết càng còn dùng để đẩy các
bánh răng(khi cần thay đổi tỉ số truyền trong hộp giảm tốc ).
_ Kích thước lớn nhất của chi tiết: l=120mm.
Chi tiết có mặt làm việc là mặt trụ, vì vậy mặt trụ phải được gia cơng chính
xác,đảm bảo độ bóng, độ vng góc giữa các lỗ f22 và f28 , độ vng góc giữa
đường tâm trục và mặt đầu, độ đơng tâm giữa hai lỗ f22 , đạt chỉ tiêu công nghệ
yêu cầu….
2. Điều kiện kỹ thuật:
-Kích thước lỗ cơ bản gia cơng với độ chính xác : 7.
-Độ khơng đồng tâm giữa các đường tâm lỗ f 22 : 0,01.
-Độ khơng vng góc giữa đường tâm lỗ và mặt đầu : 0,1mm/100mm.
-Độ khơng vng góc giữa các mặt đầu lỗ f 22H7,f28H7 : 0,1mm/100mm.
-Độ không song song giữa các mặt đầu lỗ f22H7 : 0.05mm/100mm.
-Độ cứng vật liệu : 180HB - 220HB (gang xám).
-Độ nhám mặt đầu : Rz= 40.
-Độ nhám mặt trụ: Rz= 20
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

2



Ketnooi.com forum cơng nghệ hàng đầu

II. Tính cơng nghệ trong kết cấu.
- Tính cơng nghệ trong kết cấu có ý nghĩa rất quan trọng vì nó ảnh hưởng trực
tiếp tới năng suất và độ c/x gia công. Những chi tiết dạng càng cần phải chú ý
các đặc điểm sau:
+ Độ cứng vững của chi tiết.
+ Chiều dài các lỗ cơ bản nên bằng nhau và các mặt đầu của nó chú ý nằm
trên một mặt phẳng để tiện gá đặt.
+ Kết cấu nên đối xứng qua một một phẳng nào đấy.
+ Hình dạng phải thuận lợi cho việc chọn chuẩn thô và tinh thống nhất.
+ Kết cấu phải thuận lợi gia công nhiều chi tiết cùng một lúc .
* Chi tiết này đã đáp ứng được tương đối đầy đủ tính cơng nghệ cần thiết để
gia cơng. Chi tiết này chỉ có độ cứng vững của hai càng là chưa đáp ứng được
tính cơng nghệ ,nên khi gia cơng ta phải gia thêm cứng vững bằng các chốt tỳ.
III. Xác định sản xuất.
*Dựa vào sản lượng hàng năm và khối lượng hàng của phôi để xác định dạng
sản xuất.
-Công thức sản lượng hàng năm :



N = N0.m.  1 

 
.
100 

No- Sản lượng sản phẩm trong một năm , No =5000 (chiếc/năm).

N- Số chi tiết sản suất trong một năm .
m-Số chi tiết trong một sản phẩm, ( m =1 ).
-Số chi tiết được chế tạo thêm để giự trữ ,( 5  7).
-Số phần trăm phế phẩm ,
N = 5000.1.

=(3  7).

4 6

1 
=
100 


5500 (chi tiết/năm)

-Công thức khối lượng chi tiết : G = V.
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

3


Ketnooi.com forum cơng nghệ hàng đầu

V-Thể tích chi tiết.
: Khơí lượng riêng của chi tiết. =7.2( kg/dm3 ).
Tính được: V 0,22 dm3  G = 0,22 . 7,2 = 1.58(kg).
Tra bảng 2 trang 13 sách thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy - tác giả

Trần Văn Địch ta có: G = 1.58kg < 4kg; N = 5500


Đây là dạng sản xuất hàng loạt lớn.

PHẦN II
XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ BẢN VẼ
CHI TIẾT LỒNG PHÔI
I. Chọn phương pháp chế tạo phôi.
- Loại phôi được xác định theo kết cấu chi tiết,vật liệu ,dạng sản suất,cụ
thể của từng nhà máy xí nghiệp.
- Chọn phơi ,tức là chọn phương pháp chế tạo phơi,xác định lượng dư ,kích
thước ,dung sai của phôi.
- Chi tiết thiết kế thuộc dạng càng ,vật liệu yêu cầu là gang xám vì vậy ta
chọn phôi đúc ,sản suất hàng loạt nên ta chọn đúc trong khuôn kim
loại .Chọn vật liệu là gang xám XG15-32,với phương pháp đúc này vật
đúc đạt cấp chính xác II .
*Thành phần hóa học của GX:
-Tra trong….

Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

4


Ketnooi.com forum cơng nghệ hàng đầu
Thành phần hố học %

Độ cứng

HB

C

180220 33,6

Si

Mn

P

1,62,4 0,60,9 0,150,2

S

Cr

Ni

Cu

 0,12 0,20,35 0,2 0,4 
0,7

II. Thiết kế bản vẽ lơng phơi.
-Dựa vào lượng dư tính tốn ta xây dung bản vẽ lồng phôi.
-Lỗ f28, lỗ f22 được đúc đặc.
-Sơ đồ đúc chi tiết như hình vẽ.
* Tra lượng dư phôi : 3.95 , sổ tay CNCTM – tập II ta có

+ Bề mặt gia cơng:

*Lượng dư gia công:

. Mặt trụ f28

28 mm

. Mặt đầu f28

2.5 mm

. Mặt đầu f22

2

. Mặt trụ f22

mm
22 mm

2

17 0.035

2

*Sơ đồ đúc được bố chí như hình vẽ:

R

z20

120

+0.07

+0.03
60 -0.02

Ø28-0.021

30

2

17 0.035

2

R
z20

Ø52+0.1

107+0.05
-0.02

R
z20


Rz 40

Rz 40

0.03
65 +
-0.02

Ø40+0.1

Ø22+0.021

Rz 40

PHẦN III
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ GIA CƠNG CHI TIẾT
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

5


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

I. Xác định đường lối công nghệ.
Ở đây chi tiết gia công thuộc dạng sản xuất hàng loạt và kết cấu của chi tiết có
khả năng gá dao trên máy và độ cứng vững của chi tiết đủ để gia công. Nên ta
dùng phương án gia cơng một vị trí, một dao và gia cơng tuần tự .
Mặt gia công


Phương pháp gia công

Mặt đầu lỗ 28
Lỗ  28
Mặt đầu lỗ 22
Lỗ  22

Cấp cính xác

Độ bóng

Phay thơ

4

13

Khoan, Kht
Doa
Phay thơ

5
3
4

46
57
13

Khoan, Kht

Doa

5
3

46
57

II. Chọn phương pháp gia cơng.
* Đối với dạng sản suất hàng loạt lớn ,để đạt năng suất cao trong điều kiện
sản suất ở nước ta thì đường lối cơng nghệ thích hợp nhất là phân tán ngun
cơng( ít bước cơng nghệ trong một ngun cơng). Ơ đây ta dùng loại máy vạn
năng kết hợp với đồ gá chuyên dùng và các máy chuyên dùng dễ chế tạo.
* Dựa vào kết cấu và điều kiện kỹ thuật của chi tiết gia công ta xác định
phương pháp gia cơng các bề mặt là :
III. Lập tiết trình công nghệ.
Dựa vào các nguyên tắc cơ bản khi lập một tiến trình cơng nghệ để gia
cơng một chi tiết máy và dựa vào đặc điểm kết cấu, đặc điểm làm việc, yêu cầu
về độ chính xác của chi tiết giá đỡ này ta chia q trình cơng nghệ gia công chi
tiết thành các nguyên công sau:
Nguyên công 1: Phay hai mặt đầu lỗ 28.
Nguyên công 2: Khoan ,Khoét ,Doa lỗ 28.
Nguyên công 3: Phay bốn mặt đầu của lỗ 22.
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

6


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu


Nguyên công 4: Khoan, Khoét ,Doa lỗ 22.
Nguyên công 5,6: Tổng kiểm tra.

