ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
KHOA: Cơ kh í
ĐỒ ÁN MƠN HỌC
BỘ MƠN: Chế tạo máy
Họ và tên sinh viên:
Nguyễn Văn thơ
Phan Chí Thanh
Nguyễn Anh Thu
L ớp: BT04CTM
Đề tài
:Thiết kế quy trình cơng nghệ gia cơng ống lót ụ động
1 . Số liệu đồ án:
1. Bản vẻ chi tiết ống lót ụ động
2. Sản lượng 10.000 ch/ năm
2 . Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
1. Xác định dạng sản xuất.
2. Phân tích chi tiết gia công.
3. Chọn phôi và phương án chế tạo.
4. Chọn tiến trình gia công.
5. Thiết kế nguyên công.
6. Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung gian.
7. Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản.
8. Lập phiếu tổng hợp nguyên công
9. Thiết kế đồ gá
3 . Các bản vẽ :
•
Bản vẽ chi tiết
1 bảnA3
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 1
ĐỒ ÁN CƠNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
•
Bản vẽ phôi
1 bảnA3
•
Bản vẽ sơ đồ nguyên công 12 bản A3
•
Bản vẽ đồ gá
1bản A1
4. Ngày giao đồ án: ngày 24 tháng 10 năm 2007
5. Ngày hoàn thành đồ án:
Nội dung và yêu cầu của đồ án được thông qua hội nghị bộ môn này
Giáo viên hướng dẫn
Chủ nhiệm bộ môn
Phạm Ngọc Tuấn
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 2
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày……tháng……năm……
Người chấm đồ án
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 3
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
MỤC LỤC
Trang
Lời nói đầu
5
Chương I : Xác định dạng sản xuất
6
Chương II: Phân tích chi tiết gia cơng
7
Chương III : Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo phôi
8
Chương IV : Chọn tiến trình gia cơng các bề mặt phơi
10
Chương V : Thiết kế nguyên công.
12
Chương VI : Xác định lương dư và k ích thư ớc trung gian
27
Chương VII : Xác định chế độ cắt và thời gian nguyên công.
36
Chương VIII: Thiết kế đồ gá
46
Kết luận.
51
Tài liệu tham khảo
52
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 4
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
LỜI NĨI ĐẦU
Qui trình cơng nghệ chế tạo chi tiết dạng trục cần đạt các yêu cầu về mặt đầu,
độ đồng tâm của các lỗ, trục với nhau. Từ các yêu cầu trên, chúng ta cần thiết kế một
một qui trình công nghệ hợp lý từ khâu chọn phôi đến chọn phương pháp gia công
hợp lý để tạo thành chi tiết hồn chỉnh có tính cơng nghệ cao.
Trên cơ sở đó ta phải thiết kế đồ gá, xác định chế độ cắt và xác định thời gian
gia công cho từng nguyên công một cách hợp lý để đạt hiệu quả kinh tế, kỹ thuật cao
nhất.
Các số liệu, thông số tra bảng hoặc tính đều dựa vào tài liệu kinh nghiệm của
thầy hướng dẫn.
Một sản phẩm có thể có nhiều phương án cơng nghệ khác nhau việc thiết kế
cơng nghệ cịn so sánh và chọn lọc ra được một phương án công nghệ hợp lý nhất
nhằm đảm bảo các yêu cầu về chất lượng,giá thành rẻ, thời gian, đáp ứng nhu cầu xã
hội.
Trên đây là một số vấn đề cơ bản của việt thiết kế một quy trình cơng nghệ hợp
lý mà người thiết kế phải nắm được để có thể đưa ra một quy trình tốt nhất, có tính
cơng nghệ cao
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Văn Thơ 204T1806
Phan Chí Thanh
204T 1731
Nguyễn Anh Thu 205T 3408
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 5
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
Chương 1:XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN SUẤT
I- Sản lượng chi tiết cần chế tạo:
Sản lượng chi tiết cần chế tạo trong một năm của nhà máy được tính
theo công thức sau:
α ⎞⎛
β ⎞
⎛
N = N 0 .m⎜1 +
⎟⎜1 +
⎟ (chiếc/năm)
⎝ 100 ⎠⎝ 100 ⎠
Trong đó:
N0 - Số sản phẩm trong 1 năm theo kế hoạch là 10.000.
m - Số chi tiết như nhau trong một sản phẩm là 1.
