Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

(Luận văn) nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện toán đám mây để phân tích dữ liệu lớn trong mạng thông tin di động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

HỒ QUỐC TRUNG

an

lu
n

va
p
ie

gh
tn

to
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỂ PHÂN TÍCH

w
do

DỮ LIỆU LỚN TRONG MẠNG THƠNG TIN DI ĐỘNG

d
oa
nl
fu
an


v
an
lu
oi

m
ll

LUẬN VĂN THẠC SĨ: KỸ THUẬT VIỄN THƠNG

nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
Bình Định - Năm 2019

n

va

a
th
c
si


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

HỒ QUỐC TRUNG

an

lu
n

va

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỂ PHÂN TÍCH

p
ie

gh
tn

to

DỮ LIỆU LỚN TRONG MẠNG THƠNG TIN DI ĐỘNG


d
oa
nl

w
do
Chun nghành: Kỹ Thuật Viễn Thông

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

Mã số: 8520208

nh

at

Người hướng dẫn: TS. HUỲNH CÔNG TÚ

z
z

@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Nghiên cứu ứng dụng điện tốn đám mây
để phân tích Dữ liệu lớn trong mạng thông tin di động” là do tôi tự tìm hiểu
và nghiên cứu và hồn thành dưới sự hướng dẫn của TS. Huỳnh Cơng Tú
Tơi xin chịu hồn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này.
Quy Nhơn, Ngày

tháng

năm 2019


an

lu

Học viên

n

va
p
ie

gh
tn

to
d
oa
nl

w
do
oi

m
ll

fu
an


v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đề tài luận văn thạc sĩ hồn chỉnh, ngồi sự cố gắng của bản

thân cịn có sự hướng dẫn nhiệt tình của q Thầy Cơ cũng như sự động viên ủng
hộ của gia đình và bạn bè trong suốt thời gian học tập nghiên cứu và thực hiện
luận văn thạc sĩ.
Tôi xin chân thành bày tỏ lịng biết ơn đến thầy TS. Huỳnh Cơng Tú, người
đã tận tình hướng dẩn, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tơi hồn thành
luận văn này. Xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến quý Thầy Cô Trường Đại

lu
an

học Quy Nhơn và quý Thầy Cô đã giảng dạy tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi

va
n

học tập, nghiên cứu thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp này. Tôi xin chân thành

gh
tn

to

cảm ơn quý Thầy Cơ phản biện đã đóng góp ý kiến, hướng dẩn cho bài luận văn
được hồn chỉnh.

p
ie

Cuối cùng tơi xin chân thành cảm ơn đến gia đình, các anh chị và các bạn


w
do

đồng nghiệp luôn bên tôi, động viên tôi rất nhiều trong suốt quá trình học tập,

d
oa
nl

nghiên cứu và thực hiện đề tài luận văn cuối khóa này.

v
an
lu

Bình Định, ngày

tháng

năm 2019

Học viên thực hiện

oi

m
ll

fu
an

nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài: ............................................................................................ 1
2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu đề tài ........................................................ 2
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................... 5
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................... 5

5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 5

an

lu

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ DỮ LIỆU LỚN 6

va

1.1 Điện toán đám mây........................................................................................ 6

n

1.2 Kiến trúc và đặc điểm của dịch vụ điện toán đám mây ................................. 8
1.2.2 Đặc điểm của dịch vụ điện toán đám mây ........................................... 9

p
ie

gh
tn

to

1.2.1 Kiến trúc điện tốn đám mây .............................................................. 8

w
do


1.3 Mơ hình và hoạt động điện toán đám mây ................................................... 11

d
oa
nl

1.3.1 Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ (IaaS) ............................................... 12
1.3.2Nền tảng như một dịch vụ (Paas) ....................................................... 13

v
an
lu

1.3.3 Phần mềm như một dịch vụ (SaaS) ................................................... 14

fu
an

1.4 Mơ hình triển khai điển tốn đám mây ........................................................ 15

m
ll

1.4.1 Đám mây cơng cộng (Public Cloud) ................................................. 15

oi

1.4.2 Đám mây doanh nghiệp (Private Cloud) ........................................... 17

nh


1.4.3 Đám mây lai (Hybrid Cloud) ............................................................ 17

at

z

1.4.4 Đám mây cộng đồng (Community Cloud) ........................................ 18

z

@

1.5 Tổng quan Dữ liệu lớn................................................................................. 18

gm

1.6 Nguồn tạo ra dữ liệu lớn và các dạng dữ liệu ............................................. 23

ai

om

l.c

CHƯƠNG II: CÁC NỀN TẢNG CƠNG NGHỆ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU LỚN VÀ
VẤN ĐỀ BẢO MẬT......................................................................................... 28

