Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

KHBD TIN HỌC 4 CTST CẢ NĂM CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.7 KB, 87 trang )

KHBD TIN HỌC 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TIN HỌC LỚP 4
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
Bài 1: Phần cứng và phần mềm máy tính
(1 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
2. Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
3. Năng lực Tin học:
 Nla:
 Nêu được tên một số thiết bị phần cứng và phần mềm đã biết.
 Nêu được sơ lược về vai trò của phần cứng, phần mềm và mối quan
hệ phụ thuộc lẫn nhau.
 Nlb: Nêu được ví dụ cụ thể về một số thao tác không đúng sẽ gây ra lỗi
cho phần cứng và phần mềm trong q trình sử dụng máy tính.
II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, bài giảng điện tử, sách giáo viên, học liệu số: Trò chơi
củng cố trên PowerPoint, bài tập về nhà trên Quizizz, phiếu đánh giá bản in cho học
sinh khơng có thiết bị.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi chép, đồ dùng học tập.
III.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1. Khởi động (5 phút):
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú dẫn dắt vào bài.
b) Nội dung hoạt động: GV đặt vấn đề, khơi gợi hứng thú tìm hiểu về phần cứng và
phần mềm máy tính.
c) Sản phẩm học tập: HS gọi được tên các thiết bị máy tính, biểu tượng phần mềm


máy tính ở Hình 1.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV cho HS quan sát Hình 1 a, b trong SGK,
tổ chức trị chơi: các cặp đơi quan sát hình 1a, - Lắng nghe và quan
b kể thảo luận cặp đôi gọi tên các thiết bị, phần sát.


mềm máy tính mà em biết trên bảng con, nhóm - HS trả lời:
nào trả lời nhiều hơn nhóm đó chiến thắng.

a)màn hình, bàn phím, chuột,

- GV kết luận, nhận xét, tuyên dương.

loa, máy in, thân máy

- GV dẫn dắt vào bài, giới thiệu và ghi bảng.

b) powepoint, paint, google

- GV chốt mục tiêu sau khi HS chia sẻ xong.

chrome, SolarSystem,
RapidTyping,..
- HS lắng nghe.
- Ban học tập (BHT) tổ chức

cho cả lớp đọc và chia sẻ mục
tiêu bài học.
- HS ghi bài vào vở.

2. Khám phá (15 phút):
2.1. Phần cứng và phần mềm máy tính:
a) Mục tiêu:
- Nêu được tên một số thiết bị phần cứng và phần mềm đã biết.
- Nêu được sơ lược về vai trò của phần cứng, phần mềm và mối quan hệ phụ thuộc
lẫn nhau giữa chúng.
b) Nội dung hoạt động: GV tổ chức cho HS tìm hiểu các thiết bị phần cứng và phần
mềm, vai trò của phần cứng, phần mềm và mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa
chúng.
c) Sản phẩm học tập: HS nêu tên một số thiết bị phần cứng, phần mềm đã biết; nêu
được mối quan hệ giữa phần cứng và phần mềm.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV cho HS đọc SGK (đồng thời đối chiếu với thiết
bị, biểu tượng phần mềm máy tính ở Hình 1), nghe - Lắng nghe và
gợi ý của GV để tìm hiểu về các phần cứng, phần quan sát.
mềm.

- HS tham gia trò chơi
2


- GV tổ chức trò chơi: chia lớp thành 2 nhóm, mỗi

nhóm nêu tên 1 thiết bị hoặc 1 ứng dụng, nhóm cịn
lại nói ngay đó là phần cứng hay phần mềm. Lưu ý - HS trả lời câu hỏi
không được lặp lại tên phần cứng, phần mềm đã nêu
trước đó.

- HS lắng nghe

- GV đặt câu hỏi:
+ Đặc điểm của thiết bị phần cứng là gì? Em có thể
nhận biết thiết bị phần cứng máy tính bằng cách nào?
+ Đặc điểm của phần mềm máy tính là gì? Em có thể
nhận biết phần mềm nhờ vào đâu?
- GV kết luận, nhận xét, tun dương.

