Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Hoàn thiện Kế toán chi phí, doanh thu & xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Xi măng Bút Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.83 KB, 89 trang )

Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
MC LC
MC LC.........................................................................................................1
LI M U...................................................................................................1
CHNG 1
TNG QUAN V CễNG TY C PHN XI MNG BT SN...................3
1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty C phn Xi mng
Bỳt Sn.........................................................................................................3
1.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh ca Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn.....3
1.1.2. Quỏ trỡnh phỏt trin ca Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn........5
1.2. T chc b mỏy hot ng ca Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
.......................................................................................................................7
1.3. c im hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty C phn Xi
mng Bỳt Sn.............................................................................................12
1.3.1. c im t chc sn xut.............................................................12
1.3.2. c im t chc kinh doanh........................................................16
1.4. T chc cụng tỏc k toỏn ca Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
.....................................................................................................................17
1.4.1. c im t chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty C phn Xi mng
Bỳt Sn......................................................................................................17
1.4.2. c im t chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty C phn Xi mng
Bỳt Sn......................................................................................................19
CHNG 2
THC TRNG K TON CHI PH, DOANH THU V
XC NH KT QU TIấU TH TI CễNG TY C PHN XI MNG
BT SN........................................................................................................22
2.1. K toỏn chi phớ....................................................................................23
2.1.1. K toỏn giỏ vn hng bỏn...............................................................23
2.1.2. K toỏn chi phớ bỏn hng................................................................34
2.1.3. K toỏn chi phớ qun lý doanh nghip...........................................47
2.1.4. K toỏn chi phớ ti chớnh.................................................................51


2.2. K toỏn doanh thu..............................................................................56
2.2.1. Th trng tiờu th v phng thc tiờu th thnh phm...........56
2.2.2. K toỏn doanh thu bỏn hng..........................................................60
2.3. K toỏn xỏc nh kt qu tiờu th ti Cụng ty C phn Xi mng
Bỳt Sn ......................................................................................................65
2.3.1. Ni dung xỏc nh kt qu tiờu th................................................65
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
2.3.2. K toỏn xỏc nh kt qu tiờu th..................................................65
CHNG 3
HON THIN K TON CHI PH, DOANH THU V XC NH KT
QU TIấU TH TI CễNG TY C PHN XI MNG BT SN............69
3.1. ỏnh giỏ thc trng v k toỏn chi phớ, doanh thu v xỏc nh kt
qu tiờu th ti Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn .............................69
3.1.1. Nhng u im...............................................................................70
3.1.2. Nhng tn ti..................................................................................72
3.2. Hon thin k toỏn chi phớ, doanh thu v xỏc nh kt qu tiờu th
ti Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn....................................................74
3.2.1. Kin ngh v chng t hch toỏn...................................................74
3.2.2. Kin ngh v ti khon v s sỏch k toỏn ....................................75
3.2.3. Kin ngh v Bỏo cỏo k toỏn.........................................................77
3.2.4. Cỏc kin ngh khỏc..........................................................................80
KT LUN....................................................................................................82
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
DANH MC CC T VIT TT
BHXH : Bo him xó hi
BHYT : Bo him y t
BPBH : B phn bỏn hng
BPQL : B phn qun lý

BKS : Ban kim soỏt
CN : Chi nhỏnh
CP : C phn
HC : i hi ng c ụng
T XDCB : u t xõy dng c bn
GTSX : Giỏ thnh sn xut
GTGT : Giỏ tr gia tng
G : Giỏm c
HQT : Hi ng qun tr
KPC : Kinh phớ cụng on
PX NB : Phõn xng Nghin úng bao
QLDA : Qun lý d ỏn
TSC : Ti sn c nh
VL : Vn lu ng
VLXD : Vt liu xõy dng
XDCB : Xõy dng c bn
XM : Xi mng
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
DANH MC S V BNG BIU
S 1.1: Mụ hỡnh t chc b mỏy Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn.........7
S 1.2: Quy trỡnh sn xut sn phm ca Cụng ty C phn Xi mng
Bỳt Sn............................................................................................................14
S 1.3: Mụ hỡnh kinh doanh ca Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn.......17
S 1.4: S t chc b mỏy k toỏn Cụng ty C phn Xi mng
Bỳt Sn............................................................................................................18
S 1.5: Quy trỡnh ghi s k toỏn ti Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn...21
Biu 1.1: Bng cỏc ch tiờu ti chớnh Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn qua
cỏc nm..............................................................................................................6
Biu 2.1: Phiu nhp kho................................................................................26

