BỘCƠNGTHƯƠNG
VIỆNNCSÀNH SỨTHUỶTINH CƠNG NGHIỆP
BÁO CÁOTỔNGKẾTĐỀTÀICẤP BỘ
NGHIÊNCỨUCƠNGNGHỆSẢNXUẤT
GỐMBỀNCƠVÀSỐCNHIỆT CHO LỊ NUNG SIÊUCAO
TẦNNHIỆTĐỘNGCAO
Chủnhiệmđềtài:
NGUYỄNTIẾNĐIỆP
7292
15/4/2009
HÀNỘI-2009
MỞðẦU
Sảnphẩmg ốmb ềns ốcnhiệtsửdụngchol ị nungsiêucaotầnl à vậtl i ệugốmkỹ
thuậtcao.Khácvớicácvậtliệubềnsốcnhiệttheodạngbứcxạ,truyềndẫnnhiệtthơngt
hường,nóphảilàmviệctrongmơitrườnglịsiêucaot ầnnhiệtđộcaol à m v i ệctrongm
0
0
ơitrườngs ốcnhiệtrấtcaot ừ400 Clên1200 Ctrongvong10giây.Nênv ậtliệug ốmkỹ
thuậtsửdụngc h o lịcaot ầnucầuchấtlượngvàđộbềnđặcbiệt.
Việclựachọnhệvậtliệuphụthuộcvàotừngmụcđíchcụthểvànhiệtđ ộ làmviệ
0
ccủalị.ðốivớilịcaotầnnấuchảyhợpkimmầu,ởkhoảngnhiệtđ ộ 1250 Chệvậtliệut
hườngsửdụngtrênnềnhệgốcchứamullitecordierite,corund,quartz,spodumene,a l u m i n u m t i t a n a t e hoặczirconiaổnñ
ịnh.Ở nhữngứ ngdụngtạid ảinhiệtñ ộ caohơn,thơngthườngcách ệvậtl i ệunhưsilico
ncarbide,nitridereinforcedđượcsửdụnglàmhệvậtliệugốc.
D ặ ctínhsiêubềnc ơnhiệtc ủahệvậtl i ệunày,v i ệcnghiêncứulýthuyếthiệnv
ẫncịnđangrấtnhiềut r a n h cãi.Vềmặtc ơ n g nghệ,v i ệct r i ểnk h a i s ảnx u ấtvớisốl
ượnglớnđịihỏiquymơv à t r ì n h ñộphátt r i ểncôngn g h ệcao.Tạimộtsốtrungt â m c
ô n g nghệv ậtliệuViệtnam,h i ệncũngcómộtsốđềtàinghiêncứumangtínhhọcthuậtv
à cơngn g h ện g h i ê n cứuv ềmảngđềtàinày.Tuynhiên,kếtquảchỉdừnglạiởdạngvật
liệumàchưacónhiềuứngdụngvàocácsảnphẩmvàđiềukiệnlàmviệccụthể.Hiệnnay
,sảnp h ẩmvàc á c c hi tiếts ửdụngvậtliệudạngnàyvẫnphảinhậpngoạivớichip h í gi
áthànhrấtcaovàkhơngchủđộngvềthờigian.
Việctậptrungnghiêncứuhệvậtliệubềnsốcnhiệthiệnnaykhơngchỉlàvấnđ ề mangtín
hh ọct h u ậtvàcơngnghệmớihiệnđ angđươct h ếgiớiđ ặ cbiệtq u a n t â m màc ị n góp
phầnxâydựngcơngn g h ệsảnxuấtvớitrìnhđ ộ cao,đápứngnhucầusửdụngcácchitiế
tsảnphẩmgốmkỹthuậtchấtlượngcaoc ủacáccơsởsảnxuấttrongnước.
1
Nắmbắtnhucầucấpthiếttừthựctếsảnxuấtsảnphẩmhợpkimchếtáckimloạiqu
ýchếtácđồtrangsứcbằngvàngbạcvàcáckimloạimàukhác,s ảnxuấtchitiếtvàsản
phẩmrănggiảtrongy họctừhợpkimđặcbiệtbằngcơngnghệnungsiêucaotần,nhó
mthựchiệnđềtàiđãkhảosátnhucầuhiệnnayc ủac á c n h à s ảnx u ấttrongnướcv ềv i
ệcsảnxuấtnhằmthaythếmộtphần,tiếntớithaythếhồntồnsảnphẩmchénnunggốm
siêubềnsốcnhiệthiệnđangđượcsửdụng.
Cơngng h ệnấuc h ảyhợpk i m s ửdụnglịn u n g siêucaotầnthựct ếđ ãchứngmi
nhhiệuquảrấttolớnvềnăngsuất,chấtlượngsảnphẩm.Tuynhiênchénnung sửdụngt
rongqtrìnhnấuch ảyhợpkimlạiđịihỏimộth ệvậtl i ệuvớicácchỉsốcơlýđặcbiệtc
ao.Thờigiannấuchảykimloạithựctếchỉdiễnratrongvàiphút,thêmvàó,hệhợpk
imnóngchảynhiệtđộcaocịncóđ ặ ctínhănmịnv à t h ẩmthấurấtmạnh.Trongđiều
kiệnl à m v i ệck h ắcnghiệtđó,hệvậtliệulựachọnchếtạochénnungkhơngchỉđịihỏi
đặctínhsiêubềnsốcnhiệt,nócịnđịihỏichỉsốbềncơ,b ềnhóa,chốngănmịnvà t h ẩm
thấukimloạinóngchảyrấtcao.