α - Số phần trăm dự trữ cho chi tiết máy nói trên dành làm phụ tùng, lấy
trung bình α = 10 ÷ 20%.
β - Số phần trăm chi tiết phế phẩm trong quá trình chế tạo, β =3 ÷ 5%
Ta chọn:
N0 = 10000 (chiếc/ năm )
α = 15%
β = 4%
Khi đó:N=10000.1.(1+15/100)(1+4/100)=11960(chiếc/năm)
II-. Khối lượng chi tiết : 3 kg - bản vẽ chi tiết
III- Xác định dạng sản xuất: do khối lượng chi tiết là 3 kg và sản lượng hàng năm
là 11960 chiếc nên dạng sản xuất là loạt vừa.
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 6
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
Chương 2:PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CƠNG
1. Cơng dụng : để gá đở và định tâm gia cơng chi tiết có kích thước dài có độ
cứng vững kém địi hỏi độ chính xác về mặt hình học , đ ộ đồng tâm
2. Điều kiện làm việc : Ống lót được dịch chuyển bằng cách trượt trên bề mặt ụ
động , chịu moment uốn và moment xoắn khi l àm việc
3. Yêu cầu kỹ thuật :
- Chi tiết đòi hỏi độ đồng tâm và nhám bề mặt của cơn mc No4 và mặt
trụ ngoài phải đạt yêu cầu
4. Vật liệu chi tiết : Thép C45
5. Yêu cầu về độ chính xác tương quan giửa bề mặt cơn móc và bề mặt trụ
được kiểm tra theo sơ đồ
np
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 7
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
Chương 3:CHỌN PHƠI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHƠI
1)Chọn phôi:
− Việc chọn phôi được xác định dựa vào vật liệu, hình dáng kích thước và
dạng sản xuất của chi tiết.
− Chọn dạng phôi : thép cán ( phôi thanh)
− Phương pháp tạo phơi : cán nóng ( thép trịn)
− Cấp chính xác phôi cán cấp 13
− Chọn phương pháp cắt đứt phơi là: cắt đứt bằng cưa đĩa
2)Tính tốn lượng dư cho các bề mặt gia cơng:
- Bề mặt trụ ngồi :
2Z min = 2[(R2+ h)i-1+
Δ2 ∑ i −1 + ε i
2
Rzi – 1 : chiều cao nhấp nhô do bước công nghệ trước để lại (cán)
hi-1
: Chiều sâu lớp hư hỏng bề mặt do bước công nghệ trước để lại
Δ∑i - 1 :Tổng sai lệch vị trí khơng gian do bước công nghệ trước
εi
: Sai số gá đặt chi tiết
Suy ra: 2Zmin = 4,2 nên chọn 2Zmin = 5
- Chiều dài phôi :
2Zmin = ( 3,2 mm)x2 nên chọn Zmin = 4
Kết luận : Chọn phơi có đường kính ngồi :Ф60 mm
Có chiều dài là : 264 mm
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 8
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
Ø60+0,5
-1,0
264±1,5
+0,4
2-1,0
+0,4
2,5-1,0
- Dung sai kích thước phơi :
Đường kính : Ф60 + 0.4
Chiều dài : 264 +-1,5
Độ nhám bề mặt :Rz = 80 (CNCTM tập 1/192)
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 9
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
Chương 4:CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CƠNG CÁC BỀ MẶT PHƠI
I) Đánh số bề mặt gia công:
5
4
6
7
8
9
3
11
2
12
1
10
13
14
15
II)Chọn các phương pháp gia công bề mặt phôi:
- Chọn các phương pháp tiện cho các bề mặt sau: 2,3,4,8,9,12,14
- Phay các bề mặt sau : 6,15
- Khoan : 13,7,10,11
- Tarô : 11
- Mài :1,5
- Bề mặt số 4 phải qua nhiệt luyện
III)Chọn chuẩn công nghệ:
Chọn bề mặt trụ ngồi (mặt 5)
IV)Chọn trình tự gia cơng các bề mặt phôi:
Phương
Stt và tên nguyên
số của bề mặt
số của bề
án
công
gia công
mặt định vị nghệ
1)Gia công 2 lổ tâm
2,12,2 lổ tâm
5,2,12
Tiện vạn năng
2)Tiện
5
2 lổ tâm
Tiện vạn năng
3)Khoan
10
5,12
Máy khoan
1
Dạng máy cơng
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 10
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
2
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
4)Khoan
13
5
Máy khoan
5)Tiện
1,3,4
2,5
Tiện vạn năng
8,9,14
5,12
6) Phay
15
5,10,12
Phay vạn năng nằm
7) Khoan Ф5
7
5,12,15
Máy khoan
8) Khoan Ф6,8
11
5,10,12
Máy khoan
9) Taro
11
5,10,12
10)Phay
6
5,12,15
Phay vạn năng nằm
11)Nhiệt luyện
1
12)Mài
5
3,14
Máy mài trụ ngồi
13)Mài
1
2,5
Máy mài lổ
1) Khoan
10
5,12
Máy khoan
2) Gia cơng lổ Ф30,
1,2,3, 13
5,2
Tiện vạn năng
5,4
1,12
Tiện vạn năng
4) Gia công lổ Ф35
8,9,14
5,12
Tiện vạn năng
5) Gia công lổ Ф8
11
5,10
Máy khoan
6)Tarô
11
5,10
Máy khoan
7) Phay rảnh
15
5,10,12
Máy phay nằm
8) Gia công lổ Ф5
5
5,12,15
Máy khoan
9) Phay rảnh 2x1x54
11
5,12,15
Máy phay nằm
10)Nhiệt luyện
1
cơn,mặt đầu
3)Gia cơng mặt trụ
ngồi
10x4.5x160
11) Mài lổ
Máy mài trụ ngồi
12)M ài trụ ngoài
Máy mài lỗ
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 11
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
Chương 5: THIẾT KẾ NGUN CƠNG
I-Ngun cơng 1:
1)Sơ đồ gá đặt:
n
2) Các bước nguyên công:
- Bước 1: Tiện thô mặt 12, ccx 16,Rz= 100μm 262±1
- Bước 2: Tiện bán tinh mặt 12,ccx 12, Rz = 40μm,261±0.5
- Bước 3: khoan lổ tâm, ccx 12, Rz = 40 μm .
- Bước 4: tiện thô mặt 2,ccx16, ccx 16,Rz= 100μm 262±1
- Bước 5: Tiện bán tinh mặt 2,ccx12, Rz = 40μm,260±0.5
- Bước 6: khoan tâm, ccx 12, Rz = 40 μm
3) Chọn máy công nghệ:
- Chọn máy T630:
+ Chiều cao tâm 315mm
+ Khoảng cách 2 tâm 2800mm
+ Đường kính lổ trục chính d = 70mm
+ Độ cơn trục chính 1/20
+ Cơng suất động cơ N = 14Kw
+ Tốc độ trục chính n = 10÷1250 v/ph
+ Bước tiến dọc Sd = 0.1÷ 1.6 mm/vg
+ Bước tiến ngang Sn = 0.04 ÷ 0.59 mm/vg
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 12
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
4) Chọn đồ gá: Mâm cặp ba chấu tự định tâm
5) Dụng cụ cắt:
- Dao xén mặt đầu :
+ V ật liệu T15K6
+ Góc sau α =10 o
+ Góc nghiêng chính φ = 45 o
+ Góc nâng lưỡi cắt chính λ = 0
+ Góc trước γ = 10 o
+ Chu kỳ T = 60 ph
+ Kích thước thân dao:
Rộng B = 16 mm
Cao H = 25 mm
Dài
L = 150 mm
- Mũi khoan tâm tiêu chuẩn Ф5
- Dụng cụ đo, kiểm tra: thước cặp, ca líp kiểm tra chiều dài.