Biu 2.2: Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b..........................................27
Biu 2.3: S chi tit TK 15512-Xi mng PC40...............................................29
Biu 2.4: S cỏi TK 155-Thnh phm.............................................................30
Biu 2.5: S chi tit TK 632211-Xi mng bao................................................32
Biu 2.6: S cỏi TK 632-Giỏ vn hng bỏn....................................................34
Biu 2.7: Bng phõn b tin lng v bo him xó hi.................................38
Biu 2.8: S chi tit TK 64111-Tin lng, tin cụng v cỏc khon ph cp.......40
Biu 2.9: Bng tớnh khu hao ti sn c nh theo b phn............................42
Biu 2.10: S chi tit TK 64141-Chi phớ khu hao c bn TSC cho BPBH..........44
Biu 2.11: S cỏi TK 641-Chi phớ bỏn hng...................................................46
Biu 2.12: S cỏi TK 64211-Tin lng, Tin cụng v cỏc khon ph cp....48
Biu 2.13: S chi tit TK 64241-Chi phớ khu hao c bn TSC cho BPQL....49
Biu 2.14: S cỏi TK 642-Chi phớ qun lý doanh nghip...............................50
Biu 2.15: Bng tớnh lói vay vn lu ng......................................................52
Biu 2.16: Chng t hch toỏn........................................................................53
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
Biu 2.17: S chi tit TK 63541-Lói tin vay vn lu ng...........................54
Biu 2.18: S cỏi TK 635-Chi phớ ti chớnh....................................................55
Biu 2.19: Bng sn lng tiờu th ca Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn giai
on 1999-2006...............................................................................................56
Biu 2.20: Hoỏ n GTGT..............................................................................60
Biu 2.21: S chi tit TK 511211-Xi mng bao..............................................62
Biu 2.22: S cỏi TK 511-Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v..............63
Biu 2.23: S cỏi TK 911-Xỏc nh kt qu kinh doanh.................................66
Biu 2.24: Bỏo cỏo kt qu kinh doanh...........................................................67
Biu 3.1: Bng d toỏn doanh thu bỏn hng...................................................77
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
LI M U

Nn kinh t Vit Nam ang khụng ngng phỏt trin v ó cú nhng bc
tin tt bc trong vi nm tr li õy. Vic tham gia vo cỏc t chc ln giỳp
cho Vit Nam khng nh c v th ca mỡnh trờn trng quc t c v vn
hoỏ, xó hi ln kinh t, chớnh tr. Trong lnh vc kinh t, cỏc doanh nghip Vit
Nam ngoi nhng c hi mi cũn phi i mt vi nhng khú khn v thỏch
thc mi, c bit l s cnh tranh gay gt ca cỏc doanh nghip trong nc,
cụng ty liờn doanh v cụng ty nc ngoi. Tỡnh th ú ũi hi tt c cỏc doanh
nghip phi cú nhng hng kinh doanh linh hot tn ti v phỏt trin.
Cụng tỏc k toỏn ti doanh nghip l mt kờnh cung cp thụng tin quan
trng giỳp cho cỏc nh qun lý nm bt c tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh
ca cụng ty v a ra cỏc quyt nh kp thi, nhanh chúng, chớnh xỏc trong
tỡnh hỡnh cnh tranh hin nay. Trong ú, vic hch toỏn chớnh xỏc, ỳng n
quỏ trỡnh tiờu th s giỳp cỏc doanh nghip y mnh hn na hot ng
qung bỏ thng hiu, iu chnh giỏ c sn phm phự hp vi nhu cu tiờu
dựng m vn m bo c li nhun, m rng th phn sn phm v nõng
cao kh nng cnh tranh ca cụng ty trờn th trng.
Thc hin ỳng chng trỡnh thc tp tt nghip ca trng i hc
Kinh t Quc dõn, di s ng ý ca Giỏm c Cụng ty CP Xi mng Bỳt
Sn, em ó tin hnh thc tp ti Cụng ty. Trong thi gian thc tp, tỡm hiu
v Cụng ty v nhn thy rừ tm quan trng ca cụng tỏc k toỏn chi phớ,
doanh thu v xỏc nh kt qu tiờu th n s phỏt trin ca Cụng ty, em ó
la chn ti: Hon thin k toỏn chi phớ, doanh thu v xỏc nh kt qu
tiờu th ti Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn cho chuyờn thc tp
chuyờn ngnh ca mỡnh.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
Chuyờn thc tp ca em ngoi phn m u v phn kt lun, gm ba phn:
Chng 1: Tng quan v Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
Chng 2: Thc trng k toỏn chi phớ, doanh thu v xỏc nh kt qu tiờu

th ti Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
Chng 3: Hon thin k toỏn chi phớ, doanh thu v xỏc nh kt qu tiờu
th ti Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
Em xin chõn thnh cm n thy PGS.TS. Nguyn Ngc Quang cựng ton
th cỏc cụ chỳ, anh ch trong phũng K toỏn-Thng kờ-Ti chớnh Cụng ty CP
Xi mng Bỳt Sn, ó tn tỡnh hng dn, giỳp em hon thnh chuyờn
thc tp chuyờn ngnh. Trong quỏ trỡnh thc tp, nghiờn cu hon thnh
chuyờn , mc dự cú nhiu c gng nhng do trỡnh lớ lun v thc t cũn
hn ch nờn chuyờn khụng trỏnh khi nhng sai sút. Em rt mong c s
úng gúp, b sung ca cỏc thy cụ v cỏc bn chuyờn thc tp chuyờn
ngnh ca em c hon thin hn. Em xin chõn thnh cm n!.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
CHNG 1
TNG QUAN V CễNG TY C PHN XI MNG BT SN
1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
* Tờn ca Cụng ty
- Tờn hp phỏp : Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
- Tờn giao dch quc t : BUT SON CEMENT JOINT STOCK
COMPANY
- Tờn vit tt : BUSOCO
* Tr s chớnh ca Cụng ty: Ti xó Thanh Sn, huyn Kim Bng, tnh
H Nam.
1.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh ca Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
ỏp ng nhu cu xõy dng ngy cng nhiu trong cụng cuc cụng
nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc, Chớnh ph ó ra vn bn s 573/TTg ngy
23 thỏng 11 nm 1993 v vic trin khai xõy dng nh mỏy xi mng Bỳt Sn,
vi tng s vn u t c duyt l 19 583 triu USD. Cụng sut thit k
ca nh mỏy l 4000 tn clinker/ngy, tng ng vi 1,4 triu tn xi