ViệnNghiêncứus à n h s ứT h ủytinhCơngnghiệpđ ãđăngkývớiBộCơngThư
ơngđềtài:“Nghiêncứucơngnghệsảnxuấtgốmbềncơvàsốcnhiệtcholịnungsiê
ucaotầnnhiệtđộcao”
Hợpđồngthựchiệnđềtàikhoahọccơngnghệsố64-08/RD/HðKHKTKýgiữaBộCơngThươngvàViệnNghiêncứuSànhsứThủytinhCơng
nghiệpngày25tháng01năm2008.
Mụctiêucủềtài:
Nghiêncứu,địnhhướngvàlựachọnhệvậtliệugốmchịulửabềnsốcnhiệtsửdụ
nglàmchénnungcholịsiêucaotầnvàcácứngdụngsốcnhiệtcao,làmv i ệctro
ngmơitrườngkimloạinóngc h ảyă nmịnv à t h ẩmthấumạnh.
Xâyd ựngq u y t r ì n h cơngnghệhồnthiệnsảnx u ấts ảnphẩmc h é n nungb
ềnsốcnhiệt,làm việctạinhiệtđộcao.
Sảnxuấtthửnghiệm1000chénnung,thửnghiệm tạithựctếsảnxuất.
Nộidungnghiêncứu:
Nghiêncứusửdụngcácnguồnngunliệuvàphốitrộnchoviệctổnghợpvậtli
ệugốmbềnsốcnhiệt.
Xácđịnhcấpphốitốiưu,đánhgiákhảnăngbềnnhiệt,vàtăngcườngt u ổithọvật
liệutrongmơitrườngsốcnhiệtkhắcnghiệt.
Nghiêncứucơngnghệvàquyt r ì n h sảnxuấtp h ù hợpv ớiđiềukiệnthựctế.
ðánhgiácácthơngsốvàđặctínhkỹthuậtcủavậtliệu.
Tổchứcsảnxuấtthửnghiệm1000sảnphẩm.
Thửnghiệmthựctếsảnxuấtvàsosánhvớisảnphẩmnhậpngoại.
PHẦNI:CƠSỞLÝTHUYẾT
Vậtliệugốmbềnnhiệtcóvaitrịđặcbiệtquantrọngkhơngdễgìth a y t h ếv à đư
ợcứngd ụngrộngr ã i trongmọin g à n h cơngnghiệpnhiệtđ ộ cao.V i ệcnghiêncứuv
àứngdụngđãđượctiếnhànhtrongnhiềunămvàthượcnhữngthànhtựutolớn.Tùyt
heomụcđíchvàucầucụthể,rấtnhiềuhệvậtl i ệugốmbềnnhiệtđãđượctậptrungngh
iêncứupháttriểncảtrongnướcvàtrênthếgiới.
Vềmặtl ý thuyết,h ệv ậtliệubềnnhiệtđ ư ợ ctổnghợpd ựatrêncơs ởthànhp h ần
chínhcủaphag ốmcóhệsốdãnnởnhiệtrấtthấp,cấutrúctinht h ếổnđịnhvàxếpchặt.
Qtrìnhchuyểnp h a thùhìnhvàbiếnđổithểtíchnếuc ó xảyrakhidaộngnhiệtđộk
hơngtạonê n ứngsuấtpháhủysựổ nđịnhcủatồnhệthống.Mộtkhíacạnhkháccũng
đượctậptrungnghiêncứuchunsâu,đólàhàmlượngvàđộnhớtphalỏngtrongcấutr
úcvậtliệubềns ốcnhiệtkhilàmviệctạinhiệtđộcaocũngảnhhưởngrấtlớnđếnkhảnă
ngchốnglạisựpháhủydosốcnhiệt.Cấutrúcvàliênkếtbiêntinhthếcủavậtl i ệucũng
làyếutốcóảnhhưởngđángkểđếntínhbềnnhiệtcủavậtliệu.
1. ðặcđiểmcủamộtsốhệvậtliệugốmbềnsốcnhiệt:
1.1. HệvậtliệubềnnhiệtcordieriteMg2Al4Si5O18:[1],[2]
Cordieritelà mộthệvậtliệubềnnhiệttruyềnt h ốngđ iểnhìnhvàđượcứngd ụngr
ộngrãihiệnnaytrongcơngnghiệpsảnxuấtg ốms ứv à cácứngdụngnhiệtđộcao.Thà
nhphầnphachủyếucủahệvậtliệunàylàcordierite c ó hệsốgiãnnởnhiệtrấtthấp,n
-60
ằmtrongkhoảng3.10 K
1
-
.Dohệsốdãnn ởnhiệtthấp,cườngđộkhángnéntươngđốicao,mứcđộổnđịnhvàant
0
ồntrongdảinhiệtđộlàmviệcdưới1360 Ckhátốtnênhệvậtliệunàượcứngdụngrấ
trộngrãitrongcơngnghiệpnhiệt,đặcbiệtcơngnghiệpsảnxuấtvậtl i ệugốmsứlà m t
ấmkê,trụđỡ,baonungsảnphẩm...Nhượcđiểmlớnnhấthạnchếkhảnăngtổnghợpvà
ứngdụnghệvậtliệunàylàđộchịulửakhơng
cao.Mặtkhác,qtrìnhtổnghợpvậtliệukhákhókhăndokhoảngkếtkhốic ủacordi
eriterấthẹp.