- HS thảo luận nhóm đơi

*

- Đại diện nhóm trả lời

- GV yêu cầu HS đọc câu hỏi, quan sát Hình 2 SGK, câu hỏi
nghe gợi ý của GV trả lời câu hỏi số 1:
+ Phần cứng máy tính làm việc theo lệnh từ đâu?
Mơi trường hoạt động của phần mềm là gì?

- HS nhận xét

+ Khơng có phần mềm thì các thiết bị máy tính có

- HS lắng nghe


hoạt động khơng? Vì sao?
+ Khơng có phần cứng thì phần mềm máy tính có
hoạt động khơng? Vì sao?
-

GV nhận xét, kết luận, tuyên dương

- HS thảo luận

*
- GV u cầu nhóm đơi suy nghĩ và trả lời câu hỏi

- HS nhận xét

số 2:
+ Một bạn ví phần cứng máy tính như cơ thể của

- HS đọc ghi nhớ

con người, phần mềm máy tính như suy nghĩ, quyết
định của con người. Em có đồng ý khơng? Vì sao?
- GV nhận xét, kết luận
3


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
2.2. Một số thao tác khơng đúng gây lỗi cho máy tính:
a) Mục tiêu:
- Nêu được ví dụ cụ thể về một số thao tác không đúng sẽ gây ra lỗi cho phần cứng

và phần mềm trong q trình sử dụng máy tính.
b) Nội dung hoạt động: GV tổ chức cho HS tìm hiểu các thao tác không đúng sẽ
gây ra lỗi cho phần cứng và phần mềm trong quá trình sử dụng máy tính.
c) Sản phẩm học tập: HS nêu một số thao tác không đúng sẽ gây ra lỗi cho phần
cứng và phần mềm trong q trình sử dụng máy tính.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV cho HS đọc SGK trang 7, thảo luận nhóm đơi:
+ Nêu một số ví dụ cụ thể về thao tác khơng đúng - Lắng nghe và
gây ra lỗi cho phần cứng, phần mềm máy tính.

quan sát, đọc SGK trang 6

+ Việc tại mục A( B, C, D, E, G) là nên làm hay - HS tham gia trị chơi
khơng nên làm? Tại sao?

- HS thảo luận

- GV nhận xét, kết luận

- HS nhận xét

- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ

- HS đọc ghi nhớ

3. Luyện tập: (10 phút)

a) Mục tiêu: HS củng cố kiến thức về phần cứng, phần mềm máy tính, các thao tác
không đúng gây ra lỗi cho phần cứng và phần mềm.
b) Nội dung hoạt động: HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4/ SGK trang 7
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS câu hỏi 1, 2, 3, 4/ SGK trang 7
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

4


- GV giao việc để HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4

- HS nhận nhiệm vụ.

+ Bài tập 1. HS làm việc nhóm đơi kể tên và phân loại - HS lần lượt trả lời
được một số thiết bị phần cứng, ứng dụng phần mềm các câu hỏi 1, 2, 3, 4
HS đã học ở lớp 3.

- HS nhận xét

+Bài tập 2. HS làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi:
những đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần cứng,
phần mềm máy tính?
+ Bài tập 3. HS thảo luận nhóm 4, khẳng định ý kiến
đã nêu: “đối với máy tính, các thiết bị phần cứng có
thể hoạt động được mà không cần phần mềm” là đúng
hay sai? Vì sao?
+ Bài tập 4. HS làm cá nhân: nêu ví dụ cụ thể về một

số thao tác khơng đúng sẽ gây ra lỗi cho phần cứng,
phần mềm.
- GV nhận xét, tuyên dương.

- HS lắng nghe.

4. Vận dụng: (5 phút)
a) Mục tiêu: HS củng cố kiến thức về phần cứng, phần mềm máy tính, các thao tác
khơng đúng gây ra lỗi cho phần cứng và phần mềm.
b) Nội dung hoạt động: HS trả lời câu hỏi 1, 2/ SGK trang 7
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS câu hỏi 1, 2/ SGK trang 7
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV
- GV giao việc để HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4

HĐ của HS
- HS nhận nhiệm vụ.

