Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 116 trang )

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

MỤC LỤC
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................7
1. Tên chủ dự án đầu tư:.......................................7
2. Tên dự án đầu tư:...........................................7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:................7
3.1. Công suất của dự án đầu tư:....................................................................7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án đầu tư:..............................................................................8
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:...................................................................14
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư......................14
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):..........17
5.1. Vị trí dự án.............................................................................................17
5.2. Các hạng mục đầu tư.............................................................................18
5.3. Danh mục máy móc, thiết bị..................................................................26
5.4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn...............................................28
5.5. Thời hạn hoạt động của dự án...............................................................28
5.6. Nhu cầu sử dụng lao động.....................................................................29
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......................31
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có):...............31
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường
(nếu có):...................................................32
Chương III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN
DỰ ÁN ĐẦU TƯ..............................................34
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật: Tổng hợp dữ
liệu (nêu rõ nguồn số liệu sử dụng) về hiện trạng môi trường và tài


nguyên sinh vật khu vực thực hiện dự án, trong đó làm rõ:..........34
1.1. Chất lượng của các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động
trực tiếp bởi dự án; số liệu, thơng tin về đa dạng sinh học có thể bị tác động
bởi dự án;......................................................................................................34
1.2. Các đối tượng nhạy cảm về mơi trường, danh mục và hiện trạng các
lồi thực vật, động vật hoang dã, trong đó có các loài nguy cấp, quý, hiếm
được ưu tiên bảo vệ, các lồi đặc hữu có trong vùng có thể bị tác động do dự
án; số liệu, thông tin về đa dạng sinh học biển và đất ngập nước ven biển có
thể bị tác động bởi dự án..............................................................................36
3.1. Hiện trạng môi trường khơng khí......................................................42
3.2. Hiện trạng mơi trường nước mặt.......................................................43
3.3. Hiện trạng chất lượng nguồn thải của dự án....................................44
Chương IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

MÔI TRƯỜNG..............................................46
A. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
trường trong giai đoạn vừa hoạt động sản xuất và vừa triển khai xây
dựng dự án.................................................46
1. Đánh giá, dự báo các tác động...............................................................46
2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đã có và thực hiện bổ
sung trong giai đoạn vừa sản xuất và vừa xây dựng...............................65
B. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi

trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.....................77
1. Đánh giá, dự báo các tác động...............................................................77
2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.......89
C. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường. . . .96
1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án đầu tư. .96
2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ mơi trường....100
3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi
trường.........................................................................................................100
4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường 104
5. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo
....................................................................................................................104
Chương V. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG... .105
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có):...........105
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có):.............106
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):.....108
Chương VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ
LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN.....................................................109
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án
đầu tư:....................................................109
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..............................................109
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải (Giai đoạn hệ thống hoạt động ổn định).........110
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.........112
2.1. Quan trắc tự động................................................................................112
2.2. Quan trắc định kỳ................................................................................112
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động,
liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của
chủ dự án....................................................................................................113
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................113

Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..............114
PHỤ LỤC BÁO CÁO........................................116

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5
BTNMT
BXD
BYT
CBCNV
COD
HC
HTXL
KCN
NVL
PCCC
QCCP
QCVN
TCVN
TSS
UBND

Nhu cầu oxy hoá sinh học (5 ngày)

Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bộ Xây dựng
Bộ Y tế
Cán bộ cơng nhân viên
Nhu cầu oxy hố hố học
Hàm lượng hydrocacbon
Hệ thống xử lý
Khu cơng nghiệp
Ngun vật liệu
Phịng cháy chữa cháy
Quy chuẩn cho phép
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Tiêu chuẩn quốc gia
Tổng hàm lượng chất rắn lơ lửng
Ủy ban nhân dân

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu đầu vào cho sản xuất.................................17
Bảng 2. Tọa độ vị trí sơ đồ khu đất của dự án.....................................................17
Bảng 3. Quy mô xây dựng các hạng mục cơng trình của dự án sau điều chỉnh..19
Bảng 4. Danh mục máy móc thiết bị phân xưởng nhựa gỗ.................................26
Bảng 5. Danh mục máy móc thiết bị phân xưởng hạt nhựa Taical.....................27