Rấtnhiềucơngtrìnhnghiêncứucơngph ư ợ ctiếnh à n h n h ằmt ăngcườngkh
ảnăngứngdụngcủacordieriteở nhiệtđộcao,cũngnhưtậptrungvàoviệcdãndàikhoả
ngkếtkhốicủavậtliệu.Nhữngcơngtrìnhnghiêncứ ạ tđượcthànhtựángkểnhấtđ
ềutậptrungvàoviệctổhợpcordieritevớithànhphầnphatinht h ểchịul ửacócườngđộ
c ơhọccaonhưmullitehoặccorund.
Vậtliệutổh ợpmullitecordieritethừahưởnghệsốdãnn ởnhiệtthấpc ủacordierite,kếthợpvớicườngđộcơh
ọcvàđộchịulửacaocủaphatinht h ểmullitãmởramộthướngứngdụngmớichovật
liệugốmbềnsốcnhiệttrêncơsởsửdụngcordierite.Sảnphẩmthươngphẩmhiệnnayt
rênthếgiớiđ asốđềudựatrêntổhợpnày.
Ngồira,ảnhhưởngcủaphụgiazirconcótrongthànhphầnp h a cũngc ó tácdụn
gtíchcựcnhằm dãndàikhoảngkếtkhốicủavậtliệu.
1.2. HệvậtliệubềnnhiệtaluminumtitanateAl2TiO5:[3],[4]
Aluminumtitanate(Alutit)đượ cbiếtđếnnhưhệvậtliệug ốmcấutrúcsiêubề
ncơvàsốcnhiệt.Hệvậtliệunàượcpháttriểnvàokhoảngnhữngnăm60thếkỷtrướ
cd o địih ỏithếhệvậtl i ệumớic h o ngànhcơngnghiệpkhơnggianvũtrụvàsảnxuấtđộ
ngcơđốttrong.Tu y nhiên,dovướngphảinhữngràocảngâyrabởicấutrúckhơngổnđị
nhcủakhốngtitanate,hệvậtl i ệunàynhanhchóngbịqnlãng.Vàonhữngnămđầu9
0thếkỷtrước,mộts ốnghiêncứucơbảntậptrungvàoviệcnghiêncứuvicấutrúcphati
nhthể.ðãchỉrặctínhdãnn ởdịhướngcủaalutitđãgợimởnhiềuhướngđiđầytriểnv
ọngchoviệcứngdụnghệvậtliệunày.
-60
Alutitcóhệsốdãnnởnhiệtkhánhỏ,nằmtrongkhoảng6,0.10 K
1
-
vàc ó cườngđộcơhọccaoổnđịnhởnhiệtđộthườngvớigiớihạnchịunéndaộngtừ1
550-2000kg/cm
2tùy
theohàmlượngvàtỷlệalutit-
mullitecótrongv ậtliệu.Ởnhiệtđộcao,dotínhdãnnởnhiệtbấtđẳnghướng,vậtliệa
pha
tinhthểalutitcóđặctínhtăngbềndohìnhthànhhiệuứngphátsinhứngsuấtnéndọctrụct
inhthể.ðặctínhnàymanglạichoalutitđộbềncơhọcđặcbiệtcaotrongdảinhiệtđộdướ
0
i1550 C.
0
Cónghiêncứuchỉrarằngởnhiệtđộtrên1550 C.Hiệntượngdãnnởdịhướngnàyl
ạigâynênsựbấtổnđịnhtrongcấutrúcvitinhthểcủaalutitvàkhiếnchocấutrúccủanó
0
khơngđượcxếpchặt.Mặcdù,độchịulửacủahệv ậtliệukhácaovànằmtrên1760 C,n
hưngvớitầnsuấtbiếnthiênnhiệtđộh ệvậtliệunàycóxuhướngsuygiảmnghiê mtr ọ
0
ngcườngđ ộ ,d ẫnt ớipháh ủyvậtliệutạikhuvựcnhiệtđộcaotrên1650 C.
Ngồiviệcalutitcóhệsốgiãnnởnhiệtthấp,khảnăngtăngbềncấutrúcv à làmviệ
0
cổnđịnhtrongdảinhiệtđộdưới1550 C,nócịnlàmộthệvậtliệ ặ cbiệt.Dặctínht
hấmướtrấtthấpkimloạilỏngkhơngchứasắtkhilàmviệcởnhiệtđộcao,cùngvớimodu
lebiếndạngdẻotươngđốithấp,alutitrấtthíchhợpchocácứngdụngtrongngànhcơngn
ghiệpluyệnkimmầu.
1.3. HệvậtliệuzirconiaổnđịnhZrO2.[5],[6]
0
Zirconiacónhiệtđộnóngchảyrấtcaotrên2700 Cvàđộdẫnnhiệtthấp.Tuynhiên
,docấutrúctinhthếcótínhb i ếnđổip h a thùhìnhk h i t h a y ñ ổ inhiệtñộ ,d ẫnñếngiới
hạnk h ảnăngứngdụngc ủahệvậtliệug ốmzirconiatrongcơngnghiệpg ốms ứv à nh
iệtđộcao.Zirconiacób a dạngthùhìnhchính:Dạngđơntàtồntạitrongkhoảngnhiệtđộ
0
dưới1170 C;trongkhoảng11700
0
2370 Cd ạngt h ù hìnhchínhổ nđịnhl à dạngtứphương;trên2 3 7 0 Czirconinachuy
ểnquacấutrúcphatinhthểlậpphươngcổnđịnh.