Lu


an

2.1. Công nghệ tiền xử lý dữ liệu lớn ................................................................ 28

n

va

2.1.1 Tích hợp ........................................................................................... 28

a
th
c
si


2.1.2 Làm sạch ......................................................................................... 29
2.1.3 Loại bỏ dữ liệu dư thừa .................................................................... 29
2.2. Phân tích dữ liệu lớn ................................................................................... 30
2.3 Một số bộ cơng cụ phân tích dữ liệu lớn ...................................................... 31
2.3.1 Kiến trúc Apache Hadoop ................................................................. 31
2.3.3 Kiến trúc Spark ................................................................................ 42
2.4 Ứng dụng điện toán đám mây phân tích dữ liệu lớn ..................................... 57
2.4.1Trình điều khiển doanh nghiệp: ......................................................... 57

lu
an

2.4.2 Phân tích dữ liệu lớn dưới dạng dịch vụ (Daaas) ............................... 59


n

va

2.4.3 Ứng dụng phân tích dữ liệu lớn dưới dạng dịch vụ DAaaS ............... 60

gh
tn

to

2.4.5 Hạn chế của phân tích Dữ liệu lớn dưới dạng dịch vụ DAaaS ........... 65
2.3. Vấn đề bảo mật ........................................................................................... 66

p
ie

CHƯƠNG III: CÁC NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY . 73

w
do

3.1 Dịch vụ web của Amazon (AWS)................................................................ 74

d
oa
nl

3.2 Microsoft Azure ......................................................................................... 79


v
an
lu

3.3 Nền tảng đám mây của Google (GCP) ......................................................... 84
CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

fu
an

LỚN TRONG MẠNG THƠNG TIN DI ĐỘNG ............................................... 91

m
ll

4.1 Nguồn dữ liệu trong mạng thông tin di động ............................................... 91

oi

4.2 Các trường hợp ứng dụng Dữ liệu lớn trong Viễn thơng .............................. 99

nh

at

4.3 Ứng dụng điện tốn đám mây để phân tích dữ liệu lớn ................................ 99

z

z


4.3.1 Thiết lập Google Cloud và Môi trường truy vấn lớn ......................... 99

@

gm

4.3.2 Nghiên cứu trường hợp thực tế ....................................................... 101

l.c

ai

KẾT LUẬN ..................................................................................................... 106

om

1. Những đóng góp của luận văn ..................................................................... 106

an

Lu

2. Hướng phát triển của luận văn: .................................................................... 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 107

