Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

test 1 toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.88 KB, 16 trang )

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


TEST 1
Link download: goo.gl/AgkwH2
Part V
STT
CÂU
ĐÁP
ÁN
GIẢI THÍCH
DỊCH – TỪ VỰNG
101
Employees who wish to take the
day after Thanksgiving as a personal
day off _____ to get managerial
approval.
(A) must
(B) should
(C) can
(D) have
D
Cần từ phù hợp đi với giới từ
“to” để tạo thành cụm động từ
khiếm khuyết. Những đáp án
còn lại đều cộng với động từ
nguyên thế
A. Phải
B. Nên


C. Có thể
D. Phải
Nhân viên những ai mà muốn
nghỉ ngày sau ngày lễ Tạ ơn
phải có được sự chấp thuận của
ban quản lý
- Wish to do: muốn làm gì
- Managerial (a): thuộc về
quản lý
- Approval (n): sự chấp
thuận, đồng ý
102
Mr. Hernandez _____ to
Switzerland on a business trip, but
messages can be relayed to him
through his secretary, Ms.
Constantinople.
(A) has gone
(B) had left
(C) has went
(D) had been
A
Bởi vì hàm ý câu này muốn
nói ông Hernadez đang trong
chuyến công tác, chưa trở về
nhà nên phải dùng hiện tại
hoàn thành với động từ “go”
Ông Hernandez đã đi công tác ở
Thụy Sĩ nhưng những tin nhắn
có thể chuyển tới ông ấy thông

qua thư ký, bà Constantinople.
- Relay st to sb:
- Have gone to somewhere:
đã đến và vẫn đang ở đó
- Have been to somewhere:
đã đến và trở về nhà
103
After several days of negotiations,
Turner Associates finally made a
marketing _____ with Ignatius
Imports.
(A) recommendation
(B) package
(C) letter
(D) deal
D
Chọn danh từ cùng với danh
từ “marketing” có nghĩa phù
hợp
A. Lời đề nghị, giới thiệu
B. Gói
C. Thư
D. Giao dịch/ hợp đồng
Sau một vài ngày đàm phán, TA
cuối cùng đã đi tới hợp
đồng/giao dịch quảng cáo với
công ty nhập khẩu Ignatius
- Negotiation: đàm phán
- Marketing deal: hợp đồng
quảng cáo

104
In Mr. Carter's absence, inquiries
C
Cần danh từ nghĩa phù hợp
Trong thời gian ông Carter vắng
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


should be directed to his _____, Mr.
Zimbrowski.
(A) association
(B) associates
(C) associate
(D) associated
đứng sau tính từ sở hữu “his”
A. Danh từ chỉ vật
B. Danh từ chỉ người
C. Động từ
D. Động từ ở dạng quá khứ
mặt, những thắc mắc sẽ được
chuyển trực tiếp tới cộng sự của
ông ấy, ông Zimbrowski
- In absence: vắng mặt
- Inquiry (n): câu hỏi, thắc
mắc
- Associate (n): cộng sự,
đồng minh
- Associate (v) with sb: hợp

tác, liên kết với ai
- Association (n): sự liên kết
105
Wilson Electronics announced
Tuesday that 500 workers will be
_____ off next month due to the
slumping economy.
(A) cut
(B) laid
(C) put
(D) thrown
B
Cần động từ đi với giới từ
“off” với nghĩa thích hợp
A. Cut off sb: cắt ngang
(ai đó đang nói)
B. Lay off
C. Put off: hoãn
D. Throw off sb: thoát
khỏi ai đó
Công ty WE thông báo rằng 500
công nhân sẽ bị sa thải trong
tháng tới do kinh tế giảm phát
- Lay off sb: sa thải ai đó (vì
lý do khách quan)
- Due to + cụm danh từ: bởi

- Slumping (a): giảm giá
nhanh
106

The post office is located _____ the
end of the block, next to
Charlestown Dry Cleaners.
(A) in
(B) at
(C) on
(D) along
B
Cần giới từ phù hợp với cụm
“the end of”
 Chọn “At”


Bưu điện nằm ở cuối chuỗi
chung cư, cạnh cửa hàng giặt là
Charlestown
- In the end = finally: cuối
cùng
107
Mrs. Summers complained that the
CEO's power-point presentation on
the history of modern architecture
was _____.
(A) boring
(B) bored
(C) boredom
A
Cần tính từ đứng sau “was” và
bổ nghĩa cho danh từ
“presentation”

