Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Mẫu slide về vinamilk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 23 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA SAU ĐẠI HỌC
Môn: Quản trị chiến lược nâng cao
Đề tài: PHÁT TRIỂN CLKD
CÔNG TY CỔ PHẨN SỮA VINAMILK
Hướng dẫn: PGS.TS.Nguyễn Hoàng Việt
Thực hiện: Nhóm 1 – 19BKDTM
NỘI DUNG CHÍNH
Chế biến, sản xuất và kinh doanh bánh, sữa đậu nành, sữa
tươi, nước giải khát, sữa hộp, sữa bột, bột dinh dưỡng và các sản
phẩm từ sữa
Chăn nuôi: chăn nuôi bò sữa, cung cấp giống vật nuôi và kỹ
thuật nuôi; các hoạt động trồng trọt;
Cho thuê bất động sản;
Cung cấp các dịch vụ phòng khám đa khoa;
Sữa bột và bột
dinh dưỡng
Sữa nước
Nước giải khát
Sữa đặc có
đường
Sữa chua
95%
5%
31.586
6.543
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
NHẬN DẠNG THAY ĐỔI


MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
NHẬN DẠNG THAY ĐỔI
MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
+19%
+19%
+24%
+24%
+20%
+20%
16kg/
người
Mức tiêu thụ BQ
40
30
20
Nguồn: Neilsen & Bộ CNTM
NGÀNH KINH DOANH
NGÀNH KINH DOANH
Nguồn: Kantar Worldpanel Việt Nam
NGÀNH KINH DOANH
NGÀNH KINH DOANH
CHÍNH TRỊ & PHÁP LUẬT

Thể chế chính trị

Công cụ & Chính sách NN

Luật pháp
KINH TẾ


Các chỉ số lạm phát

Chi phí đầu vào
DÂN SỐ

Kết cấu Dân số

Mức sống/thu nhập/chi tiêu

Độ tuổi
VĂN HÓA XÃ HỘI

Thói quen tiêu dùng

Tiêu chuẩn ATVSTP

Hệ thống thông tin
CÔNG NGHỆ

Dây chuyền SX

Cơ sở hạ tầng
TỰ NHIÊN

Nguồn tài nguyên

Điều kiện môi trường

Khí hậu
PESTEL

PESTEL

Người chăn nuôi trong nước

Nhà cung cấp nước ngoài

ĐVKD vui chơi, giải trí, ẩm
thực…

ĐVKD trong ngành

ĐVKD SP thay thế

Đối thủ tiềm năng

Người tiêu dùng

Đại lý, nhà bán buôn, bán lẻ
CẤU TRÚC MẠNG GIÁ TRỊ
CẤU TRÚC MẠNG GIÁ TRỊ
LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA VINAMILK
LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA VINAMILK
Danh mục sản phẩm đa dạng và mạnh
Thương hiệu dẫn đầu thị trường
Mạng lưới phân phối và bán hàng rộng khắp
Quan hệ bền vững với các nhà cung cấp
Kinh nghiệm quản lý tốt
Thiết bị và công nghệ sản xuất đạt chuẩn quốc tế
PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

200
80%
30%
90%
50%
SẢN PHẨM: Sữa chua – Sữa bột – Sữa nước
THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA: Tiếp tục duy trì vị thế dẫn đầu
THỊ TRƯỜNG NƯỚC NGOÀI: MỸ và Châu Âu
PHÂN KHÚC MỤC TIÊU
PHÂN KHÚC MỤC TIÊU
THỜI CƠ THÁCH THỨC
•Giá SP sữa TG có xu hướng tăng
•Cầu sữa TG ngày càng tăng
•Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
• Mức sống/thúc nhập ngày càng tăng
• Xu thế hợp tác đa phương
• Các lợi thế yếu tố vĩ mô

Tốc độ tăng dân số nhanh: dân số trẻ

Công nghệ chăn nuôi phát triển

Sự ra đời các tổ chức BVNTD
•Khả năng kiểm soát giá của NN
•Lạm phát : Tỷ giá bất ổn
•Hệ thống QLNN bộc lộ n hạn chế
• Năng lực kiểm định chất lượng sữa
tại VN chưa cao
• Cạnh tranh ngày càng mạnh.


Kinh nghiệm chăn nuôi của các nhà
cung cấp trong nước

Giá đầu vào tăng
TOWS
TOWS
ĐIỂM MẠNH ĐIỂM YẾU
•Thiết bị, công nghệ SX tiên tiến

Mạng lưới nhà máy rộng lớn, công
suất cao. Hệ thông phân phối bao phủ

Quy trình quản lý chuyên nghiệp

Tốc độ tăng trưởng nhanh,ổn định
•Các lợi thế thương hiệu, nguồn lực
•Hệ thống vận hành kinh doanh hiệu
quả, …
•Phụ thuộc nguyên liệu nhập ngoại

Hiệu quả MKT chưa tương xứng

Tính kém cạnh tranh của các dòng SP
khác sữa


TOWS
TOWS
Chất lượng sản phẩm:


Nghiên cứu khoa học về nhu cầu dinh dưỡng đặc thù, đảm bảo nguồn cung.

Phát triển toàn diện danh mục các sản phẩm, Mở rộng mặt hàng nước giải khát
Tốc độ và thời gian đáp ứng thị trường: Củng cố hệ thống và chất lượng phân phối

Các vùng nông thôn và các đô thị nhỏ
Không gian trưng bày: Đồng bộ hóa, tăng nhận diện ở mức cao
Chất lượng dịch vụ: Quy trình – Con người
Định Giá : Cạnh tranh
Thương hiệu: Khai thác sức mạnh và uy tín của thương hiệu dẫn đầu – 35%/sữa bột
ĐỊNH VỊ GTGT
ĐỊNH VỊ GTGT
TỔ CHỨC THỰC THI
TỔ CHỨC THỰC THI
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
1. Nguyễn Việt Dũng
2. Trần Ánh Dương
3. Bùi Đình Đợi
4. Đào Minh Đức
5. Nguyễn Long Hải
6. Ngô Thanh Hiệp
7. Lê Thị Hoa
8. Ngô Văn Huynh
THÀNH VIÊN NHÓM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×