+ Bài tập 1. Hãy trao đổi với bạn và cho biết tại sao - HS lần lượt trả lời
các máy tính, điện thoại thơng minh thường được cài các câu hỏi 1, 2
đặt sẵn phần mềm trước khi bán cho người dùng.

- HS nhận xét

+Bài tập 2. Hãy trao đổi với bạn về một số tình huống
5


máy tính bị lỗi, hỏng do sử dụng khơng đúng cách mà
em đã chứng kiến hoặc nghe kể lại.


- HS lắng nghe.

+ GV nhận xét, tun dương, thơng q đó nhắc nhở
HS ln có ý thức sử dụng bảo quản đúng hướng dẫn,
quy tắc đảm bảo an toàn, sử dụng máy tính được bền
lâu.
IV.

DẶN DỊ
- HS về xem lại bài, làm bài tập trên Quizizz và xem trước bài 2. Gõ bàn phím
đúng cách.
V. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TIN HỌC LỚP 4
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM

VI.

VII.

Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách
(2 tiết)
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
4. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

5. Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
6. Năng lực Tin học:
 Nla:
 Giải thích được lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách.
 Biết và thực hiện được gõ hàng phím số đúng cách.
 Gõ được đúng cách một số đoạn văn bản khoảng 50 từ.
PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC

6


1. Giáo viên: Máy chiếu, bài giảng điện tử, sách giáo viên, học liệu số: Trò chơi
củng cố trên PowerPoint, bài tập về nhà trên Quizizz, phiếu đánh giá bản in cho học
sinh khơng có thiết bị.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi chép, đồ dùng học tập.
VIII.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

3. Khởi động (10 phút):
a) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức về các hàng phím, cách đặt tay khi gõ đã học ở lớp 3
b) Nội dung hoạt động: GV tổ chức trò chơi để ơn tập kiến thức về các hàng phím,
cách đặt tay khi gõ đã học và dẫn dắt vào bài mới.
c) Sản phẩm học tập: HS trả lời 4 câu hỏi trò chơi ‘Vòng quay may mắn’
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS


- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi ‘Vòng
quay may mắn’: chia lớp làm 4 dãy. Mỗi dãy - HS tham gia trò chơi
được chọn 1 câu hỏi, nếu trả lời đúng sẽ được - HS lắng nghe.
quay. Đội nào quay được điểm cao hơn đội đó - Ban học tập (BHT) tổ chức
sẽ chiến thắng.

cho cả lớp đọc và chia sẻ mục

GV nhận xét, tuyên dương và đặt vấn đề: Ở lớp tiêu bài học.
3 em đã biết cách gõ ở hàng phím cơ sở, hàng
phím trên, hàng phím dưới. Vậy để gõ hàng
phím số, đặt tay thế nào cho đúng?
- GV dẫn dắt dắt vào bài.
- GV ghi bảng, yêu cầu HS xác định mục - HS ghi bài vào vở.
tiêu.
4. Khám phá (15 phút):
2.1. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách:
a) Mục tiêu:
- Giải thích được lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách.

7


b) Nội dung hoạt động: GV tổ chức cho HS tìm hiểu lợi ích của việc gõ bàn phím
đúng cách.
c) Sản phẩm học tập: HS nêu các lợi ích khi gõ bàn phím đúng cách.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS


- GV cho HS đọc SGK trang 8 và trả lời câu hỏi: Gõ
bàn phím đúng cách sẽ mang lại lợi ích gì?

- Lắng nghe và

- GV đặt câu hỏi SGK trang 9: Gõ bàn phím khơng quan sát và trả lời câu hỏi.
đúng cách dẫn đến những điều nào dưới đây? (A, B, - HS thảo luận nhóm
C, E)

- HS trả lời câu hỏi

- GV kết luận, nhận xét, tuyên dương.

