Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Ngữ-Âm-Văn-Tự.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.46 KB, 33 trang )

VIỆN HỢP TÁC QUỐC TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
————

BÀI THẢO LUẬN

ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH CÁC LỖI SAI LIÊN QUAN ĐẾN
CÁCH PHIÊN ÂM CHỮ HÁN
Nhóm: 01
Lớp HP: Ngữ âm văn tự tiếng
Trung Quốc (2121CHIN4111)

Hà Nội-2021

Giáo viên hướng dẫn:
GV Nguyễn Thị Minh
Ngọc


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

A. LÝ THUYẾT
1. Ngữ âm.
1.1 Khái niệm:Ngữ âm là âm thanh có ý nghĩa nhất định do cơ quan phát âm của
người phát ra.
-

Các nhân tố cần thiết của ngữ âm: “cơ quan phát âm của người” và “ có ý nghĩa nhất
định”, không thể thiếu 1 trong 2 cái.

-



Ngữ âm là vỏ vật chất của ngôn ngữ, ngôn ngữ thông qua ngữ âm để truyền tải thơng
tin. Nếu khơng có ngữ âm, ý nghĩa không được truyền đạt, ngôn ngữ không thể thực
hiện chức năng làm phương tiện giao tiếp.

-

Các thuộc tính của ngữ âm:
+ Thuộc tính vật lý: âm cao, âm lực, âm trường, âm sắc
+ Thuộc tính sinh lý
+ Thuộc tính xã hội
1.2 Đơn vị của ngữ âm

-

Âm tố: là đơn vị nhỏ nhất của ngữ âm, được phân chia theo góc đọ âm sắc.
VD: từ “hē” được phân tích thành “ h、e”
+ Âm tố có thể chia làm 2 loại lớn là nguyên âm và phụ âm:

-

Âm tiết (phân tích trong phần 2.3)

-

Âm vị là đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có khả năng phân biệt ý nghĩa trong hệ thống ngữ
âm. Nó được hình thành từ thuộc tính xã hội của ngữ âm.

2. Hệ thống ngữ âm trong tiếng Hán phổ thông
2.1 Thanh mẫu

-

Là phụ âm đứng đầu của mỗi âm tiết.

-

Thanh mẫu khác với phụ mẫu: phụ mẫu có 22 âm tiết cịn thanh mẫu có 21 âm tiết.
Phụ âm “ng” không phải là thanh mẫu. Thanh mẫu chỉ có thể đứng đầu âm tiết cịn
phụ âm “n,ng” có thế làm nguyên âm cuối.

Nhóm 1

Page 1


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

Bảng hệ thống phân loại thanh mẫu tiếng Hán phổ thông
Âm

Âm

Âm

Âm

âm

Âm


Âm

song

môi

đầu

đầu

đầu

mặt

cuối

ngữ

răng

lưỡi

lưỡi

lưỡi

lưỡi

lưỡi


trước
Khôn
Âm

Âm

g bật

tắc

tron

hơi
Bật

g

sau

b

d

g

p

t

k


hơi
f
Âm

s

sh

Âm trong
r

sáp
Âm đục
Âm Khôn
Âm

tron

g bật

tắc

g

hơi
Bật

sáp


z

zh

j

c

ch

q

hơi
m
Âm

Âm đục

mũi
Âm

Âm đục

n

l

biên
2.2 Vận mẫu
-


Là phần nằm sau thanh mẫu trong âm tiết.

-

Có 39 vận mẫu:
+ Vận mẫu nguyên âm đơn:
 Nguyên âm mặt lưỡi: a, o, e, ê, i, u, ü
 Nguyên âm đầu lưỡi: -i, -i
 Nguyên âm uốn lưỡi: er

Nhóm 1

x

Page 2

h


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

+ Vận mẫu nguyên âm kép:
 Nguyên âm kép trước vòng: ai, ao, ei, ou
 Nguyên âm kép vòng giữa: iao, iou, uai, uei
 Nguyên âm kép sau vòng: ia, ua, ie, uo, üe
+ Vận âm mũi:
 Vận âm mũi trước: an, en, iu, ün, ian, uan, üan, uen
 Vận âm mũi sau:ang, eng, ing, ong, iang, iong, uang, ueng
3. Thanh điệu

3.1 Khái niệm:
-

Thanh điệu là sự biến đổi về cao độ có tác dụng phân biệt ý nghĩa giữa các âm tiết.