IV. Tra lượng dư, chế độ cắt, công suất cắt cho các nguyên công.
1. Nguyên công 1: Phay mặt đầu lỗ 28 để làm chuẩn tinh thống nhất.
S
w

w

- Định vị :Dùng cơ cấu tự đinh tâm (Tự định tâm bằng ren vít trái
chiều).Sau khi đặt chi tiết lên mặt phẳng của hai hàm kẹp 2 ,quay vít cho
hai hàm kẹp này tịnh tiến gần vào nhau về tâm của giá 8, khi đó nếu khối
v bên nào gặp chi tiết trươcsex đẩy chi tiết theo,đến khi chi tiết gia công
tiếp xúc với khối v kia thì quá trình kẹp chặt chi tiết xảy ra.Để điều chỉnh
tâm của giá đở 8 dùng các vít 5 sau khi nới lỏng các bu lông 7.
- Chọn máy phay ngang : 6H80III.
- Số cấp tốc độ trục chính : z=12 nên cơng bội j=1.41
- Phạm vi tốc độ của trục chính :
50; 70;99;140;198;278;392;554;781;1101;1552;2240. (vịng/ phút)
- Cơng suất của động cơ điện chính 3 ( kw).
- Lượng chạy dao của bàn máy :
- Số cấp bước tiến của bàn : z=12 (nên công bội j=1.41 chạy dao dọc)
+ Dọc : 25;35.25;50;70;98;139;196;277;390;550;776;1250 (mm/phút).
+ Ngang: 18  800 (mm/phút).
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

7



Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

+ Thẳng đứng : 9  400 (mm/phút).
- Hiệu suất của máy  = 0,8.
- Chọn dao: Dao phay 3 mặt răng thép gió tuổi bền là 180 phút.
- Lượng dư gia công:
Lượng dư gia công 2.5 mm theo STTKĐACNCTM T1.


Ta chọn:
Lượng dư phay thô 2.5 (mm)

* PHAY THƠ.
Tra bảng 5-172/Tr155 (T2) ta có :
B = 6  20 (mm) , t=18mm.
Số răng , Z = 16 , Đường kính dao D = 150 mm.
Ta phay với chiều dầy B = 2.5 mm ,Szb = 0.1(mm/ vòng).
Vb = 42,5( m/phút)
- Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt , tra bảng 5-143 .(STCNCTM).:
+ Hệ số diều chỉnh chu kỳ bền của dao , k1 = 1.
+ Hệ số diều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang , k2 = 0.9.
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công , k3 = 0.75.
+ Hệ số phụ thuộc vào dạng gia công (tinh ), k4 =0.8.
- Chọn dao 3 mặt răng thép gió.
- Vậy vận tốc tính tốn là.
Vt = Vb . k1. k2. k3. k4 = 42.5. 1 .0,9 . 0,75 . 0,8 = 22.95 ( m/phút) .
- Số vòng quay của trục chính.
nt = 1000 . 22.95/3,14.150 = 48.73 (m/phút ).

* Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 50 vòng/phút
 Như vậy tốc độ cắt thực tế là: Vtt =

 .D.nm 3,14.150.50

=
1000
1000

23.56(m/ph).
 Lượng chạy dao: Sp = Sb.Z.nm = 0,1.16.50 = 80(mm/ph).
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

8


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

* Chọn theo máy: Sp = 98(mm/ph).
* Tra bảng 5-175 . Sổ Tay Công Nghệ
Chế Tạo Máy – Tập 2 Công suất cắt của
một dao là 1 KW . Vậy công suất của
2 dao  2 KW

Type sidebar content. A sidebar is a
standalone supplement to the main
document. It is often aligned on the left or
right of the page, or located at the top or
bottom. Use the Text Box Tools tab to

change the formatting of the sidebar text
box.]

Vậy Nc  Nm = 3 x 0.8=2.4 KW ,

S

thỏa mãn điều kiện gia công.
2. Nguyên công 2: :

[Type sidebar content. A sidebar is a
standalone supplement to the main
document. It is often aligned on the left or
right of the page, or located at the top or
bottom. Use the Text Box Tools tab to
change the formatting of the sidebar text
box.

