www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang - Mã đề 984 1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN
( Đề thi có 06 trang )
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2014
MÔN:
Vật lí - Khối A VÀ A
1
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
220 2 os(100 t+ )
6
u c
π
π
= (V) vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch R, L, C n
ố
i
ti
ế
p có R = 100
Ω
. Z
L
= 200
Ω
, Z
C
= 100
Ω
. Bi
ể
u th
ứ
c c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u t
ụ
đ
i
ệ
n là:
A
.
7
220 os(100 t- )
12
C
u c
π
π
=
(V).
B
.
220 os(100 t- )
3
C
u c
π
π
=
(V).
C
.
7
220 os(100 t+ )
12
C
u c
π
π
=
(V).
D
.
220 os(100 t- )
2
C
u c
π
π
=
(V).
Câu 2.
N
ế
u g
ọ
i v, a và
ω
l
ầ
n l
ượ
t là v
ậ
n t
ố
c, gia t
ố
c và t
ầ
n s
ố
góc c
ủ
a con l
ắ
c lò xo. Bi
ể
u th
ứ
c liên h
ệ
nào
d
ướ
i
đ
ây gi
ữ
a biên
độ
A v
ớ
i các
đạ
i l
ượ
ng trên là
đ
úng:
A
.
2 2
A v a
= +
.
B
.
2 2
2 4
v a
A
ω ω
= +
.
C
.
2
2
4
a
A v
ω
= +
.
D
.
2 2
2 2
v a
A
ω ω
= +
.
Câu 3.
M
ộ
t con l
ắ
c
đơ
n có chi
ề
u dài 1m, g = 10m/s
2
, ch
ọ
n m
ố
c th
ế
n
ă
ng t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng. Con l
ắ
c dao
độ
ng
v
ớ
i biên
độ
góc là 6
0
. T
ố
c
độ
c
ủ
a v
ậ
t t
ạ
i v
ị
trí mà th
ế
n
ă
ng b
ằ
ng 3 l
ầ
n
độ
ng n
ă
ng là:
A
. 33,1cm/s.
B
. 16,6cm/s.
C
. 19cm/s.
D
. 28,6cm/s.
Câu 4. Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch R, L, C n
ố
i ti
ế
p, trong m
ọ
i tr
ườ
ng h
ợ
p, bi
ể
u th
ứ
c nào
luôn
sai
:
A
.
2 2
max
L R C
R
U
U U U
U
= +
.
B
.
2 2
( )
R L C
U U U U= + −
.
C
.
R L C
U U U U
= + +
.
D
.
R L C
u u u u
= + +
.
Câu 5.
M
ộ
t s
ợ
i dây AB dài 85cm c
ă
ng ngang,
đầ
u B t
ự
do,
đầ
u A g
ắ
n v
ớ
i m
ộ
t nhánh c
ủ
a âm thoa giao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i t
ầ
n s
ố
10 Hz. Trên dây AB có m
ộ
t sóng d
ừ
ng
ổ
n
đị
nh, A
đượ
c coi là nút sóng. T
ố
c
độ
truy
ề
n âm
trên dây là 2m/s. K
ể
c
ả
A và B, trên dây có
A
. 9 nút và 8 b
ụ
ng.
B
. 9 nút và 9 b
ụ
ng.
C
. 8 nút và 8 b
ụ
ng.
D
. 8 nút và 7 b
ụ
ng.
Câu 6.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i chu kì T và biên
độ
A. T
ố
c
độ
trung bình l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a v
ậ
t th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c trong kho
ả
ng th
ờ
i gian
2
3
T
là:
A
.
2
A
T
.
B
.
3
A
T
.
C
.
(2 3)
A A
T
+
.
D
.
9
2
A
T
.
Câu 7.
Khi x
ả
y ra hi
ệ
n t
ượ
ng giao thoa sóng n
ướ
c v
ớ
i hai ngu
ồ
n k
ế
t h
ợ
p A và B dao
độ
ng ng
ượ
c pha. Nh
ữ
ng
đ
i
ể
m thu
ộ
c m
ặ
t n
ướ
c n
ằ
m trên
đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a AB s
ẽ
A. Đứ
ng yên không dao
độ
ng.
B.
Dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
bé nh
ấ
t.