- HS nhận xét
- HS đọc ghi nhớ

- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
2.2. Gõ phím ở hàng phím số
a) Mục tiêu:
- Biết cách đặt tay và gõ hàng phím số đúng cách.
b) Nội dung hoạt động: GV tổ chức cho HS tìm hiểu cách đặt tay và gõ hàng phím
số đúng cách.
c) Sản phẩm học tập: HS nêu cách đặt tay ở hàng phím số.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV cho HS đọc SGK trang 9, Hình 3 và cho biết

ngón tay nào phụ trách phím nào của hàng phím số?

- Lắng nghe và

- GV kết luận, nhận xét, tuyên dương.

quan sát thảo luận nhóm

- GV yêu cầu HS vừa nêu vừa đặt tay lên hàng phím.

- HS trả lời câu hỏi
- HS nhận xét
- HS đặt tay lên bàn phím
8


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ

- HS đọc ghi nhớ

5. Luyện tập: (10 phút)
3.1 Bài tập:
a) Mục tiêu: HS củng cố kiến thức về lợi ích của đặt tay đúng cách, cách gõ đúng ở
hàng phím số.
b) Nội dung hoạt động: HS trả lời câu hỏi 1, 2/ SGK trang 9, 10
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS câu hỏi 1, 2/ SGK trang 9, 10
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV
- GV giao việc để HS trả lời các câu hỏi 1, 2


HĐ của HS
- HS nhận nhiệm vụ.

+ Bài tập 1. HS làm việc nhóm đơi trả lời câu hỏi: - HS lần lượt trả lời
Những điều nào dưới đây là đúng về luyện tập gõ bàn các câu hỏi 1, 2
phím đúng cách? (A, B, D)

- HS nhận xét

+Bài tập 2. HS làm việc cá nhân, ghép mỗi ngón tay
với phím do ngón tay phụ trách ở Hình 4. GV nhận - HS lắng nghe.
xét, tuyên dương.
a. Thực hành (20 phút)
a) Mục tiêu: HS thực hiện luyện gõ trên phần mềm Word
b) Nội dung hoạt động: HS thực hành luyện gõ theo yêu cầu trên phần mềm Word
c) Sản phẩm học tập: Thao tác thực hành của HS.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV giao việc: HS thực hành theo yêu cầu SGK trang - HS nhận nhiệm vụ,
10

hỏi đáp nhanh (nếu có

- Trong q trình thực hiện:

câu hỏi) để hiểu rõ yêu cầu của


+ GV quan sát, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.

GV.
9


+ GV yêu cầu các HS trong BHT đã hoàn thành - HS thực hành theo yêu cầu
nhiệm vụ đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.

- BHT đi giúp đỡ các nhóm gặp

- GV kiểm tra kết quả thực hành tại nhóm và giao việc khó khăn.
trong HĐ tiếp theo cho các nhóm đã hồn thành.

- Các nhóm đã hồn thành tiếp

- GV tun dương các nhóm hồn thành nhiệm vụ tục thực hiện nhiệm vụ của HĐ
đúng thời gian quy định, động viên các nhóm cịn lại tiếp theo.
cố gắng nhiều hơn.

- HS lắng nghe.

4. Vận dụng: (15 phút)
a) Mục tiêu: HS thực hiện luyện gõ trên phần mềm Word
b) Nội dung hoạt động: HS thực hành luyện gõ theo yêu cầu trên phần mềm Word
c) Sản phẩm học tập: Thao tác thực hành của HS.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS


- GV giao việc: HS thực hành theo yêu cầu SGK trang - HS nhận nhiệm vụ,
10

hỏi đáp nhanh (nếu có

- Trong q trình thực hiện:

câu hỏi) để hiểu rõ yêu cầu của

+ GV quan sát, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.

GV.

+ GV yêu cầu các HS trong BHT đã hoàn thành - HS thực hành theo yêu cầu
nhiệm vụ đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.

- BHT đi giúp đỡ các nhóm gặp

- GV kiểm tra kết quả thực hành tại nhóm và giao việc khó khăn.
trong HĐ tiếp theo cho các nhóm đã hồn thành.

- Các nhóm đã hồn thành tiếp

- GV tun dương các nhóm hồn thành nhiệm vụ tục thực hiện nhiệm vụ của HĐ
đúng thời gian quy định, động viên các nhóm cịn lại tiếp theo.
cố gắng nhiều hơn.