-

Thanh điệu được đặt phía trên của nguyên âm được phát âm rõ nhất.

- Thanh điệu có thể phân biệt ý nghĩa. 21 phụ âm đầu và 39 vận mẫu của tiếng Hán phổ
thơng có thể tạo ra hơn 400 âm tiết, cộng thêm sự phân chia của 4 thanh điệu, như vậy
có thể tạo ra hơn 1200 âm tiết tiếng Hán.
-

Thanh điệu có liên quan đến cao độ, là sự thay đổi liên tục từ từ của cao độ.
3.2 Thanh điệu bao gồm hai phương diện là giọng điệu và loại thanh điệu:

Ảnh minh họa

Giọng điệu

Loại thanh điệu

Mô tả
Từ độ 5 đến cao

Âm bình- thanh
55

một


độ 5, giọng đọc ổn
định, khơng cao
không thấp.

(阴平)

VD: 天 (tiān ), 妈
(mā ) ,...
Từ trung độ 3 đến

Dương
35

Nhóm 1

bình

– cao độ 5.

thanh hai

VD: 和 (hé ) , 楼

(阳平)

(lóu) ,...

Page 3



Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

Từ nửa âm thấp
độ 2 giảm xuống
Thượng thanh – âm thấp nhất độ 1
214

thanh ba

rồi tăng lên nửa

(上平)

cao âm 4. VD: 好
(hǎo)





(měi) ,...
Từ cao độ 5 xuống
Khứ thanh – thanh thấp độ 1.
51

bốn

VD: 地 (dì) , 利


(去平)

(lì) ,…

3.3 Âm tiết
-

Âm tiết là đơn vị cấu tạo cơ bản của lời nói và cũng là đơn vị nhỏ nhất mà thính giác
người có thể nghe được.

-

Cấu tạo của thanh điệu gồm:
Thanh điệu
Thanh mấu

-

Vận mẫu
Nguyên âm đầu

Ngun âm chính

Ngun âm đi

Một vài đặc điểm của âm tiết trong tiếng Hán phổ thông:
 Một âm tiết có thể có nhiều nhất 4 âm tố ( iang, uang,..) hoặc ít nhất 1 âm tố
( a, e,...)
 Trong 1 âm tiết, nguyên âm chiếm ưu thế. Một âm tiết có thể thiếu phụ âm
nhưng phải có nguyên âm.


Nhóm 1

Page 4


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

4. Biến âm
Biến âm bao gồm biến âm nội bộ và biến âm trong giọng nói.
 Biến âm nội bộ: biến âm nội bỏ xảy ra trong một từ do ảnh hưởng của các yếu tố như
là âm luật và ý nghĩa.
 Biến âm giọng nói: khi nói chuyện, một loạt các âm phát ra từ luồng hơi, chúng liên
kết chặt chẽ, ảnh hưởng lẫn nhau từ đó tạo thành sự thay đổi về âm tố hay thanh điệu.
4.1 Thanh nhẹ
-

Âm tiết trong tiếng Hán phổ thơng có lúc bị mất đi thanh điệu vốn có của nó biến
thành một loại âm điệu vừa ngắn vừa nhẹ gọi là thanh nhẹ.

-

Tác dụng của thanh nhẹ:
+ Phân biệt ý nghĩa
VD: 东西 /dōngxī /: chỉ hướng đông namdōngxī /dōngxī /: chỉ hướng đông nam: chỉ hướng đông nam;东西东西 /dōngxī /: chỉ hướng đông namdōngxi/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: chỉ đồ vật
+Phân biệt từ loại
VD: 利害/dōngxī /: chỉ hướng đơng namlìhài/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: danh từ : thiệt hơn
利害/dōngxī /: chỉ hướng đơng namlìhai/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam: tính từ :lợi hại, ghê gớm

-


Quy luật của thanh nhẹ:
+ Hậu tố của danh từ: “子、儿、头、巴、们” ” đọc thanh nhẹ.
+ Các trợ từ đều được đọc thanh nhẹ:的、地、得、着、了、过
+ Các từ ngữ khí: 啊、吗、呢、吧 đọc thanh nhẹ.
+ Bổ ngữ xu hướng “来,去” khi đứng sau động từ được đọc thanh nhẹ.
+ Động từ, danh từ trùng lặp thì âm tiết đứng sau đọc thanh nhẹ: 听听,宝宝
+ Các phương vị từ “ 桌-上,楼-下” ” đọc thanh nhẹ

Nhóm 1

Page 5


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c
+ Lượng từ “个” ” đọc thanh nhẹ.
+ Âm tiết thứ hai của một số từ đơn giản có hai âm tiết “ 大夫”、“先生” ”、 “先生” 先生” ” đọc thanh
nhẹ.
4.2 Âm uốn lưỡi
-

Âm uốn lưỡi là một loại quy luật biến âm đặc thù mang sắc thái uốn lượn của vận
mẫu trong một âm tiết.