Khoan ,Khoét ,Doa lỗ 28.
* Sơ đồ đinh vị:
- Định vị ba bậc tư do bằng phiến tỳ
của mặt đầu lỗ  28 hạn di chuyển
theo trục

oz ,

quay theo

ox ,


oy

.Dùng

chụp ba vấu định vị hai bậc tự do
di chuyển theo

ox,

w

w

oy

* Dùng cơ cấu kẹp phiến dẫn hai trụ
kẹp chặt bằng cơ khí, lực kẹp vng
góc với mặt đáy .
* Chọn máy : : Chọn máy khoan đứng 2H135 có các thơng số kỹ thuật như
sau:
+ Đường kính gia cơng lớn nhất 35 mm
+ Khoảng cách lớn nhất từ trục chính tới bàn máy 750 (mm)
+ Số cấp tốc độ : 12
+ Giới hạn vòng quay 31,5  1400 (mm)
+ Số cấp chạy dao : 9
+ Giới hạn chạy dao 0,1  1,6 (mm) / vịng   =1.41
+ Cơng suất động cơ : 4 KW
+ Kích thước bề mặt làm việc của bàn máy 450 x 500(mm)
+Lực tiến dao : 1500kG
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ

Động cơ_K48

9


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

+mô men xoắn : 4000 kG.cm
+ Hiệu suất của máy  = 0 ,8.
* Chọn dao: Để gia công lỗ 24 với yêu cầu đạt cấp chính xác 7 ta gia cơng qua
3 bước là : Khoan – khoét – dao với các dao được chọn như sau :
. Dao khoan ruột gà thép gió có đường kính : d = 27 mm , đi cơn
. Dao kht có đường kính : d = 27.8 mm
. Dao doa có đường kính : d = 28 mm
A) Khoan:
* Chọn mũi khoan ruột gà thép gió, D = 27 mm
- Chiều sâu cắt , t= 3 mm
- Theo bảng 5-89 , 5-90 ( STCNCTM) tập 2 ta có :
- Lượng chay dao thơ Sb = 0,42 (mm/vịng) , Chọn : sm = 0.4 (mm/vòng)
- Tốc độ cắt Vb = 33 (m/vòng)
- Chu kỳ bền T = 75phút
* Tính tốc độ cắt khi khoan rộng lỗ :
C v .D q .K v
. Vt= m x y
T .t .S

. Hệ số Cv và các số mũ dùng cho khoan cho bảng 5-29 STCNCTM , ta
có:
+ Hệ số Cv=23,4


q=0,25

y=0,4

m=0,125

x= 0,1

+ Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điêù kiện thực tế :
Kv=Kmv.Kuv.Klv
. Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-15-4)
nv

190

Kmv=  HB  =




 190 


 190 

1, 3

=1

. Kuv: hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 5-6)

. Kuv=1
. Klv: hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan (bảng 5-31)
. Klv=1,0

,

Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

T=75(phút)

10


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu
1, 3
23,4.27 0 , 25
 190 
.
Vt = 75 0,125.3 0,1.0,4 0, 4 .  190  .1.1





K


190
=  190 




=40,19(m/phút)

1, 3

.1

Số vòng quay trục chính l à :
 1000.Vt  1000.40,19
 =
=473,81(vịng/phút)
3,14.27
  .D 

nt= 

- Chọn theo máy nm = 492 (vòng/phút) , ở cấp tốc độ 8 . Do đó
Vt =

27. .492
=
1000

41.73

(m/phút)

* Tính lực chiều trục Po (N) và mơ men xoắn M (Nm).

- Cơng thức tính lự Po và mơ men xoắn M khi khoan rộng lỗ là .
.

x 10CM .D q .t x S y .k p

;

 10.C

p

.t

x

.D q .S

y

.k

p

-Trị số Mx , Po và các số mũ được tra trong bảng 5-32 .
. CM = 0.085 , q=0 , x = 0.75 , y=0.8 (hệ số cho mô men )
. CP = 23,5 , q=0 , x = 1.2 . y = 0.4
0.75

. kP : Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế kP= kmP=


 190  0.75
=


 190 

Mx= 10.0,085.1.3 0,75 0,40,.8 .1 = 0.931 (N.m)
Po = 10. 23,5.1. 3 1,.2 . 0,40,.4 = 608,75( N )
- Cơng thức tính cơng suất cắt :
Ne =
-

So sánh với công thức máy :
Nc

-

M x .n
= 0.931 x 492/ 9750 = 0.047 kW
9750

 N m..