C
. Dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
l
ớ
n nh
ấ
t.
D.
dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
có giá tr
ị
trung bình
Câu 8.
M
ộ
t dây
đ
àn h
ồ
i r
ấ
t dài có
đầ
u A dao
độ
ng v
ớ
i t
ầ
n s
ố
20H
z
theo ph
ươ
ng vuông góc v
ớ
i s
ợ
i dây. T
ạ
i M
trên dây và cách A m
ộ
t
đ
o
ạ
n 50cm luôn dao
độ
ng lêch pha
1
( )
3
k
π
+ ( k
∈
ℤ
) . Bi
ế
t r
ằ
ng th
ờ
i gian sóng truy
ề
n
t
ừ
A
đế
n M l
ớ
n h
ơ
n 3 chu k
ỳ
và nh
ỏ
h
ơ
n 4 chu k
ỳ
. V
ậ
n t
ố
c truy
ề
n sóng trên dây là:
A
. 7,5m/s.
B
. 2,8m/s.
C
. 4,3m/s.
D
. 3,0m/s.
Câu 9.
Để
t
ạ
o ra t
ừ
tr
ườ
ng quay trong
độ
ng c
ơ
không
đồ
ng b
ộ
ba pha, ng
ườ
i ta th
ườ
ng dùng cách nào sau
đ
ây:
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang - Mã đề 984 2
A. Cho nam châm quay đều quanh một trục. B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cuộn
dây.
C. Cho dòng điện xoay chiều ba pha đi qua ba cuộn dây. D. Cho vòng dây quay đều quanh một nam châm.
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên
giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị
trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt
được trong quá trình dao động là:
A.
240
cm/s B. 620 cm/s C. 3010 cm/s D. 340 cm/s
Câu 11. Khi tần số sóng là 42H
z
thì trên dây AB có sóng dừng với 7 nút (A,B đều là nút). Với dây AB và vận
tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (A,B đều là nút) thì tần số phải là:
A. 30H
z
. B. 63H
z
. C. 58,8H
z
. D. 28H
z
.
Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa vớ chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời
gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s
2
là
3
T
. L
ấ
y
π
2
= 10. T
ầ
n s
ố
dao
độ
ng
c
ủ
a v
ậ
t là:
A
. 1Hz.
B
. 3Hz.
C
. 4Hz.
D
. 2Hz.
Câu 13.
M
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u ch
ỉ
ch
ứ
a hai trong ba linh ki
ệ
n (
đ
i
ệ
n tr
ở
, cu
ộ
n dây, t
ụ
đ
i
ệ
n). Bi
ế
t c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n s
ớ
m pha
3
π
so v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch. Hai lo
ạ
i linh ki
ệ
n trên là:
A
. T
ụ
đ
i
ệ
n và cu
ộ
n c
ả
m thu
ầ
n.
B
.
Đ
i
ệ
n tr
ở
và cu
ộ
n dây không thu
ầ
n c
ả
m.
C
. Cu
ộ
n c
ả
m thu
ầ
n và
đ
i
ệ
n tr
ở
.
D
. T
ụ
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n.
Câu 14.
Trong thí nghi
ệ
m giao thoa sóng trên m
ặ
t n
ướ
c, hai ngu
ồ
n k
ế
t h
ợ
p S
1
, S
2
dao
độ
ng cùng biên
độ
a=3mm, cùng t
ầ
n s
ố
f = 20Hz, v
ậ
n t
ố
c truy
ề
n sóng trên m
ặ
t n
ướ
c là v = 20cm/s. Quan sát th
ấ
y trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
S
1
S
2
không dao
độ
ng. T
ạ
i M cách hai ngu
ồ
n các kho
ả
ng 5cm và 6cm dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
A
. 6 mm
B
. 0 mm
C
. 3 mm
D
. 4 mm
Câu 15.
Chu kì dao
độ
ng nh
ỏ
c
ủ
a con l
ắ
c
đơ
n ph
ụ
thu
ộ
c vào:
A
. T
ỉ
s
ố
tr
ọ
ng l
ượ
ng và kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a con l
ắ
c.
B
. Kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a con l
ắ
c.
C
. Tr
ọ
ng l
ượ
ng c
ủ
a con l
ắ
c.
D
. Kh
ố
i l
ượ
ng riêng c
ủ
a con l
ắ
c.