mng/nm.
Tng Cụng ty Xi mng Vit Nam ó u thu quc t chn nh thu
thit k v cung cp thit b vt t cho dõy chuyn chớnh, kt qu l hóng
Technip-cle ó trỳng thu. Tng Cụng ty Xi mng Vit Nam ó ký hp ng
thng mi vi hóng Technip-cle vo ngy 31/08/1994. Ngy 27/08/1995 nh
mỏy xi mng Bỳt Sn chớnh thc c khi cụng xõy dng. Nh mỏy c xõy
dng trờn tng din tớch khong 63,2ha, ti xó Thanh Sn, huyn Kim Bng,
tnh H Nam, gn quc l 1A, cỏch H Ni 60 km v phớa nam, vi h thng
ng sụng, ng st, ng b rt thun tin cho vic chuyờn ch. Ngy
29/08/1998 cụng tỏc xõy lp ó c hon thnh v a vo hot ng.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
3
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
Trong sut thi gian sn xut th t thỏng 09/1998 n thỏng 04/1999
nh mỏy ó sn xut c hn 500 000 tn clinker, tiờu th c 150 000 tn
xi mng. Trong thi gian ny, mỏy múc thit b ca dõy truyn sn xut hot
ng tng i n nh, t nng sut thit k, cht lng sn xut m bo
quy trỡnh trong hp ng cung cp thit b. Ngy 20/07/1999 Hi ng
nghim thu cp Nh nc ó chớnh thc nghim thu v Cụng ty Xi mng Bỳt
Sn chớnh thc i vo sn xut.
Tng s vn c Tng cc qun lý vn v ti sn Nh nc (nay l Cc
Ti chớnh doanh nghip)-B Ti chớnh xỏc nhn ti thi im thnh lp l
219.776.118.942 ng, trong ú:
- Vn ngõn sỏch Nh nc cp: 4.022.506.000 ng
- Vn iu ng t khu hao c bn li thuc ngun vn ngõn sỏch
ca cỏc doanh nghip v qu u t phỏt trin trong Tng Cụng ty Xi mng
Vit Nam l: 215.753.612.942 ng.
Cụng ty Xi mng Bỳt Sn cú chc nng sn xut, kinh doanh xi mng,
cỏc sn phm t xi mng, cỏc vt liu xõy dng khỏc. Sn phm chớnh ca
Cụng ty l xi mng Portland PC30, PC40, xi mng hn hp PCB30, clinker,

ngoi ra Cụng ty cũn sn xut xi mng theo yờu cu ca khỏch hng. Sn
phm xi mng ca Cụng ty c úng bao phc hp KP, m bo cht lng
tt n tay ngi tiờu dựng.
Th trng tiờu th sn phm ca Cụng ty gm H Nam v cỏc tnh trong
ton quc.
Theo quyt nh s 485/Q-BXD ca B trng B Xõy dng, Cụng ty
Xi mng Bỳt Sn chuyn i thnh Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn. Ti thi
im thnh lp, vn iu l ca Cụng ty c xỏc nh l 900.000.000.000
ng (chớn trm t ng). C cu vn iu l theo hỡnh thc s hu nh sau:
- Vn thuc s hu Nh nc (Tng Cụng ty Xi mng Vit Nam l i
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
din ch s hu): 71.016.400.000 ng, bng 78,9% vn iu l
- Vn s hu ca cỏc c ụng l phỏp nhõn v cỏ nhõn ngoi vn Nh
nc: 18.983.600.000 ng, bng 21,1% vn iu l.
1.1.2. Quỏ trỡnh phỏt trin ca Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
T khi c thnh lp v i vo hot ng Cụng ty ó khụng ngng phỏt
trin v tng bc khng nh v th ca mỡnh trờn th trng trong nc.
Sn phm xi mng Bỳt Sn mang nhón hiu Qu a cu t nm 1998
n nay ch yu c tiờu th ti th trng trong nc, cung cp cho cỏc
cụng trỡnh trng im ca Nh nc v xõy dng dõn dng.
Sn phm xi mng Bỳt Sn ó c khỏch hng v ngi tiờu dựng ỏnh
giỏ cao, c th hin qua cỏc gii thng, danh hiu cao quý m Cụng ty
khỏch hng, cỏc c quan, t chc cú uy tớn trong nc v quc t bỡnh chn:
+ Gii thng cht lng Vit Nam nm 2003
+ Gii thng Sao vng t Vit nm 2004
+ Huy chng vng hi ch quc t v trin lóm ngnh t 1999-2004
+ Gii thng cht lng Vit Nam nm 2005
+ Cỳp vng thng hiu Doanh nghip VLXD hng u Vit Nam nm

