Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Moithietkedoga.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.82 KB, 4 trang )

Đồ án CNCTM
K42

Đỗ Xuân Thành Lớp CTM2 -

65

Nguyên công 3 (Phay mặt đầu 45).).
Phay mặt đầu trụ tròn để đạt kích thớc 650,1.
Định vị và kẹp chặt.ịnh vị và kẹp chặt.
Lấy mặt A (đối diện) đà đợc gia công làm chuẩn tinh. Chi tiết đợc định vị trên 2
phiến từ (định vị 3 bậc tự do), khối V ngắn (hạn chế 2 bậc tự do) và đợc kẹp chặt bằng
cơ cấu ren vít.
Vị trí của dao đợc xác định bằng cữ xo dao, nguyên công đợc thực hiện trên
máy phay đứng bằng dao phay mặt đầu.
Tính toán và tra lợng d.
Kích thớc cần đạt ở nguyên công này
là 650,1 với độ nhám Ra =2,5 m.
Tra theo bảng (3-91) STCNCTM T1, tơng ứng với cấp chính xác IT10.
2,5
Nguyên công này đợc chia làm 2 bớc :
+ Phay thô.
+ Phay tinh.
Lợng d nhỏ nhất đợc tính nh sau :
Zimin = RZi-1 + Ti-1 + Si-1 + i.
Với phôi đúng trong khuôn vỏ mỏng,
làm khuôn bằng máy, theo bảng (3-15)
W
STCNCTM T1, cấp chính xác của phôi đúng
đạt IT14.
Theo bảng 8 TKĐACNCTM, với kích


thớc lớn nhất của vật đúng nhỏ hơn 1250
(mm) th× : RZ + T = 600 (m)
(1)
- Sai lệch không gian của vật đúc :
+ Sai lệch do độ cong vênh của mặt vật
đúc :
(Bề mặt đang thực hiện gia công) đợc
W
xác định là :
C1 = K.L
K : Độ cong vênh trên 1mm chiều
dài (m/mm).
L : Kích thớc lớn nhất của mặt phẳng
L = 75 (mm).
Theo bảng (4-40) STCNCTM §HBK. LÊy K = 1  C1 = 1.75 = 75 (m).
+ Sai lệch về độ không song song giữa mặt phẳng chuẩn và mặt phẳng gia công.
ở bớc phay thô đạt cấp chính xác IT12, sau bớc phay thô theo bảng (3-11) ứng
với kích thớc danh nghĩa 10 100 và cấp chính xác IT14
Dung sai của vật đúc là 740 (m).
Sai lệch về độ không song song là :
KS2 = 1/2 dung sai phôi = 1/2. 740 = 370 (m).
+ Vì sai lệch do độ cong vênh và độ không song khong là cùng hớng nên tổng
sai lệch không gian cuả phôi là :
(2)
ci   ks  75  370 377.5 (m)
Tõ (1) và (2) ta có lợng d nhỏ nhất ở bớc phay thô là :
Zbmin = 377,5 + 600 = 977,5 (m) = 0,9775 (mm).
- Lỵng d nhá nhÊt ë bíc phay tinh.
Theo b¶ng (3-69) STCNCTM T1 cã :
+ ë bớc phay thô đạt cấp chính xác IT12, sau bớc phay th«.

Rz = 50, T = 50
Rz + T = 50 + 50 = 100 (m)
+ Sau bíc phay th«, sai lệch không gian còn lại là :
= 0,06phôi = 0,06.377,5 = 22,65 (m)
 Lỵng d nhá nhÊt ë bíc phay tinh lµ :
Zbmin = 100 +22,65 = 122,65 (m)
Zbmin = 0,122 (mm).
KÝch thíc khi phay th« : 64,9 + 0,122 = 65,022 (mm).
KÝch thíc cđa ph«i : 65,022 + 0,9775 = 66 (mm).
Dung sai của từng nguyên công tra theo b¶ng (3-18) STCNCTM T1.
2


Đồ án CNCTM
K42

Đỗ Xuân Thành Lớp CTM2 -

- Phay tinh : 100 m.
- Phay th« : 180 m.
- Cđa ph«i : 740 m.
- Kích thớc giới hạn đợc tính là :
Lấy kích thớc tính toán và làm tròn theo hàng số có nghĩa của dung sai ta đợc
kĩch thớc min . Sau ®ã lÊy kÝch thíc min céng trõ dung sai trên dới đợc kích thớc max.
Sau phay tinh: Lmin = 64,9 (mm)
Lmax = 64,9 + 0,2 + 0,1 = 65,1 (mm)
Sau phay th«:
Lmin = 65,02
Lmax = 65,02 + 0,18 + 0,18 = 65,38 (mm)
KÝch thíc cđa ph«i :

Lmin = 66
L max= 66 + 1,48=67,48 (mm)
- Lợng d giới hạn đợc xác định nh sau :
+ Khi phay tinh :
Z min=65,02 - 64,9 = 0,12
Zmax=65,38 - 65,1 = 0,28
+ Khi phay th«:
Zmin =66 - 65,02 = 0,98 (mm) = 980 (m)
Zmax= 67,48 - 65,38 = 2,1=2100m
Kết quả tính toán đợc ghi trong bảng
- Lợng d tổng cộng đợc tính theo c«ng thøc :
Zo min =120 + 980 = 1100 (m) = 1,1mm
Zo max= 280 + 2100 = 2450 (m) = 2,38 (mm)
-Kiểm tra kết quả tính toán :
+ Sau khi tinh :
Zmax - Zmin= 280 - 120=160 (m)
2 - 1 =180. 2-100. 2=160 m
+ Sau phay th«:
Zmax-Zmin= 2100 - 980 = 1120(m)
3 - 2 = 2.740 - 2. 180 = 1120(m)
Kết quả tính toán là chính xác

