SỔ TAY QUẢN LÝ RDS
RDS 管理手册
目录 Mục lục
第一章 RDS 简介 Chương 1: Giới thiệu sơ lược về RDS...…………………………………………………..….
1. 目的 Mục đích…………………………………………………………………………………………...
2. 范围 Phạm vi……………………………………………………………………….…………….……...
3. 定义 Định nghĩa..……………………………………………………………………..………….……...
4. 缩写释义 Nghĩa của từ viết tắt……………..……………………………………………………….…..
第二章 公司简介 Chương 2: Giới thiệu về Công ty…………………………..………………………………......
1. 组织结构 Sơ đồ tổ chức…….…………………………………………………………………………....
2.工厂平面图 Sơ đồ nhà xưởng..……………………………………………………………………..….....
第三章 RDS 羽绒采购流程 Chương 3: Quy trình thu mua lơng vũ RDS……………………………………..……
1. 选择供货商 Lựa chọn Nhà cung cấp………………………………………………………………..…....
2.采购物料 Mua nguyên phụ liệu…………………….………………………………………………...........
3. 物料进货通知 Thông báo nhập nguyên phụ liệu………..…………………………………………..…….
第四章 RDS 羽绒入库流程 Chương 4: Quy trình nhập kho lông vũ RDS………………………………….……
1. 物料仓库 Kho nguyên phụ liệu…………………………………………………………………………...
第五章 RDS 加工流程 Chương 5: Quy trình sản xuất hàng RDS.…………………………………………………
1. 目的 Mục đích………………………………………………………………………………………….....
2. 范围 Phạm vi………………………………………………………………………………..…………….
3. 职责 Trách nhiệm……………………………………………………………………….……..………….
4. 加工流程图 Sơ đồ lưu trình sản xuất……………………………………..……………………..……….
5. 内容 Nội dung……………………………………………..……………………………………………..
第六章 包装管理 Quản lý khâu đóng gói…………………………………………….…………………………….
1. 总则 Quy tắc chung…………………………………………………………………………………….
2.现场包装作业 Các yêu cầu trong khâu đóng gói..….………………….………………………………..
3. 包装检验 Kiểm tra đóng gói………………………………………..…………………………………...
第七章 成品入库 Chương 7: Nhập kho thành phẩm……………………………………………………………..
2
1. 目的 Mục đích…………………………………………………………………………………………...
2. 范围 Phạm vi….………………………………………………………………………………………...
3. 职责 Trách nhiệm…………………………………………………………………………………….....
第八章 风险控制 Chương 8 : Đánh giá rủi ro…………………………………………………………………….
1. 目的 Mục đích…………………………………………………………………………………………...
2. 范围 Phạm vi……………………………………………………………………………………………..
3. 职责 Trách nhiệm………………………………………………………………………………….……..
4. 内容 Nội dung…………………………………………………………………………………………….
5. 验证 Kiểm tra…………………………………………………………………………………………….
第九章 RDS 教育训练 Chương 9: Đào tạo RDS…………………..………………………………………………
1. 新进员工培训 Đào tạo cho nhân viên mới………………………………………………………………
2. 定期培训会议 Đào tạo định kỳ………………….…………………………………………….…………
第十章 RDS 标示 Chương 10: Ký hiệu RDS……………………………………..………………………..………
1. 各部门相关文件标示 Ký hiệu các tài liệu liên quan của từng Bộ phận..………………….……………
第一章 RDS 简介 Chương 1: Sơ lược về RDS
一、 目的 Mục đích
本管理手册提供本公司及内部各 RDS 羽绒作业相关部门, 一套清楚且明确的架构、标准及操 一套清楚且明确的架构、标准及操
作流程, 一套清楚且明确的架构、标准及操以建立一个标准系统, 一套清楚且明确的架构、标准及操 确保 RDS 产品在制作过程中, 一套清楚且明确的架构、标准及操与非 RDS 产品能明确区分, 一套清楚且明确的架构、标准及操
以及文件保存并可追朔。
3
Sổ tay này cung cấp những yêu cầu cơ bản về quy trình làm hàng lơng vũ RDS dành cho các Bộ phận
có liên quan. Một cơ cấu rõ ràng, một quy trình sản xuất trơi chảy nhằm xây dựng một hệ thống tiêu
chuẩn, đảm bảo trong quá trình sản xuất hàng RDS có thể tách biệt rõ & khơng bị trộn lẫn với những
hàng thơng thường khác; ngồi ra cần phải lưu trữ hồ sơ để có thể kiểm tra lại khi cần.
二、 范围 Phạm vi
从采购、进料、充绒、大货生产、到包装出口。 过程中所有与 RDS 相关的流程、相关文件以
及仓库与生产车间实体标示方式, 一套清楚且明确的架构、标准及操 皆在本管理手册范围。
Từ Thu mua; nhập liệu; nhồi lông; sản xuất đại trà; đến đóng gói xuất hàng. Các quy trình RDS có liên
quan ; kể cả cách ký hiệu RDS tại khu vực sản xuất hoặc Kho, đều được bao quát trong Sổ tay này.