A. Rất nhàm chán (tính
chất)
B. Cảm thấy nhàm
C. Sự nhàm chán
D. Động từ
Bà Summers phàn nàn rằng bài
thuyết trình bằng powerpoint
của ông giám đốc điều hành về
lịch sự kiến trúc hiện đại rất
nhàm chán
- Presentation on st: bài
thuyết trình về cái gì
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


(D) bores
108
Mr. Hawkins is a hard worker who
usually performs quite _____ under
pressure.
(A) good
(B) superb
(C) well
(D) excellent
C
Cần trạng từ bổ nghĩa cho
động từ “perform”
A. Adj: tốt

B. Adj: vượt bậc
C. Adv: tốt
D. Adj: xuất sắc

Ông Hawkins là một nhân viên
chăm chỉ người mà luôn thể
hiện khá tốt dưới áp lực
- Under pressure: dưới áp
lực
109
Because of _____ exceptional
durability, IXC chips are in high
demand for the new QC operating
systems.
(A) their
(B) its
(C) they
(D) itself
A
Cần tính từ sở hữu thay thé
cho chủ ngữ “chips”
A. Của chúng
B. Của nó
C. Họ
D. Chính nó
Nhờ có tính bền vượt trội,
những con chip IXC đáp ứng
yêu cầu cao về hệ thống vận
hành quản trị chất lượng mới
- Exceptional (a): vượt trội,

xuất sắc
- Durability (n): tính bền
- Demand for: nhu cầu về
110
The Daily Times reports that the
bubble has burst on the _____
housing market, sending home
prices spiraling sharply downward.
(A) locally
(B) locals
(C) local
(D) locality
C
Cần tính từ bổ nghĩa cho cụm
danh từ “housing market”
A. Trạng từ
B. Danh từ
C. Tính từ
D. Danh từ
Tờ Thời báo hàng ngày thông
báo rằng bong bóng đã đang xảy
ra với thị trường nhà đất địa
phương, khiến giá nhà đất lên
xuống mạnh mẽ
- Bubble (n): bong bóng
- Burst on: nổ ra, xảy ra
- Housing market: thị trường
nhà đất
- Spiral (v): tăng, giảm liên
tục

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


111
Two delays, a thunderstorm and a
missed connection combined to
make Mr. Cox's cross country flight
_____ miserable.
(A) exceptional
(B) exception
(C) exceptions
(D) exceptionally
D
Cần trạng từ để bổ sung ý
nghĩa cho tính từ “miserable”
A. Tính từ
B. Danh từ
C. Danh từ số nhiều
D. Trạng từ
Hai lần hoãn, một cơn bão và
đường truyền bị lỗi hợp lại đã
khiến cho chuyến bay xuyên
quốc gia của ông Cox thảm hại
không tưởng
- Thunderstorm (n): cơn
bão (có sấm chớp)
- Combine to (v): hợp lại
- Miserable (a): đáng

thương, thảm hai
112
"Customers come first" has always
been one of the key business _____
at M & M Mortgages.
(A) principal
(B) principles
(C) principals
(D) principle
B
Cần một danh từ số nhiều vì
trong cụm “one of the +N
(plural) với nghĩa phù hợp
A. Adj: quan trọng
B. Nguyên tắc
C. Những người đứng
đầu
D. Danh từ số ít
“ Khách hàng là thượng đế”
luôn là một trong những nguyên
tắc kinh doanh cốt lõi tại công
ty thế chấp M&M
113
_____ clients should be apprised of
purchasing arrangements before
they commit to a long-term contract.
(A) Prospective
(B) Perspective
(C) Perceptive
(D) Provocative

A
Cần tính từ với nghia phù hợp,
bổ nghĩa cho danh từ “clients”
A. Tiềm năng
B. N: quan điểm, adj:
thuộc viễn cảnh
C. Sâu sắc, thuộc về nhận
thức
D. Khiêu khích, khêu gợi
Những khách hàng tiềm năng
nên được thông báo về thỏa
thuận/ hợp đồng mua trước khi
họ tham gia một hợp đồng dài
hạn
- Apprise (v): thông báo, cho
biết
- Commit to (v) cam kết về,
ủy thác cho
114
The Xerxes Corporation plans
_____ next year with the opening of
branch offices in Zurich,
Amsterdam and Tokyo.
(A) expand
(B) expanding
(C) expands
(D) to expand
D