Câu 16.
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u
60 2 os(100 )
6
u c t
π
π
= + (V) vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p có
đ
i
ệ
n tr
ở
R thay
đổ
i
đượ
c. Cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m có
0,6
L H
π
= và t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung
4
10
C F
π
−
=
. Công su
ấ
t tiêu th
ụ
c
ủ
a m
ạ
ch
đạ
t giá tr
ị
c
ự
c
đạ
i là:
A
. 180W.
B
. 45W.
C
. 90W.
D
. 60W.
Câu 17.
M
ộ
t dao
độ
ng c
ưỡ
ng b
ứ
c có t
ầ
n s
ố
dao
độ
ng riêng là 20Hz. Ngo
ạ
i l
ự
c c
ưỡ
ng b
ứ
c có biên
độ
không
đổ
i, t
ầ
n s
ố
có th
ể
thay
đổ
i
đượ
c, v
ớ
i t
ầ
n s
ố
nào trong các t
ầ
n s
ố
sau c
ủ
a ngo
ạ
i l
ự
c
để
biên
độ
dao
độ
ng là l
ớ
n
nh
ấ
t?
A
. 28Hz
B
. 10Hz
C
. 18Hz
D
. 40Hz
Câu 18.
Để
đ
o
đ
i
ệ
n tr
ở
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a m
ộ
t cu
ộ
n dây ng
ườ
i ta s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u
đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch g
ồ
m cu
ộ
n dây m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i t
ụ
đ
i
ệ
n. Dùng m
ộ
t vôn k
ế
nhi
ệ
t
để
đ
o
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u cu
ộ
n dây, hai
đầ
u t
ụ
đ
i
ệ
n và hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch thu
đượ
c các giá tr
ị
l
ầ
n l
ượ
t là 100V, 160V, 100V. Dùng ampe k
ế
nhi
ệ
t
đ
o
c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n thu
đượ
c giá tr
ị
2A.
Đ
i
ệ
n tr
ở
cu
ộ
n dây có giá tr
ị
là:
A
.
30 2
Ω
.
B
.
50
Ω
.
C
.
30
Ω
.
D
. 20
Ω
.
Câu 19.
Trên b
ề
m
ặ
t ch
ấ
t l
ỏ
ng có hai ngu
ồ
n phát sóng k
ế
t h
ợ
p O
1
và O
2
dao
độ
ng cùng pha, cách nhau O
1
O
2
=
40cm. Bi
ế
t sóng do hai ngu
ồ
n phát ra có t
ầ
n s
ố
f = 10Hz, v
ậ
n t
ố
c truy
ề
n sóng v = 2m/s. Xét
đ
i
ể
m M n
ằ
m trên
đườ
ng th
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i O
1
O
2
t
ạ
i O
1
.
Đ
o
ạ
n O
1
M có giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t b
ằ
ng bao nhiêu
để
t
ạ
i M sóng có biên
độ
dao
độ
ng c
ự
c
đạ
i?
A
. 30cm
B
. 20cm
C
. 40cm
D
. 50cm
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang - Mã đề 984 3
Câu 20. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có biểu thức là
100 2 os(100 )
6
u c t
π
π
= + (V). Cho R =
50
Ω
,
0,5
L H
π
= ,
4
10
C F
π
−
=
. Bi
ể
u th
ứ
c dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch là:
A
.
5
2cos(100 )
12
i t
π
π
= +
(A).
B
.
2cos(100 )
4
i t
π
π
= +
(A).
C
.
5
2 2 cos(100 )
12
i t
π
π
= +
(A).
D
.
2 2 cos(100 )
12
i t
π
π
= −
(A).
Câu 21.
M
ộ
t v
ậ
t kh
ố
i l
ượ
ng
g600M
=
đượ
c treo trên tr
ầ
n nhà b
ằ
ng m
ộ
t s
ợ
i dây không dãn. Phía d
ướ
i v
ậ
t M
có g
ắ
n m
ộ
t lò xo nh
ẹ
có
độ
c
ứ
ng
100k
=
N/m,
đầ
u còn l
ạ
i c
ủ
a lò xo g
ắ
n v
ậ
t
g200m
=
. L
ấ
y
10g
=
m/s
2
. Biên
độ
dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng c
ủ
a m t
ố
i
đ
a
để
dây treo không b
ị
chùng là :
A.