-

Chức năng: âm uốn lưỡi không chỉ dùng để phân biệt ý nghĩa và từ loại mà cịn thể
hiện được sắc thái tình cảm nhỏ nhặt hay yêu thích.

-


Phân biệt ý nghĩa
信( thư tín)

Phân biệt từ loại

信儿 (thơng tin)

画 儿

画 (động từ vẽ)

Sắc thái tình cảm
小孩儿 chỉ đứa trẻ

(danh từ bức

tranh)
Quy luật âm uốn lưỡi: vận mẫu sau khi uốn lưỡi, khi đọc sẽ xảy ra sự biến đổi, những
thay đổi cụ thể được quyết định bởi nguyên âm chính và nguyên âm cuối của vận
mẫu.
4.3 Biến điệu của “一、不 ” ””
“一” + “55, 35, “一” + 51

“不 ” ” + “55, 35, “不 ”” + 51

214”
一天/dōngxī /: chỉ hướng đơng namtiān/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam

一件/dōngxī /: chỉ hướng đơng namjiàn /dōngxī /: chỉ hướng đông nam


214”
不 ”喝/dōngxī /: chỉ hướng đông nambùhē /dōngxī /: chỉ hướng đông nam

不 ”要/dōngxī /: chỉ hướng đông nambúyào /dōngxī /: chỉ hướng đông nam

一年/dōngxī /: chỉ hướng đơng namnián /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam

一下” /dōngxī /: chỉ hướng đơng namxià /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam

不 ”读/dōngxī /: chỉ hướng đông nambùdú /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam

不 ”够/dōngxī /: chỉ hướng đơng nambúgịu /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam

一碗/dōngxī /: chỉ hướng đơng namwǎn /dōngxī /: chỉ hướng đông nam

不 ”讨/dōngxī /: chỉ hướng đông nambùtǎo /dōngxī /: chỉ hướng đông nam

B. BÀI TẬP
Phần I: Chọn đáp án đúng
Phần I: Chọn đáp án đúng
1. Chọn phiên âm đúng của từ 厂长:
Nhóm 1

Page 6


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

A. Chǎng zhǎng

B. Zhǎng zhǎng
C. Chǎngchǎng
D. Zhǎngchǎng
2. Chọn phiên âm đúng của từ 女孩:
A. Nǔhái
B. Nǚhái
3. Chọn phiên âm đúng của từ 计划:
A. Jìhuá
B. Jīhuà
C. Jìhuà
4. Chọn phiên âm đúng của từ 尽力:
A. Jīnlì
B. Jìnlì
5. Chọn phiên âm đúng của từ 有趣儿:
A. Yǒuqù er
B. Yǒuqùér
C. Yǒuqùr
6. Chọn phiên âm đúng của từ 写信:
A. Xiě xìn
B. Xǐe xìn
7. Chọn phiên âm đúng của từ 前面:
A. Qíanmìan
B. Qiánmiàn
C. Qiánmián
D. Qnmiàn
8. Chọn phiên âm đúng của từ 无论:
A. Wùlùn
B. Wúlùn
C. Wúlún
D. Wùlún

9. Chọn phiên âm đúng của từ 一律:
A. Yīlǜ
B. Yílǜ
C. Yīlù
D. Yílù
10. Chọn phiên âm đúng của từ 音乐:
A. Yīnyué
B. Yīnyuè
Nhóm 1

Page 7


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

C. Yīnyùe
D. Yīnyúe
11. Đâu là cách đọc của từ 画 儿:
A. Huà er
B. Huà ér
C. Huàr
D. Huàér
12. Đâu là cách đọc của từ 唱啊:
A. Chàng a
B. Chàng nga
C. Chàng wa
D. Chàng ya
13. Đâu là cách đọc của từ 一点:
A. Yīdiǎn
B. Yìdiǎn