Cấu trúc “plan to do st”: dự

kiến làm gì  chọn D
Công ty Xerxes dự kiến mở
rộng vào năm tới với việc mở
thêm chi nhánh ở Zurich,
Amsterdam và Tokyo
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


115
_____ heavy rain, this afternoon's
baseball game has been rescheduled
for Friday.
(A) Due to
(B) Because
(C) As
(D) Despite
A
Cần liên từ đi với cụm danh từ
“heavy rain” vơi nghĩa thích
hợp
A. Bởi vì (+ cụm danh từ)
B. Bởi vì (+ mệnh đề)
C. As = because
D. Mặc dù (+ cụm danh
từ)
Bởi vì trời mưa nặng hạt nên
trận bóng chày trưa nay đã bị
hoãn tới thứ Sáu

116
During the meeting, Zeke
Grabowski made _____ loud and
clear about his position on the firm's
proposed acquisition of Penny
Pharmaceuticals.
(A) him
(B) he
(C) himself
(D) his
C
Cần tân ngữ sau động từ, cùng
loại với chủ ngữ  cần đại từ
phản thân  chọn C
Trong suốt cuộc họp, ZG đã rõ
rang và ầm ĩ về vị trí của ông ta
nhân sự kiện sát nhập dự kiến
của công ty dược phẩm Penny
- Acquisition (n): sáp nhập
117
To be valid under state law, the
contract requires the _____ of the
company's CFO as well as its
chairman.
(A) name
(B) signature
(C) autograph
(D) moniker
B
Cần danh từ với nghĩa phù

hợp
A. Tên
B. Chữ ký
C. Bản thảo viết tay
D. Bí danh
Có hiệu lực theo bộ luật của
bang, hợp đồng yêu cầu chữ ký
của người sáng lập công ty cũng
như của chủ tịch.
- Valid (a): có hiệu lực
118
Though not a sworn vegetarian,
Health.com Chairman Harold
Hopper _____ eats meat.
(A) often
(B) seldom
(C) occasionally
B
Cần trạng từ tần suất có nghĩa
phù hợp
A. Thỉnh thoáng
B. Hiếm khi
C. Thỉnh thoáng
D. Thỉnh thoáng
Note: có thể thấy 3 đáp án
A,C, D có cùng tầng nghĩa nên
Mặc dù không phải là một tín đồ
ăn chay, chủ tịch của
Health.com, Harold Hopper
hiếm khi ăn thịt

- Sworn (a): có tính cực
đoan, thề thốt
- Vegetarian (n): người ăn
chay
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


(D) sometimes
có thể loại

119
After speeding to the airport and
sprinting across the terminal, the
PelCro Corp. executives arrived just
_____ time to catch their flight.
(A) on
(B) at
(C) in
(D) below
C
Cần giới từ đi với danh từ
“time” với nghĩa phù hợp
A. Đúng giờ
B. Tại thời gian đó
C. Kịp giờ
D. Dưới thời gian đó
Sau khi phóng tới sân bay và
chạy gấp rút tới bến cuối, những

giám đốc điều hành của
PelCro.Corp đến vừa kịp lúc để
bắt chuyến bay của họ
- Sprint (v): gấp rút tới
120
We cannot overemphasize the
_____ of delivering the shipment by
no later than noon on Friday the
13th.
(A) important
(B) import
(C) importance
(D) importantly
C
Cần danh từ sau mạo từ “the”
trước giới từ “of”
A. Tính từ
B. Động từ
C. Danh từ
D. Trạng từ

Chúng tôi không thể quá nhấn
mạnh tầm quan trọng của việc
vận chuyển đơn hàng không
muộn hơn trưa thứ 6 ngày 13
121
Mr. Zenter explained that he _____
couldn't justify the capital
expenditure required to finance Ms.
Ruble's start-up company.