6cm
B.
2cm
C.
4cm
D.
8cm
Câu 22.
M
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u R, L, C n
ố
i ti
ế
p. Cho
25
R
= Ω
,
1
2
L H
π
=
và t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung thay
đổ
i
đượ
c.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có bi
ể
u th
ứ
c
2 os100 ( )
u U c t V
π
= . Khi
3
1
10
5 3
C C F
π
−
= =
thì công suất của mạch là P
1
. Khi
3
2
10
9
C C F
π
−
= = thì công suất của mạch là P
2
. Hãy chỉ ra
kết luận đúng:
A. P
2
= 2P
1
. B. P
2
= P
1
. C. P
1
> P
2
. D. P
2
> P
1
.
Câu 23. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R
0
mắc nối tiếp với một linh kiện chưa biết là một
trong ba linh kiện sau ( Điện trở, cuộn dây, tụ điện ) . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
nhưng tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch. Khi tăng dần tần số của dòng điện thì cường độ dòng điện hiệu
dụng tăng. Linh kiện chưa biết trên là:
A. Tụ điện. B. Điện trở thuần. C. Cuộn cảm thuần. D. Cuộn dây có điện trở.
Câu 24. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 60dB
và 90dB. Biết cường độ âm tại M là 0,04W/m
2
. Cường độ âm tại N là:
A. 1,2W/m
2
. B. 0,06W/m
2
. C. 40W/m
2
. D. 0,12W/m
2
.
Câu 25. Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Gọi u
R
, u
L
, u
C
và i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở
thuần, hai đầu cuộn cảm thuần, hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện tức thời. Hãy chỉ ra biểu thức sai:
A.
2 2
2 2
0 0
1
R L
R L
u u
U U
+ =
. B.
2
2
2 2
0 0
1
C
R
R C
u
u
U U
+ =
. C.
2 2
2 2
0 0
1
L
L
i u
I U
+ =
. D.
2 2
2 2
0 0
1
R
R
u i
U I
+ =
.
Câu 26. Chọn phát biểu sai:
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao
động
B. Dao động của vật trong chất lỏng tắt dần càng nhanh nếu chất lỏng càng ít nhớt.
C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Hiên tượng cộng hưởng cơ có thể xẩy ra khi hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn.
Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều trong đó phần cảm là nam châm với 2 cặp cực. Phần ứng được nối với
cuộn dây có độ tự cảm
1
L H
π
= điện trở thuần
100
r
= Ω
. Khi phần cảm quay với tốc độ n
1
= 25 vòng/s thì
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I
1
. Khi phần cảm quay với tốc độ n
2
= 75 vòng/s thì
cường độ trong mạch có giá trị hiệu dụng là I
2
. Tỉ số giữa I
1
với I
2
là:
A. 1. B.
1
3 5
. C. 3. D.
5
3
.
Câu 28.
Dao
đ
ông
đ
i
ề
u hòa
đổ
i chi
ề
u khi
A
. l
ự
c tác d
ụ
ng có
độ
l
ớ
n c
ự
c ti
ể
u.
B
. l
ự
c tác d
ụ
ng b
ằ
ng 0.
C
. l
ự
c tác d
ụ
ng có
độ
l
ớ
n c
ự
c
đạ
i.
D
. l
ự
c tác d
ụ
ng
đổ
i chi
ề
u.
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang - Mã đề 984 4
Câu 29. Mạch điện gồm R, L, C (
2
2
L
R
C
< ) n
ố
i ti
ế
p.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch có bi
ể
u th
ứ
c
0
os ( )
u U c t V
ω
=
ch
ỉ
có
ω
thay
đổ
i
đượ
c. Giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u các ph
ầ
n t
ử
R, L, C l
ầ
n l
ượ
t là
U
R
, U
L
, U
C
. Cho
ω
t
ă
ng d
ầ
n t
ừ
0
đế
n
∞
thì th
ứ
t
ự
đạ
t c
ự
c
đạ
i c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp trên là:
A
. U
R
, U
L
, U
C
.
B
. U
C
, U
R
, U
L
.
C
. U
R
, U
C
, U
L
.
D
. U
L
, U
C
, U
R
.