2006
+ Huy chng vng sn phm vt liu xõy dng 2006 (Inter-Deco VN
2006).
Th trng tiờu th ca Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn ch yu l H Ni v
cỏc tnh phớa Bc nh: H Nam, Nam nh, Thỏi Bỡnh, H Tõy, Hng Yờn.
Ngoi ra, Cụng ty cũn cung cp xi mng cho cỏc trm nghin.
Mt s ch tiờu ti chớnh ca Cụng ty t nm 2003 2007 c th hin
qua bng di õy:
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
5
Chuyªn ®Ò thùc tËp chuyªn ngµnh Khoa kÕ to¸n
Chỉ tiêu ĐVT 2003 2004 2005 2006 2007
1.Doanh thu Tỷ đồng 925 919 975 992 1.061
2. Lợi nhuận Tỷ đồng 55 75,14 76 97 101
3. Nộp ngân sách Tỷ đồng 67,5 66,9 50,3 60,2 60,6
4. Lương bình quân Triệu đồng 3,85 4,06 4,3 4,23 4,26
Biểu 1.1: Bảng các chỉ tiêu tài chính Công ty Cổ phần Xi măng Bút Sơn
qua các năm
Ta xét tỉ xuất lợi nhuận trên doanh thu của Công ty được tính theo công thức:
Năm 2005 là 7,79%, năm 2006 là 9,78%, năm 2007 là 9,52%. Chỉ tiêu
này cho thấy năm 2007 Công ty thu được 100 đồng doanh thu thì có 9,52
đồng lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng cao càng tốt cho thấy tình hình kinh doanh
và tình hình tài chính của Công ty ổn định và phát triển. Chỉ tiêu tỉ suất lợi
nhuận trên doanh thu của Công ty năm 2006, 2007 cao hơn rất nhiều so với
năm 2005. Mặc dù năm 2007 tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu thấp hơn năm
2006 tuy nhiên vẫn đang ở mức cao.
Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty phát triển góp phần cải thiện
và nâng cao thu nhập cho người lao động. Từ năm 2004 tới nay lương bình
quân của cán bộ công nhân viên trong Công ty luôn đạt trên 4 triệu đồng.
Trong thời gian từ năm 1999 đến nay Công ty chưa phải nộp thuế thu

nhập doanh nghiệp do đang được ưu đãi thuế, chỉ bắt đầu nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp sau khi trả hết lãi tiền vay ngân hàng trong giai đoạn đầu tư xây
dựng cơ bản và có lãi.
Hiện nay, Công ty đang thực hiện đầu tư dự án dây truyền 2, đã khởi
công vào ngày 26/01/2007. Công suất thiết kế của dây truyền 2 là 1.600.000
Cå ThÞ Thu HiÒn KÕ to¸n 46C
6
Tỉ suất lợi nhuận
trên doanh thu
=
Lợi nhuận
Doanh thu
x 100
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
tn XM/nm, vi tng mc u t l 2.807 t ng v thi gian d kin hon
thnh vo u nm 2009.
1.2. T chc b mỏy hot ng ca Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
tng cng hiu qu qun lý v phự hp c im kinh doanh ca
mỡnh, b mỏy qun lý ca Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn c t chc theo
hỡnh thc trc tuyn chc nng. C cu t chc b mỏy ca Cụng ty c th
hin qua s sau:
S 1.1: Mụ hỡnh t chc b mỏy Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
* i hi ng c ụng
Bao gm tt c cỏc c ụng cú quyn biu quyt, l c quan quyn lc
cao nht ca Cụng ty, quyt nh nhng vn c lut phỏp v iu l
Cụng ty quy nh.
* Hi ng qun tr
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
7
I HI NG C ễNG

HI NG QUN TR
ng quản trị
BAN GIM C
BAN KIM SOT
Cỏc vn
phũng
i din
CN tiờu
th ti
H Ni
Cỏc
phõn
xng
Cỏc
phũng
ban
Ban
QLDA
Bỳt Sn
2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
L c quan qun lý Cụng ty, cú ton quyn nhõn danh Cụng ty quyt
nh mi vn liờn quan n mc ớch, quyn li ca Cụng ty, tr cỏc vn
thuc thm quyn ca HC.
* Ban kim soỏt
L c quan trc thuc HC, do HC bu ra. BKS cú nhim v
kim tra tớnh hp lý, hp phỏp trong iu hnh hot ng kinh doanh, Bỏo cỏo
ti chớnh ca Cụng ty.
* Ban giỏm c
Giỏm c: l ngi iu hnh hot ng hng ngy ca Cụng ty v chu

trỏch nhim trc HQT v vic thc hin cỏc quyn v nhim v c giao.
Phú giỏm c: l ngi giỳp vic cho G v chu trỏch nhim trc G
v phn vic c phõn cụng. Cụng ty cú 4 PG, bao gm:
Phú giỏm c c in
Trc tip ch o cỏc n v: phũng K thut c in, phũng Vt t thit
b, phõn xng C khớ, phõn xng Nguyờn liu, phõn xng Nghin úng
bao, phõn xng Lũ nung, phõn xng T ng hoỏ, phõn xng Xe mỏy,
phõn xng Nc, xng Sa cha cụng trỡnh v v sinh cụng nghip.
Chu trỏch nhim trc G v t chc, ch o, iu hnh sn xut, m
bo nng sut, cht lng sn phm, bỏn thnh phm. Lp d trự vt t, thit
b v ch o xõy dng, t chc thc hin cỏc k hoch sa cha, cỏc phng
ỏn sa cha ln, cỏc quy trỡnh bo dng, sa cha cỏc thit b c in.
Phú giỏm c k thut
Trc tip ph trỏch cỏc n v: phũng K thut sn xut, phũng iu
hnh trung tõm, phũng Thớ nghim KCS, ban K thut an ton v phõn xng
Khai thỏc m.
Chu trỏch nhim trc G v tiờu chun cht lng sn phm, bỏn
thnh phm v an ton trờn tuyn cụng ngh c phõn cụng ph trỏch, ch
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
8
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
o phng ỏn sn xut, quy trỡnh vn hnh thit b, thớ nghim m bo cho
sn xut ng b liờn tc vi cht lng cao.
Phú giỏm c kinh doanh
Trc tip ph trỏch: phũng Tiờu th, cỏc chi nhỏnh tiờu th, vn phũng i
din, t th trng Sn La, Lai Chõu, phũng Y t, phũng Bo v quõn s.
Ch o vic tiờu th sn phm u ra v chu trỏch nhim t chc mng
li tiờu th ca Cụng ty ti cỏc a im.
Phú giỏm c xõy dng c bn
Trc tip ch o phũng XDCB v chu trỏch nhim v cụng tỏc tng