(A) simply
(B) simplify
(C) simple
(D) simplicity
A
Vì vị trí đứng trước bộ phận vị
ngữ của câu nên chỉ có thể
điền trạng từ
A. Trạng từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Danh từ

Ông Zenter giải thích rằng ông
đơn giản không thể chứng minh
chi tiêu vốn cần thiết để tài trợ
cho công ty khởi nghiệp của bà
Ruble.
- Expenditure (n): khoản chi
tiêu
- Finance (v): tài trợ, đưa
tiền
- Start – up (a,n): khởi
nghiệp
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


- Justify (v): chứng minh, biện

hộ
122
Ms. Mertenson will be unavailable
next week _____ you have made a
previous appointment.
(A) until
(B) unless
(C) except
(D) so
B
Cần 1 liên từ hợp nghĩa với vế
sau
A. Cho tới khi
B. Trừ khi
C. Ngoại từ
D. Cho nên
Bà Mertenson sẽ không rảnh
vào tuần tới cho trừ khi bạn đã
đặt cuộc hẹn trước
(nếu muốn chọn liên từ chỉ kết
quả “so” thì vế sau phải là you
have to make: bạn phải đặt hẹn
trước)
- Unavailable (a): không sẵn
có, không rảnh
- Make an appointment: đặt
cuộc hẹn
123
Channel 2's weather forecasts are
more reliable than Channel 7's,

because its meteorologists have
better credentials and are more
_____.
(A) experience
(B) experiencing
(C) experiential
(D) experienced
D
Cần tính từ đứng sau “are” và
bổ ngữ cho chủ ngữ “its
meterologists” 
“experienced” có kinh nghiệm
Những dự báo thời tiết của
Kênh 2 đáng tin cậy hơn so với
Kênh 7 bởi vì…. Của nó ….
- Meteorologist (n): nhà khí
tượng học
- Credential (n): tin
124
Rucker Limited's second-quarter
earnings were significantly affected
by a _____ economy, which has led
to rising unemployment and threat
of increased inflation.
(A) stable
(B) rapid
(C) patient
D
Cần tính từ với nghĩa phù hợp
bổ nghĩa cho danh từ

“economy”
A. ổn định
B. nhanh
C. kiên nhẫn
D. trì trệ
Lợi nhuận quý thứ II của công
ty TNHH Rucker bị ảnh hưởng
mạnh mẽ bởi nền kinh tế trì trệ,
cái đã dẫn tới tình trạng thất
nghiệp tăng cao và nguy cơ lạm
phát gia tăng.
- Earning (n): lợi nhuận
- Inflation (n): lạm phát
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


(D) stagnant
125
Since the restaurant had _____ out
of lobster, it gave us a discount on
prawns and chips.
(A) run
(B) been
(C) lost
(D) put
A
Cần động từ đi cùng cụm giới
từ “out of” với nghĩa thích hợp

A. Run out of: hết
B. Be out of: ngoài
C. Không đi vs giới từ
out of
D. Không đi vs giới từ
out of


Vì cửa hàng đã hết tôm hùm,
nên họ tặng cho chúng tôi một
phiếu giảm giá tôm panda và
khoai tây chiên
- Run out of st: hết cái gì
- Discount on st: giảm giá
trên
126
If the intended _____ is not at
home, leave notification that the
package may be picked up at the
post office during regular business
hours.
(A) receiver
(B) receptionist
(C) reciprocal
(D) recipient
D
Cần danh từ đứng sau tính từ
“intended” có nghĩa phù hợp
A. Người nhận lại
B. Lễ tân

C. Tương hỗ, tương trợ
D. Người nhận
Nếu như người nhận được chỉ
định không ở nhà, hãy để lại
thông báo rằng họ có thể lấy gói
đồ ở bưu điện trong giờ hành
chính hàng ngày
- Notification (n): thông báo
- Pick up st: nhặt, lấy cái gì
- Business hour: giờ hành
chính
127
Research director Tom
Montgomery said he can't predict
when the new arthritis drug will be
ready, but he assured the board that
his department is _____ making
progress.
(A) definite
(B) definition
C
Vị trí cần điền đứng sau “is”
và động từ chính “making”
nên phải điền trạng từ có nghĩa
phù hợp
A. Tính từ
B. Danh từ
C. Trạng từ
D. Trạng từ
Giám đốc nghiên cứ Tom