Trongq trìnhgianhiệt,zirconiat h a m giaq trìnhb i ếnđổiphat hù hình.Ở
0
nhiệtđộdưới1170 C,thànhphầnphacấutrúccủazirconialàdạngđơntà.Qtrìnhchu
yểnp h a t ừdạngđơntàsangd ạngtứphươngk h i gianhiệtbiếnñ ổ irấtnhanhkèmt h e
o t h a y ñổithểt í c h từ3 5 % gâyn ê n h i ệntượngpháhủộtngộtcấutrúctồnhệthốngcủavậtliệu.ðặctính
biếnđổi
thùhìnhn à y l à m c h o v ậtliệug ốmtrênc ơsởh ệthuầnzirconiakhơngc ị n
ứngdụngthựctiễn.
ðểổ nđịnhcấutrúctinhthểtrongqtrìnhlàmnguội,mộtsốphụgi ư ợ csửdụn
gnhằmhạnchếsựchuyểnphơntà–
tứphương.Cácphụgiaổ nđịnhhiệuquảthơngthườngđượ csửdụngbaogồmMgO,
CaOvàY2O3.Vớilượngphụgiathíchhợp,cấutrúcphaổnđịnhlậpphươngvàtứphươ
ngđ ư ợ cduytrìtronghệvậtliệukhiđốtnónghoặclàmnguội.Vềcơngnghệ,hệv ậtliệ
uzirconiacóthểđượcđiềukhiểnổnđịnhđịnhhướngtheohaiphươngpháp:ổnđịnhtừn
gphầnhoặcổnđịnhtồnphần.
Zirconiaổnđịnhtừngphần(PSZ)cócấutrúctổhợpđaphatinhthểthùhìnhzircon
ia.Vớilượngp h ụgiaổ nđịnhđ ư avàothànhphầnphacấutrúcc ủazirconiachuyểnph
0
adạngtứphươngởnhiệtđộtrên1170 Ckếthợpvớip h a tinhthểdạnglậpphương.Th
ơngthường,lượngphụgiaổnđịnhsửdụngkhoảng8%molMgO,8%molCaO,34%molY2O3tạon ê n h ệvậtliệuổ nđịnh.PSZđượcsửdụngrộngrãitrongcácngànhc
ơngnhiệpnhiệt,đặ cbiệttrongnhữngkhu vựcđịih ỏinhiệtđộcao,kh ắcnghiệt.Vớih
ệsốdẫnnhiệtnhỏ,nhiệtđộnóngchảycao,hệvậtliệuchuyểnphatăngbềnổnđịnhzircon
0
iac ó thểlàmviệcliêntụctrongmơitrườngtrungtínhhoặcoxyhóatới2200 C.Zirconi
acókhảnăngthấmướtrấtítđốivớinhiềukim
loạinóngchảy,độbềnh ó a v à b ềnx ỉcao,dó,nól à mộttrongnhữngh ệv ậtliệul ý t
ưởngứngdụngtrongcơngnghiệpluyệnkim.
Vớitỷlệphụgiaổnđịnhchuyểnphathùhìnhchiếmtrên16%molMgO,16%mol
CaO,8%molY2O3cấutrúcphatinhthểzirconiachuyểnsangdungdịchrắndạnglậpph
ươngổnđịnhtồnphần.Ở cấutrúcnày,qtrìnhtha ổ inhiệtđ ộ h o à n tồnkhơng
0
dẫntớisựb i ếnđổiđ aphathùh ì n h chotới2500 Cvàđượcứ ngdụngrộngrãitrongc ơ
ng nghiệpsảnxu ấtvậtliệusiêudẫn,sensorvàpinnănglượng.
1.4. HệthủytinhbềnnhiệtthạchanhSiO2.[7],[8]
Thủyt i n h thạchanhñ ư ợ csảnx u ấtt ừcát,quartztinhthểh o ặcsilica(SiO2)nấ
0
uchảytronglịđiệnhồquangởnhiệtđộtrên1900 C.Tùytheoucầuvềđộsạch,thủyt
inhthạchanhđượcphânloạitheomụcđíchsửdụng:
Phânloại
SiO2[%]
Ứngdụng
FusedSilicaF
>99,99
Sensor,bándẫn,Si,…
usedQuartz
>99,50
Vậtliệuchịulửa,dụngcụbềnnhiệt,chấtđộn,...
Fusedquartz(FQ)cócấutrúcthủytinhvơđịnhhìnhđiểnhình.CấutrúcFQbaogồ
mliênkếtchéobachiềuởmứcđộrấtcaolàmchonócókhảnăngl à m việcổnđịnhở nhi
ệtđộcaovớiđộnhớtrấtcaovà ítthaổitrongdảinhiệtđộr ấtrộng.Ngồira,h ệs ốdãn
-60
n ởnhiệtr ấtthấp,nằmtrongkhoảng0,55.10 K
1
-
,FQlàmộttrongnhữngvậtliệubềnsốcnhiệtlýtưởng.Làmộtv ậtliệubềnhóa,FQhầu
nhưkhơngbịănmịnbởiacidvàcáchóachấtkhấtkhác.Cácchỉt i ê u tổnhaovàhằngs
ốđiệnmơicủaFQcũngrấtnhỏ.ðóchínhlàlýdotạisaoFQlàmộttrongnhữngvậtliệư
ợcứngdụngrộngrãitrongcơngnghiệpnấuchảykimloạibằngxungsiêucaotần.