14. Đâu là cách đọc của từ 美好理想:
A. měihǎo lǐxiǎng
B. méihǎo líxiǎng
15. Đâu là cách đọc của từ 不 ”送:
A. Bù sòng
B. Bú sòng
16. Đâu là cách đọc của từ 好几种:
A. Hǎo jǐ zhǒng
B. Háo jǐ zhǒng
C. Hǎo jí zhǒng
D. Hǎo jǐ zhóng
17. Chọn từ tiếng Hán có phiên âm sauJīqì:
A. 气器
B. 机器
C. 及其
D. 极其
18. Chọn từ tiếng Hán có phiên âm sauLǜ:
A. 绿
B. 录
C. 路
D. 陆
19. Chọn từ tiếng hán có phiên âm sau Qìfēn:
A. 气氛
B. 记分
Nhóm 1

Page 8


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

C. 七分
D. 气份
20. Chọn từ tiếng hán có phiên âm saulǐlùn:
A. 里伦
B. 立论
C. 理论
D. 理轮
21. Trong nhóm từ sau vận mẫu -i đọc là ư
A. 日,地,是
B. 使,字,子
C. 次,吃,里
D. 使,是,几
22. Vận mẫu ü khi kết hợp với thanh mẫu nào thì chuyển thành “u”?
A. m, l, n
B. z, zh, j
C. f, s, x
D. j, q, x
23. Nhóm vận mẫu iou, uen, uei khi kết hợp với với thanh mẫu sẽ chuyển thành:
A. Ou, en, ei
B. Io, ue, ei
C. Iu, ui, un
D. Iu, un, ei
24. Nhóm vận mẫu ü, ün, üe, üan kết hợp với thanh mẫu nào viết thành u, un, ue, uan?
A. m, n, l
B. zh, ch, sh
C. j, q, x
D. b, m, f
25. Khi vận mẫu u đứng đầu một âm tiết, khi phiên âm u sẽ biến thành:
A. m
B. w

C. v
D. u
26. Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào có tất cả các từ là thanh điệu là 51:
A. 力量,尽力
B. 气候,机器
C. 利润,历史
D. 命令,领导
27. Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ có tất cả các từ là thanh điệu là 214:
A. 好友,食品
Nhóm 1

Page 9


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c
B. 产品,领导
C. 美貌,你好
D. 食品,美貌
28. Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ có tất cả các từ là thanh điệu là 35 :
A. 温和,和平
B. 求职,学习
C. 学校,银行
D. 学系,学习
29. Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ tất cả các từ là thanh điệu là 55:
A. 妈妈,数量
B. 医生” ,声音
C. 音节,日期
D. 声音,声调
30. 一 trong 第一 được đọc thành:
A. Thanh 1

B. Thanh 2
C. Thanh 3
D. Thanh 4
31. 不 ” trong 对不 ”起 được đọc thành:
A. Thanh 1
B. Thanh 2
C. Thanh 3
D. Thanh 4
32. Trong các từ dưới đây, chữ 不 ” nào có khi phát âm có thanh điệu là 35:
A. 不 ”想
B. 不 ”走
C. 不 ”信
D. 不 ”远
33. Trong các từ dưới đây, chữ 不 ” nào có khi phát âm có thanh điệu là 35:
A. 要不 ”要
B. 红不 ”红
C. 拿不 ”走
D. 买不 ”起
Phần II.
Bài 1: tìm và sửa lỗi sai của phiên âm
1. 中国有七个” 主要的方言区。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namZhōngg yǒu qī gè zhǔo de fāngnqū./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
Nhóm 1

Page 10


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

=>fāngyán qū

2. 女孩喜欢化妆。
/dōngxī /: chỉ hướng đông namNǔhái xǐhuān huàzhuāng./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>nǚhái
3. 中国人很喜欢绿茶。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namZhōngg rén hěn xǐhuān lùchá./dōngxī /: chỉ hướng đông nam
=>lǜchá
4. 只要努力,你可以做到的。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namZhǐo nǚlì, nǐ kěyǐ z dào de./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>nǔlì
5. 有一辆摩托车从路边来。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namYǒu yī liàng mótuō chē cóng lù biān lái./dōngxī /: chỉ hướng đông nam
=>yǒuyī liàng
6. 我妈妈是中央医院的医生” 。
/dōngxī /: chỉ hướng đông namWǒ mā mā shì zhōngyāng yīyuàn de yīshēng./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>māmā
7. 这是美国国际贸易公司吗?
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namZhè shì měig gjì mào gōngsī mā?/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>ma
8. 大家都说出来自己的观点吧 。
/dōngxī /: chỉ hướng đông namDàjiā dōu shuō chūlái zìjǐ de guāndiǎn bā./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>ba
9. 我要看过说明书。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namWǒ o kàng shuōmíng shū./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>shuōmíngshū
10. 有一次他逃学,然后被他妈抓到的。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namYǒuyī cì tā táox, ránhịu bèi tā mā zhuā dào de./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>yǒu yīcì
11. 您可以邀请自己的律师。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namNín kěyǐ yāoqǐng zìjǐ de lùshī./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
Nhóm 1