- HS lắng nghe.


IX.

DẶN DÒ
- HS về xem lại bài, làm bài tập trên Quizizz và xem trước bài 3. Thông tin
trên trang Web
X. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
10


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
XI. PHỤ LỤC
1. Câu hỏi phần khởi động:
Câu 1. Khu vực chính của bàn phím có bao nhiêu hàng phím?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Đây là hàng phím nào trên bàn phím?

A. Hàng phím trên

B. Hàng phím cơ sở

C.Hàng phím dưới

D. Hàng phím số


Câu 3. Hình nào mơ tả cách đặt tay đúng trên bàn phím khi bắt đầu gõ?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1 và 3
Câu 4. Ở lớp 3, em đã biết cách gõ những hàng phím nào?
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TIN HỌC LỚP 4
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

XII.

Bài 3: Thông tin trên trang web
(2 tiết)
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
7. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
8. Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
9. Năng lực Tin học:
 Nla: Nhận biết và phân biệt được các loại thơng tin chính trên trang web:
văn bản, hình ảnh, âm thanh và siêu liên kết.
11



 Nlb: Giải thích được sơ lược tác hại khi trẻ em cố tình truy cập vào
những trang web khơng phù hợp với lứa tuổi và không nên xem.
XIII. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, bài giảng điện tử, sách giáo viên, học liệu số: Trò chơi
củng cố trên PowerPoint, bài tập về nhà trên Quizizz, phiếu đánh giá bản in cho học
sinh khơng có thiết bị.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi chép, đồ dùng học tập.
XIV.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

6. Khởi động (10 phút):
a) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức về truy cập trang web, dẫn dắt vào bài
b) Nội dung hoạt động: GV tổ chức HS ôn tập cách truy cập vào trang web, dẫn dắt
vào bài
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS về một số dạng thông tin trên trang web.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV yêu cầu bạn nào có thể thực hiện truy - HS thực hành
cập lại trang web khituongthuyvan.gov.vn đã - HS nhận xét
học ở lớp 3 trên máy chủ.
- GV nhận xét, tuyên dương và đặt vấn đề: - HS thảo luận nhóm đơi, trả lời.
Trang trang web có những dạng thơng tin - HS nhận xét
nào?

- HS ghi bài vào vở.


- GV dẫn dắt dắt vào bài.
- GV ghi bảng, yêu cầu HS xác định mục tiêu.
7. Khám phá (15 phút):
2.1. Các loại thơng tin chính trên trang web:
a) Mục tiêu:
- Nhận biết và phân biệt được các loại thơng tin chính trên trang web: văn bản, hình
ảnh, âm thanh, siêu liên kết.
b) Nội dung hoạt động: GV tổ chức cho HS tìm hiểu, phân biệt được các loại thơng
tin chính trên trang web: văn bản, hình ảnh, âm thanh, siêu liên kết.
12


c) Sản phẩm học tập: HS trả lời câu hỏi về các dạng thông tin trên trang web.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV cho HS đọc thơng tin và quan sát hình ở SGK
trang 11 và trả lời câu hỏi:

- Lắng nghe và

+ Trên trang web có những loại thơng tin nào?

đọc, quan sát và trả lời

+ Video là loại thơng tin có thể chứa những dạng câu hỏi.
thơng tin nào?


- HS thảo luận nhóm

+ Nêu dấu hiệu cho phép nhận biết siêu liên kết trên - HS trả lời câu hỏi
trang web.