II- Ngun cơng 2:
1) Sơ đồ gá đặt:
2) Các bước nguyên công:
- Bước 1: Tiện thô mặt 12, ccx 16,Rz= 100μm Φ56,6±0,5
- Bước 2: Tiện bán tinh mặt 2,ccx 12, Rz = 40μm, Φ55,4±0.15
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 13
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
- Bước 4: tiện thô mặt 11,ccx16, ccx 16,Rz= 100μm, Φ56,6±0,5
- Bước 5: Tiện bán tinh mặt 11,ccx12, Rz = 40μm, Φ56,6±0,5
3) Chọn máy công nghệ:
- Chọn máy T630:
+ Chiều cao tâm 315mm
+ Khoảng cách 2 tâm 2800mm
+ Đường kính lổ trục chính d = 70mm
+ Độ cơn trục chính 1/20
+ Công suất động cơ N = 14Kw
+ Tốc độ trục chính n = 10÷1250 vg/ph
+ Bước tiến dọc Sd = 0.1÷ 1.6 mm/vg
+ Bước tiến ngang Sn = 0.04 ÷ 0.59 mm/vg
4) Chọn đồ gá:
Gá trên hai lổ tâm có tóc kẹp.
5) Dụng cụ cắt:
- Dao tiện ngồi:
+ V ật liệu T15K6
+ Góc sau α =10 o
+ Góc nghiêng chính φ = 90 o
+ Góc nâng lưỡi cắt chính λ = 0
+ Góc trước γ = 10 o
+ Chu kỳ T = 60 ph
+ Kích thước thân dao:
Rộng B = 16 mm
Cao H = 25 mm
Dài
L = 150 mm
- Dụng cụ đo : thước cặp,calíp
III- Ngun cơng 3:
1)Sơ đồ gá đặt:
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 14
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
p
p
2) Các bước nguyên công:
- Bước 1: Khoan lỗ mặt 10, ccx 12, Rz= 40μm, Φ8 +0,1
3) Chọn máy công nghệ:
- Chọn máy khoan cần 2A592:
+ Đường kính khoan thép lớn nhất d=25mm
+ Cơn mooc trục chính No2
+ Cơng suất động cơ N = 1,7Kw
+ Tốc độ trục chính n = 175,300,550,980 v/ph
+ Bước tiến một vịng: bằng tay
+ Mơmen xoắn lớn nhất M= 8kg.mm
+ Lực hướng trục Pmax = 400 KG
4) Chọn đồ gá: Gá trên khối V
5) Dụng cụ cắt:
+ Lưỡi khoan xoắn ruột gà tiêu chuẩn Ф8
+ Dụng cụ đo, kiểm tra: ca líp kiểm tra lỗ
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 15
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
IV-Nguy ên công 4:
1)Sơ đồ gá đặt:
2) Các bước nguyên công:
- Bước 1: khoan lỗ Φ12, mặt 13, ccx 12,Rz= 40μm Φ12+0,15
- Bước 2: khoan lỗ Φ30, mặt 13, ccx 12,Rz= 40μm Φ30+0,3
3) Chọn máy công nghệ:
- Chọn máy T630:
+ Chiều cao tâm 315mm
+ Khoảng cách 2 tâm 2800mm
+ Đường kính lổ trục chính d = 70mm
+ Độ cơn trục chính 1/20
+ Công suất động cơ N = 14Kw
+ Tốc độ trục chính n = 10÷1250 v/ph
+ Bước tiến dọc Sd = 0.1÷ 1.6 mm/vg
+ Bước tiến ngang Sn = 0.04 ÷ 0.59 mm/vg
4) Chọn đồ gá: Mâm cặp ba chấu tự định tâm
5) Dụng cụ cắt:
+ Lưỡi khoan thép gió Φ12
+ Lưỡi khoan thép gió Φ30
- Dụng cụ đo, kiểm tra: ca líp kiểm tra l ỗ.
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 16
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
V-Nguy ên công 5:
1)Sơ đồ gá đặt:
n
2) Các bước nguyên công:
- Bước 1: Tiện thô mặt 9, ccx 16,Rz= 100μm, Φ33,6±0.5
- Bước 2: Tiện bán tinh mặt 9,ccx 12, Rz = 40μm, Φ34,6±0.1
- Bước 3: Tiện tinh mặt 9,ccx 12, Rz = 40μm, Φ35+0,03
- Bước 4: Vạt mặt 2x45o
- Bước 5: Tiện thô mặt 1, ccx 16,Rz= 100μm
- Bước 6: Tiện bán tinh mặt ,ccx 12, Rz = 40μm.