Page 11


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

=>lǜshī
12. 这条路太长了。
/dōngxī /: chỉ hướng đông namZhè tiáo lǜ tài zhǎngle./dōngxī /: chỉ hướng đông nam
=>lù
13. 对不 ”起 ,我不 ”知道是这样的。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namDbùqi, wǒ bù zhīdào shì zhèng de./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>dbùqǐ
14. 我们” 来到深圳了。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namWǒmen lái dào shēnzhènlē/dōngxī /: chỉ hướng đông nam
=>le
15. 来感受一下” ,这幅画 怎么样?
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namLái gǎnshịu xià, zhè fú huà zěnme yàng?/dōngxī /: chỉ hướng đông nam
=>yīxià
16. 其实我不 ”会游泳。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namJíshí wǒ bù h uyǒng./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>qíshí
17. 他已经把你当外人了。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namTā yǐqīng bǎ nǐ dāng wàirénle./dōngxī /: chỉ hướng đông nam
=>yǐjīng
18. 你不 ”能再办公司抽烟。
/dōngxī /: chỉ hướng đông namNǐ bùnéng zài bàn gōngsī zhōuyān./dōngxī /: chỉ hướng đông nam
=>chōuyān
19. 他看起 来很轻松。
/dōngxī /: chỉ hướng đông namTā kànqǐ lái hěn jīngsōng./dōngxī /: chỉ hướng đông nam

=>qīngsōng
20. 我还记得最后一次我们” 见面就是过年时。
/dōngxī /: chỉ hướng đông namWǒ hái qìdé zhịu yīcì wǒmen jiànmiàn jiùshì gnián shí./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>jìdé
21. 该物品每周发送一次到美国。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namGāi wùpǐn měi zhōu fāsịng cì dào měig./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
Nhóm 1

Page 12


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

=>yīcì
22. 这种产品不 ”但质量好而且价格便宜。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namZhè zhǒng chǎnpǐn búdàn zhìliàng hǎo érqiě jiàgé pián./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>bùdàn
23. 有一天他说他不 ”再需要出国了。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namYǒu tiān tā shuō tā bù zài xūo chūgle./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>yītiān
24. 以后如果价格有变动,我们” 不 ”另外通知。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namYǐhịu rúguǒ jiàgé yǒu biàndịng, wǒmen bú lìngwài tōngzhī./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>bù
25. 他学派求学那么久还不 ”会打。
/dōngxī /: chỉ hướng đông namTā xuépài qiúxué nàme jiǔ hái bú h dǎ./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>bù
26. 谢谢您提醒我,我们” 会注意的。
/dōngxī /: chỉ hướng đơng namXièxiè nín tíxíng wǒ, wǒmen h zhù de./dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>tíxǐng
27. 必须 /dōngxī /: chỉ hướng đơng nambìxǖ/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam

=>bìxū
28. 袖珍型 /dōngxī /: chỉ hướng đơng namxiūzhēn xíng/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>xiùzhēn xíng
29. 承兑 /dōngxī /: chỉ hướng đơng namzhéngd/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>chéngd
30. 清分 /dōngxī /: chỉ hướng đơng namqìng fēn/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>qīng fēn
31. 策略 /dōngxī /: chỉ hướng đông namcèluè/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>cèlüè
32. 收益 /dōngxī /: chỉ hướng đơng namshịu/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>shōu
33. 自信 /dōngxī /: chỉ hướng đơng namzìxīn/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
=>zìxìn
Nhóm 1

Page 13


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c
34. 金额 /dōngxī /: chỉ hướng đông namjīn é/dōngxī /: chỉ hướng đông nam
=>jīn’é