Montgomery nói rằng ông
không thể dự đoán khi nào
thuốc trị viêm khớp sẽ có
nhưng ông ấy trấn an hội đồng
rằng phòng của ông ta chắc chắn
sẽ đúng tiến độ.
- Arthritis: bệnh viêm khớp
- Make progress: đúng tiến
đọ
- Assure sb: trấn an ai đó
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


(C) definitely
(D) definably
- Definitely (adv): chắc chắn
- Definably (adv): có thể
định nghĩa

128
Mrs. Hammersmith asked Ms.
Cotton to fax her _____ layout for
the new advertisement as soon as
possible, because deadline was
approaching.
(A) his
(B) her
(C) its

(D) himself
B
Cần tính từ sở hữu phù hợp bổ
nghĩa cho danh từ “layout”
Bà Hammersmith yêu cầu bà
Cotton gửi bà ấy bản thiết kế
cho quảng cáo mới sớm nhất có
thể bởi vì hạn nộp đang tới gần
- Layout (n): bản thiết kế
129
Ms. Griffiths was eliminated as a
candidate when she answered yes to
the question, "Have you ever _____
anything from a previous
employer?"
(A) stolen
(B) stealing
(C) stole
(D) steal
A
Thì ở cụm “have you ever ”
là thì hiện tại hoàn thành nên
động từ chính là động từ ở cột
thứ 3 (past participle)
A. Quá khứ phân từ
B. Dạng gerund
C. Quá khứ đơn
D. Động từ nguyên thể

Bà Griffiths bị loại với tư cách

một ứng viên khi bà ấy trả lời
“có” cho câu hỏi “ Bà đã từng
ăn trộm cái gì từ người chủ
trước chưa?”
130
Each employee has an important
_____ to play in ensuring the
success of our business model.
(A) work
(B) part
(C) piece
B
Cần danh từ với nghĩa phù
hợp sau tính từ “important”
A. Công việc
B. Phần
C. Mẩu
D. Khu vực

Mỗi nhân viên là một phần quan
trọng trong việc đảm bảo thành
công của mô hình kinh doanh
- Have an important part to
play = play an important
part: đóng 1 phần quan
trọng
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!



(D) area
131
History demonstrates that the most
efficient way to grow money is
through ______ interest, rather than
reinvesting dividends in multiple
stocks.
(A) compound
(B) unstable
(C) toxic
(D) declining
A

Chọn danh từ đi với danh từ
“interest” để thành cụm danh
từ ghép có nghĩa phù hợp
A. Kép,
B. Không ổn định
C. Độc hại
D. Đang giảm
Lịch sử chứng mình rằng cách
hiệu quả nhất để tăng tiền là
thông qua lãi suất kép, hơn là
đầu tư lại cổ tức vào những
chứng khóan…
- Efficient (a): hiệu quả, hiệu
suất
- Dividend (n): cổ tức
132

There were ominous black clouds
in the sky, _____ they took
umbrellas with them in case it
rained.
(A) and
(B) because
(C) so
(D) as
C
Cần liên từ chỉ nguyên nhân –
kết quả
A. Và
B. Bởi vì
C. Cho nên
D. Vì

Những đám mây đen trên trời
rất đáng ngại, họ lên lấy ô theo
mình để phòng trường hợp trời
mưa
- Ominous(a): báo điềm,
đáng ngại
133
Ms. Balfour is a talented singer and
songwriter, but playing piano is her
____________.
(A) specialties
(B) special
(C) specialty
(D) specializes

C

Cần danh từ sau tính từ sở hữu
“her” và số ít vì nói tới 1 chủ
thể
A. Noun số nhiều
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Động từ
Bà Balfour là một ca sĩ và nhạc
sĩ tài năng nhưng chơi piano
mới là “đặc sản” của bà ấy.
134
The CEO of VitaTech announced
that the company's fourth quarter
earnings forecast will be _________
to the press today.
(A) published
D
Cần động từ với ý nghĩa phù
hợp
A. Xuất bản
B. Trao đổi
C. Giáng cấp, giáng chức
D. Công bố, tung ra,
phóng ra
Giám đốc điều hành của Vita
Tech thông báo rằng những dự
báo về lợi nhuận quý thứ tư của
công ty sẽ được công bố cho