quyt toỏn cụng trỡnh, nh mỏy ca Cụng ty.
* Chc nng nhim v ca cỏc phũng ban chc nng
Phũng T chc lao ng: Tham mu cho G v vic sp xp, iu ng
cỏn b nhõn viờn trong ton Cụng ty phự hp vi chuyờn mụn trỡnh . Thc
hin xõy dng cỏc ch tin lng, khen thng, x pht, o to v bi
dng cỏn b.
Phũng K hoch: Tham mu cho G trong vic ký kt cỏc hp ng
kinh t, xõy dng cỏc k hoch sn xut v tiờu th sn phm.
Phũng Hnh chớnh qun tr: Chu trỏch nhim qun lý v cung cp vt t,
thit b thuc phm vi vn phũng, lu tr cỏc cụng vn i, n, iu ng xe
ụtụ, phc v ch n ngh cho cỏn b cụng nhõn viờn trong Cụng ty.
Phũng K toỏn-Thng kờ-Ti chớnh: Chu trỏch nhim lp k hoch v ti
chớnh, t chc hch toỏn theo ch quy nh ca Nh nc, thng xuyờn
phn ỏnh v cung cp thụng tin kp thi chớnh xỏc cho G.
Phũng Tiờu th: Chu trỏch nhim vic tiờu th sn phm u ra v chu
trỏch nhim t chc mng li tiờu th qua cỏc chi nhỏnh, vn phũng i din
ca Cụng ty.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
Phũng Vt t: Tham mu cho G v tỡnh hỡnh thu mua, cp phỏt bo
qun vt t c v khi lng v cht lng.
Phũng C in: Ch o cỏc n v thuc lnh vc c khớ, in t, in t
ng hoỏ, xe mỏy... lp d trự thit b trong nc v ngoi nhp phc v k
hoch sa cha mỏy múc, thit b.
Phũng K thut sn xut: Chu trỏch nhim trc G v t chc, ch o,
iu hnh sn xut, m bo an ton v nng sut thit b, cht lng thnh
phm, bỏn thnh phm.
Phũng iu hnh trung tõm: Chu trỏch nhim iu hnh b dõy truyn
sn xut thụng qua h thng mỏy tớnh iu khin.

Phũng Thớ nghim KCS: Chu trỏch nhim ly mu v a ra kt qu
phõn tớch i vi tt c cỏc nguyờn vt liu nhp vo cng nh cỏc loi sn
phm, bỏn thnh phm u ra.
Phũng Xõy dng c bn: Chu trỏch nhim giỏm sỏt thi cụng cỏc cụng
trỡnh xõy dng phỏt sinh.
Phũng Bo v-Quõn s: Chu trỏch nhim bo v ton b vt t, thit b
thuc phm vi vn phũng, phõn xng, m bo an ninh trong Cụng ty.
Phũng Y t: Chu trỏch nhim tuyờn truyn v sinh, phũng bnh, khỏm
cha bnh thng xuyờn cho cỏn b cụng nhõn viờn.
Ban K thut an ton: Chu trỏch nhim hng dn, ph bin cỏc nguyờn
tc an ton trong sn xut, cp phỏt cỏc trang thit b bo v lao ng cho cỏn
b cụng nhõn viờn ton Cụng ty.
* Chc nng nhim v ca cỏc phõn xng
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
10
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
Phõn xng Khai thỏc m: Cú nhim v kho sỏt, o c nm vng c
im cu to cht ca cỏc khu vc c phộp khai thỏc ỏ vụi, ỏ sột, lp cỏc
phng ỏn khai thỏc ti u cho cỏc giai on tng khu vc.
Phõn xng Nguyờn liu: Qun lý v theo dừi s hot ng ca cỏc thit
b t mỏy p ỏ vụi, mỏy p sột ti silụ ng nht. Cn c vo nh mc
tiờu hao nguyờn vt liu v thc trng ca thit b, lp k hoch d tr vt t,
ph tựng thay th thỏng, quý, nm v cho tng t c th.
Phõn xng Lũ nung: Qun lý cỏc thit b t ỏy silụ ng nht ti nh
silụ cha clinker, cỏc thit b tip nhn than, x, thch cao ph gia v t hp
nghin than, nh ni hi, h thng cp nhit, trm khớ nộn trung tõm, tip
nhn v cp du FO.
Phõn xng Nghin úng bao: Qun lý cỏc thit b t ỏy silụ cha
clinker n ht cỏc mỏng xut xi mng bao v xi mng bt ri. S dng cú
hiu qu v bao, t chc vn hnh cỏc mỏy úng bao, cỏc phõn xng, thit b

