Tải bản đầy đủ (.pptx) (92 trang)

luyện thi toán vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 92 trang )

Chaøo nheù lôùp 9…!!!!
Chaøo nheù lôùp 9…!!!!
VẤN ĐỀ I:
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
VẤN ĐỀ I:
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
2
A A=
. .A B A B=
2 2
( )A A A= =
A A
B
B
=
A AB
B B
=
2
( )C C A B
A B
A B
±
=

±
( )C A B
C
A B
A B
±


=

±
3 3 3
.ab a b=
3
3
3
a a
b
b
=
BÀI 1 :
BÀI 1 :
3 3 3 3
2 3 2 2 2 3 2 2
A
- +
= +
- + + -
2( 3 3) 2( 3 3)
4 2 3 4 4 2 3 4
- +
= +
- + + -
2( 3 3) 2( 3 3)
3 1 4 3 1 4
- +
= +
- + + -

2 2
2( 3 3) 2( 3 3)
3 9
- + +
=
-
24 2
4 2
6
= =-
-
Nhân tử mẫu 2 vế cho căn 2
Lưu ý:
Bài 2: Cho biểu thức A =
( )
2
1
1
:
1
11

+










+

x
x
xxx
a) + Điều kiện:
0 1x< ≠
+ Ta có:
( )
( )
2
1 1 1
:
1
1
x x x
A
x
x x
x
+ + −
= =


( )
2
1
1

:
1
11

+









+

x
x
xxx
)1(
11

=
− xxxx
Lưu ý:
1 1
9 2 9 . 6x x
x x
+ ≥ =
ab2b+a ≥

x 4 x 16
B :
x 4 x 4 x 2
 
+
= +
 ÷
 ÷
+ − +
 
Quy đồng 2 mẫu rùi nhân nghịch đảo
( )
( ) ( ) ( )
(1 ) (1 )
1 1
x x y y xy x y
P
x y x y
+ − − − +
=
+ + −
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
1 1
x y x x y y xy x y
x y x y
− + + − +

=
+ + −
( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1
x y x y x xy y xy
x y x y
+ − + − + −
=
+ + −
Quy đồng
Lưu ý:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 1
1 1
x x y x y x x
x y
+ − + + + −
=
+ −
( )
1
x y y y x
y
− + −
=

( ) ( ) ( )
( )

1 1 1
1
x y y y y
y
− + − −
=

( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1
x y x y x xy y xy
x y x y
+ − + − + −
=
+ + −
Lưu ý đoạn gạch chân =
Lưu ý:
Lưu ý:
VẤN ĐỀ 7: HÌNH HỌC
VẤN ĐỀ 7: HÌNH HỌC
I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
2
. .a AH BH CH=
. . .b AH BC AB AC=
2 2
. . , .c AB BC BH AC BC HC= =
2 2 2
1 1 1

.d
AH AB AC
= +
, os
,
AC AB
Sin C
BC BC
AC AB
tg C ot g
AB AC
α α
α α
= =
= =
Tính chất
Tính chất
sin os , os sin , cot ,cotc c tg g g tg
α β α β α β α β
= = = =
.sin .cos
.sin .cos
. .cot
. .cot
b a B a C
c a C a B
b c tgB c gC
c b tgC b gB
= =
= =

= =
= =
II. GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN
II. GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Quan hệ giữa đường kính và dây cung
Quan hệ giữa đường kính và dây cung

* §Þnh lÝ 1 : § êng kÝnh vu«ng gãc víi mét d©y cung th× chia d©y cung Êy ra
thµnh hai phÇn b»ng nhau.

* §Þnh lÝ 2 : § êng kÝnh ®i qua trung ®iÓm cña mét d©y cung kh«ng ®i qua t©m th×
vu«ng gãc víi d©y cung Êy.
Quan hệ giữa dây cung và khoảng cách
đến tâm
Quan hệ giữa dây cung và khoảng cách
đến tâm

* Định lí 1 : Trong một đ ờng tròn hai dây cung bằng nhau khi và chỉ khi chúng
cách đều tâm .

* Định lí 2 : Trong hai dây cung không bằng nhau của một đ ờng tròn, dây cung
lớn hơn khi và chỉ khi nó gần tâm hơn .
* §Þnh lÝ 2: §èi víi hai cung nhá trong mét ® êng trßn
* §Þnh lÝ 2: §èi víi hai cung nhá trong mét ® êng trßn

Cung lín h¬n c¨ng d©y lín h¬n

D©y lín h¬n tr ¬ng cung lín h¬n.
Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bò
chắn.

c
1
m
x
0
A
B
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fi9h level
O
BA
Trong mét ® êng trßn, sè ®o cña gãc néi tiÕp b»ng nöa sè ®o cña cung bÞ ch¾n.
A
O.
E
B
D
C
n
m
Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.

×