Bảng 6. Danh mục máy móc thiết bị phân xưởng sản xuất nhôm.......................27
Bảng 7. Nhu cầu sử dụng lao động của dự án.....................................................29
Bảng 8. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ngịi Sen..................................32
Bảng 9. Hiện trạng mơi trường khơng khí KCN phía Nam năm 2021...............34
Bảng 10. Hiện trạng mơi trường nước mặt KCN phía Nam năm 2021...............34
Bảng 11. Nhiệt độ trung bình tại trạm quan trắc Yên Bái...................................37
Bảng 12. Độ ẩm trung bình tại trạm quan trắc Yên Bái......................................37
Bảng 13. Số giờ nắng tại trạm quan trắc Yên Bái...............................................38
Bảng 14. Lượng mưa tại trạm quan trắc Yên Bái...............................................38
Bảng 15. Chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh dự án..........................42
Bảng 16. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ngịi Sen................................43
Bảng 17. Hiện trạng nguồn bụi, khí thải ống thải hiện có...................................44
Bảng 18. Nước thải tại cống xả chung sau bể tự hoại.........................................45
Bảng 19. Nguồn phát sinh chất thải trong giai đoạn vừa hoạt động sản xuất và
vừa triển khai xây dựng.......................................................................................46
Bảng 20. Hệ số kể đến loại mặt đường (s)..........................................................47
Bảng 21. Hệ số kể đến kích thước bụi (k)...........................................................47
Bảng 22. Hệ số phát thải khí thải từ xe tải sử dụng nhiên liệu là dầu Diesel......48
Bảng 23.. Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí sinh ra từ hoạt động vận chuyển
nguyên, nhiên vật liệu phục vụ sản xuất.............................................................49
Bảng 24. Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí sinh ra từ hoạt động vận chuyển
máy móc, vật liệu................................................................................................49
Bảng 25. Hệ số phát thải bụi, khí thải đốt nguyên liệu là củi, gỗ........................49
Bảng 26. Tải lượng ơ nhiễm bụi, khí thải đốt nguyên liệu là củi, gỗ..................50
Bảng 27. Hệ số phát thải đối với một số loại hình SX sản phẩm nhựa...............52
Bảng 28. Chất lượng mơi trường khơng khí xưởng sản xuất..............................54
Bảng 29. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn.....................................55
Bảng 30. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong q trình hàn kim loại......................55
Bảng 31. Tải lượng ơ nhiễm do hoạt động hàn kim loại.....................................56
Bảng 32.. Thành phần và khối lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt....56

Bảng 33. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm.....................................................57
Bảng 34. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ.............................................58
Bảng 35. Nồng độ nước thải xây dựng tham khảo..............................................60
Bảng 36. Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh (kg/giai đoạn 6 tháng).........61
Bảng 37. Tiếng ồn môi trường lao động năm 2021............................................62
Bảng 38. Mức độ tiếng ồn điển hình (dBA) của các thiết bị, phương tiện thi cơng
ở khoảng cách 1,5m.............................................................................................62
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

Bảng 39. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách............63
Bảng 41. Hệ số kể đến loại mặt đường (s)..........................................................78
Bảng 42. Hệ số kể đến kích thước bụi (k)...........................................................78
Bảng 43. Hệ số phát thải bụi, khí thải đốt nguyên liệu là củi, gỗ........................79
Bảng 44. Tải lượng ơ nhiễm bụi, khí thải đốt nguyên liệu là củi, gỗ..................79
Bảng 45. Hệ số phát thải đối với một số loại hình SX sản phẩm nhựa...............82
Bảng 46. Tải lượng khí thải phát sinh từ quá trình nấu luyện nhơm, kẽm..........84
Bảng 47. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm.....................................................84
Bảng 48. Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh tồn dự án............................87
Bảng 49. Danh mục cơng trình BVMT của dự án...............................................97
Bảng 50. dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
của dự án...........................................................................................................100
Bảng 51. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................109
Bảng 52. Chương trình giám sát giai đoạn hoạt động ổn định..........................110
Bảng 53. Chương trình quan trắc định kỳ.........................................................112


CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất hạt nhựa Taical............................8
Hình 2. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất hạt compoud.................................................10
Hình 3. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất tấm sàn nhựa gỗ............................................11
Hình 4. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất bột gỗ............................................................12
Hình 5. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất ngun liệu nhơm.........................................13
Hình 6. Chụp hút và đường ống thu khí thải gia nhiệt Compound.....................66
Hình 7. Hệ thống thu gom xử lý bụi quá trình chà sản phẩm.............................68
Hình 8. Sơ đồ nguyên lý thu gom, xử lý bụi chà sản phẩm................................68
Hình 10. Sơ đồ nguyên lý thu gom, xử lý bụi, khí thải sây dăm gỗ....................70
Hình 13. Sơ đồ hệ thống thu gom, tuần hoàn nước thải sản xuất tám sàn nhựa gỗ
.............................................................................................................................72
Hình 15. Thùng thu gom rác khu vực xưởng sản xuất........................................73
Hình 16. Hạ tầng thu gom, lưu giữ chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường......74
Hình 17. Hạ tầng thu gom, lưu giữ CTNH..........................................................75
Hình 18. Trang bị bảo hộ lao động cho cơng nhân.............................................76
Hình 19. Hạ tầng PCCC của Nhà máy................................................................77
Hình 20. Sơ đồ nguyên lý thu gom, xử lý khí thải gia nhiệt sản xuất sản phẩm
Taical...................................................................................................................90
Hình 21. Hệ thống xử lý bụi, khí thải lị nấu nhơm.............................................91
Hình 22. Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi, khí thài lị nấu nhơm.................................91

