LEÂ NÖÕ HOØA HIEÄP, M.D , Ph D.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ (1)
I. ĐẶT VẤN ĐỀ (1)
HKTMS có ở Châu Á
Nhật (1984) OKABE : 9,4%
PTTQ
,
HAYASHI : 13,3%
PT
sản
Trung Quốc (1987) CHENG : 8,5%/
TQ
;
JOU IM : 47,6%
PT
Khớp
Nam Triều Tiên (1996) YOO MC : 16%
PT
(Khớp)
Singapore (2001) LEE : 66,7% Bất động ; 30%
PT TQ
Malaysia (1996) DHILLON : 62,5%
PTCH.
Việt Nam (1999) Văn Tần : 92
TH.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ (2)
I. ĐẶT VẤN ĐỀ (2)
z
HKTMS → Thuyên tắc phổi (EP)
Mỹ Gensini (1997) : 19%
PTTQ
→ 0,8%
(EP)
Thrift (1992)
: 1-20%
PT
khớp gối háng →
1-10%
(EP)
Kujah (1993)-Paris : 17,5% chấn thương
h
Nhật (1981) Okabe : 9,4% (TQ) → 0,4-4%
(EP)
h
Đài Loan (1987) Jou IM : 47,6 (Khớp) → 3%
(EP)
h
Hong kong(1991) Chau KY
:
27%CH→1,77%
(EP)
ÂU
MỸ
CHÂU
Á
ĐẶT VẤN ĐỀ (3)
ĐẶT VẤN ĐỀ (3)
¾
HKTMS ở Việt Nam
(Bv. BD & NDGĐ )
1992 - 1998 → 9
TH
/ năm
1998 - 1999 → 13
TH
/ năm
1999 - 2002 → 44
TH
/ năm
2002 – 2003 → 42
TH
* Yếu tố thuận lợi :
+ Nằm bất động
+ Sau mổ : khớp, vùng chậu
+ Viêm tónh mạch huyết khối
+ Thai kỳ
+ Bệnh tim
+ Bệnh về máu
201
II. MỤC ĐÍCH
II. MỤC ĐÍCH
1. HKTMS
1. HKTMS
↑
↑
ở
ở
Vie
Vie
ä
ä
t
t
Nam.
Nam.
2. Phân tích :
2. Phân tích :
Yếu
Yếu
tố thuận lợi
tố thuận lợi
→
→
Pho
Pho
ø
ø
ng ng
ng ng
ừ
ừ
a
a
3.
3.
Tỉ
Tỉ
lệ
lệ
Thuyên
Thuyên
tắc
tắc
phổi
phổi
/ HKTMS .
/ HKTMS .
III. T
III. T
Ư
Ư
LIE
LIE
Ä
Ä
U VA
U VA
Ø
Ø
P/P NGHIE
P/P NGHIE
Â
Â
N C
N C
Ứ
Ứ
U
U
-
-
Tie
Tie
à
à
n c
n c
ứ
ứ
u
u
-
-
T
T
ư
ư
lie
lie
ä
ä
u
u
:
:
ta
ta
á
á
t
t
ca
ca
û
û
BN
BN
ở
ở
Bv
Bv
. BD
. BD
t
t
ừ
ừ
1/1992
1/1992
–
–
6/2002
6/2002
ở
ở
Bv
Bv
. NDG
. NDG
Đ
Đ
6/2002
6/2002
–
–
12/2003
12/2003
IV. KẾT QUẢ (1)
IV. KẾT QUẢ (1)
IV.1 Tuổi và phái :
201 trường hợp Nam : 105 (52,23%)
Nữ : 96 (47,77%)
Tuổi trung bình : 39 tuổi (16 – 85)
IV.2 Lý do nhập viện :
+ Chân to, đau : 100%
Phải : 27%
Trái : 73%
IV. KẾT QUẢ (2)
IV. KẾT QUẢ (2)
IV. 3 LÂM SÀNG :
Lâm sàng TH %
Chi to 201 100%
Chi nặng 201 100%
Chi đau 201 100%
Sắc tố da 14 6,96%
TM nông suy 38 18,90%
Chi đỏ, nóng 23 11,44%
Sốt 27 13,43%
IV. KẾT QUẢ (3)
IV. KẾT QUẢ (3)
IV. 4 Thời gian khởi bệnh đến nhập viện :
Th/g (tuần) TH %
< 1 tuần 24 12%
1 - 2 tuần 75
3 - 4 tuần 60 88%
> 4 tuần 42
201 100%
IV. KẾT QUẢ (4)
IV.5 YẾU TỐ THUẬN LI
TH %
+ Sau phẫu thuật chỉnh hình 15 7,46%
11,94%
14,92%
3,98%
1,49%
+ Nằm – ngồi bất động 35 17,41%
68,64%
3,98%
7,46%
31,36%
+ Sau PT tổng quát 24
+ Viêm TM huyết khối 30
+ Tiểu đường
+ Ung thư xạ trò hóa
8
15
+ Không rõ Ng/nhân / vô căn 63 31,36%
TC 201 100%
+ Thai kỳ 8
+ HC thận hư 3
IV.6 CẬN LÂM SÀNG :
IV.6 CẬN LÂM SÀNG :
Echo doppler huyết khối ở :
Echo doppler huyết khối ở :
+ TM sâu
+ TM sâu
201
201
+ TM chủ dưới
+ TM chủ dưới
10
10
+ TM chậu
+ TM chậu
32
32
+ TM hiển
+ TM hiển
15
15
ECG :
ECG :
-
-
TNV
TNV
33
33
201
201
-
-
Nhòp nhanh
Nhòp nhanh
21
21
-
-
BT
BT
170
170
X
X
quang
quang
CQTM.
CQTM.
:
:
huyết
huyết
khối
khối
5
5
CT Scan
CT Scan
bụng
bụng
:
:
không
không
hạch di căn bụng 8
hạch di căn bụng 8
IV.7
IV.7
CHAÅN ÑOAÙN
CHAÅN ÑOAÙN
:
:
∆
∆
(+) HKTMS
(+) HKTMS
LS :
LS :
Cha
Cha
â
â
n
n
to,
to,
ñ
ñ
au, na
au, na
ë
ë
ng
ng
Echo : HKTMS (++)
Echo : HKTMS (++)
∆
∆
≠
≠
Cha
Cha
â
â
n voi
n voi
Suy TM no
Suy TM no
â
â
ng huye
ng huye
á
á
t kho
t kho
á
á
i
i
IV.9
∆(+)
TT Phổi : 4 TH
Nhập viện : cấp cứu 3 ca
LS : Suy hô hấp : 4
Ho ra máu : 1
Tiền sữ HKTMS : 4
Nữ 2 , nam 2
Tỉ lệ 4/201 = 1,99%
Tử vong : 3 (1,4%)