三、 定义 Định nghĩa
RDS(Responsible Down Standard: 羽绒责任标准)乐斯菲斯 (The Northface , 一套清楚且明确的架构、标准及操 简称 TNF) 根
据从羽绒原料去得到羽绒服成品的所有过程, 一套清楚且明确的架构、标准及操透过与世界认证 组织 CU 以及纺织品交易所
(TE), 一套清楚且明确的架构、标准及操 以及供应键、养殖户、产业专家、动物福利组织等各方权益人共同订立初羽绒追踪
系统标准, 一套清楚且明确的架构、标准及操 以确保产品所使用只羽绒皆来自符合动物福利、 没有活体拔毛/没有强波灌食、动
物居住所有遮蔽物等人道养畜环境下的原料来源。操作 RDS 重点步骤及注意事项:
RDS (Responsible Down Standard: tiêu chuẩn trách nhiệm về lông vũ) do The Northface, viết tắt là
TNF với sự hợp tác của Textile Exchange (TE) – một tổ chức phi lợi nhuận toàn cầu về sự bền vững
trong ngành may mặc và dệt may, và Control Union (CU) – một tổ chức chứng nhận trung gian, cùng
với các chuỗi cung ứng; hệ thống trang trại; các chuyên gia nông nghiệp; Tổ chức phúc lợi dành cho
động vật cùng nhau thiết lập một tiêu chuẩn đảm bảo không tổn hại đến các lồi động vật một cách
khơng cần thiết, chẳng hạn như cho cưỡng ép ăn uống hoặc nhổ lông sống, thực hiện truy xuất nguồn
gốc trong chuỗi cung ứng, hỗ trợ xác nhận và kiểm tra tiêu chuẩn Down trong các q trình sản xuất
sản phẩm từ nơng trại cho đến cơng đoạn may hồn thiện. Trình tự các bước thực hiện RDS cần lưu ý:
隔离 Cách ly
辨识 Nhận diện
追踪 Theo dõi
用量控制 Kiểm soát định mức
交易证 书 (TC) Chứng chỉ giao dịch
四、 缩写释义 Nghĩa viết tắt
1. RDS:Responsible Down Standard, 一套清楚且明确的架构、标准及操羽绒责任标准 Tiêu chuẩn trách nhiệm về lông vũ
2. CCS:Content Claim Standard, 一套清楚且明确的架构、标准及操 含量要求标准 Tiêu chuẩn về hàm lượng
3. CB : Certification Body, 一套清楚且明确的架构、标准及操认证 机构(依 RDS 条款执行检验的第三方公证 行, 一套清楚且明确的架构、标准及操如 CU)
Cơ quan chứng nhận (Đánh giá dựa theo tiêu chuẩn RDS, như CU)
4. CU : Control Union, 一套清楚且明确的架构、标准及操第三方公证 行 Bên đánh giá trung gian
5. SC : Scope Certificate, 一套清楚且明确的架构、标准及操资格证 书 Giấy chứng nhận đủ điều kiện
6. TC : Transaction Certificate, 交易凭证 Giấy chứng nhận giao dịch
7. TE : Textile Exchange, 一套清楚且明确的架构、标准及操纺织交易所 Tổ chức Dệt may
4
第二章 公司简介 Chương 2 Sơ lược về công ty
、
组织结构图 Sơ đồ tổ chức
5
二, 一套清楚且明确的架构、标准及操工厂平面图 Sơ đồ nhà xưởng
6
第三章 RDS 羽绒采购流程
Chương 3 Quy trình thu mua lơng vũ RDS
、
选择供货商 Lựa chọn nhà cung cấp (Head office- Leadtact Limited)
7
采购所选择的羽绒供货商必须符合 RDS 认证 , 一套清楚且明确的架构、标准及操通过第三方公证 行(CU)检验通过办法认证 , 一套清楚且明确的架构、标准及操
每张证 书 有效期 14 个月。需认证 的供应链包括:孵化场、养殖场、屠宰场、羽绒加工厂等。
当羽绒在不同单位转移时, 一套清楚且明确的架构、标准及操上游单位必须向公证 行申请 TC(交易凭证 )并提供 TC 文件给下游
单位, 一套清楚且明确的架构、标准及操证 明物料取得来源。此份文件有效期为三个月。
BP Thu mua phải lựa chọn nhà cung cấp được Bên đánh giá trung gian (CU) kiểm định đạt tiêu chuẩn
RDS, mỗi chứng chỉ RDS có hiệu lực trong vịng 12 tháng. Chuỗi cung ứng cần kiểm định bao gồm :
Trại sản xuất giống; Trang trại chăn ni; Lị mổ; Xưởng gia công .v.v...
Khi lông vịt được phân phối đi nơi khác, thì đơn vị phân phối phải đề nghị Bên đánh giá cung cấp TC
(Giấy chứng nhận giao dịch), đồng thời gửi bản TC này cho đơn vị mà mình phân phối, để chứng
minh nguồn gốc nguyên liệu. Bản TC này có hiệu lực vĩnh viễn.
二、 采购物料 Thu mua nguyên liệu (Head office- Leadtact Limited)
采购部门采购时, 除依照一般采购流程外, 一套清楚且明确的架构、标准及操需在采购单及羽绒供货商在所有确认物料文件(如
采购合同/采购单/供货商 TC)上全部标注 RDS 字样, 一套清楚且明确的架构、标准及操此外包装须与非 RDS 羽绒清楚的区隔开
来。
Khi mua hàng, BP Thu mua không chỉ áp dụng quy trình thu mua thơng thường, mà cịn phải ký hiệu
RDS lên tất cả các hồ sơ có liên quan về việc xác nhận hàng lông vũ của Nhà cung cấp & phiếu mua
hàng (vd: Hợp đồng mua bán; phiếu mua hàng; Giấy chứng nhận giao dịch (TC) của Nhà cung cấp…
v.v). Ngồi ra, kiện hàng lơng vũ RDS phải phân biệt rõ so với hàng lông vũ thông thường khác.
例如: 羽绒物料包装袋颜色区分为:
RDS 包装袋为蓝色, 一套清楚且明确的架构、标准及操袋面上印有红色字样的RDS专用。其余包装袋不得使用与RDS相专用。其余包装袋不得使用与RDS专用。其余包装袋不得使用与RDS相相
同颜色的包装袋。
Ví dụ: Màu sắc của kiện hàng lông vũ được phân biệt như sau:
Kiện hàng lông vũ RDS dùng màu xanh, mặt trên có in ký hiệu RDS. Kiện hàng lông vũ thông thường
khác không được trùng màu với RDS.