Hình 23. Tháp xử lý khí thải lị nấu nhơm...........................................................92
Hình 24. Sơ đồ hệ thống thu gom, tuần hoàn nước thải sản xuất hạt Taical.......94
Hình 25. Trang bị bảo hộ lao động cho cơng nhân.............................................95

CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
- CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU.
- Địa chỉ văn phòng: Địa chỉ trụ sở chính: A66, khu A, Khu đấu giá quyền
sử dụng đất 3HA, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam.
Điện thoại: 024 8585 6556

Email:

Website: />Thông tin người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên: Đào Tiến Thịnh

Giới tính: Nam

Quốc tịch: Việt Nam


Chức danh: Giám đốc

Ngày sinh: 25/09/1983

Căn cước cơng dân: 0240883002229
Ngày cấp 25/04/2021;
chính về trật tự xã hội.

Nơi cấp: Cục cảnh sát quản lý hành

Địa chỉ thường trú: tổ 8, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Thành
phố Hà Nội.
- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số: 0107094917; Ngày cấp
lần đầu: 09/11/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 31/01/2020; Cơ quan cấp:
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
2. Tên dự án đầu tư:
- Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhôm và các sản phẩm
nhựa Eurostark.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban Quản lý các KCN tỉnh.
- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của dự án
đầu tư: Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp Giấy phép môi trường.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư cơng): Dự án nhóm II, quy mơ Trung bình, khơng có yếu tố nhạy
cảm về mơi trường.
3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Cơng suất của dự án đầu tư:
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

7



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

- Sản xuất hạt nhựa Taical:
Hạt Taical (filler master batch): công suất: 30.000 tấn/năm.
- Sản xuất các sản phẩm nhựa gỗ:
+ Sản phẩm 1: Tấm sàn nhựa gỗ

công suất: 300.000 m2/năm

+ Sản phẩm 2: Compound nhựa gỗ

công suất: 20.000 tấn/năm

+ Sản phẩm 3: Bột gỗ

công suất: 10.000 tấn/năm

- Sản xuất nguyên liệu nhôm, công suất: 60.000 tấn/năm sản phẩm nhôm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công
nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
a) Công nghệ sản xuất hạt Taical
Bột đá siêu mịn

Hạt nhựa nguyên sinh,
chất kết dính
Trộn

Gia nhiệt


Nước làm mát

Máy đùn tạo hạt

Làm mát

Làm khơ hạt Taical

Sàng lọc

Tiếng ồn, bụi

Khí hữu cơ, nhiệt

Nước thải tuần hồn

Tiếng ồn, bụi

Tiếng ồn, bụi, CTR

Đóng bao

Hình 1. Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ sản xuất hạt nhựa Taical
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY

SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

Mơ tả quy trình:
Bột đá từ silo chứa nguyên liệu nhờ vít tải được chuyển vào cân định
lượng (buồng cân định lượng hồn tồn kín). Sau khi cân xong, hệ thống tự xả
xuống phễu nạp liệu vào buồng trộn. Tại đáy phễu xả có bố trí tấm vải để hạn
chế bụi phản ngược trở lại. Các nguyên liệu khác được công nhân cân định
lượng và chuyển vào phễu nạp liệu. Từ phễu nạp liệu, nguyên liệu được chuyển
vào máy trộn nguyên liệu (máy trộn được thiết kế hồn tồn kín). Sau khi trộn
xong, ngun liệu được xả theo đường ống dẫn kín về máy gia nhiệt và đùn tạo
hạt. Tại đây hỗn hợp sẽ được gia nhiệt bằng điện, nhiệt độ tại đây vào khoảng 160
– 2200C, các hạt nhựa sẽ được làm nóng chảy. Hỗn hợp sau khi được gia nhiệt,
được đùn ra ngoài với hình dạng sợi, các sợi này sẽ được đi qua máng nước làm
mát để tạo cường độ cho sợi nhựa và chạ nhiệt độ xuống nhiệt độ phòng. Sau đó
các sợi nhựa sẽ được chạy qua máy cắt tạo hạt để tạo thành các hạt nhựa rồi
chuyển sang hệ thống sàng rung nhằm phân loại thành các cỡ hạt khác nhau.
Những sản phẩm đạt chất lượng (đạt kích thước 2–3 mm) sẽ được đóng gói thành
phẩm, với những sản phẩm khơng đạt được kích cỡ sẽ tiếp tục cho quay lại tái sản
xuất. Do hạt nhựa đã được làm mát bằng nước nên các phần tử bụi bám vào hạt
nhựa cũng được làm sạch. Q trình cắt bằng mơ tơ cắt với hệ thống ống kín đó
q trình cắt, sàng và đóng bao khơng làm phát sinh bụi.
b) Sản xuất các sản phẩm nhựa gỗ
b1. Sản xuất hạt compoud nhựa gỗ và tấm sàn nhựa gỗ
- Sản xuất sản phẩm hạt compoud nhựa gỗ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