Mặcdùởnhiệtđộthường,độcứngcủaFQkhácaovàcóxuhướngpháh ủy
giịnnhưcácvậtliệugốmhoặcthủytinhkhác.Tuynhiênởnhiệtđộcao,s ựhìnhthànhp
halỏng(biếnmềm)v ớiđ ộ nhớtcao,FQc ó x u hướngcảithiệnđángkểkhảnăngổnđịn
hvàtăngbềnsốcnhiệtcủavậtliệu.
Fusedquartzl à mộthệt h ủytinhñ ặ cbiệt,v ớiñ ộ tinhkhiếtcao,h à m lượngSiO
2> 99,5%FQlàmộttrongnhữngvậtliệuchịulửacóhệsốgiãnnởnhiệtthấpnhấttrongcá
chệvậtliệugốmvàthủytinh.Ởnhiệtđộthường,FQc ó đ ộ cứngk h á l ớntuynhiên,ở
nhiệtđ ộ c a o FQc ó đặctínhtươngt ựp h a t h ủytinhvớiñộnhớtcao.
0
0
SựbiếndạngcủaFQbắtđầuở1075 C(T g= 1075 C)vớiđộnhớt10
14,5PZ
hầunhưk
0
hơngnhỏhơnvậtliệutrạngtháirắn.Nhiệtđộbiếnmềmbắtđầut ừ1180 Cvớiđộnhớtsu
ygiảmkhơngđángkểxuống10
13,5PZ.
Theonhiềunghiêncứutuykhơngthốngnhấtvớ
iđiểmchảymềmcủaFQ,kéodàitrongkhoảng15000
1650 Cvớiđộ nhớttươngứngtrongkhoảng10
7,6PZ.
ðộnhớtnàytươngđươngvớiđộn
0
hớtcủathủytinhbềnnhiệtcaocấpkhinungnóngđến750 C.
Trongtồndảinhiệtđộtừ250
1730 Ccấutrúc FQkhơngxuấthi ệnbấtkỳs ựbiếnđổichuyểnp h a thùhình.ðộnhớtp
h a lỏngcaocũngl à ngunn h â n chínhkìmhãmsựpháttriểntinhthểvàchuyểnphat
0
hùhìnhcristobaliteở nhiệtđộtrên1000 C.Dó,FQlncócấutrúcvơđịnhhìnhổnđ
ịnhvớimỗichukỳđốtnóngvàlàmnguộikhắcnghiệt.
BiểồphacủaSiO2.
Bảng1:TínhchấtcơbảncủaFusedquartz
ðơnvị
Tínhchấtnhiệt
NhiệtđộchảyNhiệt
0
C
độbiếnmềmNhiệtđ
0
C
0
C
ộbiếndạngHệsốdãn
nởnhiệt
0
1730
1075
15505,5.10
-7
K-1
Tínhchấtcơhọc
ðộcứng
Mohr
Tỷtrọng
g/cm
2,203
ðộxốp
%
0
3
ðộbềnnén
ðộbềnuốn
cm
5,5-6,5
kg/
1,13.10
2kg/
500
4
cm2
Tínhchấtđiện
ðộb ềnđiệnHằngs
kv/
ốđiệnmơi
cmM
Hz
10
250-400
3,70
2. ðịnhhướngnghiên cứu:
Trêncơsởphântíchcácthơngsốkỹthuậtchénnungbềnnhiệtsửdụngcholịnung
chảyhợpkimsiêucaotần,thamkhảocácthơngsốkỹthuậtcủacáchãngsảnxuấtnư
ớcngồi,kếthợpvớithựctếsảnxuấtvàsửdụngchénnungtrongnước,nhómthựchiệnđ
ềtạirútramộtsốkếtluậnsơbộsau:
Quytrìnhlàmviệcđặctrưngcảulịnung,nấukimloạicaotầnlàđ ề ucóchu
kỳlàmviệcrấtnhanh,tốcđộnângvàhạnhiệtrấtnhanhlàmchovậtliệusửdụ
ngtronglịrấtdễbịpháhủydomứcđộsốcnhiệtkhắcnghiệt.ðườngcongnhi
etjlàmviệccảulịnungcaotầnc ủatrungtâmLABFOURDENTALnhưsa
u:
1400
1250
Nhietdo(C)
1200
1000
800
700
600
400
400
200
00
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
t (s)
ðộxốpdaộngtrongkhoảng17-25%
Cườngđộcơhọccủavậtliệu≥70kg/cm
ðộbềnchịusốcnhiệtcảuchénnấutốithiểu:6chukỳsảnnấuchảykimloại
Nhiệtđộlàmviệccaonhất1100-1250 C.
0
2
Bảng2:Thànhphầnhóatiêubiểucủachénnungnhậpngoại:
SiO2
Al2O3 Fe2O3
CaO
MgO
K2O
Na2O
ZrO2
TiO2
81,2
11,63
0,05
0,10
0,30
0,080
5,24
0,09
0,26
Sốliệuphântíchthànhphầnphịnhtínhx r a y mẫuc h é n n u n g nhậpngoạichothấy,t h à n h phầnphac h ủyếuc ủasảnphẩmlà
p h a v ơ địnhhình,cacphatinhthểxuấthiệnít.