- Bước 7: Vạt mặt 2x45o
3) Chọn máy công nghệ:
- Chọn máy T630:
+ Chiều cao tâm 315mm
+ Khoảng cách 2 tâm 2800mm
+ Đường kính lổ trục chính d = 70mm
+ Độ cơn trục chính 1/20
+ Cơng suất động cơ N = 14Kw
+ Tốc độ trục chính n = 10÷1250 v/ph
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 17
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
+ Bước tiến dọc Sd = 0.1÷ 1.6 mm/vg
+ Bước tiến ngang Sn = 0.04 ÷ 0.59 mm/vg
4) Chọn đồ gá: Trục gá đàn hồi
5) Dụng cụ cắt:
- Dao tiện lỗ :
+ V ật liệu T15K6
+ Góc sau α =10 o
+ Góc nghiêng chính φ = 90 o
+ Góc nâng lưỡi cắt chính λ = 0
+ Góc trước γ = 10 o
+ Chu kỳ T = 60 ph
+ Kích thước thân dao:
Rộng B = 16 mm
Cao H = 25 mm
Dài
L = 200 mm
- Dụng cụ đo, kiểm tra: ca líp kiểm tra lỗ, kết hợp kiểm tra chiều dài.
VI-Nguy ên công 6:
1)Sơ đồ gá đặt:
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 18
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
2) Các bước nguyên công:
- Bước 1: Phay rãnh mặt 15, ccx 11,Rz= 20μm
BxHxL = 10+0,036x5+0,2x160±1
3) Chọn máy công nghệ:
- Chọn máy phay 6P81Г:
+ Khoảng cách từ tâm hoặc mặt đầu trục chính tới bàn máy 50÷410 mm
+ Kíck thước bàn máy 1000x250 mm
+ Dịch chuyển ngang lớn nhất của bàn máy 210
+ Dịch chuyển dọc lớn nhất của bàn mây
+ Số vịng quay trục chính n= 50÷1600
+ Số cấp tốc độ trục chính 16 cấp
+ Số cấp tốc độ chạy dao của bàn máy: 16 cấp
+ Lượng chạy dao dọc và ngang của bàn may: 25÷800 mm/ph
+ Lượng chạy dao thẳng đứng của bàn máy: 8,3÷266,7 mm/ph
+ Cơng suất động cơ dẫn động chuyển động chính N = 5,5kw
+ Cơng suất động cơ chạy dao N = 1,5 kw
4) Chọn đồ gá: Êtô
5) Dụng cụ cắt:
- Dao phay rãnh ba mặt bằng thép gió tiêu chuẩn:
+ Đường kính dao: D= 100 mm
+ Số răng dao: Z = 20
- Dụng cụ đo, kiểm tra: dưỡng kiểm tra bề rộng rãnh then
VII- Nguyên công 7:
1)Sơ đồ gá đặt:
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 19
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
n
2) Các bước nguyên công:
- Bước 1: Khoan lỗ mặt 11, ccx 12, Rz= 40μm, Φ6,8 +0,1
3) Chọn máy công nghệ:
- Chọn máy khoan cần 2A592:
+ Đường kính khoan thép lớn nhất d=25mm
+ Cơn mooc trục chính No2
+ Cơng suất động cơ N = 1,7Kw
+ Tốc độ trục chính n = 175,300,550,980 v/ph
+ Bước tiến một vịng: bằng tay
+ Mơmen xoắn lớn nhất M= 8kg.mm
+ Lực hướng trục Pmax = 400 KG
4) Chọn đồ gá: Gá trên ê tô
5) Dụng cụ cắt:
+ Lưỡi khoan xoắn ruột gà tiêu chuẩn Ф6,8
+ Dụng cụ đo, kiểm tra: ca líp kiểm tra lỗ
VIII- Nguyên công 8:
1)Sơ đồ gá đặt:
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 20
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
2) Các bước nguyên công:
- Bước 1: Ta rô mặt 11, ren lổ M8
3) Chọn máy công nghệ:
- Chọn máy khoan cần 2A592:
+ Đường kính khoan thép lớn nhất d=25mm
+ Cơn mooc trục chính No2
+ Cơng suất động cơ N = 1,7Kw
+ Tốc độ trục chính n = 175,300,550,980 v/ph
+ Bước tiến một vịng: bằng tay
+ Mơmen xoắn lớn nhất M= 8kg.mm
