Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập trí tuệ nhân tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.32 KB, 6 trang )

BÀI TẬP TỰ HỌC
(Ơn tập thi kết thúc mơn)
Câu 1: Tính chi phí hành trình tốt nhất: (Thuật tốn GTS2)
1 2 3 4 5 6
1

20 42 3
0
6 25
2 12

1
6
7 33 19
3 23 5

28 14 9
4 12 9 24

31 15
5 1
4
7 21 15

45
6 3
6
15 1
6
5 205


Với số thành phố xuất phát p = 4 , v1=1, v2=2, v3=4, v4=6.
Câu 2: Thuật tốn tơ màu
Giả sử có 9 cuộc mitting a,b,c,d,e,f,g,h,i được tổ chức. Mỗi cuộc mitting được tổ
chức trong một buổi. Các cuộc mitting sau không được diễn ra đồng thời: ae, bc, cd, ed,
abd, ahi, bhi, dfi, dhi, fgh. Hãy sử dụng thuật toán tô màu tối ưu để bố trí các cuộc mitting
vào các buổi sao cho số buổi diễn ra là ít nhất.
Câu 3: Bài toán xếp lòch thi đấu
Ta có bảng các trận đấu :
A B C D E F
A AB AC AD AE AF
B BC BD BE BF
C CD CE CF
D DE DF
E EF
F

Các trận đấu bôi đen là đã xảy ra.
Bài toán xếp lòch thi đấu sao cho số trận diễn ra còn lại là ít nhất. Một đội
khơng thể tham gia thi đấu 2 trận cùng lúc.
Câu 4: Bài tốn đèn giao thơng (Thuật tốn tơ màu)
Hãy xây dựng các cột đèn sao cho việc lưu thông không bò giao nhau (số màu đèn
là bao nhiêu).
1
A
B
C
D
E
Quy ước:


Xanh đi
Đỏ đi
- Lưu ý: tuyến EC là một chiều.
Câu 5: Thuật tốn TACI (A
KT
)
Start
Tính vị trí sai trạng thái hiện tại so với trạng thái đích
Câu 6: Sử dụng giải thuật A
KT
để giải bài tốn tháp Hà Nội trong trường hợp n=3 với trạng
thái ban đầu và trạng thái kết thúc như sau:
A B C A B C
Câu 7: (Thuật tốn Vương Hạo)
a. Cho {p→q, q→r}. Kết luận: {p→r}
b. Cho {(a∧b) →c, (b∧c) →d, ¬d. CM: a→b
1 2 3
5 7 6
4 8
1 2 3
4 5 6
7 8
2
Goal
Câu 8: (Thuật tốn Robinson) (Mệnh đề đối ngẫu: P và ¬P)
a, Cho {p→q, q→r, r→s, p} Hỏi p∧s ?
b, Cho{a ∧ b →c, b ∧ c →d, a ∧ b}. Hỏi d ?
Câu 9:
Sử dụng thuật toán QuinLan để giải quyết bài toán sau:
Để xác đònh người châu Á hay người châu Âu khi xem xét một nhóm người căn cứ

trên hình dáng, chiều cao và giới tính theo bảng sau:
Đặc điểm
Người
Dáng Chiều cao Giới tính Thuộc châu
1 To Trung bình Nam Châu Á
2 Nhỏ Thấp Nam Châu Á
3 Nhỏ Trung bình Nam Châu Á
4 To Cao Nam Châu Âu
5 Nhỏ Trung bình Nữ Châu Âu
6 Nhỏ Cao Nam Châu Âu
7 Nhỏ Cao Nữ Châu Âu
8 To Trung bình Nữ Châu Âu
Câu 10:
Sử dụng phương pháp độ đo hỗn loạn để giải bài toán sau:
Theo bảng dữ liệu xác đònh hiệu quả của việc sử dụng kem cháy nắng
Tên Màu tóc Chiều cao Cân nặng Dùng kem Kết quả
1. Sarah Vàng Trung bình Nhẹ Không Cháy nắng
2. Dana Vàng Cao Trung bình Có Không cháy nắng
3. Alex Nâu Lùn Trung bình Có Không cháy nắng
4. Annie Vàng Lùn Trung bình Không Cháy nắng
5. Emily Đỏ Trung bình Nặng Không Cháy nắng
6. Pete Nâu Cao Nặng Không Không cháy nắng
7. John Nâu Trung bình Nặng Không Không cháy nắng
8. Katie Vàng Lùn Nhẹ Có Không cháy nắng
Câu 11:
Sử dụng độ hỗn loạn để giải quyết bài tốn sau
Quyết đònh mua hàng hay không mua theo bảng sau:
STT
Kích cở
Màu sắc