Câu 30.
M
ộ
t ch
ấ
t
đ
i
ể
m có kh
ố
i l
ượ
ng m dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i t
ầ
n s
ố
góc
ω
. T
ạ
i v
ị
trí x
1
v
ậ
t có v
ậ
n t
ố
c v
1
.
Độ
ng n
ă
ng c
ự
c
đạ
i c
ủ
a con l
ắ
c là:
A
.
2 2 2
ax 1 1
1
( )
2
m
E m x v
ω
= +
.
B
.
2 2 2
ax 1 1
1
( )
2
m
E m x v
ω
= +
.
C
.
2 4 2 2
ax 1 1
1
( )
2
m
E m x v
ω ω
= +
.
D
.
2 2
ax 1 1
1
( )
2
m
E m x v
= +
.
Câu 31.
M
ộ
t con l
ắ
c
đơ
n có chi
ề
u dài dây treo 50cm và v
ậ
t nh
ỏ
có kh
ố
i l
ượ
ng 0,01kg mang
đ
i
ệ
n tích q =
5.10
-6
C. Con l
ắ
c dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i chu k
ỳ
T = 1,15s trong
đ
i
ệ
n tr
ườ
ng
đề
u có véc t
ơ
c
ườ
ng
độ
đ
i
ệ
n
tr
ườ
ng h
ướ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng xu
ố
ng d
ướ
i. L
ấ
y g = 10m/s
2
.
Độ
l
ớ
n c
ủ
a véc t
ơ
c
ườ
ng
độ
đ
i
ệ
n tr
ườ
ng là:
A
. E = 5.10
4
V/m.
B
. E = 10
4
V/m.
C
. E = 10
5
V/m.
D
. E = 5.10
3
V/m.
Câu 32.
Khi nói hi
ệ
u su
ấ
t c
ủ
a máy bi
ế
n áp là 80% có ngh
ĩ
a là:
A.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng c
ủ
a cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p b
ằ
ng 80% c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p.
B. Đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng
ở
cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p b
ằ
ng 80%
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng
ở
cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p.
C.
Công su
ấ
t
ở
cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p b
ằ
ng 80% công su
ấ
t
ở
cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p.
D.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng c
ủ
a cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p b
ằ
ng 80% c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p.
Câu 33.
M
ộ
t v
ậ
t tham gia
đồ
ng th
ờ
i hai dao
độ
ng cùng ph
ươ
ng, cùng t
ầ
n s
ố
có các ph
ươ
ng trình
1 1
5cos(8 )
x t
π ϕ
= −
cm,
2 2
8cos(8 )
x t
π ϕ
= −
cm. T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t = t
1
thì v
ậ
t có li
độ
5cm.
Ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m t =
t
1
+0,125s thì v
ậ
t có li
độ
là:
A
. 5cm.
B
. 8cm.
C
. 3cm.
D
. -5cm.
Câu 34.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa, kho
ả
ng th
ờ
i gian gi
ữ
a hai l
ầ
n liên ti
ế
p v
ậ
t qua v
ị
trí cân b
ằ
ng là 0,25s,
quãng
đườ
ng v
ậ
t
đ
i
đượ
c trong 1s là 16cm. T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t=0,25s v
ậ
t có li
độ
x= -1cm và
đ
ang chuy
ể
n
độ
ng
theo chi
ề
u âm. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng c
ủ
a v
ậ
t là:
A
.
2cos(4 )
3
x t cm
π
π
= +
.
B
.
2cos(4 )
3
x t cm
π
π
= −
.
C
.
4cos(8 )
3
x t cm
π
π
= −
.
D
.
4cos(8 )
3
x t cm
π
π
= +
.
Câu 35.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa, khi v
ậ
t
ở
li
độ
x
1
=4cm thì v
ậ
n t
ố
c là v
1
=
40 3
π
−
cm/s, còn khi v
ậ
t
ở
li
độ
x
2
=4
2
cm thì v
ậ
n t
ố
c c
ủ
a v
ậ
t là v
2
=
40 2
π
cm/s. Ch
ọ
n câu
sai
trong các câu sau:
A
. Chu kì bi
ế
n thiên c
ủ
a
độ
ng n
ă
ng và th
ế
n
ă
ng là 0,1s.