9



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

Bột gỗ, hạt nhựa, bột đá CaCO3, bột màu

Bụi, tiếng ồn

Trộn

Phễu liệu

Gia nhiệt

Gia nhiệt và đùn
SP dạng bột

Hơi
nước,
khí thải

Xy lo SP lần 1

Xy lo SP lần 1

Đóng bao, lưu kho, xuất bán

Khí hữu cơ, hơi nước
SP dạng hạt

Làm mát bằng khơng khí


Cắt tạo hạt

Xy lo SP lần 1

Hơi nước, khí thải

Xy lo SP lần 1

Đóng bao, lưu kho, xuất bán

Hình 2. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất hạt compoud
Mơ tả quy trình: Ngun liệu của quá trình sản xuất gồm bột đá CaCO 3,
hạt nhựa PP, PE; bột gỗ, phụ gia bột màu được cân theo tỷ lệ chuẩn (PP, PE
35%, bột đá CaCO3 7%, bột gỗ 50%, phụ gia 2% và bột màu 6%), được đưa vào
máy trộn qua phễu tiếp liệu (kết nối kín từ phễu tiếp liẹu vào máy trộn). Hỗn hợp
nguyên liệu sau khi trộn được xả vào phễu chứa sau trộn. Từ phễu chứa, nguyên
liệu được vít tải đẩy theo định mức vào máy gia nhiệt (tại đây hỗn hợp nguyên
liệu được gia nhiệt trong khoảng nhiệt độ từ 150-1750C). Đối với sản phẩm dạng
hạt thì sau khi gia nhiệt nguyên liệu được kéo thành dạng sợi và chạy qua hệ
thống làm mát nhờ quạt gió làm mát trước khi chuyển vào máy cắt tạo hạt có hết
hợp làm mát nhờ quạt gió. Đối với sản phẩm dạng bột thì sau khi qua máy gia
nhiệt sản phẩm rơi xuống phễu thu sản phẩm. Sản phẩm từ phễu thu, sản phẩm
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK


dạng sợi sau cắt được quạt đẩy theo đường ống kín vào Xyclone thu sản phẩm
lần 1. Sản phẩm sau Xyclone lần 1 được xả xuống đáy và tiếp tục được quạt đẩy
theo đường ống kín vào Xylo sản phẩm. Từ Xylo sản phẩm được xả định mức
và đóng bao Jumbo. Hạt, bột compound sau khi tạo ra (tùy theo nhu cầu của
khách hàng, một phần hạt, bột compoud được tạo ra có thể được đóng gói và
xuất bán) được cấp cho dây chuyền sản xuất sản phẩm tấm sàn nhựa gỗ.
- Quy trình sản xuất tấm sàn nhựa gỗ:
Hạt compound
Phễu tiếp liệu
Gia nhiệt

Nước

Máy đùn tạo hình

Máng nước làm mát

Máy cắt

Chà nhám, tạo vân

Khí hữu cơ, hơi
nước
Nước thải tuần hồn

Bụi

Bụi


Đóng gói, nhập kho

Hình 3. Sơ đồ công nghệ sản xuất tấm sàn nhựa gỗ
Mô tả quy trình: Nguyên liệu 100% hạt hoặc bột Compound được đổ vào
phễu tiếp liệu. Từ phễu tiếp liệu có thể xả trực tiếp vào máy đùn tạo hình. Hoặc
có máy thì từ phễu tiếp liệu, nguyên liệu được quạt hút hút bằng đường ống kín
vào Xylo liệu. Từ xylo liệu nguyên liệu được xả vào máy đùn tạo hình. Tùy theo
các mẫu khn sẵn có, sẽ có các sản phẩm tương ứng. Các tấm nhựa gỗ ra khỏi
khuôn đùn được đi qua hệ thống máng làm mát bằng nước. Sau khi làm mát
bằng nước, sản phẩm đi vào bàn cắt theo chiều dài đã được chọn bởi nhân viên
vận hành máy. Tấm sàn nhựa gỗ sau khi được cắt ra sẽ được chuyển ra khâu chà
nhám bề mặt, tạo vân và đóng gói.
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