三、物料进货通知 Thông báo nhập nguyên phụ liệu (Head office- Leadtact Limited)
采购在物料相关信息标注RDS专用。其余包装袋不得使用与RDS相字样, 一套清楚且明确的架构、标准及操并提供进货日期。工厂端仓库/生产/业务/开发/船
务等相关单位依照来料日期进行事先规划作业。出货前采购需先向供货商取得包装明细, 一套清楚且明确的架构、标准及操并取
得 TC 文件(交易凭证 )以及供货商所提供之第三方羽绒检测公证 行(例如 IDFL)之检验合格
报告文件。供货商提供之文件需标注RDS专用。其余包装袋不得使用与RDS相字样, 一套清楚且明确的架构、标准及操供工厂端辨识 来料。
BP thu mua ký hiệu RDS lên các thơng tin về ngun phụ liệu có liên quan, đồng thời cung cấp ngày
NPL về. Các BP: Kho/ Sản xuất/ Theo dõi đơn hàng/ Kế hoạch/ Mẫu/ Shipping ..v.v sắp xếp kế hoạch
làm việc dựa theo ngày NPL về. Trước khi nhập hàng , BP thu mua phải yêu cầu Nhà cung cấp gửi
Packing list; TC (Chứng nhận giao dịch) ; Chứng nhận kiểm định chất lượng (IDFL). Các hồ sơ được
gửi từ Nhà cung cấp phải có ký hiệu RDS, giúp bên mua có thể dễ dàng nhận biết.
8
第四章 RDS专用。其余包装袋不得使用与RDS相羽绒入库流程
Chương 4 Quy trình nhập kho RDS
一、物料仓库 Kho Nguyên phụ liệu
1. 验收 Nghiệm thu:
9
根据货柜资料和供应商资料及 TC(交易证 书 )、CI (发票) 等进行核对羽绒的相关信息: 如 Lot
No. 以及绒量、标签蓬松度规格及其他相关信息, 一套清楚且明确的架构、标准及操且需确保所有收 到的资料需要与实际货物相
符, 一套清楚且明确的架构、标准及操保持一致性。检查来料后需进行登记, 一套清楚且明确的架构、标准及操并填写《物料验收 单》记录 RDS专用。其余包装袋不得使用与RDS相羽绒的到厂日期、
Lot No.、蓬松度规格等;
Dựa vào hồ sơ cont hàng, chứng chỉ giao dịch, 一套清楚且明确的架构、标准及操hóa đơn..v.v để đối chiếu các thông tin liên quan như:
Số lô/ hàm lượng lông vũ/ độ đàn hồi/ quy cách , đồng thời phải đảm bảo rằng tất cả các hồ sơ nhận
được đều đồng nhất với lô hàng thực tế. Tiến hành ghi chép và điền vào “Phiếu nghiệm thu NPL” các
thông tin Lot No., quy cách, độ đàn hồi của lông vũ, ngày nhập hàng..v.v sau khi kiểm tra xong lơ hàng
đó.
资讯方面:供应商地址、名字、绒量、羽绒描述、关于羽绒的声明的相关档证 书 ; 强制性文件
为所有原料的交易证 书 ; 支持文件包括发票与运输文件(交易证 书 不一定会跟货物一起收 到, 一套清楚且明确的架构、标准及操
在出货后一个月提供交易证 书 是被允许的。)
Thông tin cần thiết: địa chỉ nhà cung cấp, tên, hàm lượng, mô tả loại lông vũ, các chứng chỉ liên quan
về lơng vũ; hồ sơ cần thiết phải có là chứng chỉ giao dịch (TC), hồ sơ bổ sung là hóa đơn; hồ sơ vận
chuyển ( Chứng chỉ giao dịch không nhất thiết phải đi kèm và nhận được cùng lúc với lơ hàng, có thể
cung cấp sau khi xuất hàng 1 tháng.)
2. RDS 羽绒(或非 RDS)存放條件及注意事項 Những điều cần lưu ý và điều kiện lưu trữ lông
vũ RDS (hoặc lông vũ thông thường) :
- 在標示有 RDS 羽絨儲存倉的房間儲存; 在儲存前需清潔儲存室;
Khu vực lưu trữ lông vũ RDS ở trong Kho phải là khu vực độc lập. Trước khi lưu kho phải tiến hành
dọn dẹp vệ sinh khu vực đó.
- 羽絨是用袋裝儲存;
Lơng vũ phải dùng bao lưu trữ;
- 為了防止羽絨受潮影響, 一套清楚且明确的架构、标准及操所有 RDS 羽絨(或非 RDS)都必須放置於隔板或貨架上, 一套清楚且明确的架构、标准及操
不可直接接觸地面和靠牆面儲存; 並且按客户/ PO 及 Lot No 存放;
Để đảm bảo cho hàng lông vũ RDS ( hoặc lông vũ thông thường) không bị ẩm, phải đặt ở trên kệ
hoặc trên tấm lót, khơng được để tiếp xúc trực tiếp với mặt đất; đồng thời phải lưu kho theo số PO/
Khách hàng và Lot No.