B
. V
ậ
n t
ố
c c
ự
c
đạ
i c
ủ
a v
ậ
t là 2,51m/s.
C
.T
ầ
n s
ố
dao
độ
ng c
ủ
a v
ậ
t là 10H
z
.
D
. Biên
độ
dao
độ
ng c
ủ
a v
ậ
t là 8cm
Câu 36.
Hai âm có cùng
độ
to thì có cùng
A
. M
ứ
c c
ườ
ng
độ
âm.
B
. Biên
độ
.
C
. T
ầ
n s
ố
và biên
độ
.
D
. T
ầ
n s
ố
.
Câu 37.
M
ộ
t ng
ườ
i dùng m
ộ
t chi
ế
c công t
ơ
đ
i
ệ
n
để
đ
o
đ
i
ệ
n n
ă
ng tiêu th
ụ
c
ủ
a m
ộ
t bóng
đ
èn có công su
ấ
t 100
W. Bóng
đ
èn
đượ
c m
ắ
c vào ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u trong 10 gi
ờ
liên t
ụ
c. Gi
ả
s
ử
bóng
đ
èn ho
ạ
t
độ
ng
đ
úng
công su
ấ
t
đị
nh m
ứ
c. Khi
đ
ó,
đ
i
ệ
n n
ă
ng tiêu th
ụ
c
ủ
a bóng
đ
èn là:
A
. 3,6 KWh.
B
. 5 KWh.
C
. 2 KWh.
D
. 1 KWh.
Câu 38.
Trên s
ợ
i dây c
ă
ng ngang
đ
ang có sóng d
ừ
ng
ổ
n
đị
nh v
ớ
i b
ướ
c sóng là
λ
, t
ạ
i
đ
i
ể
m I trên s
ợ
i dây là
m
ộ
t nút sóng. Hai
đ
i
ể
m M,N trên s
ợ
i dây, n
ằ
m hai bên
đ
i
ể
m I và cách I m
ộ
t
đ
o
ạ
n x (x<
λ
/2) nh
ư
nhau. Dao
độ
ng t
ạ
i M và N có
A
. biên
độ
b
ằ
ng nhau và ng
ượ
c pha.
B
. biên
độ
b
ằ
ng nhau và cùng pha.
C
. biên
độ
khác nhau và cùng pha.
D
. biên
độ
khác nhau và ng
ượ
c pha.
Câu 39.
Ch
ọ
n câu
sai
trong các câu sau:
A
. Sóng d
ọ
c truy
ề
n
đượ
c trong các môi tr
ườ
ng r
ắ
n, l
ỏ
ng, khí.
B
. Sóng ngang truy
ề
n
đượ
c trong các môi tr
ườ
ng r
ắ
n, l
ỏ
ng, khí.
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang - Mã đề 984 5
C. Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 40. Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây không đúng:
A. Công suất cực đại. B. Hệ số công suất cực đại.
C. Z = R. D. u
L
= u
C
.
Câu 41. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần và đoạn mạch MB chứa
điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết U
AB
= 120 V,
3
CR
ω
= , u
MB
lệnh pha 60
o
so với u
AB
. Giá trị của
U
AM
là:
A.
80 3
V. B. 120V. C.
120 2
V. D.
3
80
2
V.
Câu 42. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.
B. Âm có tần số 1000H
z
không phải là âm có độ cao gấp đôi âm có tần số 500H
z
.
C. Đơn vị đo cường độ âm là W/m
2
.
D. Tai con người có thể nghe được âm có chu kì 0,05s.
Câu 43. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 80V vào hai đầu đoạn mạch và điều chỉnh điện dung của tụ điện đến khi điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây khi đó là:
A. 60V. B.
60 2
V
. C. 100V. D. 52,9V.
Câu 44. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình dạng hàm số cosin. Dao động
thứ nhất và dao động thứ hai có li độ và pha ban đầu lần lượt là x
1
=3(cm),
1
( )
3
rad
π
ϕ
= , x
2
=3(cm),
2
( )
6
rad
π
ϕ
= − . Biên
độ
dao
độ
ng t
ổ
ng h
ợ
p c
ủ
a hai dao
độ
ng trên là:
A
. 3
2
cm.
B
. 4
3
cm.
C
. 3
3
cm.