b2. Sản xuất bột gỗ
Mùn cưa, dăm gỗ

Máy xấy thùng quay

Ồn, bụi, khí thải

Xylo chứa

Máy nghiền


Ồn, bụi gỗ

Silo chứa

Sàng

Ồn, bụi gỗ

Bột gỗ

Sản xuất nhựa gỗ

Nhập kho,bán

Hình 4. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất bột gỗ
Quy trình sản xuất: Nguyên liệu gồm mùn cưa, dăm gỗ được thu mua tại
các đơn vị cung cấp trong và ngoài tỉnh, tập kết tại khu vực kho chứa nguyên
liệu, được nhân cơng đưa trực tiếp vào máy xấy lịng quay để xấy đạt độ ẩm yêu
cầu. Sau khi qua máy xấy, nguyên liệu được chứa trong Xylo chứa và chuyển
vào máy nghiền. Sản phẩm sau nghiên nhờ quạt hút sản phẩm bột gỗ qua hệ
thống 01 đường ống thép vào silo chứa, tại silo chứa có bố trí hệ thống van xả
khớp nối với hệ thống máy sàng (hệ thống được khớp nối kín, máy sàng gồm có
03 sàng, với kích thước lỗ sàng khoảng 0,3 – 0,5 mm). Sản phẩm Bột gỗ lọt qua
sàng (được gọi là bột Mix) được đóng bao (đóng bằng bao Jumbo, khối lượng
tịnh mỗi bao là 480kg) để đưa sang dây chuyền sản xuất tấm sàn nhựa gỗ. Phần
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

12



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

bột gỗ không lọt sàng được xả bằng hệ thống ống xả tự động đóng bao, lưu kho
để xuất bán hàng thô.
c) Sản xuất nguyên liệu nhôm
Nguyên liệu là phế liệu

Phân loại nguyên liệu

Làm sạch, nén ép
nguyên liệu
Điện, chất
tạo xỉ

Nhiệt luyện (nung ở 7500C)

Loại bỏ tạp chất
Nước làm
mát gián tiếp

Đúc tạo hình SP

Dỡ khuân đúc SP

CTR

Tiếng ồn, CTR:
vỏ bao bì, dây

buộc
Bụi, khí thải,
nhiệt dư, xỉ
Xỉ nhơm

Khí thải, nhiệt dư

CTR

Lưu kho SP và xuất bán
Hình 5. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất ngun liệu nhơm
Quy trình sản xuất:
Bước 1: Nhôm phế liệu sẽ được thu gom từ các đơn vị thu mua phế liệu sau
đó tập trung tại kho nguyên liệu đầu vào. Công việc tiếp theo là tiến hành phân
loại những loại phế liệu. Việc phân loại sẽ dựa trên tiêu chí đặt ra của nhà máy.
Bước 2: Tiến hành làm sạch các loại nhôm phế liệu để làm những công
việc tiếp theo của quy trình tái chế.
Bước 3: Các khối nhơm sau khi được phân loại và làm sạch, sẽ được cho
vào lò nung với nhiệt độ khoảng 7500C ± 1000C để nấu thành nhơm nóng chảy.
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

Bước 4: Loại bỏ tạp chất, cặn bã… trong hỗn hợp nhôm.
Bước 5: Phân loại chất lượng nhơm tùy theo mục đích sử dụng.
Bước 6: Đổ nhôm chảy vào khuôn để tạo ra sản phẩm mới theo nhu cầu

sử dụng.
Bước 7: Thành phẩm nhập kho.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
- Sản xuất hạt nhựa Taical:
Hạt Taical (filler master batch): công suất: 30.000 tấn/năm.
- Sản xuất các sản phẩm nhựa gỗ:
+ Sản phẩm 1: Tấm sàn nhựa gỗ

công suất: 300.000 m2/năm

+ Sản phẩm 2: Compound nhựa gỗ

công suất: 20.000 tấn/năm

+ Sản phẩm 3: Bột gỗ

công suất: 10.000 tấn/năm

- Sản xuất nguyên liệu nhôm, công suất: 60.000 tấn/năm sản phẩm nhôm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử
dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
a) Đối với phân xưởng hạt nhựa taical
Nhu cầu nguyên liệu cho dây chuyền sản xuất hạt taical:
- Nguyên liệu sử dụng từ 80% là bột đá siêu mịn tương đương
24.800tấn/năm.
- Hạt nhựa nguyên sinh PP & PE (18%) khoảng 5.580tấn/năm.
Hạt nhựa nguyên sinh chưa qua sử dụng, không pha tạp chất và cũng
khơng có phụ gia. Hạt nhựa ngun sinh có màu trắng tự nhiên và khi đưa vào
sử dụng có thể pha thêm các hạt tạo màu khác nhau để có được màu sắc mong
muốn.