Nghĩa là : 0.047 kW  4 x 0.8 = 3.2 kW
- Vậy máy 2H135 đủ công suất để gia công lỗ



28


B) Khoét:
- Chọn mũi khoét liền khối , chuôi côn ,D = 27,8mm ,t = 0,4mm.,P6M5
- Chế độ cắt khi khoét:
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

11

1


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

Tra bảng 5-140/95 STCNCTM tập 2 ta có lượng chạy dao Sb = 0.8 (mm/vịng).

 chọn Sm = 0,785 (mm/vòng).
- Vận độ cắt Vb = 27.5 (m/phút), bảng 5-106
- Chu kỳ bền Ttb = 40phút
* Tính tốc độ cắt khi khoét rộng lỗ :
Vt=

C v .D q .K v
T m .t x .S y

. Hệ số Cv và các số mũ dùng cho khoét cho bảng 5-29 STCNCTM , ta có:
+ Hệ số Cv=18,8

q=0,2

y=0,4


m=0,125

x= 0,1

+ Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điêù kiện thực tế :
Kv=Kmv.Kuv.Klv
. Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-15-4)
190
Kmv=  HB 



nv

=

 190 


 190 

1, 3

=1

.Kuv: hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 5-6)
.Kuv=1
.Klv: hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan (bảng 5-31)
. Klv=1,0


,


T=40 (phút)
Vt =
K

1, 3
18.8.27,80, 2
 190 
.
 .1.1
.
400,125.0.40,1.0,7850, 4  190 

190
=  190 



=27.83(m/phút)

1, 3

.1

- Số vòng quay trục chính là :
 1000.Vt  1000.27.83
 =

=318,6(vịng/phút)
3,14.27,8
  .D 

nt= 

- Chọn theo máy nm = 349 (vòng/phút) , Do đó
Vt =

27,8. .349
1000

= 30,48

(m/phút)

* Tính lực chiều trục Po (N) và mơ men xoắn M (Nm).
- Cơng thức tính lự Po và mô men xoắn M khi khoét rộng lỗ là .
.

x 10CM .D q .t x S y .k p

Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

;

 10.C

12


p

.t

x

.D q .S

y

.k

p


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

- Trị số Mx , Po và các số mũ được tra trong bảng 5-32 .
. CM = 0.085 , q=0 , x = 0.75 , y=0.8 (hệ số cho mô men )
. CP = 23,5 , q=0 , x = 1.2 . y = 0.4
0.75

. kP : Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế kP= kmP=

 190  0.75
=


 190 


1

Mx= 10.0,085.1.0,4 0,75 0,80,.8 .1 = 0.357 (N.m)
Po = 10. 23,5.1.0,4 1,.2 . 0,80,.4 = 71.57( N )
- Công thức tính cơng suất cắt :
Ne =

M x .n
= 0.357 x 349/ 9750 = 0.0127 kW
9750

- So sánh với công thức máy :
Nc

 N m..

- Nghĩa là : 0.0127 kW  4 x 0.8 = 3.2 kW
- Vậy máy 2H135 đủ công suất để gia công lỗ



28

C) Doa:
- Chọn mũi doa liền khối , chuôi côn , D = 28 mm ,t = 0,1 mm. Phần
làm việc làm bằng thép gió .
- Chế độ cắt khi doa:
Tra bảng 5-112/104 STCNCTM tập 2 ta có lượng chạy dao Sb = 1.9
(mm/vịng).


 chọn Sm = 0.62 (mm/vịng). vì tăng độ bóng và lằm trong giới
hạn chạy dao của máy
- Vận độ cắt Vb = 10,42 (m/phút), bảng 5-114
- Chu kỳ bền Ttb = 120phút
* Tính tốc độ cắt khi khoét rộng lỗ :
C v .D q .K v
. Vt= m x y
T .t .S

. Hệ số Cv và các số mũ dùng cho khoét cho bảng 5-29 STCNCTM , ta có:
+ Hệ số Cv=15,6 , q=0,2

y=0,5

m=0,3

x= 0,1

+ Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điêù kiện thực tế :
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

13


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

Kv=Kmv.Kuv.Klv
. Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-15-4)

190
Kmv=  HB 



nv

=

 190 


 190 

1, 3

=1

.Kuv: hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 5-6)
.Kuv=1
.Klv: hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan (bảng 5-31)
. Klv=1,0

,

T=120 (phút)
1, 3
15,6.280, 2
 190 
.