xi mng ri. Tng hp bỏo cỏo khi lng chng loi xi mng xut xng
hng ngy v hng thỏng.
Phõn xng C khớ: Thc hin cụng vic sa cha c khớ, gia cụng ch
to phc hi v lp t cỏc thit b c khớ theo yờu cu ca sn xut.
Phõn xng Xe mỏy: Qun lý s dng cỏc xe vn chuyn ỏ vụi, ỏ sột,
cỏc phng tin vn chuyn ni b, mỏy phỏt d phũng cú hiu qu.
Phõn xng Nc: Qun lý v t chc khai thỏc h thng cp nc ca
Cụng ty, phc v sn xut v sinh hot.
Phõn xng in-T ng hoỏ: Cú nhim v qun lý, t chc, vn hnh
an ton h thng cung cp in ca ton Cụng ty.
Xng Sa cha cụng trỡnh-V sinh cụng nghip: Cựng vi cỏc phũng
k thut thc hin sa cha cỏc cụng trỡnh, thi cụng v thc hin dn v sinh
trong khu vc Cụng ty.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
* Chi nhỏnh v vn phũng i din
- Chi nhỏnh Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn ti H Ni
- Vn phũng i din Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn ti tnh H Nam
- Vn phũng i din Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn ti tnh Nam nh
- Vn phũng i din Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn ti Hng Yờn
- Vn phũng i din Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn ti Sn La
- Vn phũng i din Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn ti Vnh Phỳc
- Vn phũng i din Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn ti H Tõy
- Vn phũng i din Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn ti Thỏi Nguyờn
1.3. c im hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty C phn Xi mng
Bỳt Sn
Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn c phộp lp k hoch v tin hnh tt c
cỏc hot ng sn xut kinh doanh theo quy nh ca giy chng nhn ng
ký kinh doanh v iu l ca Cụng ty, phự hp vi quy nh ca phỏp lut v

thc hin cỏc bin phỏp thớch hp thc hin cỏc mc tiờu ca Cụng ty.
Ngnh ngh kinh doanh ca Cụng ty:
- Sn xut, kinh doanh xi mng v cỏc loi sn phm t xi mng
- Sn xut, kinh doanh cỏc loi vt liu xõy dng khỏc
- Kinh doanh cỏc ngnh ngh khỏc phự hp vi quy nh ca phỏp lut.
Cụng ty cú th tin hnh nhng hỡnh thc kinh doanh khỏc c phỏp
lut cho phộp m HQT thy cú li nht cho Cụng ty.
1.3.1. c im t chc sn xut
Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn cú h thng cụng ngh hin i, dõy truyn
sn xut xi mng lũ quay, phng phỏp khụ c iu khin hon ton t
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
12
Chuyªn ®Ò thùc tËp chuyªn ngµnh Khoa kÕ to¸n
động từ phòng điều khiển trung tâm qua hệ thống máy vi tính của hãng
SIEMENS. Các quy trình công nghệ được theo dõi và điều chỉnh chính xác
đảm bảo sản xuất sản phẩm đạt chất lượng cao và ổn định.
Dây truyền sản xuất của Công ty bao gồm 6 công đoạn:
Cå ThÞ Thu HiÒn KÕ to¸n 46C
13
Đá vôi
Đá sét
Phụ gia
Xi sắt
Máy đập
Máy cán
Máy đập
Kho đồng nhất sơ bộ
Két chứa
Định lượng
Kho đồng nhất sơ bộ

Két chứa Định lượng
Két chứa
Két chứa
Định lượng
Định lượng
Thạch cao Thiết bị làm lạnh Clinker Máy đập Clinker
Máy nghiền
Silô chứa xi măng
Xuất xi măng rời
Silô chứa, ủ Clinker
Máy đóng bao
Xuất xi măng bao
Lò nung
Máy nghiền, sấy
Thiết bị đồng
Than Dầu
Nghiền, sấy than Hâm, sấy dầu
Máy đập
Phụ gia
Chuyªn ®Ò thùc tËp chuyªn ngµnh Khoa kÕ to¸n
Sơ đồ 1.2: Quy trình sản xuất sản phẩm của Công ty Cổ phần Xi măng
Bút Sơn
* Công đoạn đập, vận chuyển và chứa nguyên liệu
Cå ThÞ Thu HiÒn KÕ to¸n 46C
14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
ỏ vụi, ỏ sột c khai thỏc t m v c vn chuyn n mỏy p,
sau ú c a n kho cha v ng nht s b thnh phn. Ti ng
nguyờn liu silic, dũng nguyờn liu vo kho s c nh lng bng h
thng cõn bng ti. Cỏc nguyờn liu khỏc nh thch cao, qung st s c