Đặc tính chung của nhựa ngun sinh đó là đặc tính mềm dẻo, độ đàn hồi
tốt, chịu được cong vênh, áp lực. Tuy nhiên, mỗi loại nhựa ngun sinh lại có
thêm những đặc tính riêng biệt khác nhau.
Hạt nhựa PP không màu, không mùi, không vị, không độc. Khi sản xuất
sản phẩm từ những hạt nhựa nguyên sinh PP, nhà sản xuất pha trộn thêm các hạt
tạo màu để tạo ra các thành phẩm có màu sắc bắt mắt hơn.
Nhựa nguyên sinh PP có độ bền cao, khá cứng, khơng bị kéo giãn. Nhựa
PP có tính bền nhiệt cao nhất trong số tất cả các loại nhựa, chúng có thể chịu
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

được nhiệt độ từ 1.3000C – 1.7000C.
Hạt nhựa PP khi được đốt cháy sẽ có ngọn lửa màu xanh nhạt, có dịng
chảy dẻo và có mùi gần giống cao su.
Tỷ trọng tương đối nhẹ, dẻo và độ bề cao
Lão hóa nhanh nếu để ngồi trời trong thời gian dài.
Dòn, dễ bị phá vỡ thành các mảnh ở nhiệt độ thấp.
Cách điện tốt.
Nhiệt độ nóng chảy hạt nhựa nguyên sinh PP: 170-200°C.
Khối lượng riêng hạt nhựa nguyên sinh PP: 0,92g/cm³.
Nhiệt độ phá hủy nhựa PP: 280°C.
- Chất kết dính PE WAX (1%): Polyethylene wax: 310 tấn/năm.
PE wax là Polyethylene wax được sản xuất giống nhựa PE áp suất cao,
nhiệt độ tăng dần trong sự có mặt của các tác nhân tạo gốc. Giống như các loại
wax khác, chúng có khối lượng phân tử thấp hơn 1 cách đáng kể so với các loại

nhựa tương ứng. Phạm vi của khối lượng phân tử được điều chỉnh trong suốt q
trình polime hóa nhờ việc thêm các tác nhân điều chỉnh. Khối lượng phân tử
của PE Wax thuộc khoảng 3000 – 20000 g/mol.
Cứng, chắc: dùng trong dầu đánh bong khơng ăn ,mịn, mực in khơng trầy
sướt.
Độ bền dung mơi cao: tạo thành dạng paste với dung mơi có tính bền
nhiệt , mịn, đặc trơn láng. Chất làm đặc cho dầu thô và dầu mỏ.
Khả năng đánh bong tốt : dùng trong dầu đánh bóng giày, dép, sàn nhà và
các sản phẩm tương tự cần có độ bóng cao.
Tạo dạng paste mịn: mực in, dầu đánh bóng giày, sơn, chống ăn mịn, chất
chống thấm, chất phóng thích khn
Tác dụng bơi trơn tốt: mực in bao bì, trợ gia cơng cho cao su tổng
hợp và cao su tự nhiên, dầu bôi trơn trong gia cơng PVC, chất phóng thích
khn.
Phân tán tốt : hỗn hợp màu gốc để nhuộm màu cho plastic, bút chì màu
sáp, giấy copy.
Khả năng tương tốt : wax coating, keo dán phân lớp, keo dán nóng chảy.
Độ bền cao: dùng trong sản xuất đèn cầy.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

- Chất kết dính (1%): Dầu gốc Parafin, công thức CnH2n+2: 310 tấn/ năm.
Dầu parafin còn được gọi là dầu trắng ̣-̣ White oil, là một sản phẩm được
̣
chiết xuất từ dầu thô tinh khiết.