báo chí trong hôm nay
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


(B) exchanged
(C) demoted
(D) released
135
The waiter did not deliver our
_______ drinks until long after the
appetizers had been eaten.
(A) targeted
(B) requested
(C) served
(D) contacted
B
Cần tính từ đi với danh từ
“drinks” với nghĩa phù hợp
A. Mục tiêu
B. Được yêu cầu
C. Được phục vụ
D. Được liên hệ
Anh phục vụ chỉ đưa đúng thức
uống được yêu cầu mãi tới khi
chúng tôi dùng món khai vị
- Appetizer (n): món khai vị
136
Some workers still need _______ of

the rules pertaining to common
courtesy among colleagues in the
workplace.
(A) to be reminded
(B) remind
(C) be reminding
(D) have reminded
A
Cấu trúc với need:
Need + do/to do st: cần làm gì
Need + doing/ to be done: cần
được làm gì
 Chọn đáp án A là phù
hợp ý nghĩa nhất
Một số công nhân vẫn cần được
nhắc nhở về quy tắc gắn liền với
phép lịch sự cơ bản giữa các
nhân viên trong môi trường làm
việc
- Pertaining to: thuộc về,
gắn liền với
- Courtesy (n): phép lịch sự
137
________ Mr. Crowder and Ms.
Brighton, the manager suggests that
we hire the one with the most
experience.
(A) Of
(B) Between
(C) On

(D) Through
B
Giữa 2 danh từ chỉ người nên
chỉ có thể dùng
“between and”.
- of + danh từ số nhiều (từ 3
người/vật trở lên)
Giữa ông Crowder và bà
Brighton, quản lý gợi ý rằng
chúng ta nên tuyển người với
kinh nghiệm hơn.
138
When they are competing against
brand-name chains, stores relying
________ on word-of-mouth
referrals should consider purchasing
C
Cân trạng từ bổ nghĩa cho
động từ “rely”
A. mặc khác
B. hơn nữa
Khi chúng ta cạnh tranh lại các
chuỗi có thương hiệu, cửa hàng
chỉ có trông cậy vào sự giới
thiệu truyền miệng nên cân nhắc
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!



a print advertisement.
(A) otherwise
(B) further
(C) solely
(D) less
C. chỉ có
D. ít hơn
việc mua các quảng cáo báo
giấy
- solely (a): chỉ có
- rely on st: phụ thuộc, trông
cậy vào
- referral (n): sự giới thiệu
- print advertisement: quảng
cáo báo giấy
139
Mr. Reynolds _____ his secretary,
Miss Stamolis, to pick up his dry
cleaning by promising to give her
Friday afternoon off.
(A) had
(B) let
(C) got
(D) made

C
Cấu trúc get sb to do st = have
sb do st: sai, khiến, bảo ai làm

- let sb do st: cho phép ai

làm gì
- make sb do st: khiến ai
làm gì

ông Reynolds bảo thư ký của
ông ấy,cô Stamolis, lấy đồ giặt
là đã khô bẳng cách hứa hẹn sẽ
cho cô ấy nghỉ vào trưa thứ 6

140
Vacation request forms must be
submitted to Ms. Hykoles in Human
Resources _____ 5 p.m. Thursday.
(A) at
(B) by
(C) on
(D) in
B
Giới từ đi với “5pm” phù hợp
ngữ nghĩa là B. by. “At” cũng
đi với 5 p.m tuy nhiên không
phải nộp vào lúc 5h mà có thể
nộp trước đó.
Đơn yêu cầu ký nghỉ phải được
nộp lên cho cô Hykoles ở phong
Nhân sự cho tới 5h chiều thứ 5





Part VI

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


141
Dear Mr. Perry:
Seasons Greetings! As a _______
customer, we wanted you to be among
the first to know about our upcoming
holiday sale. All copy paper, printing
ink, and general office supplies will be
reduced by 50% for the month of
December.

(A) value
(B) valued
(C) valid
(D) validated
B
Chọn tính từ với
nghĩa tính hợp
A. noun: giá trị
B. đáng quý
C. có hiệu lực
D. được xác nhận
có hiệu lực
Chào mừng mùa mới! Là một

khách hàng đáng quý, chúng
tôi muốn ông là một trong
những người đầu tiên biết về
lần giảm giá chuyến sắp tới.
tất cả giấy tờ copy, mực in, và
những vật dụng văn phòng
nói chung sẽ được giảm tới
50% vào tháng 12.
142
As is our tradition at Office Junction,
we will be having a Christmas raffle.
This year the grand prize is a 2-night
stay for two at the Buena Vista Hotel
_______ Camano Island. The winner
will receive a free double-occupancy
stay in the penthouse suite, as well as a
free dinner on the moonlit patio.