+ Lực hướng trục Pmax = 400 KG
4) Chọn đồ gá: Gá trên ê tô
5) Dụng cụ cắt:
+ Lưỡi tarô tiêu chuẩn M8
+ Dụng cụ đo, kiểm tra:
IX- Nguyên công 9:
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 21
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
1)Sơ đồ gá đặt:
n
2) Các bước nguyên công:
- Bước 1: Khoan lỗ mặt 7, ccx 12, Rz= 40μm, Φ5 +0,1
3) Chọn máy cơng nghệ:
- Chọn máy khoan cần 2A592:
+ Đường kính khoan thép lớn nhất d=25mm
+ Cơn mooc trục chính No2
+ Công suất động cơ N = 1,7Kw
+ Tốc độ trục chính n = 175,300,550,980 v/ph
+ Bước tiến một vịng: bằng tay
+ Mômen xoắn lớn nhất M= 8kg.mm
+ Lực hướng trục Pmax = 400 KG
4) Chọn đồ gá: Gá trên ê tô
5) Dụng cụ cắt:
+ Lưỡi khoan xoắn ruột gà tiêu chuẩn Ф5
+ Dụng cụ đo, kiểm tra:
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 22
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
X-Nguy ên công 10:
1)Sơ đồ gá đặt:
2) Các bước nguyên công:
- Bước 1: Phay rãnh mặt 65, ccx 12,Rz= 40μm
BxHxL = 2x1x54
3) Chọn máy công nghệ:
- Chọn máy phay 6P81Г:
+ Khoảng cách từ tâm hoặc mặt đầu trục chính tới bàn máy 50÷410 mm
+ Kíck thước bàn máy 1000x250 mm
+ Dịch chuyển ngang lớn nhất của bàn máy 210
+ Dịch chuyển dọc lớn nhất của bàn mây
+ Số vòng quay trục chính n= 50÷1600
+ Số cấp tốc độ trục chính 16 cấp
+ Số cấp tốc độ chạy dao của bàn máy: 16 cấp
+ Lượng chạy dao dọc và ngang của bàn may: 25÷800 mm/ph
+ Lượng chạy dao thẳng đứng của bàn máy: 8,3÷266,7 mm/ph
+ Cơng suất động cơ dẫn động chuyển động chính N = 5,5kw
+ Cơng suất động cơ chạy dao N = 1,5 kw
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 23
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
4) Chọn đồ gá: Êtô
5) Dụng cụ cắt:
- Dao phay rãnh ba mặt bằng thép gió tiêu chuẩn:
+ Đường kính dao: D= 20 mm
+ Số răng dao: Z = 32
- Dụng cụ đo, kiểm tra: dưỡng kiểm tra bề rộng rãnh then
XI- Nguyên công 11
-Nhiệt luyện (tôi cải thiện) bề mặt số 1
XII- Nguyên công 12 :
1)Sơ đồ gá đặt:
2) Các bước nguyên công:
- Bước 1: Mài bán tinh mặt 5, ccx 10, Rz= 20μm, Φ55+0,04
- Bước 2: Mài tinh mặt 5, , ccx 8, Ra= 1,25μm, Φ55-0,03
3) Chọn máy công nghệ:
- Chọn máy mài trụ ngồi 3A151:
+ Đường kính gia công lớn nhất d=200mm
+Chiều dài gia công lớn nhất L=200 mm
+ Cơn mooc ụ trước No4
+ Dường kính đá mài: D =
+ Số vịng quay trục chính n=
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 24
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: PHẠM NGỌC TUẤN
+ Tốc độ của bàn máy
+ Dịch chuyển ngang lớn nhất của ụ mài
+ Chạy dao ngang sau hành trình kép của bàn máy
+ Số cấp tốc độ của đầu mài
+ Giới hạn số vịng quay
+ Góc quay của bàn máy
+ Cơng suất động cơ N = 1,7Kw
+ Kích thước máy
4) Chọn đồ gá: Gá trên mũi tâm khía và mũi tâm xoay
5) Dụng cụ cắt:
+ Hạt mài corun điện trắng 25A
+ Dụng cụ đo, kiểm tra: ca líp kiểm tra trục
XIII- Nguyên công 13 :
1)Sơ đồ gá đặt:
np
SVTH: Nguyễn Văn Thơ - Phan Chí Thanh - Nguyễn Anh Thu 25