n

va
a

th
c
si


DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt

Diễn giải

Dịch nghĩa

Application Program Interface

Giao diện chương trình ứng dụng

Amazon Web Services

Dịch vụ Web Amazon

Big Data

Dữ liệu lớn

AaaS

Analytics as a service

Phân tích dưới dạng dịch vụ


BdaaS

Big Data as a Service

Dữ liệu lớn như một dịch vụ

BI

Business Intelligence

Kinh doanh thơng minh

CC

Cloud Computing

Điện tốn đám mây

Central Processing Unit

Đơn vị xử lý trung tâm

Comma Separated Values

Giá trị phân cách bằng dấu phẩy

API
AWS
BD


an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to
CPU

DR

d
oa
nl

w
do

CSV

Phục hồi thảm họa

Elastic Compute Cloud


Đám mây điện toán đàn hồi

EMR

Elastic Map Reduce

Bản đồ đàn hồi giảm

ETL

Extract, Transform, Load

GCP

Google Cloud Platform

GPU

Graphics Processing Unit

HDD

Hard Disk Drive

IaaS

Infrastructure as a Service

MS


Microsoft

Tập đồn Microsoft

AMS

Microsoft Azure

Điện tốn đám mây của Azure

NIST

National Institute of Standards

EC2

fu
an

v
an
lu

Disaster Recovery

m
ll

Trích xuất, chuyển đổi, tải


oi

Nền tải đám mây của Google

nh
at

Đơn vị xử lý đồ họa

z
z

@

Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ

om

l.c

ai

gm

an

Lu
Viện tiêu chuẩn và công nghệ


n

va

and Technology

Ổ đĩa cứng

a
th
c
si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Opex

Operational Expenditure

Chi phí hoặt động

PaaS

Platform as a Service

Nền tảng là một dịch vụ

RAM


Random Access Memory

Bộ nhớ truy cập tạm thời

ERP

Hệ thống hoạch định nguồn lực

Enterprise Resource Planning
RDBMS

Doanh nghiệp

Relational Database

Hệ thống quản lý quan hệ dữ liệu

Management Systems

an

lu

S3

Dịch vụ lưu trữ đơn giản

SaaS

Software as a Service


Phần mềm như một dịch vụ

TED

Technology Entertainment

Cơng nghệ giải trí

AWS

Amazon Web Services

Dịch vụ Web của Amazon

Virtual Machine

Máy ảo

n

va

Simple Storage Service

p
ie

gh
tn


to

VM

w
do

MIT

Massachusetts Institute of

d
oa
nl

Viện công nghệ Massachusetts

Technology
Virtual Server

Máy chủ ảo

Dynamic computing resources

Nguồn tài ngun tính tốn động

Cloud Provider

Nhà cung cấp đám mây


CCo

Cloud Consumer

Người tiêu dùng đám mây

CCa

Cloud Carrier

CB

Cloud Broker

CA

Cloud Auditor

oi

m
ll

CP

fu
an

DCR


v
an
lu

VS

nh
at

Nhà vận chuyển đám mây

z
z

Nhà môi giới đám mây

@

ai

gm

Kiểm toán viên đám mây

Platform as a Service

Nền tảng như một dịch vụ

IaaS


Infrastructure as a service

Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ

SaaS

Software as a Service

Phần mềm như một dịch vụ

om

l.c

PaaS

an

Lu

n

va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

VLAN

an

lu

Mạng cục bộ ảo

ROI

Return on Investment

Hoàn vốn đầu tư

GAE

Google App Engine

Máy ứng dụng Google

PuC

Public Cloud

Đám mây công cộng


PrC

Private Cloud

Đám mây doanh nghiệp

HC

Hybrid Cloud

Đám mây lai

CC

Community Cloud

Đám mây công cộng

DBMS

Database Management system

Hệ quản lý cơ sở dữ liệu

ERP

Enterprise Resource Planning

Hệ thống hoạch định nguồn lực


LHC

Large Hadron Conllider

Máy gia tốc hạt lớn

HD

Hight Definition

Truyền hình độ nét cao

SAS

Scandinavian Arlines System

Hệ thống kinh doanh hàng không

RFID

Radio Frequency Identification Công nghệ nhận dạng qua tần số

n

va

Virtual Local area network

p
ie


gh
tn

to

d
oa
nl

w
do

vô tuyến

v
an
lu

Near - Field Communications

ELT

Extract Transform Load

Giao thức kết nối tầm gần

fu
an


NFC

Trích xuất chuyển đổi tải

m
ll

Hadoop Distributed File System Hệ thống tệp phân tán Hadoop

YARN
RM

Yet-Another-ResourceNegotiator
Resource Manager

AM

Application Master

NN

Node Manager

Trình quản lý nút

KB

Kilobyte

1 KB = 1024 Byte


MB

Megabyte

1 MG = 1024 KB

oi

HDFS

nh

Bộ phận quản lý tài nguyên khác

at
z
z

Quản lý tài nguyên

@

om

l.c

ai

gm


Ứng dụng quản lý

an

Lu

n

va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

GB

Gigabyte

1 GB = 1024 MB

TB

Terabyte


1 TG = 1024 GB

PB

Betabyte

1 PG = 1024 TG

EB

Exabyte

1 EB = 1024 PG

RDBMS

RDD

Resilient Distributed DataSet

Bộ phận dữ liệu phân tán đàn hồi

SQL

Structured Query Language

Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

API


Application Programming
Interface
Machine Learning

Giao diện lập trình ứng dụng

Directed Acyclic Graph

Đồ thị theo chu kỳ có hướng

MapReduce

Mơ hình ứng dụng thu nhỏ

an

lu

SIMR

Relational
Hệ quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ
Database Management System
Spark In MapReduce
Spark trong MapReduce