chuyn n nh mỏy v vn chuyn v kho cha bng h thng bng ti.
* Cụng on nghin nguyờn liu
Sau khi ng nht s b, nguyờn liu cú bn cu t (ỏ vụi, ỏ sột, silic,
qung st) c cha trong bn kột cha riờng bit. Cỏc thnh phn c cõn
nh lng v a vo mỏy nghin liu thụ nh cỏc cu bng nh lng, cỏc
tp cht kim loi c tỏch ra khi dũng liu nh mỏy tỏch kim loi.
Bt liu sau khi nghin phn ln c phõn ly ng lc a n cỏc
cyclone lng thu hi bt, phn cũn li c thu hi qua h thng lc bi
tnh in. Bt liu sau ú c cha trong silụ v c thỏo ra khi silụ theo
phng phỏp QUADRANT.
* Cụng on lũ nung v mỏy lm ngui clinker
Sau khi qua bung ho trn h thng thỏp trao i nhit, vt liu s tp
trung ti ỏy cỏc cyclone cp vo lũ ho trn v vo lũ nung.
H thng mỏy lm ngui clinker c cung cp cựng vi y cỏc h
thng ph tr nhm m bo nng sut clinker l 4000 tn/ngy. Clinker sau
khi lm ngui c vn chuyn vo cỏc silụ cha bng bng gn xiờn kộo ti.
* Cụng on nghin than
Than khụ sau khi ng nht s b c cha riờng trong hai kột cp liu.
Than c nghin trờn mỏy nghin than v c trang b h thng phun nc
lm mỏt khớ núng. H thng lũ t c s dng khi bt u chy khi ng
hoc khi hm lng m trong than vt quỏ 12%.
Than mn c cha trong hai kột than sc cha 60 tn/chic. Mt kột s
dng cho bung t ph vi than mn t cyclone.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
15
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
* Cụng on nghin xi mng
Clinker, thch cao v ph gia c chuyn t kho cha vo ba kột cha.
Trong quỏ trỡnh vn hnh bỡnh thng, cỏc ph gia v clinker c nghin s
b trong mỏy nghin ng, riờng thch cao nghin c loi b kim loi bng

thit b tỏch kim loi.
Mỏy nghin xi mng kiu nghin bi cú hai ngn nghin. Khớ thi ca
mỏy nghin bi c lc bi tnh in thu hi li xi mng, sn phm mn
c phõn ly nh mỏy phõn ly ng lc. Xi mng sau ú c tỏch khi dũng
khớ ch yu nh bn cyclone lng v c chuyn ti cỏc silụ cha bng h
thng mỏng trt, khớ ng, gu nng.
* Bo qun, úng bao v vn chuyn xi mng
Nh mỏy c trang b bn silụ cú tng sc cha 40.000 tn c dựng
cha v bo qun xi mng. Xng úng bao ca nh mỏy bao gm bn
mỏy úng bao, nng sut mi mỏy 100 tn/gi tng ng vi 2000 bao loi
50kg. Xi mng sau khi c úng bao c chuyn xung xe ụtụ qua 6 mỏng
v 2 mỏng qua tu ho nh cỏc h thng cht ti t ng. Ngoi ra cũn 2
mỏng cõn xut xi mng ri bng ng b nng sut 150 tn/gi v 1 mỏng
cõn xut xi mng ri cho tu ho nng sut 150 tn/gi.
1.3.2. c im t chc kinh doanh
Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn chu s ch o ca Tng Cụng ty Xi mng
Vit Nam. Tng Cụng ty ó t chc, thnh lp, phõn a bn cho cỏc n v thnh
viờn v cỏc n v thnh viờn ny qun lý khu vc m mỡnh c phõn cụng.
a bn tiờu th ca Cụng ty ch yu trờn tnh H Nam ngoi ra cũn mt
s a bn khỏc nh Thỏi Bỡnh, Hng Yờn, Nam nh,... cỏc khu vc khỏc
bỏn an xen cựng vi cỏc sn phm ca cỏc n v thnh viờn khỏc trong
Tng Cụng ty v mt s cụng ty liờn doanh.
Mụ hỡnh kinh doanh ca Cụng ty c th hin s di õy:
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
16
P. Kinh doanh
tiờu th
Cỏc chi nhỏnh VP i din Bỏn TT cho cỏc
cụng trỡnh
Cỏc nh phõn

phi
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
S 1.3: Mụ hỡnh kinh doanh ca Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
Cỏc chi nhỏnh gm: H Ni, H Nam, Nam nh vi chc nng chớnh l
tiờu th xi mng thụng qua cỏc i lý v bỏn hng trc tip cho ngi tiờu dựng.
Cỏc vn phũng i din Hng Yờn, Sn la, H Tõy, Vnh Phỳc... cú
chc nng tỡm hiu v phỏt trin th trng, h tr bỏn hng cho Cụng ty.
Bỏn trc tip cho cỏc cụng trỡnh nh cụng trỡnh thu in Sn La, cu
Thanh Trỡ, sõn bay Ni Bi....
Cỏc nh phõn phi chớnh: Cụng ty vt t k thut xi mng, cụng ty vt
t vn ti xi mng, cụng ty kinh doanh Nng... kinh doanh xi mng theo
phng thc mua t bỏn on v kinh doanh trờn cỏc a bn ó c Cụng
ty phõn cụng.
Xi mng ca Cụng ty c vn chuyn theo ba phng thc: ng st,
ng b v ng sụng nhng ch yu l ng b.
1.4. T chc cụng tỏc k toỏn ca Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
1.4.1. c im t chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
B mỏy k toỏn ti Cụng ty trc thuc phũng K toỏn-Thng kờ-Ti
chớnh. Phũng K toỏn-Thng kờ-Ti chớnh chu trỏch nhim lp k hoch v
ti chớnh, t chc hch toỏn theo quy nh ca Nh nc, iu hnh b mỏy
k toỏn ca Cụng ty, thng xuyờn phn ỏnh v cung cp cỏc thụng tin ti
chớnh kp thi, chớnh xỏc cho G. õy l phũng ban chc nng cú vai trũ
quan trng trong h thng b mỏy qun lý ca Cụng ty.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
17
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
Cụng ty ó ỏp dng mụ hỡnh b mỏy k toỏn tp trung. Theo mụ hỡnh
ny, ton b cụng vic k toỏn t khõu thu thp, x lý, luõn chuyn chng t,
ghi s k toỏn, lp Bỏo cỏo ti chớnh, phõn tớch hot ng kinh doanh u do
phũng k toỏn ca Cụng ty thc hin. Cỏc chi nhỏnh khụng cú b phn k