Phần III. Điền phiên âm thích hợp vào các chữ Hán sau:
1.
没有差别。
méiyŏu 。。。bié.
还差一个” 人。
Hái 。。。 yīgè rén.
2.
答/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam: đáp; trả lời

答/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam: báo đền; đáp đền
dā dá
3.
打/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: tá; lố (lượng từ)
打/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: đánh; đập; gõ
dá dǎ
4.
待/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: dừng lại; lưu lại; ở lại; nán lại
待/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: đối đãi; đãi; đối xử; cư xử
Dāi dài
5.
参/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam: tham gia
参/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: so le , chênh lệch
参/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam: nhân sâm
Shēn cān cēn
6.
扬扬自得.
ngng zì。。。
Nhóm 1

Page 14


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

Dương dương tự đắc
她去得,我也去得。
Tā qù dé, wǒ yě qù 。。。
Cô ấy đi được, tôi cũng đi được.
这个” 工程得三个” 月才能完。

Zhège gōngchéng 。。。sān gè yuè cáinéng wán.
Cơng trình này mất 3 tháng mới hồn thành.
7.
地/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam: một cách (trợ từ, biểu thị bộ phận đứng trước nó là một trạng ngữ.)
地/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: đất; trái đất; địa cầu
Dì de
8.
这是我的,那才是你的。
Zhè shì wǒ。。。, nà cái shì nǐ de.
Cái này của tơi, cái kia mới của anh.
的是高手。
。。。shì gāoshǒu.
đúng là cao thủ
9.
重/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: trùng; lặp; nhắc lại; lặp đi lặp lại
重/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam: trọng lượng; nặng
Chóng zhịng
10.
乐/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: vui mừng
乐/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: âm nhạc; họ Nhạc
Lè yuè

Nhóm 1

Page 15


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

11.

长/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: dài
长/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: lớn; nhiều tuổi
chángzhǎng
12.
处/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam: ở; cư trú; ngụ; cư ngụ; sống
处/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam: nơi; chốn; chỗ; điểm; địa phương
chù chǔ
13.
他把自己的手艺传给人。
Tā bǎ zìjǐ de shǒuyì 。。。jǐ rén.
这只是一段外传。
Zhè zhǐshì yīduàn wài。。。.
14.
还/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: cịn; vẫn; vẫn cịn (phó từ)
还/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam。。。。。 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam: trở về; trả lại; đáp lại
Hái huán
15.
觉/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam: giấc ngủ
觉/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam: giác; giác quan
Jiào jué
16. 眼睛/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
Yǎnjìng

Yǎnjīng

17.猩猩 /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam
Xīngxing

杯具 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam


Bēijù

19.睡觉/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
Nhóm 1

星星 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

Xīngxīng

18.悲剧 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam
Bēi jù

眼镜 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

水饺 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam
Page 16


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

Shuìjiào

Shuǐjiǎo

20.擦嘴/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam
Cā zuǐ

Chāzuǐ

21.赞助/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

Zhànzhù

主义/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam

Zhù

24.职责 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
Zhízé

孤立/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam

Gǔlì

23.注意 /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
Zhǔ

站住 /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

Zànzhù

22.鼓励 /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
Gūlì

插嘴 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

指责 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

Zhǐzé

25.愿望/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

Yuānwang

冤枉 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

Yuànwàng

26.经理 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。、敬礼 /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam。。。。。、
Jìnglǐ

Jīnglǐ

27.假装/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam
Jiàzhuāng

Jiǎzhuāng

28.知道 /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
Chídào

嫁妆/dōngxī /: chỉ hướng đông nam 。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

迟到 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

Zhīdào

29.微笑 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam
Wēixiǎo Wēixiào

微小 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam


30.经营 /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam
Jīngyīng
Jīngng

精英 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

31. 妈妈给我买一本词典。
Māmā 。。。wǒ mǎi yī běn cídiǎn.
Mẹ tơi mua cho tơi một quyển từ điển.
Nhóm 1