Vt = 120.0.3.0.10,1.0,620,5 .  190  .1.1





K

190
=  190 



1, 3

=11,55

(m/phút)

.1

- Số vòng quay trục chính là :
 1000.Vt  1000.11,55
 =
=131,3
3,14.28
  .D 

nt= 


(vịng/phút)

- Chọn theo máy nm =175.5 (vịng/phút) , Do đó
Vt =

28. .175.5
=
1000

15.44

(m/phút)

3. Nguyên công 3: Phay mặt đầu lỗ 22 .
* Sơ đồ đinh vị:
- Định vị ba bậc tự do mặt trụ



phiến tỳ hạn di chuyển theo trục

28 bằng
oz ,

quay

w

w


chèt trơ ng¾n

theo

ox ,

oy

, một chốt tỳ chống xoay

quanh trục oz . Để tăng cứng vững cho
chi tiết , ta dùng một chốt tỳ tăng cứng
vững.
-Lực kẹp có chiều đi vng góc với mặt
đầu lỗ  28 ,dùng cơ cấu kẹp ren thông
dụng.
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

14


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

* Chọn máy :
- -Chọn máy phay ngang : 6M82III.
- Phạm vi tốc độ của trục chính : 31,5; 40; 50; 100; 160; 200; 250; 315; 400;
500; 630; 800; 1000; 1250; 1600. (vịng/ phút)
- Cơng suất của động cơ điện chính 7.5 ( kw).
- Lượng chạy dao của bàn máy :

+ Dọc , ngang : .25; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200; 250; 315; 400;
500; 630; 800; 1000; 1250 (mm/phút). Cấp cấp tốc độ ( 18 )
+ Thẳng đứng : 8.3  416,6 (mm/phút).
- Hiệu suất của máy  = 0,8.

*PHAY .
- Tra bảng5-172/155 ta có :
B = 5  20 (mm) , t=18mm.
- Số răng , Z = 16 , Đường kính dao D = 130 mm.
- Ta phay một lần với chiều dầy B = 2 mm ,Szb = 0.1(mm/ vòng).
- Vb = 37( m/phút)
* Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt , tra bảng 5-134 .(STCNCTM).:
+Hệ số diều chỉnh chu kỳ bền của dao , k1 = 1.
+Hệ số diều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang , k2 = 1.
+Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bè mặt gia công , k3 = 0.75.
+Hệ số phụ thuộc vào dạng gia công (tinh ), k4 =0.8.
- Chọn dao 3 mặt răng thép gió.
- Vậy vận tốc tính tốn là.
Vt = Vb . k1. k2. k3. k4 = 37. 1 .1 . 0,75 . 0,8 = 22.2 ( m/phút) .
- Số vịng quay của trục chính.
nt = 1000 . 22.2/3,14.130 = 54,35 (m/phút ).
* Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 50 vòng/phút
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

15


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu


 Như vậy tốc độ cắt thực tế là: Vtt =

 .D.nm
3,14.130.50

=
1000
1000

20,42(m/ph).
 Lượng chạy dao: Sp = Sb.Z.nm = 0,1.16.50 = 80(mm/ph).

* Chọn theo máy: Sp = 80(mm/ph).
*Tra bảng 5-175 . Sổ Tay Công Nghệ Chế Tạo Máy – Tập 2 Công suất cắt của
một dao là 1 KW . Vậy công suất của 4 dao 4 KW
Vậy Nc  Nm = 7.5 x 0.8=6 KW , thỏa mãn điều kiện gia công.
5. Nguyên công 4 : : Khoan ,Khoét ,Doa lỗ  22
* Sơ đồ đinh vị:
-Định vị ba bậc tư do bằng phiến tỳ
của mặt đầu lỗ  22 hạn di chuyển
theo trục