Phântíchđịnhlượngthànhphầnhóachothấy,sảnphẩmchứachủyếuSiO2,mộ
tlượngđángkểAl2O3vàZrO2thamgiatrongthànhphầnvớimụcđíchtổnghợpđịnhhướn
gphatinhthểmullitetáikếttinh.
Biểồnhiễuxạxray,xuấthiệnrấtítdấuvếtcủaphatinhthể,điềóc ó t h ểk ếtluậnmộtc á c h s ơbộrằng
:hệv ậtliệusửdụngñ ể s ảnxuấtc h é n nungcholịnungsiêucaotầnđượcđitừngunli
ệuchínhlàthủytinhthạchanh,liênkếtg ốmgốcaluminasilicate.Dotỷl ệhàml ượngg
ốcaluminasilicatc ó trongthànhp h ầnvậtl i ệuk h á thấp,cộngt h ê m đ ộ nhớtp h a lỏ
ngt h ủytinhthạchanhrấtcaãhạnchếsựhìnhthànhtinhthểmullite,silimalie;hoặcn
ếucónóchỉtồntạidướidạngtếvi.
Nhưvậy,trongđiềukiềnlàmviệctạinhiệtđộcao,hệvậtliệutổnghợpchénnung
siêubềnsốcnhiệttrêncơsởthủytinhthạchanh(FQ)liênkếtgốma l u m i n u m silicat
ethừahưởnghệsốgiãnnởnhiệtrấtthấpcủaFQ.
Tạinhiệtđộlàmviệc,cấutrúchệvậtliệucóxuhướngbiếnmềmvớiđộnhớtcao,có
tácdụngchốnglạisựpháhủyvậtliệudosốcnhiệtvàdaộngxungcaotần.
Tậndụngnhữngư iểmqc ủaFQtrongviệcứ ngdụngh ệvậtliệunàytổnghợ
pvậtliệuchịubềnsốcnhiệtcholịnungsiwucaotần.Nhómthựchiệnđềtàitínht i á n sửd
ụngở mứctốiđ ah à m luợngFQtronghệv ậtliệu.G i ảmñ ế nmứctốithiểuluợngphụg
i a liênk ếtp h a g ốmt i n h t h ểthứsinhtrongqtrìnhtổnghợptáikếttinh.Nhằmmục
đíchnhậnđuợcmộthệvậtl i ệumớithừahuởngtốiđacácđặctínhcơnhiệtqbáucủa
FQ.
ðâyc ũngl à hướngt i ếpcậncủacáchãngcôngnghệtiêntiếnt r ê n thếgiớikhil ựa
chọnh ệv ậtliệut r ê n nềnFQc h o c á c ứngd ụngn h i ệtsửdụngxungcaotần.
SongsongvớiđịnhhướngnghiêncứusửdụngFQlàngunliệuchínhn h ằmph
áttriểnhệvậtliệusiêubềnsốcnhiệt.Nhómthựchiệnđềtàitiếptụcmởrộnghướngnghi
êncứốivớihệvậtliệucordieritevàalutit.Trongđó,cordieritev ốnl à hệv ậtliệub ền
s ốcnhiệtv ớih ệsốgiãnn ởnhiệtthấp,ổ nñịnhtrongd ảinhiệtñ ộ từ12000
1350 C.Ở v ù n g nhiệtñộcaohơntừ14000
1500 C,việcsửdụngalutitvớihệsốgiãnnởnhiệtthấpvàñộbềncơhọccao
làphùhợp.
PHẦNII:PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
1. Nộidungnghiêncứu:
Nghiêncứusửdụngcácnguồnngunliệuvàphốitrộnchoviệctổnghợpvậtli
ệugốmbềnsốcnhiệt.
Xácđịnhcấpphối,đánhgiákhản ăngtăngb ềnc ơnhiệt,t ăngcườngt u ổithọvật
liệutrongmơitrườngsốcnhiệtkhắcnghiệt.
Nghiêncứucơngnghệvàquytrìnhsảnxuất.
ðánhgiácácthơngsốvàđặctínhkỹthuậtcủavậtliệu.
Tổchứcsảnxuấtthửnghiệm1000sảnphẩm.
Thửnghiệmthựctếsảnxuấtvàsosánhvớisảnphẩmnhậpngoại.
2. Phươngphápnghiêncứu:
Từmụctiêặtranghiêncứặtracủềtài,nhómthựchiệnđềtàitrênc ơsởnghi
êncứánhgiáthựctrạngnhucầuthựctếsảnxuất,thamkhảocáct à i liệunghiêncứuc
ơngnghệv à kỹt h u ậtc ủacách ã n g s ảnx u ấtv ậtl i ệuchunngành,kếthợpvớivi
ệckếthừacácthànhtựunghiêncứukhoahọcvàcơngn g h ệnhữngnămg ầnđâyn h ó m
đềt à i chọnphươngphápnghiêncứuthựcnghiệmđốichứng:
ChọnmẫốichứnglàsảnphẩmcảuhãngBeGangđuợccáccơsởsảnxuấ
ttạiViệtNam sửdụng.