Parafin là tên gọi chung cho một nhóm các hydrocacbon dạng ankan.
Chúng có phân tử lượng lớn và cùng chung một cơng thức tổng qt. Đó chính
là: CnH2n+2 với n>20.
Parafin được biết đến như một loại nhiên liệu. Nó thường được gọi là sáp
parafin sử dụng cho nhiều công việc, mục đích khác nhau. Trong phần lớn
trường hợp, cái tên Parafin được dùng để chỉ những ankan có mạch thẳng hay
ankan mang những đặc điểm thơng thường. Cịn với những ankan mạch nhánh
sẽ được gọi là isoparafin.
Parafin ở dạng chất rắn, sáp màu trắng; Khơng mùi, khơng vị với điểm
nóng chảy giao động trong khoảng từ 47 - 65 độ C; Hịa tan trong ether,
chloroform, benzen, xăng; Khơng hịa tan trong nước và ethanol; Nhiều thử
nghiệm được áp dụng trên parafin và kết quả cho thấy parafin không thay đổi
dưới tác động của rất nhiều loại thuốc thử hóa học thường dùng nhưng nó lại rất
dễ cháy.
b) Đối với phân xưởng sản xuất các sản phẩm nhựa gỗ
- Bột gỗ: Nguyên liệu sản xuất bột gỗ chủ yếu là dăm gỗ, mùn cưa được
Công ty thu mua nguyên liệu tại các cơ sở trong và ngồi tỉnh n Bái, với quy
mơ công suất 10.000 tấn/năm, tỷ lệ hao hụt chiếm khoảng 0,1% (do bụi bay
trong quá trình nghiền, sàng bột gỗ) thì khối lượng nguyên liệu đầu vào sẽ là
10.100 tấn/năm.
- Sản phẩm compoud nhựa gỗ: Sản phẩm compoud nhựa gỗ là 20.000
tấn/năm, tỷ lệ hao hụt nguyên liệu trong quá trình sản xuất chiếm 2%, thì tổng
nguyên liệu đầu vào tương ứng là 20.400 tấn/năm.
+ Hạt nhựa PP, PE (35% : Tương ứng khoảng 7.140 tấn/năm.
+ Bột gỗ (50%): Tương ứng khoảng 10.200 tấn/năm.
+ Bột đá (7%): Tương ứng khoảng 1.428 tấn/năm.
+ Bột màu (6%): Tương ứng khoảng 1.224 tấn/năm.
+ Phụ gia (2%): Tương ứng khoảng 408 tấn/năm.
- Tấm sàn nhựa gỗ:
Theo thực tế sản xuất của Công ty 1 m 2 sản phẩm tấm sàn nhựa gỗ quy đổi

ra trọng lượng, tương đương với 1,2 kg. Như vậy, với 300.000 m2 sẽ tương đương
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

với 360.000 kg. Tỷ lệ hao hụt nguyên liệu trong quá trình sản xuất chiếm khoảng
0,2%. Tương đương với tổng khối lượng nguyên liệu vào khoảng 360.720 kg/năm
(tương đương với 360,72tấn/năm). Nguyên liệu đầu vào chính là Sản phẩm
compoud nhựa gỗ do Nhà máy sản xuất ra.
c) Nguyên liệu sản xuất sản phẩm nhôm
Với định mức lượng nguyên liệu đầu vào (chất thải vỏ lon nhôm, nhôm
thải,...) là 01 tấn nguyên liệu tạo ra được 0,85 tấn sản phẩm nhôm. Với công suất
của dự án là 60.000 tấn sản phẩm/năm thì lượng nguyên liệu đầu vào là 70.588
tấn/năm.
Bảng 1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu đầu vào cho sản xuất
TT

Nguyên liệu

Số lượng
(tấn/năm)

1

Bột đá CaCO3


24.800

2

Hạt nhựa PP và
HDPE

5.580

3

Chất kết dính PE
WAX

310

4

CH3(CH2)16COOH

310

5

Dăm gỗ, mùn cưa

10.100

6


Bột gỗ

10.200

7

Nhựa PP, PE,
HDPE

7.140

8

Bột đá

1.428

9

Phụ gia + bột màu

1.224

10

Nhôm phế liệu (vỏ
lon nước ngọt, lon
bia,...)
Tổng


70.588

Công Đoạn

Nguồn
gốc

Sản xuất Hạt
nhựa Taical
Việt Nam
Sản xuất Bột gỗ
Sản xuất sản
phẩm compoud,
tấm sàn nhựa gỗ
Sản xuất các sản
phẩm nhôm thỏi,
nhôm thanh

Việt Nam

131.680

Dự án không sử dụng nguyên liệu là phế liệu nhập khẩu.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):
5.1. Vị trí dự án
Dự án được thực hiện tại Lô CN-24, khu công nghiệp phía Nam, tỉnh Yên
Bái. Vị trí khu đất được khống chế bởi các điểm góc theo hệ toạ độ VN 2000,
kinh tuyến trục 1040 múi chiếu 30. Tọa độ các điểm được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 2. Tọa độ vị trí sơ đồ khu đất của dự án
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU


17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

Điểm

Tọa độ

Ghi chú

X(m)

Y(m)

1

2398529.85

520817.52

Góc khu đất

2

2398290.96

520925.69


Góc khu đất

3

2398252.85

520843.65

Góc khu đất

4

2398214.14

520760.30

Góc khu đất

5

2398451.87

520650.06

Góc khu đất

- Phía Đơng: Giáp Nhà máy sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm nhựa
Eurostark của Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển nhựa gỗ Châu Âu;
- Phía Tây: Giáp Nhà máy chế biến đá xẻ, bột đá trắng và viên nén năng