- HS nhận xét

+ Khi nào trang web được gọi là siêu văn bản?
- GV kết luận, nhận xét, tuyên dương, minh họa để
HS nhận biết siêu liên kết trên trang web.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1, 2:

- HS thảo luận nhóm

1. Chỉ ra các loại thoongg tin trên trang web ở Hình - HS trả lời câu hỏi
2a, 2b, 3a, 3b

- HS nhận xét

2. Ghép mỗi loại thông tin ở cột bên trái với đặc
điểm tương ứng ở cột bên phải cho phù hợp.

- HS đọc ghi nhớ

- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
2.2. Tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp với lứa tuổi
a) Mục tiêu:
- Giải thích được sơ lược tác hại khi trẻ em cố tình truy cập vào những trang web
khơng phù hợp lứa tuổi và không nên xem.

b) Nội dung hoạt động: GV tổ chức cho HS tìm hiểu về tác hại khi trẻ em cố tình
truy cập vào những trang web không phù hợp lứa tuổi và không nên xem.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Cách thức thực hiện:

13


HĐ của GV

HĐ của HS

- GV cho HS đọc thông tin và quan sát hình ở SGK trang 13 và trả lời câu hỏi:

Lắng

nghe,

đọc thông tin và

+ Trên internet, em có nên xem những thơng tin quan sát thảo luận nhóm
khơng phù hợp với lứa tuổi của em hay khơng? Tại - HS trả lời câu hỏi
sao?

- HS nhận xét

+ Tại sao em không nên truy cập vào những trang
web không phù hợp với lứa tuổi của em?

- HS đọc ghi nhớ


- GV kết luận, nhận xét, tuyên dương.
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
8. Luyện tập: (10 phút)
3.1 Bài tập:
a) Mục tiêu: HS củng cố kiến thức về các dạng thông tin trên trang web, tác hại khi
truy cập vào các trang web không phù hợp lứa tuổi.
b) Nội dung hoạt động: HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3/ SGK trang 14
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS câu hỏi 1, 2, 3/ SGK trang 14
d) Cách thức thực hiện:

HĐ của GV
- GV giao việc để HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3

HĐ của HS
- HS nhận nhiệm

+ Bài tập 1. HS làm việc cá nhân: nêu tên và đặc điểm vụ.
nhận biết của các loại thơng tin chính trên trang web - HS lần lượt trả lời các câu
gồm: văn bản, hình ảnh, âm thanh và siêu liên kết.

hỏi 1, 2, 3

+Bài tập 2. HS làm việc cá nhân, điều gì sẽ xảy ra khi - HS nhận xét
nháy chuột vào siêu liên kết trên trang web?
+ Bài tập 3. HS làm việc cá nhân, lựa chọn phương án
14


đúng: truy cập, xem thông tin không phù hợp trên

trang web có thể bị những tác hại nào dưới đây? (A,
B, C, D, E)
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe.
a. Thực hành (25 phút)
a) Mục tiêu: HS thực hiện truy cập vào trang web, phân biệt các loại thông tin.
b) Nội dung hoạt động: HS thực hành truy cập vào trang web, phân biệt các loại
thông tin.
c) Sản phẩm học tập: Thao tác thực hành của HS.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV giao việc: HS thực hành theo yêu cầu SGK trang - HS nhận nhiệm
14

vụ, hỏi đáp nhanh

- Trong quá trình thực hiện:

(nếu có câu hỏi) để hiểu rõ

+ GV quan sát, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.

yêu cầu của GV.

+ GV yêu cầu các HS trong BHT đã hoàn thành - HS thực hành theo yêu cầu
nhiệm vụ đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


- BHT đi giúp đỡ các nhóm

- GV kiểm tra kết quả thực hành tại nhóm và giao việc gặp khó khăn.
trong HĐ tiếp theo cho các nhóm đã hồn thành.

- Các nhóm đã hồn thành

- GV tun dương các nhóm hồn thành nhiệm vụ tiếp tục thực hiện nhiệm vụ
đúng thời gian quy định, động viên các nhóm cịn lại của HĐ tiếp theo.
cố gắng nhiều hơn.

- HS lắng nghe.

4. Vận dụng: (10 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học về tác hại đối với trẻ em khi cố tình truy
cập, xem thông tin không phù hợp trên trang web.

15


b) Nội dung hoạt động: HS nêu ví dụ về tác hại đối với trẻ em khi cố tình truy cập,
xem thông tin không phù hợp trên trang web.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV đặt vấn đề: Hãy trao đổi với bạn, nêu ví dụ cụ - HS nhận nhiệm
thể về tác hại đối với trẻ em khi cố tình truy cập, xem vụ.

thơng tin khơng phù hợp trên trang web.