(A) through
(B) on
(C) over
(D) at

B
Cần giới từ đi với
cụm “Camano
Island”
Như phong tục ở OJ, chúng
tôi sẽ có vật phẩm giáng sinh.
Năm nay giải thưởng là 2 đêm

cho 2 người tại khách san BV
trên đảo Car Island. Người
chiến thắng sẽ nhận được ở
n miễn phí trong cũng như
bữa tối miễn phí trên
143
Money from ticket sales will be
_______ to The Holiday Fund, a local
organization that provides food and
clothing to those who need it most this
Christmas.

(A) purchased
(B) donated
(C) funded
(D) collected
B
Tìm động từ có
nghĩa thích hợp
A. mua
B. ủng hộ
C. tài trợ
D. thu thập
Tiền từ việc bán vé sẽ được
ủng hộ cho quỹ Holiday, một
tổ chức địa phương cung cấp
thức ăn và quần áo tơi ai cần
chúng nhất dịp giáng sinh này
144
TO: Sales Staff

FROM: Management A.W.
DATE: October 9th, 2009
SUBJECT: Flyer misprint

This is to alert you to a misprint in an
advertisement for our store in this
week's local newspaper. The ad states
B
Cụm từ “rather than”
hơn là
Đây là để cảnh báo bạn về
một bài in sai trên quảng cáo
cho cửa hàng của chúng tôi
trong tờ báo địa phương tuần
này. Quảng cáo nói rằng vào
thứ 7 tất cả giày dép dành hco
nam sẽ giảm giá tới 55%
thay vì 15%
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


that on Saturday all men's footwear is
on sale for 55% percent off rather
_______ 15% off.

(A) that
(B) than
(C) then

(D) they're

145
If customers ask about this sale, please
_______ and explain the printing error.
Offer them an additional 5% off
coupon to thank them for coming into
our store. The coupon can be given out
even if the customer decides not to
purchase any shoes, and can be applied
to any purchase made in the store.

(A) apologize
(B) compromise
(C) categorize
(D) analyze
A
Cần động từ với
nghĩa phù hợp văn
cảnh
A. xin lỗi
B. dàn xép, thỏa
hiệp
C. phân loại
D. phân tích

Nếu khách hàng hỏi về thông
tin giảm giá, làm ơn hãy xin
lỗi và giải thích về lỗi in ấn.
tặng hộ thêm phiếu giảm giá

5% để cảm ơn về đã đến cửa
hàng. Phiếu này có thể không
có hiệu lực nếu khách hàng
quyết định không mua bất cứ
đôi giầy và có thể áp dụng bất
cứ hóa đơn nào ở cửa hàng
146
_______ you encounter any customers
who have the ad with them and demand
to receive the 55% discount, please call
a manager to the sales floor. These
cases will be handled on an individual
basis.

(A) Because
(B) Whether
(C) If
(D) Before
C
Cần liên từ với ý
nghĩa phù hợp
A. bởi vì
B. có chăng
C. nếu
D. trước
Nếu bạn gặp phải khách hàng
nào đọc quảng cáo mà yêu
cầu giảm tới 55%, làm ơn hãy
gọi quản lý tới phòng kinh
doanh. Những trường hợp này

sẽ được giải quyết theo cá
nhân
147
Dear Stone Blair,
I'm not certain that you are the
person I need to address, but the help
desk operator at Autotech forwarded
me _______ e-mail address. It is now
midmonth, and Microserve has still not
received a March invoice from
Autotech.

(A) their
(B) your
(C) his
B
Cần tính từ sở hữu
phù hợp
A. của họ
B. của ông/
ngài/ bạn
C. của anh ấy
D. của nó
Gửi ông Stone Blair,
Tôi không chắc chắn rằng ông
là người tôi cần thông báo,
nhưng nhân viên hố trợ bàn ở
Autotech đã chuyển tôi địa
chỉ email của ông. Giờ đã là
giữa tháng, và Microserve vẫn

chưa nhận được hóa đơn
tháng 3 từ Autotech
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


(D) its

148
We ________ receive an electronic
invoice on the first of the month, and a
reminder notice approximately half
way through the month. Neither of
these has been received; therefore, I
assume the bill has not been issued.