-
存儲記錄與標示要清晰的顯示 RDS 羽絨(或非 RDS)的 Lot No. 、羽絨的數量、進出倉時
間;
Báo biểu lưu kho và ký hiệu hàng RDS (hoặc lông vũ thông thường) phải hiển thị rõ số kiện Lot
No., số lượng lông vũ, thời gian nhập kho;
-
爲了確保羽絨蓬鬆度符合要求, 一套清楚且明确的架构、标准及操羽絨進倉后嚴禁捆綁;
Nhằm đảm bảo độ đàn hồi của lông vũ đạt yêu cầu, sau khi nhập kho khơng được cột bó lại;
-
進出倉記錄需要完整的保存, 一套清楚且明确的架构、标准及操RDS 羽絨記錄需要顯示 RDS 編碼, 一套清楚且明确的架构、标准及操以便 QA
10
隨機抽驗。
Phiếu theo dõi xuất nhập kho phải được lưu trữ đầy đủ, nếu là lông vũ RDS phải thể hiện mã số
RDS để QA dễ kiểm hơn.
3. 发料 Phát liệu:
- 根據生产部提供的領料單發料, 一套清楚且明确的架构、标准及操並根據周排程表及裁剪計劃表進行發料到相關部門(同時進行 PO
發料作業), 一套清楚且明确的架构、标准及操RDS 羽絨送貨到充絨房 RDS 羽絨周轉區, 一套清楚且明确的架构、标准及操並附上發料單。
Dựa vào “Phiếu lãnh hàng” của BP sản xuất để phát liệu, đồng thời căn cứ vào kế hoạch sản xuất và
CI để tiến hành phát liệu cho các BP liên quan ( theo từng PO ) , chuyển lông vũ RDS (hoặc lơng vũ
thơng thường) đến phịng nhồi lơng vũ, và kèm theo “Phiếu lãnh hàng”.
第五章 RDS 加工流程
Chương 5 Quy trình sản xuất RDS
、目的 Mục đích
确保加工的 RDS 产品符合客户要求。Đảm bảo hàng RDS được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn.
二、范围 Phạm vi
11
本标准使用于 RDS 产品加工流程控制。Áp dụng để kiểm sốt quy trình sản xuất hàng RDS
三、职责 Trách nhiệm
1. 生产部负责订各工序作业指导书 。
BP sản xuất phụ trách xây dựng sách hướng dẫn thao tác cho từng công đoạn sản xuất.
2. 各工序组长负责确认RDS专用。其余包装袋不得使用与RDS相原料。
Tổ trưởng phụ trách xác nhận nguyên liệu RDS cho từng công đoạn.
3. 生产部门负责RDS专用。其余包装袋不得使用与RDS相排产, 一套清楚且明确的架构、标准及操督查生产造作流程。
BP sản xuất phụ trách lập kế hoạch sản xuất RDS, kiểm tra quy trình sản xuất.
四、加工流程图 Sơ đồ sản xuất
五、 内容 Nội dung
1. RDS 羽絨(或非 RDS)周轉區及充絨注意事項 Khu vực phịng lơng vũ và những điều cần lưu
ý:
- 收 料前清潔 RDS 羽絨(或非 RDS)周轉區並填寫清潔記錄表;
12
Trước khi nhận lông vũ RDS (hoặc lông vũ thông thường), phải tiến hành dọn dẹp khu vực nhận liệu
phòng lông vũ và ghi chép lại.
- 根據發料單清點核查 RDS 羽絨(或非 RDS)的 PO、Lot No、重量等, 一套清楚且明确的架构、标准及操無誤后
簽名;
Dựa vào “Phiếu lãnh hàng” để đối chiếu số PO, số kiện, trọng lượng..v.v của lông vũ RDS (hoặc lông
vũ thông thường), nếu các thông tin đều chính xác thì ký tên xác nhận;
-根據生產排程把 RDS 羽絨(或非 RDS)絨包倒入指定的 RDS 羽絨 (或非 RDS)週轉箱中
(在倒入前要做清潔并記錄, 一套清楚且明确的架构、标准及操 RDS 和非 RDS 要分開記錄), 一套清楚且明确的架构、标准及操並在箱底放入磁鐵片來清理羽絨
雜質;
Dựa vào kế hoạch sản xuất, cho lông vũ RDS (hoặc lông vũ thông thường) vào thùng đựng liệu chỉ
định sẵn (trước khi đổ vào phải tiến hành dọn vệ sinh sạch sẽ và ghi vào sổ theo dõi, hàng lông vũ
RDS và lông vũ thường phải tách biệt ra), dưới đáy thùng phải đặt nam châm để hút hết tạp chất có tro
- 羽絨一旦從倉庫取出進入充絨房, 一套清楚且明确的架构、标准及操就必須記錄好羽絨數量、生產線、PO 等;
Lơng vũ một khi lấy ra khỏi Kho để nhập phịng lơng vũ, phải ghi chép lại số lượng, số PO, chuyền
nào may…v.v;
- 充絨前, 一套清楚且明确的架构、标准及操員工要穿保護衣服及口罩, 一套清楚且明确的架构、标准及操因為羽絨很細小, 一套清楚且明确的架构、标准及操吸進人體可嚴重損害健康;
Trước khi nhồi lơng, nhân viên phịng lơng vũ phải đeo khẩu trang, vì sợi lơng vũ rất nhỏ và
nhẹ, nếu hít phải sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe.
- RDS 羽絨要在指定的 RDS 羽絨充絨房內及 RDS 羽絨充絨機內充絨;
Lông vũ RDS phải được sản xuất tại khu vực chỉ định; máy móc chỉ định trong phịng lơng vũ;
RDS 羽絨充絨裁片要平均分布羽絨, 一套清楚且明确的架构、标准及操即拍絨;
-
-
-
Bán thành phẩm hàng lông vũ RDS phải được chia đều trong mỗi đường chần và được tiến hành
đập lông.
RDS 羽絨半成品送生產線前需過避檢針並填寫《RDS 羽絨驗針記錄表》, 一套清楚且明确的架构、标准及操對於不合格的半成
品不可送 RDS 羽絨生產線;
Bán thành phẩm hàng lông vũ RDS trước khi đưa cho chuyền may phải chạy qua máy dò kim và
ghi chép vào “Biểu theo dõi kiểm kim”, nếu bán thành phẩm khơng đạt thì khơng được giao cho
chuyền may.