- HS thảo luận nhóm

- GV nhận xét, tuyên dương.

- HS nêu ví dụ - HS nhận xét
- HS lắng nghe.

XV.

DẶN DÒ
- HS về xem lại bài, làm bài tập trên Quizizz và xem trước bài 4. Tìm kiếm
thơng tin trên internet
XVI. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
XVII. PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TIN HỌC LỚP 4
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THƠNG TIN

XVIII.

Bài 4: Tìm kiếm thơng tin trên internet
(2 tiết)
U CẦU CẦN ĐẠT
10.Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

11.Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
12.Năng lực Tin học:
 Nlc:
- Xác định được chủ đề (từ khóa) của thơng tin cần tìm.
16


- Biết cách dùng máy tìm kiếm để tìm thơng tin theo từ khóa.
- Thực hiện được việc tìm kiếm thông tin trên internet với sự trợ giúp của
thầy, cô giáo.
XIX. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, bài giảng điện tử, sách giáo viên, học liệu số: Trò chơi
củng cố trên PowerPoint, bài tập về nhà trên Quizizz, phiếu đánh giá bản in cho học
sinh không có thiết bị.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi chép, đồ dùng học tập.
XX.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

9. Khởi động (5 phút):
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú, dẫn dắt vào bài.
b) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV đặt vấn đề: giả sử cơ u cầu mỗi nhóm - HS suy nghĩ trả lời
tìm hiểu thơng tin về Vườn quốc gia Cát Tiên
em sẽ làm như thế nào? Để tìm kiếm thơng tin

mong muốn trong kho thông tin khổng lồ trên - HS nhận xét
internet em sẽ làm như thế nào?

- HS ghi bài vào vở.

- GV nhận xét, tuyên dương
- GV dẫn dắt dắt vào bài.
- GV ghi bảng, yêu cầu HS xác định mục tiêu.
10.Khám phá (20 phút):
2.1. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm thơng tin bằng từ khóa:
a) Mục tiêu:
- Biết cách dùng máy tìm kiếm để tìm thơng tin theo từ khóa.
b) Nội dung hoạt động: GV tổ chức cho HS tìm hiểu cách dùng máy tìm kiếm để
tìm thơng tin theo từ khóa.
c) Sản phẩm học tập: HS nêu được máy tìm kiếm giúp em dễ dàng, nhanh chóng
tìm thơng tin trên internet và nêu được các bước tìm kiếm.
d) Cách thức thực hiện:
17


HĐ của GV

HĐ của HS

- GV cho HS đọc thông tin và quan sát hình 1, 2 ở
SGK trang 15, 16 và trả lời câu hỏi:

- Lắng nghe và

+ Nêu lợi ích của việc sử dụng máy tìm kiếm thơng đọc, quan sát và trả lời

tin trên Internet.

câu hỏi.

+Nêu các bước tìm kiếm thơng tin trên internet bằng - HS thảo luận nhóm
máy tìm kiếm

- HS trả lời câu hỏi

- GV kết luận, nhận xét, tuyên dương.

- HS nhận xét

- Nhóm đại diện thực hiện các bước tìm kiếm thơng - HS đại diện thực hiện
tin trên internet trên máy chủ.

các bước tìm kiếm thơng

- GV nhận xét, tun dương.

tin trên internet.

- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

- HS thảo luận nhóm

a) Địa chỉ trang web của máy tìm kiếm Google.

- HS trả lời câu hỏi


b) Từ khóa được sử dụng để tìm kiếm.

- HS nhận xét

c) Mối liên quan giữa từ khóa tìm kiếm và nội dung
kết quả tìm kiếm do Google trả về.
- GV nhận xét, tuyên dương, kết luận, lưu ý HS: Nếu - HS lắng nghe
ta tìm được thơng tin mong muốn ngay trên trang
danh sách kết quả tìm kiếm thì có thể khơng cần thực
hiện bước 3.