D
.
3
(1 3)
2
+ cm.
Câu 45
.
Đặ
c
đ
i
ể
m nào sau
đ
ây
không
ph
ả
i là tính
ư
u vi
ệ
t c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u so v
ớ
i dòng
đ
i
ệ
n m
ộ
t
chi
ề
u?
A
. Có kh
ả
n
ă
ng thay
đổ
i
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng d
ễ
dàng.
B
. Có th
ể
ch
ạ
y các
độ
ng c
ơ
đ
i
ệ
n có công su
ấ
t l
ớ
n.
C
. Có th
ể
t
ạ
o ra t
ừ
tr
ườ
ng quay m
ộ
t cách
đơ
n gi
ả
n.
D.
Có th
ể
gây ra hi
ệ
n t
ượ
ng
đ
i
ệ
n phân.
Câu 46.
Công su
ấ
t hao phí d
ọ
c
đườ
ng dây t
ả
i có
đ
i
ệ
n áp 500kV, khi truy
ề
n
đ
i m
ộ
t công su
ấ
t
đ
i
ệ
n 12000 kW
theo m
ộ
t
đườ
ng dây có
đ
i
ệ
n tr
ở
10 Ω là bao nhiêu?
A
. 1736 kW.
B
. 576 kW.
C
. 5760 W.
D
. 57600W.
Câu 47.
Trong thí nghi
ệ
m giao thoa sóng trên m
ặ
t n
ướ
c, hai ngu
ồ
n k
ế
t h
ợ
p A,B dao
độ
ng cùng pha, cùng t
ầ
n
s
ố
f = 10Hz. T
ố
c
độ
truy
ề
n sóng trên m
ặ
t n
ướ
c là 20cm/s. Hai
đ
i
ể
m M,N trên m
ặ
t n
ướ
c có MA = 15cm, MB =
20cm, NA = 32cm, NB = 24,5cm. S
ố
đ
i
ể
m dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
c
ự
c
đạ
i trên
đ
o
ạ
n MN là:
A
. 7
B
. 1
C
. 3
D
. 6
Câu 48.
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng 100V, t
ầ
n s
ố
50Hz vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n
30
R
= Ω
và cu
ộ
n c
ả
m thu
ầ
n có
độ
t
ự
c
ả
m
0,4
L H
π
= . Khi
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u cu
ộ
n c
ả
m có giá tr
ị
40V thì
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
i
ệ
n tr
ở
có giá tr
ị
A
.
52,5 2
V
.
B.
91,65
V
. C.
30 7
V
. D.
60
V
.
Câu 49. Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm thay đổi được. Đặt điện
áp xoay chiều
2 os100 t(V)
u U c
π
= vào hai đầu đoạn mạch và thay đổi độ tự cảm của cuộn dây. Khi
1
1
L L H
π
= = thì u sớm pha
4
π
so với i. Khi
2
1
2
L L H
π
= = thì U
L
đạt cực đại và bằng 200V. Điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 200V. B. 282,84V. C. 102,9V. D. 220V.
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang - Mã đề 984
6
Câu 50. Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng: u = asin(bx)cos(
ω
t) (cm). Trong đó u là li độ dao động tại
thời điểm t của một phân tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ o một khoảng x (x đo bằng m
và t đo bằng giây). Cho biết bước sóng là 0,40m, tần số là 50H
z
và biên độ dao động của một phân tử M cách
một nút sóng 5cm có giá trị là 5cm. Giá trị của a và b trong biểu thức trên là:
A. a = 5cm, b =
20
π
cm
-1
.
B
. a = 5cm, b =
10
π
cm
-1
.
C
. a =
5 2
cm, b =
40
π
cm
-1
.
D
. a =
5 2
cm, b =
20
π
cm
-1
.
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang - Mã đề 984
7
Câu ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 B
4 C
5 B
6 D
7 B
8 D
9 C
10 A
11 D
12 A
13 D
14 B
15 A
16 B
17 C
18 C
19 A
20 A
21 D
22 C
23 A
24 C
25 D
26 B
27 D
28 C
29 B
30 A
31 B
32 C
33 D
34 B
35 C
36 A
37 D
38 A
39 B
40 D
41 B
42 A
43 C
44 B
45 D
46 C
47 D
48 C
49 C