剩餘的 RDS 羽絨(或非 RDS)數量要有記錄, 一套清楚且明确的架构、标准及操包括退倉時間、存放位置及 RDS 羽絨(或非
RDS) Lot No;
Lông vũ RDS (hoặc lông vũ thường) dư thừa , phải ghi chép lại số lượng/ thời gian trả Kho/vị trí
lưu trữ/số lơ;
充絨 RDS 羽絨半成品送車間需要使用專用小推車轉入生產區并有交接手續記錄保存;
13
Bán thành phẩm lông vũ RDS khi giao cho chuyền may phải sử dụng xe đẩy chuyên dùng , có biên bản bàn
giao và làm báo biểu;
- 對於充絨房要退回的 RDS 羽絨(或非 RDS)羽絨(含廢絨, 一套清楚且明确的架构、标准及操單獨開單)應有
相應的退料單並標示清楚后保存。
Đối với lông vũ RDS ( hoặc lông vũ thường) cần trả lại (bao gồm lông vũ thải, lập phiếu riêng),
phải có “Phiếu trả liệu” và lưu trữ sau khi đã đánh dấu loại lông vũ.
2. 生產區 Khu vực sản xuất (chuyền may):
- Nhân viên lãnh hàng chuyền may có trách nhiệm giao hàng bán thành phẩm cho phịng lơng vũ và
nhận hàng bán thành phẩm từ phịng lơng vũ sau khi đã hồn thành nhồi lơng và kiểm kim đạt.
生產線領料員負責交接半成品給充絨房、并從充絨房領取完成充絨和驗針通過的半成品。
- Hàng bán thành phẩm nhận từ phịng lơng vũ phải được chở trên xe chuyên dùng RDS và đưa về
chuyền may chỉ định.
從充絨房領出的半成品必須使用 RDS 專用推車送回指定的生產線。
- Chuyền may sản xuất hàng RDS không được sản xuất đồng thời mã hàng khác, chỉ khi mã hàng RDS
sản xuất hoàn tất mới được lên chuyền mã hàng mới. Khi sản xuất hàng RDS, chuyền may phải được
treo ký hiệu RDS ở đầu chuyền, giữa chuyền và cuối chuyền.
在生產 RDS 款式的指定生產線不能同時生產其他款式, 一套清楚且明确的架构、标准及操 必須等 RDS 款式下線完成后才能上新
款。同時, 一套清楚且明确的架构、标准及操在生產線應掛上 RDS 的 logo。
- Trước khi lên chuyền hàng RDS, tất cả máy móc, khu vực làm việc của chuyền phải được vệ sinh
sạch sẽ.
RDS 款式上線之前, 一套清楚且明确的架构、标准及操所有機台和周圍環境應做好清潔。
- Công nhân chuyền may hàng RDS không được đem bán thành phẩm hàng RDS qua chuyền may
khác để tránh lẫn lộn, nhầm hàng hóa. Chủ quản, Tổ trưởng, Tổ phó chuyền may có trách nhiệm giám
sát nhắc nhở nhân viên của mình nếu phát hiện vi phạm.
生產 RDS 款式的工人不能將 RDS 半成品送出其他生產線, 一套清楚且明确的架构、标准及操以免發生混料、丟料等現象。主管、
組長、副組長負責監督并及時提醒員工。
- Tổ phó theo dõi và ghi chép số lượng thành phẩm làm ra trong ngày vào sổ “Báo cáo sản lượng
chuyền hàng ngày” và nộp cho nhân viên thống kê vào sáng ngày hơm sau.
副組長负责在“日报表”记录 当天下线的成品数量并在隔天上午交给统计员。
- Hàng hóa trong khi may sẽ có nhân viên kỹ thuật giám sát, nhân viên QC kiểm hàng nhằm phát hiện
lỗi kịp thời để chỉnh sửa ngay trên chuyền. Khi may xong thành phẩm hoàn chỉnh, nhân viên QC cuối
chuyền sẽ kiểm tra nếu hàng đạt sẽ giao cho Tổ phó chuyền để tiến hành nhập Kho hồn thành/ hàng
khơng đạt sẽ trả lại chuyền may để chỉnh sửa. Hàng thành phẩm đạt khi giao Kho Hoàn thành phải
được chở trên xe chuyên dùng RDS.
生产过程中会有技术人员和 inline QC 监督和检查以及时发现不良半成品并给予修改。成品完成, 一套清楚且明确的架构、标准及操
enline QC 检查合格后将交给生产线副组长入库包装/ 不合格成品将退回生产线修改。
合格的成品应使用 RDS 推车送去包装。
4. 品管抽檢 Kiểm tra chất lượng:
- Khi hàng lên chuyền QC inline chuyền sẽ đến kiểm tra từng công đoạn may, nếu kiểm tra không đạt
14
-
-
sẽ tiến hành báo với tổ trưởng, chủ quản, kĩ thuật chuyền để cải thiện vấn đề.
款号上线后, 一套清楚且明确的架构、标准及操 inline QC 将每个工段进行验货, 一套清楚且明确的架构、标准及操若发现不合格会报给主管、组长、技术人员
以便解决并修改。
Mỗi chuyền sẽ có 2 QC kiểm bán thành phẩm, Bán thành phẩm sau khi kiểm tra xong nếu đạt yêu
cầu sẽ đưa lên cho công đoạn tiếp theo may, nếu BTP khơng đạt chất lượng thì sẽ trả lại chuyền tái
chế và QC sẽ kiểm lại cho đến khi nào hàng đạt yêu cầu.