Hình dáng Quyết đònh
1 Trung bình Đỏ Cầu Mua
2 Lớn Vàng Hộp Mua
3 Trung bình Xanh Trụ Không mua
4 Nhỏ Xanh Cầu Mua
5 Trung bình Xanh Nón Không mua
3
6 Nhoỷ Xanh Noựn Khoõng mua
7 Trung bỡnh ẹoỷ Truù Mua
Cõu 12 :
+ Cho mng ng ngha ỏp dng c ch suy din gii bi toỏn tam giỏc sau: Tớnh S
bit , , C
Xõy dng bng kớch hot ban u (1) Kớch hot cỏc yu t ó bit , , c (2)
Cõu 13:
Trỡnh by s khỏc nhau gia thut toỏn v thut gii Heuristics. Cho vớ d.
Cõu 14:
p dng nguyờn lý th t ca k thut heuristics trỡnh by t tng ca bi toỏn chia N
vt cú khi lng khỏc nhau thnh M nhúm u nhau. Gii bi toỏn chia 8 vt thnh 3 nhúm,
cỏc vt cú trng lng nh sau:
n1 = 28, n2 = 12, n3 = 36, n4 = 16, n5 = 23, n6 = 32, n7= 21, n8 = 15.
Cõu 15:
0
=++

=

sin
b
sin
a

0
=

=

sin
c
sin
b
0
=++
pcba
0
2
1
= c.hS
c
R
1
R
2
R
3
R
4
R
5
R
6


a
b
c
P
S
h
c
4







=
j
j
ji
R
R
RX
i
i
X if 1
X if 0
Giải bài toán tìm đường đi từ điểm A đến điểm B trong đồ thị cho ở hình theo thuật giải leo
đồi dốc đứng.
Câu 16:
Áp dụng thuật giải Robinson, chứng minh tập mệnh đề sau:

¬p ∨ q , (s ∨ ¬ q) ∧ (r ∨ ¬s) , p ∧ u ⇒ r, u

Câu 17:
Hãy xây dựng cây định danh và tìm luật theo phương pháp vector đặc trưng của Quinlan
để xác định một loại quả độc hay không độc theo bảng số liệu sau.
Tên Vị Màu Vỏ Độc
A Ngọt Đỏ Nhẵn không
B Cay Đỏ Nhẵn không
C Chua Vàng Có gai Không
D Cay Vàng có gai Độc
E Ngọt Tím Có gai Không
F Chua Vàng Nhẵn Không
G Ngọt Tím Nhẵn Không
H Cay Tím có gai Độc
Câu 18:
Giải bài toán tìm đường đi ngắn nhất từ A đến B trong đồ thị không gian trạng thái ở
Hình 1 theo thuật giải A*. (Giá trị cạnh các đỉnh là hàm đánh giá h(T), cạnh các cung là độ
dài cung).
5
B
C
F
D
IE
K
G
H
I
H
A

G
E
K
14
10
12
11
9
13
15
8
0

Câu 19:
Trình bày khái niệm hàm heuristics.: Xây dựng hàm đánh giá h cho bài toán ở bảng 1 để
giải bài toán TACI sau:
3 2 6 1 2 3
1 5 4 8 4
7 8 7 6 5
T
i
T
G
Bảng 1
Câu 20:
Áp dụng thuật toán Vương hạo, chứng minh bài toán sau:
p ∨ ¬q , (¬s ∨ ¬q) ∧ (r ∨s) , ¬p ∧ u ⇒ r ∨ u
6
0
E

K
C
H
D
IE
K
G
H
B
A
I
F
G
N
22
16
24
25
30
20
12
14
13
17
9
20
11
9
17
10

16
5
7
6
18
12 15
10
8
13
12
12
8
10
Hình 1

×