n

va


p
ie

gh
tn

to
ML
DAG

DAaaS

d
oa
nl

w
do

MR

Thư viện máy học

Phân tích dữ liệu lớn dưới dạng

Data Analytics as Service

v
an
lu


SaaS

dịch vụ

Software As A Service

fu
an

Phần mềm như một dịch vụ

Business Intelligence

IoT

Internet of Thing

IP

Internet Protocol

Kinh doanh thông minh

m
ll

BI

oi


Internet của vạn vật

nh
at

Giao thức Internet

z

Hệ thống ngăn ngừa xâm nhập

Intrusion Prevention Systems

TDS

Intrusion Detection Systems

AWS

Amazon Web Service

Dịch vụ Web của Amazon

GCP

Google Cloud Platform

Điện toán đám mây của Google


IAM

Identily and AccessManagement Quản lý nhận dạng và truy cập

z

TPS

@

om

l.c

ai

gm

Hệ thống phát hiện xâm nhập

an

Lu

n

va
a
th
c

si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

an

lu

Call Detail Record

Bản ghi chi tiết cuộc gọi

HLR

Home Location Register

Nơi đăng ký dữ liệu tại chổ

CRM

Customer relationship

Hệ Thống thông tin quan hệ

management

khách hàng


XDR

Extended Data Record

Bản ghi dữ liệu mở rộng

RBS

Radio Base Station

Trạm gốc vô tuyến

IPDR

Internet Protocol Dtail Record

Bản ghi giao thức Internet

BSS

Business Support System

Hệ thống hổ trợ bán hàng

OSS

Operating Support System

Hệ thống hổ trợ điều hành


SON

Self-organizing network

Mạng tự tổ chức, vân hành

n

va

CDR

p
ie

gh
tn

to

d
oa
nl

w
do
oi

m

ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

an

lu
n

va
p
ie

gh
tn

to
d
oa
nl

w
do
oi

m
ll


fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. 1 Kiến trúc điện tốn đám mây .............................................................. 8
Hình 1. 2 Mơ hình 3 lớp dịch vụ điện tốn đám mây ......................................... 12
Hình 1. 3 Mơ hình triển khai điện tốn đám mây .............................................. 17
Hình 1. 4 Sự tăng trưởng và lưu trữ thơng tin dữ liệu lớn trên tồn cầu ............ 20
Hình 1. 5 Mơ hình “5Vs” của Big Data – Nguồn Internet ................................. 21
Hình 1. 6 Hoạt động của người dùng Wikipedia được mơ hình hóa và với kích
thước hàng Terabyte, đây cũng là một dạng Dữ liệu lớn ................................... 25

lu
an

Hình 2. 1: Hệ sinh thái của Apache Hadoop v1.x .............................................. 32

va
n

Hình 2. 2: Hệ sinh thái của Apache Hadoop v2.x .............................................. 33

gh
tn

to

Hình 2. 3: Các dịch vụ bên trong một hệ thống HDFS phiên bản 1.x ................ 36
Hình 2. 4 : Các dịch vụ bên trong một hệ thống HDFS phiên bản 2.x ............... 38


p
ie

Hình 2. 5: Các dịch vụ bên trong một hệ thống Apache Hadoop phiên bản 2.x . 40

w
do

Hình 2. 6: Mơ hình MapRecude thế hệ thứ 2 ..................................................... 41

d
oa
nl

Hình 2. 7 Mơ hình Spark được xây dựng trên nền tảng Hadoop ........................ 44

v
an
lu

Hình 2. 8: Kiến trúc thành phần lõi Apache Spark ............................................ 46
Hình 2. 9 Khung hoặt động tương tác trên MapReduce ..................................... 49

fu
an

Hình 2. 10. Chia sẻ dữ liệu bằng Spark RDD ................................................... 50

m

ll

Hình 2. 11Hoạt động tương tác trên Spark RDD ............................................... 51

oi

nh

Hình 2. 12 Hoạt động truy vấn trong RDD ....................................................... 51

at

Hình 2. 13. So sánh Spark với Hadoop MapReduce. ......................................... 54

z

z

Hình 2. 14. Thống kê số lượng ứng dụng dử dụng Spark. .................................. 55

@

gm

Hình 2. 15. Đóng góp của Spark trong lĩnh vực phân tích Big Data .................. 56

l.c

ai


Hình 2. 16. Các đối tác của Spark ..................................................................... 56

om

Hình 2. 17- Dữ liệu lớn và đám mây xen kẽ ....................................................... 58

an

Lu

Hình 2. 18 Phân tích Dữ liệu lớn dưới dạng dịch vụ là sự kết hợp giữa phân tích

n

va

dữ liệu lớn và đám mây ..................................................................................... 60

a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Hình 2. 19 Phân tích dữ liệu theo xu hướng dịch vụ ......................................... 63
Hình 3. 1 Các nhà cung cấp dịch vụ điện tốn đám mây .................................. 73

Hình 3. 2 Bản đồ các khu vực Azure của Microsoft, trải rộng trên toàn cầu; sự
gần gũi với một trung tâm dữ liệu rất quan trọng đối với khách hàng đám mây.
.......................................................................................................................... 84
Hình 3. 3 Nền tảng đám mây của Google cung cấp một loạt các công cụ và được
coi là đặc biệt mạnh về phân tích dữ liệu. ......................................................... 89
Hình 4. 1 Các thơng tin thơng dụng trong log file của mạng lưới ..................... 92

lu
an

Hình 4. 2. Các thơng tin có trong bản ghi chi tiết cuộc gọi ............................... 93

n

va

Hình 4. 3. Tập dữ liệu mẫu của Wikipedia trên BigQuery ............................... 101

gh
tn

to

Hình 4. 4. Quá trình tạo một bộ dữ liệu mới. ................................................... 103
Hình 4. 5. Tạo một tập dữ liệu trong BigQuery ............................................... 104

p
ie

Hình 4. 6. Tải tệp lên BigQuery Datwarhouse. ................................................ 104


w
do

Hình 4. 7. Bảng truy vấn trên BigQuery Datwarhouse trên Bộ dữ liệu đã tạo . 105

d
oa
nl
oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai


gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3. 1 - Các tính năng và chi phí cho dịch vụ AWS phổ biến ................................. 76
Bảng 3. 2- Các tính năng và chi phí của các dịch vụ phổ biến của Microsoft.............. 81
Bảng 3. 3- Các tính năng và chi phí của Dịch vụ đám mây phổ biến của Google ........ 87
Bảng 4. 1: Loại dữ liệu thu thập được bằng MobiTrack từ thiết bị cầm tay ................ 95
Bảng 4. 2: Nguồn dữ liệu tiềm năng cho các nhà khai thác mạng viễn thông .............. 96