每条线会有 2 个验半成品的 inline QC , 一套清楚且明确的架构、标准及操 半成品合格可以进行下一个工段/半成品不合格会退
回修改并重验。
Sau khi thành phẩm được may xong và được cắt chỉ, tẩy phấn sạch sẽ sẽ giao cho QC thành phẩm
kiểm tra, nếu kiểm tra thành phẩm đạt yêu cầu sẽ đặt trong rỗ hàng màu xanh và giao cho tổ phó
nhập kho, nếu kiểm tra thành phẩm khơng đạt u cầu thì sẽ đặt trong rổ hàng màu đỏ và trả lại cho
chuyền tái chế, chuyền chế xong sẽ trả lại cho QC thành phẩm kiểm tra lại, nếu đạt thì sẽ nhập kho,
nếu khơng đạt sẽ tiếp tục lưu trình tái chế hàng.
成品完成进行修线、清洁后交给 endline QC 检查, 一套清楚且明确的架构、标准及操 合格的成品将放入蓝色的篮子并交给产
线副组长/ 不合格的成品将放入红色的篮子并退回生产线做修改。
修改完成后再交给 endline QC 验货, 一套清楚且明确的架构、标准及操合格会进行入库/不合格就继续返修。
第六章
包装管理
Chương 6: Quản lý đóng gói
一、总则 Tổng qt
1、目的 Mục đích。
为规范在发货前对货品包装的管理, 一套清楚且明确的架构、标准及操 保证 RDS 货品包装质量, 一套清楚且明确的架构、标准及操根据工厂相关的规章制度, 一套清楚且明确的架构、标准及操 特
制定本制度。
Nhằm thiết lập một quy trình quản lý đóng gói trước khi xuất hàng, đảm bảo chất lượng đóng gói hàng
RDS dựa vào các quy định liên quan của Công ty.
2、 范围 Phạm vi。
本制度使用于发货前 RDS 货品包装的相关工作。
Dùng cho các quy trình liên quan đến khâu đóng gói hàng RDS trước khi xuất khẩu.
3、职责 Trách nhiệm。
现场包装人员根据订单或合同要求, 一套清楚且明确的架构、标准及操对 RDS 物资进行包装, 一套清楚且明确的架构、标准及操贴上标签并填写清单。对 RDS 货品
的外包装以及标识 进行件验
Nhân viên đóng gói dựa vào yêu cầu trên đơn hàng để tiến hành đóng gói , dán logo RDS và ghi vào sổ
theo dõi. Kiểm tra 100% ngoại quan hàng vừa đóng gói và ký hiệu logo.
15
二、现场包装作业 Quy trình đóng gói
1、包装间环境要求 Mơi trường xung quanh 。
a, 一套清楚且明确的架构、标准及操打包 RDS 产品时, 一套清楚且明确的架构、标准及操必须保证 周边环境清洁, 一套清楚且明确的架构、标准及操 避免出现杂物进入包装袋。
Khi đóng gói hàng RDS, phải dọn dẹp vệ sinh quanh khu vực đóng gói, tránh để tạp chất bị lẫn vào túi
nilon.
b, 一套清楚且明确的架构、标准及操周边不得存放其他不同料号的羽绒产品, 一套清楚且明确的架构、标准及操防止出现混料。
Xung quanh không được để các lông vũ khác loại, tránh bị nhầm lẫn.
2、接受包装任务。Đóng gói.
现场包装人员生产部下达的包装任务后, 一套清楚且明确的架构、标准及操 需明确 RDS 产品包装要求, 一套清楚且明确的架构、标准及操 详细了解包装对象的相关
信息。
Nhân viên đóng gói sau khi nhận nhiệm vụ đóng gói từ BP sản xuất, phải nắm rõ yêu cầu đóng gói, các
thơng tin đóng gói liên quan.
3、领用包装物资 Nhận nguyên liệu đóng gói。
在明确 RDS 包装要求后(袋子上印有 RDS 字样), 一套清楚且明确的架构、标准及操包装人员根据包装要求到仓储部领取包装材
料。
Sau khi xác định được yêu cầu đóng gói RDS (trên bao phải có logo RDS), nhân viên đóng gói dựa vào
yêu cầu đóng gói (packing instruction) để nhận NPL đóng gói.
4、包装作业 Tác nghiệp đóng gói。
包装人员根据订单要求 (业务提供的 CI、MOS、Trimcard、Packing Instruction、Packinglist), 一套清楚且明确的架构、标准及操 工
厂的包装规定和货品的特点进行包装作业, 一套清楚且明确的架构、标准及操 包装完毕后填写 RDS 包装清单。
Nhân viên đóng gói dựa vào yêu cầu trên đơn hàng (Tài liệu do nhân viên nghiệp vụ cung cấp: CI/
MOS、Trimcard、Packing Instruction、Packinglist), quy trình đóng gói của Cơng ty và đặc điểm của hàng
đóng gói để tiến hành làm việc.
包装人员接受生产线副组长交接的成品之后, 一套清楚且明确的架构、标准及操 应根据业务提供的资料进行核对:款号、PO、颜
色、尺寸、数量等相关信息, 一套清楚且明确的架构、标准及操确保所有信息符合资料后, 一套清楚且明确的架构、标准及操在“货品交接单”上签字确认。
Nhân viên đóng gói nhận hàng của Tổ phó chuyền may bàn giao xong, cần dựa vào tài liệu của Nghiệp vụ
cung cấp để đối chiếu các thông tin về : mã hàng; số PO; màu; size; số lượng, sau khi đã đảm bảo tất cả
thông tin đều phù hợp, tiến hành ký xác nhận vào “Sổ giao nhận hàng thành phẩm”.