Phântíchvàđánhgiá,lựachọnnguồnngunliệuchính,kếthợpvớiv i ệctha
mkhảocácthơngsốcơngnghệđãđượccáchãngnướcngồisửdụngtrongviệ
ctổnghợpthànhcơngsảnphẩmgốmsiêubềnsốcnhiệtsửdụngtronglịnungs
iêucaotần.
Trênc ơs ởnghiêncứut h ựcn g h i ệmphịngthínghiệmvớic á c mẫunhỏ,ki
ểmnghiệmcácthơngsốkỹthuật,xácđịnhcácthơngsốcơngn g h ệphốiliệu
.
Xâydựngquy trìnhcơngngh ệsảnxu ấtv ậtliệug ốmbềns ốcnhiệt.
Thửnghiệmsảnphẩmtrongđiềukiệnthựctếsảnxuất.ðánhgiácác
thơngsốcơngnghệ,tiếnhànhsảnxuấtthửnghiệmquymơnhỏsảnxuấtsảnp
hẩm.
Thiếtbịthựcnghiệm:
- Thiếtbịtạohìnhvàgiacơngmẫu.
- Thiếtbịsấyvànungmẫuthửnghiệmnhiệtđộcao.
- Thiếtbịkiểmđịnhcườngđộkhánguốn,khángnénvạnnăng.
- Thiếtbịphântíchthànhphầnhóatheophươngphápquangphổ.
- Thiếtbịphântíchthànhphầnhạttheophươngphápsàngtiêuchuẩn.
- Thiếtbịphântíchthànhphầnphatheophươngphápnhiễuxạx-ray.
- Vàcácthiếtbịkhuấy,trộnvàthiếtbịphụtrợ.
PHẦNIII:THỰCNGHIỆM
1. Ngunliệu
Ngunliệuchoqtrìnhtổnghợpvậtliệuchịulửasiêubềnsốcnhiệtđ ư ợ clự
achọntrêncơs ởđápứngđầ ủc á c c h ỉtiêucơ,lý,hóa,nhiệtcủas ảnphẩmtươngđươ
ngnhậpngoại,xétđếncảkhảnăngcungcấpổnđịnhvàlâudàicủatừngnhàcungcấpcù
ngvớigiáthànhcủangunliệuvàcướcphívậnchuyểnc ũngnhưbiểuthu ếnhậpkhẩu.
M ặcdùnhóm nghiêncứ ãcốgắngt ì m h i ểu,phânloại,lựachọnc á c nguồnngu
yênl i ệut r o n g nước,tuynhiêndochấtlượngngunliệutrongnướchiệntạihầunhư
khơngthểđảmbảochochấtlượngsảnphẩm
tạoracũngnhưđápứngnhucầuổnđịnhvàlâud à i vềc ảsốlượngcũngnhưch ấtlượng.
G i ảiphápmangtínhk h ảthitrongthờiđiểmhiệntạichonguồnngunliệulànhậpkhẩ
utừcácnhàphânphốilớntạiTrungQuốcởmộtsốnuớckhác
Nhómthựchiệnđềtàiquyếtđịnhlựachọncácloạingunliệuphụcvụnghiêncứ
uvàthửnghiệmvớicácucầukỹthuậtnhưsau:
- SạncấpphốicordieritehàmlượngAl2O3≥ 35%,MgO≥6,5%,cỡhạt≤
0,5mmGMICo.,Ltd.Foshan,Guangzhou.
- FusedQuartz,hàmlượngSiO 2≥99,5%:XuzhouFengbaoMiningCo.
- Aluminahoạttínhsiêumịn,hàml ượng99.5%,kíchthước≤ 2µm:ShanghaiYu
ejiangTitaniumChemicalManufacturerCo.,Ltd.
- Titaniasiêumịn,hàmlượng99,5%,kíchthước≤2µm:ShanghaiYuejiangTita
niumChemicalManufacturerCo.,Ltd.
- ZirconiumSilicat,hàmlượng99,5%:SouthAfrica.
- MagnesiumCarbonate,hàmlượng90%,HóachấtTânBình,Việtnam.
- SétTrúcthơn,thơngsốkỹthuậtcơbản:.
Bảng3:ThànhphầnhóacủấtsétTrúcThơn
Chỉtiêu
SiO2
Al2O3
Fe2O3
CaO
MgO
K2O
Na2O
TiO2
%
57,00
28,43
0,94
-
-
-
-
1,09
2. Nghiêncứuthựcnghiệm:
2.1. Tổnghợpvậtliệuhệcordierite:
Hệvậtliệucordieritượcbiếtđếnnhưmộthệvậtliệubềnsốcnhiệtđiểnhìnhvớik
h ản ăngl à m v i ệtổ nđịnhtronggiảinhiệtđ ộ từ12500
1350 C.Ngunliệuchínhsửdụngtrongcơngnghiệpđểpháttriểnhệvậtliệunàycót
hểsửdụngtrựctiếptừngunliệutựnhiênchứaMgOkếthợpvớicaolanhh o ặcđấtsé
tchịulửachấtlượngcao.Ngồinhượcđiểmvốncócủacordieritel à đ ộ chịulửakhơng
0
cao(dưới1360 C)v ậtl i ệun à y c ò n b ịg i ớih ạnbởikhoảngkếtkhốikháhẹptừ200
30 C.Dokhoảngkếtkhốihẹp,việctổnghợpcordieritegặprấtnhiềukhókhăn.
ðểgiảikhắcphụchiệntượngnày,cácnghiêncứucơbảnvàcơngnghệđãđ ư ợ ctiến
hànhn h ằmmụcđíchđánhg i á khảnăngs ửdụngphụg i a dã n d à i khoảngkếtkhốicủa
vậtliệu.Hầuhếtcácnghiêncứềuchỉrarằng,việcsửdụngzirconsilicate(ZrSiO4)v
ớitỷlệtừ24,5%trongthànhphầnphốiliệucót á c dụngtíchcựcđ ố icordierite.Hệv ậtl i ệutổngh
ợptrởnênổnđịnhhơn,khoảngk ếtk h ốiđ ủ r ộngmàkhơnggâyras ựsuygiảmc á c đ ặ c
tínhc ơlýnhiệtvốncócủacordierite.