an

lu
n


va
p
ie

gh
tn

to
d
oa
nl

w
do
oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@

om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-1-

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Trong những năm gần đây, với sự tiến bộ về công nghệ, khoa học kỹ thuật,
nhu cầu trao đổi thông tin, dữ liệu của con người ngày càng cao và đa dạng. Hoạt
động thông tin hằng ngày trong tất cả các lĩnh vực kinh tế xã hội đang tạo ra một

lượng dữ liệu khổng lồ, có tốc độ tăng trưởng nhanh chóng và vơ cùng phức tạp.
Có rất nhiều nguồn tạo ra dữ liệu ở rất nhiều các lĩnh vực: Các công ty lưu trữ

an

lu

thông tin của khách hàng, các hệ thống lưu trữ nhật ký trong quá trình hoạt động
vận hành, các mạng cảm biến thu thập dữ liệu từ môi trường, dữ liệu từ người

va
n

dùng chia sẻ lên các trang mạng xã hội…vv .Lượng dữ liệu này đang tăng lên với

gh
tn

to

tốc độ nhanh chóng, ngày càng vượt quá khả năng của các ứng dụng dữ liệu truyền
thống, chúng ta gọi là “Big Data” hay “Dữ liệu lớn”. Với những ưu điểm và tác

p
ie

w
do

động mạnh mẽ của Dữ liệu lớn và các ứng dụng liên quan, Dữ liệu lớn đang được

xem như một yếu tố quyết định đến sự phát triển cũng như mang lại những lợi thế

d
oa
nl

cạnh tranh của các tổ chức. Trong lĩnh vực Viễn thông, Dữ liệu lớn ngày càng trở

v
an
lu

nên quan trọng và có giá trị. Với sự gia tăng nhanh chóng của các thiết bị kết nối
mạng và các ứng dụng nghĩa là sẽ có một lượng dữ liệu đang được thu thập nhiều

fu
an

hơn bao giờ hết. Tất cả điều này đã dẫn đến một sự bùng nổ của dữ liệu đang tạo

m
ll

ra những cơ hội mới cho kinh doanh và khoa học.

oi
nh

Việc kết hợp giữa Dữ liệu lớn, điện toán đám mây và các thuật tốn, kỹ


at

z

thuật mới trong biểu thị thơng tin làm cho hoạt động phân tích hội tụ – tiến hành

z

@

phân tích trên dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau trở nên khả thi. Những kỹ thuật

gm

mới hỗ trợ vận chuyển và quản lý dữ liệu này cũng cho phép phát triển phân tích

ai

om

l.c

như một dịch vụ (AaaS) dựa trên nền tảng đám mây. Nhiều nền tảng Phân tích dữ
liệu lớn đang áp dụng cơng nghệ điện tốn đám mây cho phép các doanh nghiệp

Lu

an

khả năng xử lý các dữ liệu từ có cấu trúc đến cả khơng có cấu trúc.Với mục đích


n

va

nghiên cứu ứng dụng cơng nghệ điện tốn đám mây cho việc phân tích Dữ liệu

a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-2-

lớn nhằm đưa đến những ứng dụng mới trong thực tiễn, đặc biệt phục vụ trong
lĩnh vực Viễn thông tôi đã chọn đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng điện tốn đám mây
để phân tích Dữ liệu lớn trong mạng Thơng tin di động”.
2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu đề tài
Big data hay Dữ liệu lớn là một lượng dữ liệu có khối lượng cỡ exabytes
(1018) và hơn nữa [1]. Theo Wikipedia Dữ liệu lớn là tập hợp những bộ dữ liệu rất
lớn, rất phức tạp, khó khăn trong việc xử lý với các công cụ quản lý dữ liệu và ứng
dụng xử lý dữ liệu truyền thống. Những thách thức bao gồm thu thập, lưu trữ, tìm

lu
an


kiếm, chia sẻ, chuyển đổi, phân tích và trực quan hóa [2]. Theo Sam Madden từ

va
n

học viện Massachusetts Institute of Technology (MIT) Dữ liệu lớn nghĩa là những

gh
tn

to

dữ liệu rất lớn, tăng rất nhanh và rất khó phân tích với các cơng cụ xử lý dữ liệu
hiện có [3]. Theo nghiên cứu của McKinsey Global Institude, Dữ liệu lớn (Big

p
ie

data) là một thuật ngữ chỉ những bộ dữ liệu có kích thước rất lớn mà kích cỡ của

w
do

nó nằm ngồi khả năng của những ứng dụng cơ sở dữ liệu truyền thống trong việc

d
oa
nl


thu thập, lưu trữ, quản lý và phân tích [4].