将货品送至干燥室并做好记录 。将货品挂上衣架, 一套清楚且明确的架构、标准及操 并在每个衣架上注明款号、PO、客户、烘干
时间。一般货品烘干时间在 24 - 48 个小时。
16
Đưa hàng vào phòng sấy và điền vào sổ theo dõi sấy hàng; treo hàng lên sào và điền thông tin mã hàng,
số PO, thời gian sấy vào bảng thông tin trên mỗi sào hàng. Thông thường thời gian sấy từ 24h- 48h tùy theo
từng loại hàng.
货品烘干完成后应进行包装, 一套清楚且明确的架构、标准及操再过验针机检查无异常后, 一套清楚且明确的架构、标准及操送去封装。
Hàng sau khi sấy đủ thời gian được chuyển qua khu vực đóng gói: treo thẻ bài, gấp xếp, vơ bao theo quy
cách đóng gói và chuyển về khu vực kiểm kim. Hàng kiểm kim đạt cho về khu vực đóng thùng, tất cả hàng
qua máy kiểm kim đều phải ghi chép vào “Sổ theo dõi kiểm kim”.
5、封装 Đóng thùng。
将包装袋封口, 一套清楚且明确的架构、标准及操确保货品在运输中的安全性与方便性。
Khi tiến hành đóng thùng, cần đảm bảo hàng sau khi vận chuyển vẫn ở trong tình trạng an tồn và thuận
tiện nhất.
6、贴标签 Dán nhãn。
封装完毕后, 一套清楚且明确的架构、标准及操 需对外包装上贴标签, 一套清楚且明确的架构、标准及操便于相关人员辨认、识 别:利于交接、装卸、分票、清点、
查核: 避免错发、错卸、错收 。
Sau khi hồn thành khâu đóng gói, phải dán nhãn bên ngồi bao, giúp những nhân viên có liên quan dễ
dàng nhận biết: để thuận tiện trong khâu bàn giao, bốc xếp hàng, đếm, phân lô, kiểm tra nhằm tránh nhầm
lẫn lúc giao hàng, nhận hàng, bốc dỡ hàng.
四、 包装检验 Kiểm tra đóng gói
1、 检验方式 Cách kiểm tra。
对配送 RDS 货品的包装检验, 一套清楚且明确的架构、标准及操采用一般抽样或当场检验。在进行检验时, 一套清楚且明确的架构、标准及操应根据货品的品种、
性质以及有关规定作出适当的选择。
Kiểm tra cách đóng gói của hàng RDS, áp dụng hình thức lấy mẫu kiểm bất kỳ hoặc kiểm tại chỗ.
Khi tiến hành kiểm cần phải dựa vào đặc điểm, tính chất, thể loại hàng hóa để có cách kiểm phù hợp.
2、 核对 RDS 包装标志 Đối chiếu ký hiệu hàng RDS。
装车检验人员应核对包装上的商品包装标志 是否与订单或合同要求相符。
Nhân viên kiểm tra hàng lên container cần đối chiếu nhãn trên thùng hàng có phù hợp với yêu cầu
trên đơn hàng/ Hợp đồng hay không.
3、 检验 Kiểm tra。
装车检验人员应检验配送 RDS 货物的外包装是否完好无损、清洁, 一套清楚且明确的架构、标准及操 包装材料、包装方式是
否符合配送要求。对于发生破损的货物, 一套清楚且明确的架构、标准及操要查明其损坏原因。
Nhân viên kiểm tra hàng lên container cần kiểm tra ngoại quan của thùng hàng RDS có đảm bảo
ngun vẹn, khơng bị hư hỏng móp méo, sạch sẽ; nguyên liệu dùng trong đóng gói, cách đóng gói có
phù hợp với packing list hay khơng. Đối với những thùng hàng bị hỏng, phải tiến hành điều tra
nguyên nhân.
4、 安全性检查 Kiểm tra về tính an tồn。
17
检验人员应对货品的外包装进行安全性检查, 一套清楚且明确的架构、标准及操 检验 RDS 货品的外包装是否牢固、安全、完
整, 一套清楚且明确的架构、标准及操 是否适于长途运输, 一套清楚且明确的架构、标准及操 是否符合货物包装习惯。
Nhân viên cần tiến hành kiểm tra tính an tồn về ngoại quan của hàng hóa, kiểm tra bên ngồi thùng
hàng RDS có chắc chắn, an tồn, hồn chỉnh, có phù hợp vận chuyển đường dài hay không.
第七章 成品入库
Chương 7 Nhập kho thành phẩm
一、目的 Mục đích
为加强 RDS 成品入库管理, 一套清楚且明确的架构、标准及操保证 成品的质量与数量, 一套清楚且明确的架构、标准及操 特制定本规定。
Nhằm tăng cường công tác quản lý hàng nhập kho thành phẩm, đảm bảo về chất lượng và số lượng
hàng thành phẩm.
二、范围 Phạm vi
18
本制度适用于 RDS 成品入库相关事项。
Áp dụng đối với các công đoạn nhập kho thành phẩm có liên quan.
三、责任 Nhiệm vụ
RDS 成品的入库作业由生产部、仓储部门负责, 一套清楚且明确的架构、标准及操成品入库前检验由品管部质检人员负责。
Cơng tác chuẩn bị nhập kho hàng RDS do BP sản xuất, BP Hoàn thành phụ trách, kiểm hàng thành
phẩm trước khi nhập kho do nhân viên QC phụ trách.
1、 RDS 成品入库准备 Chuẩn bị nhập hàng RDS:
1.1 熟悉入库成品: 仓库人员应了解掌握将入库成品的规格、数量、包装、体积、到库时间
等相关信息。
Hiểu rõ thành phẩm nhập kho: nhân viên BP kho phải nắm rõ các thông tin liên quan về quy
cách/số lượng/size/thời gian nhập kho..v.v.