toỏn riờng m ch cú cỏc nhõn viờn kinh t lm nhim v hch toỏn ban u,
thu thp, kim tra, tng hp v phõn loi chng t phỏt sinh ti chi nhỏnh, sau
ú gi chng t v phũng k toỏn Cụng ty. Mụ hỡnh ny phự hp vi c
im t chc qun lý v hot ng ca Cụng ty nh ú m cụng tỏc k toỏn
ti Cụng ty din ra thun tin v thng nht.
B mỏy k toỏn ca Cụng ty gm 19 nhõn viờn k toỏn, cỏc nhõn viờn
ny c phõn cụng, sp xp vo cỏc phn hnh k toỏn theo ỳng nng lc,
chuyờn mụn ca tng ngi, m bo hiu qu cụng vic.
T chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty c th hin qua s sau :

S 1.4: S t chc b mỏy k toỏn Cụng ty C phn Xi mng
Bỳt Sn
* B phn lónh o gm 4 ngi
- K toỏn trng.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
18
K TON TRNG
K toỏn
chi nhỏnh
K toỏn Ban
qun lý d ỏn
Thng kờ
phõn xng
B phn
k toỏn
tng hp
B phn
k toỏn
vt t
B phn

k toỏn
thanh toỏn
B phn
k toỏn
tiờu th
B phn
k toỏn
XDCB
PHể K TON TRNG
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
- Phú phũng k toỏn.
* Cỏc t k toỏn
- T k toỏn tng hp: Gm 4 ngi m nhim cỏc phn hnh k toỏn
TSC, k toỏn tin lng, k toỏn tp hp chi phớ, tớnh giỏ thnh, k toỏn xỏc
nh kt qu.
- T k toỏn vt t: Gm 4 ngi m nhim phn hnh k toỏn vt t.
- T k toỏn thanh toỏn: Gm 3 ngi m nhim cỏc phn hnh k toỏn
tin mt, tm ng, k toỏn cụng n phi tr, k toỏn tin gi v cỏc khon vay
ngõn hng.
- T k toỏn tiờu th: Gm 3 ngi m nhim phn hnh k toỏn tiờu th.
- T k toỏn XDCB: Gm 2 ngi m nhim phn hnh k toỏn XDCB.
* Cụng ty cú 1 th qu
Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn s dng phn mm k toỏn - phn mm
FAST ACCOUTING cú ni mng ni b.
1.4.2. c im t chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
1.4.2.1. Chớnh sỏch k toỏn c ỏp dng ti Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
- Niờn k toỏn: Cụng ty ỏp dng theo nm, nm k toỏn trựng vi nm
dng lch t 1/1 n 31/12.
- K k toỏn: Cụng ty ỏp dng k k toỏn theo thỏng.
- Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: Hng tn kho ca Cụng ty c

hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn, riờng cỏc mt hng tn
kho ngoi bn bói khú kim m c hch toỏn theo phng phỏp kim kờ
nh k. Giỏ xut kho ca hng tn kho c tớnh theo phng phỏp bỡnh
quõn gia quyn.
- Phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang: phự hp vi c im ca
Cụng ty, cỏc bỏn thnh phm ó hon thnh giai on ch bin ny m cha
chuyn sang giai on ch bin tip theo, ang cũn tn silụ cha thỡ c
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
19
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
coi l sn phm d dang (bt liu sang clinker), vỡ vy Cụng ty ó ỏp dng
phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang cui k theo phng phỏp sn phm
hon thnh tng ng.
- Phng phỏp tớnh giỏ thnh: Cụng ty ỏp dng phng phỏp phõn bc
cú tớnh giỏ thnh bỏn thnh phm tớnh giỏ thnh xi mng.
- Phng phỏp tớnh thu GTGT: Cụng ty tớnh thu GTGT theo phng
phỏp khu tr thu.
- Phng phỏp tớnh khu hao TSC: Cụng ty s dng phng phỏp khu
hao ng thng tớnh v phõn b chi phớ khu hao TSC vo chi phớ sn
xut kinh doanh trong k.
- T giỏ s dng trong hch toỏn ngoi t: Cụng ty s dng t giỏ hi
oỏi ca Ngõn hng Nh nc Vit Nam l ch yu, trong mt s trng hp
s dng t giỏ hi oỏi ca Ngõn hng u t v phỏt trin H Nam.
1.4.2.2. Ch k toỏn c ỏp dng ti Cụng ty C phn Xi mng Bỳt Sn
* H thng chng t k toỏn
Chng t l mt cn c quan trng th hin cỏc nghip v kinh t phỏt
sinh v ghi s k toỏn, cng l cn c kim tra, kim soỏt. H thng chng
t m Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn c thit k phự hp vi quy nh ca
B Ti chớnh v phự hp vi c im hot ng ca Cụng ty.
* H thng ti khon

Cụng ty s dng h thng ti khon thng nht vi h thng c ban
hnh theo Q 15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006 ca B trng B Ti
chớnh, h thng ti khon ỏp dng cho n v thuc Tng Cụng ty Xi mng
Vit Nam v c thit k phự hp vi hot ng ca Cụng ty.
* H thng s k toỏn
Cụng ty thc hin ghi s k toỏn theo hỡnh thc Nht ký chung. Theo
hỡnh thc ny, Cụng ty s dng cỏc loi s sau:
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
20

×