v
an
lu

Theo Gartnet [5] Dữ liệu lớn là một tập hợp dữ liệu có khối lượng rất lớn,

fu
an

tăng với tốc độ nhanh và đa dạng. Yêu cầu cần có một mơ hình xử lý tiến bộ và
hiệu quả về chi phí để rút trích thơng tin và hỗ trợ ra quyết định.

m
ll

oi

Có rất nhiều định nghĩa về Dữ liệu lớn được đề cập trong các báo cáo khoa

nh

học của nhiều nhà nghiên cứu. Và tựu chung lại, nội dung của các định nghĩa đều

at

z

thể hiện rằng Dữ liệu lớn là một thuật ngữ chỉ những tập dữ liệu không lồ thu thập


z

@

được từ rất nhiều các lĩnh vực. Lượng dữ liệu này có khối lượng rất lớn, tăng

gm

ai

trưởng nhanh và rất đa dạng mà việc phân tích, trích xuất thơng tin khó khăn, nằm

om

l.c

ngồi khả năng của các ứng dụng quản lý và xử lý dữ liệu truyền thống [6,7,8].

an

các cơng cụ riêng là :

Lu

Để xử lý, phân tích lượng dữ liệu khổng lồ này nhanh chóng cần có hệ thống

n

va

a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-3-

+

Kiến trúc Apache Hadoop

+

Kiến Trúc Apache Spark

+ Công nghệ điện tốn đám mây
Cuộc cách mạng cơng nghệ lần thứ tư hay cịn gọi cơng nghệ 4.0 đang diễn
ra mạnh mẻ tại Việt Nam cũng như trên toàn cầu. Cơng nghệ 4.0 tập trung chính
vào các cơng nghệ chính như điện toán đám mây, Dữ liệu lớn, Internet của vạn
vật, trí tuệ nhân tạo, mạng thực tế ảo …vv. Trong đó, cơng nghệ điện tốn đám

lu

mây là “ Nền tảng chính ”, là “ Cơ sở hạ tầng ” cung cấp, quản lý, lưu trữ, xử lý,


an

phân phối, truyền dẩn khối lượng tài nguyên, dữ liệu khổng lồ cho các cơng nghệ

va
n

4.0 khác.

gh
tn

to

Dịch vụ điện tốn đám mây là các nguồn điện toán khổng lồ chứa các tài

p
ie

nguyên phần mềm, các dịch vụ, các ứng dụng…vv nằm trên các mấy chủ ảo (đám

w
do

mây) trên Internet thay vì cài đặt trên các máy tính ở gia đình hay trong văn phòng

d
oa
nl


để mọi người kết nối và sử dụng mổi khi cần. Khi sử dụng dịch vụ điện toán đám
mây doanh nghiệp và người sử dụng không phải lo và mua cơ sở hạ tầng, công

v
an
lu

nghệ thông tin mà chỉ việc tập trung kinh doanh vào lĩnh vực của mình bởi đã có

fu
an

người khác lo cơ sở hạ tầng và cơng nghệ thông tin thay cho họ.

m
ll

Việc ứng dụng công nghệ điện tốn đám mây để phân tích, xử lý, lưu trữ

oi

Dữ liệu lớn đang rất được quan tâm và ưu chuộng hiện nay. Khi Dữ liệu lớn và

nh

at

công nghệ đám mây hội tụ, đan xen, kết hợp sẻ tạo ra một lựa chọn tốt nhất cho

z


phân tích một khối lượng dữ liệu khổng lồ, không đồng nhất mà doanh nghiệp

z
@

không thể xử lý.

gm

l.c

ai

Xu hướng ứng dụng điện toán đám mây vào phân tích Dữ liệu lớn sẻ mang

om

lại rất nhiều lợi ích như giảm chi phí cho doanh nghiệp; tốc độ xử lý và đưa ra

an

vụ mới đáp ứng nhu cầu; tăng cường bảo mật…vv.

Lu

quyết định chính xác; nguồn dữ liệu tạo ra càng có giá trị; các sản phẩm và dịch

n


va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-4-

Đặc biệt là áp dụng các công cụ, các quy trình thơng minh giám cho giám
sát, bảo mật, bảo vệ dữ liệu khi được lưu trữ trên điện tốn đám mây.
- Có 3 nhà cung cấp đám mây điện toán hàng đầu cho các doanh nghiệp lựa
chọn:
+ Dịch vụ web của Amazon (AWS)
+ Microsoft Azure
+ Nền tảng đám mây của Google (GCP)

lu
an

Tất cả các nhà cung cấp dịch vụ điện toán đám mây lớn đều cho dùng thử

va
n

miễn phí để khám phá các dịch vụ đám mây của họ trong khoảng thời gian cho


Để chọn lựa dịch vụ điện toán đám mây của AWS, Microsoft Azure hay

p
ie

gh
tn

to

phép với các tài nguyên hạn chế.