oz ,

quay theo

ox ,

oy


.Dùng

chốt trụ ngắn định vị hai bậc tư do
di chuyển theo

ox,

oy

.Một chốt tỳ

chống xoay , hạn chế 1 bậc tư do quay
quanh oz. Một chốt tăng cứng vứng tự
điều chỉnh, sơ đồ được bố trí như hình vẽ.
* Dùng cơ cấu kẹp bằng ren

chèt
chèt trơ ng¾n

w

w

kẹp chặt bằng cơ khí, lực kẹp vng
góc với mặt đáy .
* Chọn máy : : Chọn máy khoan đứng 2H135 có các thơng số kỹ thuật như
sau:
+ Đường kính gia cơng lớn nhất 35 mm
+ Khoảng cách lớn nhất từ trục chính tới bàn máy 750 (mm)
+ Số cấp tốc độ : 12

+ Giới hạn vòng quay 31,5  1400 (mm)
+ Số cấp chạy dao : 9
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

16


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

+ Giới hạn chạy dao 0,1  1,6 (mm) / vịng   =1.41
+ Cơng suất động cơ : 4 KW
+ Kích thước bề mặt làm việc của bàn máy 450 x 500(mm)
+ Lực tiến dao : 1500kG
+ Mô men xoắn : 4000 kG.cm
+ Hiệu suất của máy  = 0 ,8.
* Chọn dao: Để gia công lỗ  22 với yêu cầu đạt cấp chính xác 7 ta gia cơng
qua 3 bước là : Khoan – khoét – dao với các dao được chọn như sau :
. Dao khoan ruột gà thép gió có đường kính : d = 20 mm , đi cơn
. Dao kht có đường kính : d = 21,8 mm
. Dao doa có đường kính : d = 22 mm
A) Khoan:
*Chọn mũi khoan ruột gà thép gió để khoan phá , D = 20 mm
- Chiều sâu cắt , t = 10 mm
- Theo bảng 5-25 , ( STCNCTM) tập 2; khoan gang xám có đường kính múi
khoan 20 bằng mũi khoan thép gió ta có:
- Lượng chạy dao S = 0.4mm/vg.
Do L=17 và f =20 nên L<5.D Do đó Kls =0.9 và ta có S=0.9.0.4=0.36 mm/ph
- Chu kỳ bền T = 60 phút
* Tính tốc độ cắt khi khoan rộng lỗ :

Cv . D q . K v
Vt=
T m .S y

. Hệ số Cv và các số mũ dùng cho khoan cho bảng 5-28 STCNCTM , ta
có:
+Hệ số Cv = 17,1

q = 0,25

y = 0,40

m = 0,125

+ Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điêù kiện thực tế :
Kv=Kmv.Kuv.Klv
. Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-15-4)
nv

190

Kmv=  HB  =


Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48



 190 



 240 

1, 3

17

= 0.74


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

.Kuv: hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 5-6)
.Kuv=1
.Klv: hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan (bảng 5-31)
.Klv=1,0

,

T=60(phút)
17,1.20 0, 25

Vt = 60 0,125.0,36 04 . .1.1.0.74 =29.73(m/phút)





Số vòng quay trục chính l à :

 1000.Vt  1000.29.73
 =
=450.85(vịng/phút)
3,14.20
  .D 

nt= 

- Chọn theo máy nm = 492 (vòng/phút) , ở cấp tốc độ 8 . Do đó
Vt =

20. .492
1000

= 30.89

(m/phút)

* Tính lực chiều trục Po (N) và mơ men xoắn M (Nm).
- Cơng thức tính lực Po và mơ men xoắn M khi khoan rộng lỗ là .
.

x 10C M .D q .S y .k p

;

 10.C

p


.D q .S

y

.k

p

- Trị số Mx , Po và các số mũ được tra trong bảng 5-32 .
. CM = 0.021 , q=2 , y=0.8 (hệ số cho mô men )
. CP = 42,7 , q=1 , x = 1.2 . y = 0.8
. kP : Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế kP= kmP=
Mx= 10.0,021.202.0,360,8 .1.15 = 47(N.m)
Po = 10. 42,7. 20 . 0,360,8 .1.15 = 4554 ( N )
- Cơng thức tính cơng suất cắt :
Ne =
-

So sánh với công thức máy :
Nc

-

M x .n
= 47 x 492/ 9750 = 2.37 kW
9750

 N m..