Page 17


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c
我们” 将大量运送补。。。品。
wŏmen jiāng dàliàng ýnsịng bŭjĭpĭn
Chúng tơi sẽ vận chuyển phần lớn sản phẩm bổ trợ .
32. 了/dōngxī /: chỉ hướng đông nam。。。。。/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hố
đã hồn thành)
了/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam。。。。。 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam: xong; kết thúc
le

liǎo

33.
我可当不 ”起 这样的夸奖。
Wǒ kě 。。。bù qǐ zhèyàng de kuājiǎng.
Tôi thật không xứng với lời khen ngợi đó .
用例不 ”当

nglì bù。。。
Ví dụ khơng thích hợp

Đáp án
1 没有差别。
méiyŏu chābié.
还差一个” 人。
Hái chà yīgè rén.
2.答/dōngxī /: chỉ hướng đông namdā/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: đáp; trả lời
答/dōngxī /: chỉ hướng đông namdá/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: báo đền; đáp đền
3.
打/dōngxī /: chỉ hướng đông namdá/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: tá; lố (lượng từ)
打/dōngxī /: chỉ hướng đông namdǎ/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: đánh; đập; gõ
4.
待/dōngxī /: chỉ hướng đông namdāi/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: dừng lại; lưu lại; ở lại; nán lại
待/dōngxī /: chỉ hướng đông namdài/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: đối đãi; đãi; đối xử; cư xử
5.参/dōngxī /: chỉ hướng đông namcān/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: tham gia
参/dōngxī /: chỉ hướng đông namcēn/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: so le , chênh lệch
参/dōngxī /: chỉ hướng đông namshēn/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam: nhân sâm
Nhóm 1

Page 18


Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc âm văn tự tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc tiếng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc ng Trung Quốc- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc c- GVHD: Nguyễn Thị MinhNgọc n Thị MinhNgọc MinhNgọc c

6.得/dōngxī /: chỉ hướng đơng namdé/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam: được; có
得/dōngxī /: chỉ hướng đông namde/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: được; có thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)
得/dōngxī /: chỉ hướng đông namděi/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: cần; cần phải; phải
7.

地/dōngxī /: chỉ hướng đông namde/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: một cách (trợ từ, biểu thị bộ phận đứng trước nó là một trạng ngữ.)
地/dōngxī /: chỉ hướng đơng namdì/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam: đất; trái đất; địa cầu
8.
的/dōngxī /: chỉ hướng đông namde/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: của (định ngữ và từ trung tâm có quan hệ lãnh thuộc)
的/dōngxī /: chỉ hướng đơng namdí/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam: chân thực; thực tại; đích thực; quả thực
9.重/dōngxī /: chỉ hướng đơng namchóng/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: trùng; lặp; nhắc lại; lặp đi lặp lại
重/dōngxī /: chỉ hướng đơng namzhịng/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: trọng lượng; nặng
10 乐/dōngxī /: chỉ hướng đông namlè/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: vui mừng
乐/dōngxī /: chỉ hướng đông namyuè/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: âm nhạc; họ Nhạc
11.长/dōngxī /: chỉ hướng đông namcháng/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: dài
长/dōngxī /: chỉ hướng đông namzhǎng/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: lớn; nhiều tuổi
12.处/dōngxī /: chỉ hướng đông namchǔ/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: ở; cư trú; ngụ; cư ngụ; sống
处/dōngxī /: chỉ hướng đông namchù/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: nơi; chốn; chỗ; điểm; địa phương
13.传/dōngxī /: chỉ hướng đông namchuán/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: truyền; truyền lại; giao
传/dōngxī /: chỉ hướng đông namzhuàn/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam: truyện (tác phẩm giải thích kinh văn)
14.还/dōngxī /: chỉ hướng đông namhái/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: cịn; vẫn; vẫn cịn (phó từ)
还/dōngxī /: chỉ hướng đông namhuán/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: trở về; trả lại; đáp lại
15.觉/dōngxī /: chỉ hướng đông namjiào/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: giấc ngủ
觉/dōngxī /: chỉ hướng đông namjué/dōngxī /: chỉ hướng đông nam: giác; giác quan
16. 眼镜 /dōngxī /: chỉ hướng đơng namYǎnjìng/dōngxī /: chỉ hướng đơng nam :Kính mắt
眼睛 /dōngxī /: chỉ hướng đơng namYǎnjīng/dōngxī /: chỉ hướng đông nam :Mắt
17. 猩猩 /dōngxī /: chỉ hướng đông namXīngxing/dōngxī /: chỉ hướng đông nam Tinh tinh
星星/dōngxī /: chỉ hướng đông namXīngxīng/dōngxī /: chỉ hướng đông nam

Ngôi sao

18。悲剧 /dōngxī /: chỉ hướng đông nam Bēijù /dōngxī /: chỉ hướng đơng nam :Bi kịch
Nhóm 1

Page 19




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×