1.2 库位准备:仓库人员对仓库进行清理、清洁、准备好货位。
Chuẩn bị chỗ nhập kho: nhân viên kho tiến hành dọn dẹp, làm vệ sinh và chuẩn bị sẵn vị trí
nhập kho.
1.3 单证 准备:仓库人员将成品入库所需的单证 、记录 等预备妥当。
Chuẩn bị sổ sách: nhân viên kho chuẩn bị sẵn những sổ sách báo biểu cần thiết để ghi chép lại.
2、 成品接收 Nhận hàng thành phẩm:
2.1 RDS 成品在待检区经质检人员检验合格后到达成品库, 一套清楚且明确的架构、标准及操 仓库人员核对成品检验报告, 一套清楚且明确的架构、标准及操
核对品名、规格、数量等是否与本批成品相符。
Hàng thành phẩm RDS sau khi kiểm đạt cho về Kho thành phẩm, nhân viên kho đối chiếu với báo
cáo kiểm hàng đạt, đối chiếu mã hàng/quy cách/số lượng..v.v có khớp với hàng nhập kho hay
không.
2.2 生产部门依当日进库明细汇总编制“成品入库单”, 一套清楚且明确的架构、标准及操 送仓库部门核对签并存档。
Bộ phận sản xuất dựa vào danh sách hàng nhập kho trong ngày để tổng hợp vào “Phiếu nhập kho
thành phẩm”, đưa kho đối chiếu và xác nhận.
3、 成品入库异常处理 Xử lý bất thường:
3.1 数量不符: 仓库人员发现成品数量与入库单开具的数字不符时, 一套清楚且明确的架构、标准及操 应立即上报企划部并通
知生产部门, 一套清楚且明确的架构、标准及操 经协商确定后, 一套清楚且明确的架构、标准及操 补齐成品或注明数量更改后办理入库。
Số lượng không khớp: nhân viên kho khi phát hiện số lượng thực tế không khớp với phiếu nhập
kho, phải lập tức thông báo với BP sản xuất , sau khi xác nhận xong phải bổ sung hàng hoặc sửa lại số
lượng trên phiếu mới tiến hành nhập kho.
4.2 质量不合格: 质量经质检检验不合格的, 一套清楚且明确的架构、标准及操 通知生产部领回返工。
Chất lượng không đạt: hàng kiểm không đạt phải thông báo với BP sản xuất để chỉnh sửa lại.
4、 RDS 成品入库搬运 Chuyển hàng RDS :
仓库人员需监督入库人员将每批入库单开出的数量和相同物料汇总, 一套清楚且明确的架构、标准及操 分批送到预先安排的货
位上, 一套清楚且明确的架构、标准及操 要进一批清一批, 一套清楚且明确的架构、标准及操 严格防止混淆和数量益缺。
19
Nhân viên kho Thành phẩm phải giám sát nhân viên nhập hàng vào kho, thống kê số lượng mỗi lô
hàng nhập dựa theo phiếu xuất kho được cung cấp, nhập từng lơ một vào vị trí được chỉ định sẵn, tránh để
xảy ra tình trạng nhầm lẫn hàng hóa và số lượng.
5、 RDS 入库登记与编号 Đánh số và đăng ký nhập kho:
5.1 仓库人员应根据成品入库的实际情况与数量进行登记, 一套清楚且明确的架构、标准及操及时更改物料卡, 一套清楚且明确的架构、标准及操 保证 账物相符。
Nhân viên kho phải căn cứ vào tình hình thực tế và số lượng nhập kho để đăng ký, kịp thời chỉnh sửa
trim card, đảm bảo số liệu phù hợp.
5.2 对入库的不同品种的成品应根据规定进行编号处理并置于相应的位置, 一套清楚且明确的架构、标准及操 便于查找与盘点。
Đối với những loại hàng không giống nhau phải đánh số ký hiệu và sắp xếp ở những vị trí tương
ứng, để dễ dàng tìm kiếm và kiểm kê.
5.3 每日下班之前仓库人员需要将本工作日的成品入库台账进行汇总。
Mỗi ngày trước khi tan ca, nhân viên kho phải tổng hợp lại số lượng thành phẩm nhập kho trong
ngày.
6、RDS 入库资料管理 Quản lý hồ sơ nhập kho RDS:
仓库人员依仓库空间规划图指定的位置放置成品, 一套清楚且明确的架构、标准及操要做到作业和盘点方便、货号明显、成行成
列、整洁整齐。
Nhân viên kho phải dựa vào vị trí từng khu vực chỉ định trong kho để đặt hàng thành phẩm, phải làm
sao để dễ dàng tác nghiệp và kiểm kê, phải thể hiện rõ loại hàng hóa, sắp xếp ngay hàng thẳng lối, gọn gàng
ngăn nắp.
7、 RDS 物料入库存放 Lưu hàng RDS:
仓库人员及时将入库资料进行汇总和整理, 一套清楚且明确的架构、标准及操并将报表送部门主管或相关部门审核、存档。
Nhân viên kho kịp thời tổng kết và sắp xếp hồ sơ, đồng thời trình lên chủ quản hoặc các BP có liên
quan kiểm tra & lưu hồ sơ.
第八章风险控制
Chương 8 Kiểm soát rủi ro
一、目的 Mục đích
依据 RDS 产品要求, 一套清楚且明确的架构、标准及操对生产中的人、机、料、法、环进行管控, 一套清楚且明确的架构、标准及操以保证 RDS 产品质量符合
客户的要求。
Dựa vào yêu cầu về RDS, tiến hành kiểm soát về máy móc, con người, cách vận hành và mơi
trường xung quanh, đảm bảo chất lượng hàng RDS phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
二、 范围 Phạm vi
20