lượng xanh Yên Bái của Công ty cổ phần khống sản năng lượng xanh Việt Nam;
- Phía Nam: Giáp Nhà máy sản xuất bột đá CaCO3 của Công ty cổ phần
khống sản cơng nghiệp n Bái;
- Phía Bắc: Giáp đường trục B kéo dài của khu cơng nghiệp phía Nam.
Dự án được thực hiện trên cơ sở mở rộng nhà xưởng (khơng mở rộng diện
tích đất) của dự án Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa Eurostark đã được Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp quyết định chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng cho thuê đất tại các Văn bản sau:
- Quyết định số 1710/QĐ-UBND của tỉnh Yên Bái ngày 12/08/2021 về
việc chuyển mục đích sử dụng đất cho công ty cổ phần đầu tư và phát triển nhựa
gỗ Châu Âu th đất tại khu cơng nghiệp phía Nam, xã Văn Phú, TP Yên Bái để
thực hiện dự án Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa Eurostark theo chủ trương
được cấp; Quyết định số 53/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái ngày 17/01/2022 về việc
sửa đổi bổ sung Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 12/08/2021 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc chuyển mục đích sử dụng đất cho cơng ty cổ phần đầu tư
và phát triển nhựa gỗ Châu Âu thuê đất tại khu cơng nghiệp phía Nam, xã Văn
Phú, thành phố Yên Bái để thực hiện dự án Nhà máy sản xuất các sản phẩm
nhựa Eurostark theo chủ trương được cấp.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: CT 02975 và CT 02976 ngày
08/04/2022.
- Hợp đồng thuê đất số: 97/2021/HĐTĐ của UBND tỉnh Yên Bái ngày
06/10/2021; Phụ lục hợp đồng thuê đất số 09/PLHĐTĐ của UBND tỉnh Yên Bái
ngày 24/02/2022.
5.2. Các hạng mục đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY

SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

Bảng 3. Quy mô xây dựng các hạng mục cơng trình của dự án sau
điều chỉnh
STT

Hạng mục

Diện tích
(m2)

Hạng mục cơng
21.423,5
trình xây dựng
1 Nhà chờ (1)
19,0
2 Nhà bảo vệ (2)
20,3
3 Nhà khách (3)
52,1
4 Nhà Y tế (+)
18,6
5 Điểm tập trung (4)
Khu vực văn phòng
6
176,0
(6)
7 Bếp ăn ca (6)
130,0
8 Nhà vệ sinh (WC)

35,0
9 Nhà để xe
308,0
10 Bể nước PCCC (7)
53.2
11 Nhà xưởng công 5.125,0
nghiệp
số
1:
- Kho Compound (8)
- Hệ thống nước làm
mát
(11)
- Khu vực máy đùn
Profile
(13)
- Khu vực chà, cắt
(14)
- Phòng điều hành
sản
xuất
(15)
- Khu vực máy đùn
Profile
(16)
- Hệ thống nước làm
mát
(17)
- Kho Compound
xuất

(18)
- Khu vực tạo hạt
I

Diện tích Chiều
Số
2
sàn (m ) cao (m) tầng

Ghi chú

21.423,5
19,0
20,3
52,1
18,6

4,0
4,0
4,0
4,0

1
1
1
1

Đã có
Đã có
Đã có

Đã có
Đã có

176,0

4,0

1

Đã có

130,0
35,0
308,0
53.2
5.125,0

4,0
4,0
3,0

1
1
1

11,5

1

Đã có

Đã có
Đã có
Đã có
Đã có

CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA EUROSTARK

STT

12

13

14

15

Hạng mục

(19)
- Khu vực trộn
Nhà xưởng công
nghiệp
số

2:
- Khu vực máy
nghiền bột gỗ (27)
- Khu vực máy sấy
dăm
gỗ
(30)
- NVL bột gỗ sản
xuất
(31)
- Khu vực kho bột
gỗ
(36)
- Khu vực kho bột
gỗ (37)
Nhà xưởng công
nghiệp
số
3:
- Khu vực kho
nguyên vật liệu (40)
- Khu vực kho vật tư
sản
xuất
(41)
- KV kho thành
phẩm (44)
Nhà xưởng cơng
nghiệp
số

4:
- Khu vực hồn thiện
sản
phẩm
(42)
- KV hàng trước
hồn thiện (43)
- KV hồn thiện sản
phẩm (45)
Nhà xưởng cơng
nghiệp
số
5:
- Xưởng sản xuất –
Dự kiến bố trí dây
chuyền sản xuất

Diện tích
(m2)

Diện tích Chiều
Số
2
sàn (m ) cao (m) tầng

Ghi chú

3.125,0

3.125,0


8,6

1

Đã có

3.125,0

3.125,0

11,5

1

Đã có

3.125,0

3.125,0

11,5

1

Đã có

2.750,0

2.750,0


11,5

1

Đã có nhà
xưởng; chỉ
bổ sung
lắp đặt
máy móc

CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHỰA GỖ CHÂU ÂU

20



×