Nghĩa là : 2.37 kW  4 x 0.8 = 3.2 kW

Vậy máy 2H135 đủ công suất để gia công lỗ

Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

18



22

 240 


 190 

0.6

= 1.15


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

B) Khoét:
- Chọn mũi khoét liền khối , chuôi côn ,D = 21,8mm ,t = 0,4 mm., P6M5
- Chế độ cắt khi khoét:
Tra bảng 5-26 STCNCTM tập 2 ta có lượng chạy dao
S = 0.7.0.7=0.49(mm/vịng).Tác dung đạt độ chính xác cao
- Chu kỳ bền Ttb = 60phút
* Tính tốc độ cắt khi khoét rộng lỗ :

. Vt=

C v .D q .K v
T m .t x .S y

. Hệ số Cv và các số mũ dùng cho khoét cho bảng 5-29 STCNCTM , ta có:
+ Hệ số Cv=18,8

q=0,2

y=0,4

m=0,125

x= 0,1

+ Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điêù kiện thực tế :
Kv=Kmv.Kuv.Klv
. Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-15-4)
190
Kmv=  HB 



nv

=

 190 



 240 

1, 3

= 0.74

.Kuv: hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 5-6)
.Kuv=1
.Klv: hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan (bảng 5-31)
. Klv=0.8

,

T=60 (phút)
18.8.21,8 0 , 2

Vt = 60 0,125.0.4 0,1.0,49 0, 4 . .0.74.1.0.8 =23.2



- Số vòng quay trục chính là :
 1000.Vt  1000.23.2
 =
=338.8 (vịng/phút)
3,14.21,8
  .D 

nt= 


- Chọn theo máy nm = 349 (vịng/phút) , Do đó
Vt =

21.8. .349
=
1000

23.88

(m/phút)

* Tính lực chiều trục Po (N) và mô men xoắn M (Nm).
- Công thức tính lự Po và mơ men xoắn M khi kht rộng lỗ là .
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

19

(m/phút)


Ketnooi.com forum công nghệ hàng đầu

.

x 10CM .D q .t x S y .k p

;

 10.C


p

.t

x

.D q .S

y

.k

p

-Trị số Mx , Po và các số mũ được tra trong bảng 5-32 .
. CM = 0.085 , q=0 , x = 0.75 , y=0.8 (hệ số cho mô men )
. CP = 23,5 , q=0 , x = 1.2 . y = 0.4
. kP : Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế kP= kmP=

 240 


 190 

0.6

= 1.15

Mx= 10.0,085.1.0,4 0,75 0,490,.8 .1.15 = 0.27 (N.m)

Po = 10. 23,5.1.0,41,.2 . 0,490,.4 1.15= 67.65( N )
- Công thức tính cơng suất cắt :
Ne =
-

So sánh với cơng thức máy :
Nc

-

M x .n
= 0,27 x 349/ 9750 = 0.01 kW
9750

 N m..

Nghĩa là : 0.01 kW  4 x 0.8 = 3.2 kW
Vậy máy 2H135 đủ công suất để gia công lỗ



22

C) Doa:
- Chọn mũi doa liền khối , chuôi côn , D = 22 mm ,t = 0,1 mm. Phần làm việc
làm bằng thép gió .
- Lượng chạy dao Sv =2.2 *0.8=1.76 mm/vg tra bảng 5-27
- Chu kỳ bền Ttb = 60 phút
* Tính tốc độ cắt khi khoét rộng lỗ :
C v .D q .K v

. Vt= m x y
T .t .S

. Hệ số Cv và các số mũ dùng cho khoét cho bảng 5-29 STCNCTM , ta có:
+ Hệ số Cv=15,6 , q=0,2

y=0,5

m=0,3

x= 0,1

+ Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điêù kiện thực tế :
Kv=Kmv.Kuv.Klv
. Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-15-4)
nv

190

Kmv=  HB  =




 190 


 240 

1, 3


= 0.74

.Kuv: hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 5-6)
Sinh viên thực hiên:Trần duy Vũ
Động cơ_K48

20



×