- HS đọc ghi nhớ

- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
2.2. Xác định từ khóa tìm kiếm
a) Mục tiêu:
- Xác định được chủ đề (từ khóa) của thơng tin cần tìm.
b) Nội dung hoạt động: GV tổ chức cho HS xác định chủ đề (từ khóa) của thơng tin
cần tìm.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS: xác định được từ khóa là tên chủ đề, cụm
từ mơ tả thơng tin cần tìm.
18


d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV cho HS đọc thông tin ở SGK trang 17 và trả lời câu hỏi:


Lắng

nghe,

đọc thông tin và

+ Mối liên quan giữa từ khóa tìm kiếm và kết quả quan sát thảo luận nhóm
tìm kiếm do máy tìm kiếm trả về là gì?

- HS trả lời câu hỏi

+ Để kết quả máy tìm kiếm trả về là thơng tin em - HS nhận xét
mong muốn thì em cần chọn từ khóa như thế nào?
- GV kết luận, nhận xét, tuyên dương.
- GV đặt câu hỏi 1, 2 SGK trang 17:

- HS thảo luận nhóm đơi

+ Ở Hình 4, 5, theo em bạn đã sử dụng những từ - Đại diện nhóm trả lời
khóa nào?

- HS nhận xét

+ Đề xuất từ khóa phù hợp để tìm được thơng tin
như Hình 6 bằng máy tìm kiếm
- GV nhận xét, tuyên dương, kết luận

- HS lắng nghe


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ

- HS đọc ghi nhớ

11.Luyện tập: (10 phút)
3.1 Bài tập:
a) Mục tiêu: HS củng cố kiến thức về các bước sử dụng máy tìm kiếm tìm thơng tin
bằng từ khóa, xác định từ khóa phù hợp.
b) Nội dung hoạt động: HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3/ SGK trang 18
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS câu hỏi 1, 2, 3/ SGK trang 18
d) Cách thức thực hiện:

HĐ của GV

HĐ của HS

19


- GV giao việc để HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3

- HS nhận nhiệm

+ Bài tập 1. HS làm việc nhóm đơi: sắp xếp các bước vụ.
sử dụng máy tìm kiếm Google tìm thơng tin bằng từ - HS lần lượt trả lời các câu
khóa

hỏi 1, 2, 3

+Bài tập 2. HS làm việc nhóm đơi, chọn phát biểu sai - HS nhận xét

về tìm thơng tin bằng máy tìm kiếm. (D)
+ Bài tập 3. HS làm việc cá nhân, lựa chọn phương án
đúng: tìm từ khóa phù hợp nhất khi muốn tìm thơng
tin về Bảo tàng phụ nữ Nam Bộ.

- HS lắng nghe.

- GV nhận xét, tuyên dương.
a. Thực hành (20 phút)
a) Mục tiêu: Thực hiện được việc tìm kiếm thơng tin trên Internet với sự trợ giúp
của thầy, cơ giáo. Xác định được từ khóa của thơng tin cần tìm.
b) Nội dung hoạt động: HS thực hành tìm kiếm thơng tin trên Internet với sự trợ
giúp của thầy, cơ giáo, xác định được từ khóa của thơng tin cần tìm.
c) Sản phẩm học tập: Thao tác thực hành của HS.
d) Cách thức thực hiện:
HĐ của GV

HĐ của HS

- GV giao việc: HS thực hành theo yêu cầu 1, 2, 3, 4 - HS nhận nhiệm
SGK trang 18

vụ, hỏi đáp nhanh

- Trong q trình thực hiện:

(nếu có câu hỏi) để hiểu rõ

+ GV quan sát, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


yêu cầu của GV.

+ GV yêu cầu các HS trong BHT đã hoàn thành - HS thực hành theo yêu cầu
nhiệm vụ đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.

- BHT đi giúp đỡ các nhóm

- GV kiểm tra kết quả thực hành tại nhóm và giao việc gặp khó khăn.
trong HĐ tiếp theo cho các nhóm đã hồn thành.

- Các nhóm đã hồn thành

- GV tun dương các nhóm hồn thành nhiệm vụ tiếp tục thực hiện nhiệm vụ
20



×