w
do

Nền tảng đám mây của Google cho phù hợp các doanh nghiệp nên cân nhắc dựa

d
oa
nl

theo quy mô hoạt động của công ty, số lượng người dùng, ngân sách cho việc
quản lý dữ liệu, cơ sở hạ tầng, công nghệ thông tin để lựa chọn nhà cung cấp

v
an
lu

điện toán đám mây phù hợp.


fu
an

Điện toán đám mây của AWS là lựa chon đúng đắn cho các doanh nghiệp

m
ll

lớn. Microsoft Azure phù hợp, tiện lợi cho các doanh nghiệp đang sử dụng các

oi

nh

phần mềm của Microsoft. Nền tảng đám mây của Google đảm bảo chi phí, các

at

z

dịch vụ phân tích Dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo cho các doanh nghiệp nhỏ.

z
@

gm

Trong bài luận văn em có sử dụng Nền tảng đám mây của Google để phân


l.c

ai

tích Dữ liệu lớn, chạy Demo và cho kết quả. Bằng các ứng dụng miễn phí tạo tài

om

khoản trên Nền tảng đám mây của Google, đăng nhập vào Bảng điều khiển, tải
vào mảng thông tin di động.

an

Lu

xuống, tải lên một số dữ liệu có sẵn, truy vấn, chạy Demo để cho kết quả ứng dụng

n

va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


-5-

3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu ứng dụng điện toán đám mây để phân tích BigData nhằm khai
thác, trích xuất thơng tin có giá trị phục vụ ứng dụng trong lĩnh vực viễn thông.
- Tìm hiểu vấn đề bảo mật trên điện tốn đám mây khi lưu trữ Dữ liệu lớn.
Các mục tiêu cụ thể là:
+ Khám phá tiềm năng to lớn trong lĩnh vực phân tích Dữ liệu lớn, đặc biệt
là các ứng dụng trong ngành Viễn thơng.
+ Tìm hiểu cơng nghệ điện tốn đám mây và ứng dụng trong Viễn thơng.

lu
an

+ Phân tích mối quan hệ giữa điện tốn đám mây và Dữ liệu lớn, nắm được

n

va

chuỗi giá trị trong lĩnh vực phân tích Dữ liệu lớn.

gh
tn

to

+ Ứng dụng cơng nghệ điện tốn đám mây của Google để phân tích Dữ liệu
lớn trong mạng thông tin di động.


p
ie

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

w
do

- Đối tượng nghiên cứu: Công nghệ điện tốn đám mây và phân tích Dữ liệu

d
oa
nl

lớn.

v
an
lu

- Phạm vi nghiên cứu: Trong lĩnh vực Mạng thông tin di động tại Việt Nam.
5. Phương pháp nghiên cứu

fu
an

- Phân tích tài liệu, số liệu thu thập được về các vấn đề liên quan đến Dữ

m
ll


liệu lớn và ứng dụng. Từ đó có cái nhìn tổng quan và đầy đủ, đánh giá được các

oi

nh

tiến bộ của công nghệ trong lĩnh vực xử lý Dữ liệu lớn.

at

- Khảo sát số liệu và thông số của các tổ chức chuẩn hóa.

z

z

- Xây dựng các mơ hình và ứng dụng phân tích dữ liệu trên điện toán đám

@

om

l.c

ai

gm

mây.


an

Lu
n

va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-6-

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ DỮ LIỆU LỚN
1.1 Điện toán đám mây
Điện toán đám mây đã và đang châm ngòi một cuộc cách mạng trong cách
cung cấp thông tin và dịch vụ của các tổ chức. Điện toán đám mây là một giải
pháp tồn diện cung cấp cơng nghệ thơng tin như một dịch vụ. Nó là giải pháp
điện tốn dựa trên mạng thơng tin tồn cầu (Web). Khái niệm điện tốn đám mây
có thể được diễn giải một cách đơn giản: các nguồn điện toán khổng lồ như phần
mềm, dịch vụ và các ứng dụng sẽ nằm tại các máy chủ ảo (đám mây)

lu
an


trên mạng thơng tin tồn cầu thay vì trong máy tính gia đình và văn phịng (trên

va
n

mặt đất) để mọi người kết nối và sử dụng mỗi khi họ cần.

gh
tn

to

Với các dịch vụ sẵn có trên mạng thơng tin tồn cầu (Internet), doanh

nghiệp khơng phải mua và duy trì hàng trăm, thậm chí hàng nghìn máy tính cũng

p
ie

như phần mềm. Họ chỉ cần tập trung vào kinh doanh lĩnh vực riêng của mình bởi

w
do

đã có người khác lo cơ sở hạ tầng và công nghệ thông tin thay họ. Google, theo lẽ

d
oa
nl


tự nhiên, nằm trong số những hãng ủng hộ điện tốn máy chủ ảo tích cực nhất bởi

v
an
lu

hoạt động kinh doanh của họ dựa trên việc phân phối các máy chủ ảo (virtual
server). Đa số người dùng mạng thơng tin tồn cầu (Internet) đã tiếp cận những

fu
an

dịch vụ đám mây phổ thông như e-mail, album ảnh và bản đồ số. Ở đó cung cấp

oi

m
ll

tài nguyên chia sẻ giống như dòng điện được phân phối trên lưới điện. Các máy

nh

tính trong đám mây được cấu hình để làm việc cùng nhau và các ứng dụng khác

at

nhau sử dụng sức mạnh điện toán tập hợp, cứ như thể là chúng đang chạy trên một


z
z

hệ thống duy nhất.