(A) generally
(B) never
(C) rarely
(D) almost
A
Chọn trạng từ với
nghĩa phù hợp
A. nhìn chung
B. không bao h
C. hiếm khi
D. gần như
Chúng tôi nhìn chung đã
nhân được một hóa đơn điện

tử vào đầu tháng và một nhắc
nhở thông báo tầm giữa
tháng. Không có cái nào
chúng tôi nhận được, do đó,
tôi giả định rằng hóa đơn vẫn
chưa được xuất
149
It is particularly important that we sort
out this error before May first. We are a
small company that submits tax forms
twice a year, and we must include this
information as part of our _________.
As the accountant of Microserve, it is
my duty to submit all invoices related
to spending to our head office by May
3rd at the latest.

(A) exercise
(B) expenses
(C) expertise
(D) exchange

B
Chọn danh từ có
nghĩa phù hợp
A. bài tập
B. chi phí
C. chuyên môn
D. trao đổi
Đặc biệt quan trong rằng đầu

tiên chúng tôi đã lọc lỗi này
trước tháng 5. Chúng tôi là
một công ty nhỏ cái đã nộp
thuế 2 lần 1 năm và chúng tôi
đã nói về thông tin này như
một trong những khoản chi
phí của chúng tôi. Là kế toán
của M, nhiệm vụ của tôi là
nộp tất cả hóa đơn liên quan
tới việc chi tiêu của trụ sở
chậm nhất là 3/5
150
Dear Ms. Carson:
We __________ your
application for our advertised
accounting position at Accu-Counting
Inc. Based on your qualifications, we
would like to schedule an interview
with you the week of May 12th at our
main office, 1777 Second Ave. S.
(A) had received
(B) will have received
(C) should have received
(D) have received
D
Cần chia động từ ở
hiện tại hoàn thành
nói về việc đã xảy ra
trong quá khứ và
hoàn thành tại gần

thời điểm nói (hiện
tại). Không dùng
những thì mang tính
dự đoán như đáp án
B,C
Thưa bà Carson,
Chúng tôi vừa nhận được hồ
sơ của bà cho vị trí được
quảng cáo ở A_C. dựa trên
những phẩm chất của bà,
chúng tối muốn sắp xếp một
cuộc phỏng vấn với bà vào
tuần khoảng 12/5 ở trụ sở
chính, 1777 đường SA
151
Would you please phone Dana Miller,
our office manager, at 555-3385 at your
earliest convenience to __________ an
interview day and time? Interviews
usually last about 30 minutes, and are
B
Chọn động từ phù
hợp đi với danh từ
“interview”
A. bịa đặt
B. thiết lập
Làm ơn hãy gọi Dana Miller,
giám đốc văn phòng ở số 555-
3385 khi nào tiện nhất để lên
lịch 1 cuộc phỏng vấn, ngày .

cuộc phỏng vấn thường kéo
Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic:

Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!


scheduled between 8 and noon, and
then 2 and 4.

(A) make up
(B) set up
(C) do up
(D) bring up
C. làm
D. nuôi dưỡng
dài khoảng 30 phút, và được
diễn ra tầm 8h tới trưa và sau
đó từ 2h đến 4h
152
Thank you for applying to Accu-
Counting. We believe that our
employees __________ us number one,
and we hope that you might soon join
our team and contribute to our
continued success. If you have any
questions prior to your interview,
please don't hesitate to ask Mr. Miller.

(A) makes
(B) making

(C) make
(D) did make

C
Thì của câu đang
dùng hiện tại nên
chỗ cần điền cũng
phải hòa hợp. Chủ
ngữ là “our
employees” nên
động từ phải chia sỗ
nhiều
Cảm ơn bà vì đã ứng tuyển vị
trí kế toán. Chúng tôi tin rằng
nhân viên của chúng tôi đã
khiến chúng tôi luôn ở vị trí
số 1 và chúng tôi hy vọng
rằng bà có thể sớm tham gia
vào đội ngũ của chúng tôi và
đóng góp vào thành công
không ngừng. Nếu bà có bất
cứ câu hỏi nào trước cuộc
phỏng vấn, đừng ngại hỏi ông
Miller

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×