Bảng tính toán lợng d và kích thớc giới hạn
Các bớc
công nghệ
Phôi
Phay thô
Phay tinh

T/P của lợng d

RZ T
600
50 50
25 25


600
36
12


-

Lợng d
tính toán
980
123

Kích thớc Dung sai
(m)
tính toán
66
740
66,027
180
64,9
100

Kích thớc
giới hạn

min max
66,67 67,48
66,02 65,38
64,9 65,1

Lợng d giới
hạn
Zmin Zmax
980 2100
120 280

b, Tính toán chế độ
+ Chọn máy :chọn máy phay đứng vạn năng 6H12
- Công xuất máy : N =10 (kW).
+ Chän dao
Theo b¶ng (4-3) STCNCTM T1 chọn vật liệu dao là BK 8 ( hợp kim cøng ).
Theo b¶ng (4-95) STCNCTM T1  Chän dao phay mặt đầu gắn liền Hợp kim
cứng BK8
- Đờng kính dao đợc xác định : D = 1,3B = 1,3. 45=58,3(mm), theo bảng (4-3)
STCNCTM T1, chọn dao theo tiêu chuẩn có :
D = 100
B = 39
D = 32
Z = 10
+TÝnh to¸n chế độ cắt :
-Cắt thô
+ Chọn chiều sâu cắt t=2,10 (bằng lợng d gia công thô).


Đồ án CNCTM

K42

Đỗ Xuân Thành Lớp CTM2 -

+ Lợng chạy dao S : Tra theo bảng(5-33)STCNCTM T2
Sz=0,29(mm/ răng)
+ Tốc độ cắt đợc xác định theo công thức

V

CvDq
y

T m. t x .S z .B u. Z p

Kv

Trong ®ã:
D=100 t =2,16
Sz=0,29 Z=10
Theo b¶ng (5-40)cïng víi D=100  T=180 phót
Theo b¶ng (5-39)ta đợc các hệ số và số mũ nh sau :
Cv = 445; x = 0,15; u = 0,2 ; m = 0,32;
q = 0,2; y = 0,35; p = 0
kv = kmv.knv.kuv
kmv : HƯ sè phơ thc vµo tÝnh chÊt cơ lý của vật liệu gia công.
Theo bảng (5-4) STCNCTM T2 : kmv = 1.
knv : HƯ sè phơ thc trạng thái bề mặt phôi.
Theo bảng (5-5) STCNCTM T2: knc = 0,8.
Kuv : Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt phôi.


65

Thiết kế một đồ gá
Chọn một đồ gá để tính toán cụ thể đó là đồ gá phay mặt đầu trụ tròn 450,2.
Khi thiết kế đồ gá ta cần phải tuân theo các bớc sau :
1. Xác định kích thớc của bàn máy.
+ Kích thớc của bàn máy.
Dùng máy phay 6H12 có mặt làm việc của bàn là : 400x1600 (mm)
2. Xác định phơng pháp định vị.
Vì ta đà phay tinh mặt phẳng A (Gốc kích thớc), Vậy ta sẽ dùng mặt phẳng này
làm chuẩn định vị để tránh sai số chuẩn, do vậy phiến tỳ phải làm tinh (bề mặt không
khía nhám) mặt phẳng này định vị 3 bậc tự do, ta dùng thêm 1 chốt trụ ngắn 25 để
định vị 2 bậc tự do cho chi tiết.
Để phay chi tiết với số lợng gia công 5000 ta ®Þnh vÞ 5 bËc tù do.
3. VÏ ®êng bao cđa chi tiết tại nguyên công thiết kế đồ gá (theo tû lƯ 1:1). §êng
bao cđa chi tiÕt vÏ b»ng nÐt chấm gạch, việc thể hiện 2 hoặc 3 hình chiếu này tuỳ thuộc
vào mức độ phức tạp của chi tiết, ở chi tiết này không quá phức tạp nên chỉ cần biểu
diễn bằng 2 hình chiếu.
4. Xác định phay chiều điểm đặt của
lực cắt, lực kẹp.
S
2,5
Vì chi tiết đợc phay trên máy phay
đứng và đợc định vị trên phiến tỳ. Vậy lực
kẹp chi tiết có phơng từ trên xuống dới
(xuống bàn máy), điểm đặt của lực trên chi
tiết nh hình vẽ lực kẹp tác dụng vuông góc
với bàn máy.
5. Xác định vị trí và vẽ kết cấu đồ

W
định vị.
(Cần đảm bảo cho lực cắt, lực kẹp hớng vuông góc vào đồ định vị, vuông góc
với chúng).
6. Tính lực kẹp cần thiết khi phay.
Xác định phơng chiều và điểm đặt
của lực c¾t, lùc kĐp.
W


Đồ án CNCTM
K42

Đỗ Xuân Thành Lớp CTM2 -

Lực kẹp có phơng, chiều, điểm đặt nh hình vẽ

Để phay mặt A này, chi tiết đợc định vị 5 bậc tự do, lực cắt tiếp tuyến
đợc xác định theo công thức sau :
y

Pz 

C.t x .S z .B u
D q .n w

.Z.K

Trong ®ã :
C : HƯ sè ¶nh hëng cđa vËt liƯu.

T : Chiều sâu cắt (mm).
S : Lợng chạy dao răng (mm/răng).
Z : Số răng dao phay.
B : Bề rộng dao phay.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×