Trongkhnkhổvàmụctiêunghiêncứucủềtài,việctổnghợpcordieritetừnguy
ênliệầukhơngcịnmangýnghĩahọcthuậtthờisựcũngn h ưýnghĩathựctiễn.Doco
rdieritelàmộtsảnphẩmđãđượccảthếgiớivàtrongn ướcđầutưnghiêncứunhiềunăm
v à thươngp h ẩmh óa . Nhómt h ựchiệnñềtàiquyếtñịnhlựachọnsạncordieritebổxu
nghàmlượnghợplýcácnguyênliệusẵncó,tổnghợphệvậtliệubềnsốcnhiệttrêncơsởn
ềncordierite.
2.1.1.
Chuẩnbịphốiliệucordierite:
SạncordieriteAl2O3≥ 35%,MgO≥6,5%,ñộxốpdưới4,5%,cỡhạt≤0,5mmcủahã
ngGMICo.,Ltd.Foshan,Guangzhou.
CácngunliệucịnlạiđượcsửdụngtrongthửnghiệmbaogồmMgCO3(Việtnam)
,Al2O3h o ạttính(Yuejiang),ZirconiumSilicate(SouthAfrica),SétTrúcthơn(Việtna
m)đượcchuẩnbịtheocácđơnphốiliệudướiđây:
Bảng4:Thànhphầnphốiliệugốmbềnsốcnhiệtcordierite:
Ngunliệu[%]
C-C70
C-C75
C-C80
Sạncordierite
70
75
80
MgCO3
4
4
2
Al2O3
12
7
6
SétTrúcthơn
12
12
10
ZirconiumSilicate
2
2
2
Phốiliệượcnhiềnướttrongmáynghiềnbiđạtcácthơngsốkỹthuật:D =1.75g/
ml
V=25giây(Vicosimetfourcup)R45=0
Hồphốiliệuv ớic ác thơngsốtrênđượclưu2 4 h , saókhuấytrộnđ ề u
tạohìnhsảnp h ẩmchénnunggốmt h e o phươngp h á p đ ổ róttrongkhnthachcao
.
Cácthơngsốkỹthuậtkhiđổrót:
Thờigianlưuhồtrongkhn:
12phútðộdầytrungbìnhcủamộ:
3mmKhốilượngtrungbìnhcủamộc: 80g
Mộcsaukhitáchkhnđượcsấykhơđếntrọnglượngkhơngđổivànungthửnghi
0
ệmtronglịđiệnSiC,tốcđộnângnhiệt100 C/h,lưu1htạinhiệtđột ừ12800
1320 C.Sảnphẩmmẫusaunungđượclàmnguộitựnhiênđếnnhiệtđ ộ phịngvàđánh
giákếtquả.
2.1.2.
Kếtquảvànhậnxétđánhgiá:
ðểđánhgiámứcđộkếtkhốicủahệvậtliệu,mẫuthửnghiệmđượctiếnh à n h nu
0
ngthửcácchukỳnungvớinhiệtđộnungcaonhất1280và1320 C.
0
Vớichukỳnungcónhiệtđ ơnungcaonhất1280 C,c á c mẫukếtkhốik h á tốt.Vậ
tliệucóđộxốpdaộngtừ18%vớiC-C70đến26%vớiC-C80.
0
Ởc h u kỳcón h i ệtđ ộ nungcaonhất1320 C,mứcđộkếtkhốicủavậtl i ệutăngm
ạnh.
ðốivớimẫuC-C75,dohàmlượngnhơmcótrongphốiliệukếtdínhthấphơnCC70,nênxuhướngxuấthiệnphalỏngtrongtồnbộmẫusớmrõrệthơn.
SosánhvớiCC80,thànhphầnhóatínhtốnđịnhhướngtổnghợpvớitỷl ệcordierite/
mullitet h ứsinh1:1.2d o đó,mẫuc ó ñ ộ chịulửac a o hơnñ ángkể.ðộxốptạinhiệtñ ộ n
ung1280Ccủamẫuk h á c a o v à n ằmtrongkhoảng22%,ñộxốpnàygiảmxuống19%
0
khinungmẫutại1320 C.Tuynhiên,vớitỷlệvà hà m lượngkếtdínhbổxung,khảnăn
gkếtkhốitáikếttinhliên kếttinhthểcordieritechưượctốiưu.MẫuCC80cóx u hướngsuygiảmcườngđộkhisosánhvớiC-C70hoặcC-C75.
0
Bảng5:Cườngđộkhángnéntại1280và1320 C
0
Nhiệtđộnung[ C]
C-C70
C-C75
C-C80
1280
76,30
50,00
56,70
1320
85,10
55,40
57,30