CHƯƠNG 4
CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
1. Chu trình giải quyết vấn đề chất lượng
2. Nhóm chất lượng (NCL)
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Kỹ thuật não cơng (Brainstorming)
Kiểm sốt q trình bằng thống kê (SPC)
So sánh theo chuẩn mức (Benchmarking)
Phân tích sai hỏng và tác động (FMEA)
Triển khai chức năng chất lượng (QFD)
Phương pháp 5S
6 Sigma
1. CHU TRÌNH GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ CHẤT LƯỢNG
3
Chu trình giải quyết vấn đề chất lượng
Xác định
vấn đề
Kết luận
Quan sát
Tiêu
chuẩn hố
Phân tích
Kiểm
tra
Hành
động
Những cơng cụ, kỹ thuật hỗ trợ chính
Các cơng cụ thống kê
Brainstorming (động não, não công …)
Câu hỏi 5W + 1H
Câu hỏi 5 Whys
5
5W1H
5W – 1H là viết tắc của những từ tiếng Anh: What, Where, When, Why, Who,
How. Việc áp dụng nguyên tắc này để trình bày một vấn đề là việc chúng ta
phải trả lời những câu hỏi sau:
1. What?
Vấn đề chúng ta nói là vấn đề gì?
Vấn đề bao gồm những nội dung gì?
Chúng ta cần áp dụng luật gì để giải quyết vấn đề?...
2. Where
Vấn đề chúng ta nói nằm ở lĩnh vực nào?
Sự việc nó xảy ra ở đâu?
Căn cứ pháp lý chúng ta đang nói nó nằm ở đâu?
Ví dụ này dẫn từ báo, tạp chí nào?
Chúng ta cần thực hiện cơng việc đó ở đâu?...
3. When
Khi nào chúng ta thực hiện việc đó?
Chúng ta thực hiện việc đó trong vịng bao lâu?
Sự việc đó xảy ra khi nào?...
5W1H
4. Why
Tại sao chúng ta phải nghiên cứu vấn đề này?
Tại sao người nghe cần phải nghe về vấn đề này?
Tại sao chúng ta phải thực hiện việc này?
Tại sao phải yêu cầu như thế này mà không phải là thế kia?
Tại sao phải thực hiện trực tiếp mà không thực hiện công việc online?..
5. Who
Ai là người thực hiện việc này?
Để giải quyết vấn đề này chúng ta phải gặp ai?
Để được tư vấn, hỗ trợ pháp lý thì chúng ta phải gọi ai?
Ai là người có thẩm quyền giải quyết vấn đề này?
Ai là người được miễn trừ trách nhiệm?...
6. How
Chúng ta phải thực hiện cơng việc đó như thế nào?
Khi thực hiện cơng việc đó cần làm bao nhiêu bước?
Để thực hiện việc đó chúng ta tốn phí bao nhiêu?..
1.1 Xác định vấn đề
Mục đích
Nhằm làm rõ vấn đề cần giải quyết
VẤN ĐỀ BÊN NGOÀI
VẤN ĐỀ BÊN TRONG
Khách hàng
Nhà cung cấp
Đối tác….
Máy móc thiết bị
Các bộ phận
chức năng…
Cần phân biệt vấn đề vs triệu chứng
8
1.1 Xác định vấn đề (tt)
Hoạt động
Tính cấp thiết của vấn đề
Bối cảnh và diễn biến của vấn đề
Những thiệt hại
Ai sẽ giải quyết chính
Kinh phí thực hiện
Kế hoạch cải tiến
9
1.2 Quan sát
Mục đích
Hiểu q trình và cách thức hoạt động hiện tại
Hoạt động
Quan sát dưới nhiều góc độ khác nhau
Đến hiện trường thu thập số liệu cần thiết.
10
1.3 Phân tích
Mục đích
Tìm ra ngun nhân của vấn đề
Hoạt động
Loại bỏ thông tin không liên quan đến vấn đề.
Phân tích dữ liệu để tìm ra ngun nhân chính
11
1.4 Hành động
Mục đích
Thực hiện giải pháp
Hoạt động
Thiết lập lựa chọn giải pháp tối ưu
Đề xuất lựa chọn phương án hợp lý
Triển khai thực hiện
12
1.5 Kiểm tra
Mục đích
Đảm bảo vấn đề đã được giải quyết
Hoạt động
Theo dõi đánh giá hiệu quả các giải pháp
So sánh với các biểu đồ trước và sau khi cải tiến
So sánh kết quả với mục tiêu
13
1.6 Tiêu chuẩn hố
Mục đích
Loại trừ hồn tồn ngun nhân
Hoạt động
Thiết lập, ban hành các quy trình chuẩn
Huấn luyện đào tạo nhân viên
Phân công trách nhiệm thực hiện
14
1.7 Kết luận
Mục đích
Ứng dụng và phát triển những cơ
hội cải tiến mới
Hoạt động
Tổng kết vấn đề tồn tại
Lập kế hoạch cho những lần sau
15
2. NHÓM CHẤT LƯỢNG
16
2.1 Nguồn gốc nhóm chất lượng
Những năm 1940, IBM thành lập các NCL
Sau thế chiến thứ hai, NCL ở Nhật được bắt
nguồn từ những lớp huấn luyện Deming và Juran
Năm 1977 hiệp hội các NCL quốc tế IAQC xuất
bản tạp chí Quality Circle hàng quý.
17
2.2 Hoạt động nhóm chất lượng
Tại sao cần có nhóm chất lượng ?
o Kiến nghị dễ thực hiện hơn những gợi ý cá nhân
o Tập trung trí tuệ, kinh nghiệm của nhiều người,
có khả năng giải quyết nhiều vấn đề hơn.
o Khi được quản lý tốt NCL giải quyết các trục trặc
nhanh, chất lượng và tiết kiệm
19
2.3 Khái niệm nhóm chất lượng
NCL là hệ thống quản lý mang tính tập thể.
Những nhóm nhỏ
Những người làm công việc tương tự
Tập hợp lại một cách tự nguyện
Thường xuyên gặp gỡ nhau
Để thảo luận và giải quyết một chủ đề có ảnh
hưởng đến cơng việc hoặc nơi làm việc
20