@

gm

Linh hoạt của điện toán đám mây là một chức năng phân phát tài nguyên

l.c

ai

linh hoạt theo yêu cầu. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng các tài

om

nguyên tích lũy của hệ thống, phủ nhận sự cần thiết phải chỉ định phần cứng cụ

an

Lu

thể cho một nhiệm vụ. Trước khi có điện tốn đám mây, các trang thơng tin tồn
cầu và các ứng dụng dựa trên máy chủ đã được thi hành trên một hệ thống cụ thể.

n


va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-7-

Với sự ra đời của điện toán đám mây, các tài nguyên được sử dụng như một máy
tính gộp ảo. Cấu hình hợp nhất này cung cấp một mơi trường mà ở đó các ứng
dụng thực hiện một cách độc lập mà không quan tâm đến bất kỳ cấu hình cụ thể
nào.
Điện tốn đám mây có các đặc tính như sau:
 Sử dụng các tài ngun tính tốn động (Dynamic computing resources): Các
tài nguyên được cấp phát cho doanh nghiệp đúng như những gì doanh nghiệp
muốn một cách tức thời. Thay vì việc doanh nghiệp phải tính tốn xem có nên

lu
an

mở rộng hay khơng, phải đầu tư bao nhiêu máy chủ thì nay doanh nghiệp chỉ cần

n

va


yêu cầu "Hey, đám mây, chúng tôi cần thêm tài nguyên tương đương với 1 CPU

gh
tn

to

3.0 GHz, 128GB RAM…" và đám mây sẽ tự tìm kiếm tài nguyên rỗi để cung cấp
cho bạn.

p
ie

 Giảm chi phí: Doanh nghiệp sẽ có khả năng cắt giảm chi phí để mua bán,

w
do

cài đặt và bảo trì tài nguyên. Rõ ràng thay vì việc phải cử một chuyên gia đi mua

d
oa
nl

máy chủ, cài đặt máy chủ, bảo trì máy chủ thì nay bạn chẳng cần phải làm gì ngồi

v
an
lu


việc xác định chính xác tài ngun mình cần và yêu cầu.
 Giảm độ phức tạp trong cơ cấu của doanh nghiệp: doanh nghiệp sản xuất

fu
an

hàng hóa mà lại phải có cả một chuyên gia IT để vận hành, bảo trì máy chủ thì q

oi

m
ll

tốn kém. Nếu khốn ngồi được q trình này thì doanh nghiệp sẽ chỉ tập trung

at

trong cơ cấu.

nh

vào việc sản xuất hàng hóa chuyên mơn của mình và giảm bớt được độ phức tạp

z

z

 Tăng khả năng sử dụng tài ngun tính tốn: Một trong những câu hỏi đau


@

gm

đầu của việc đầu tư tài ngun (ví dụ máy chủ) là bao lâu thì nó sẽ hết khấu hao,

l.c

ai

đầu tư như thế có lãi hay khơng, có bị lỗi thời về cơng nghệ hay khơng. Khi sử

om

dụng tài nguyên trên đám mây thì doanh nghiệp khơng cịn phải quan tâm tới điều

an

Lu

này nữa.

n

va
a
th
c
si


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-8-

1.2 Kiến trúc và đặc điểm của dịch vụ điện toán đám mây
1.2.1 Kiến trúc điện toán đám mây
Kiến trúc đám mây bao gồm năm thành phần riêng biệt phối hợp với nhau
để cung cấp các dịch vụ theo u cầu.

an

lu
n

va
p
ie

gh
tn

to
d
oa
nl

w

do
m
ll

fu
an

v
an
lu
oi

Hình 1. 1 Kiến trúc điện tốn đám mây

nh
at

z

Hình 1.1 được lấy từ Kiến trúc tham chiếu điện tốn đám mây của Viện

z

@

Tiêu chuẩn và Cơng nghệ (NIST) [4]. Kiến trúc điện toán đám mây gồm năm

gm

l.c


ai

thành phần chinh: nhà cung cấp đám mây (Cloud Provider), người tiêu dùng đám

om

mây (cloud consumer), nhà vận chuyển đám mây (cloud carrier), nhà môi giới

an

a) Nhà cung cấp đám mây

Lu

đám mây (Cloud Broker) và kiểm toán viên đám mây (cloud auditor).

n

va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


-9-

Nhà cung cấp đám mây là các tổ chức cung cấp dịch vụ đám mây. Nhà cung
cấp điện tốn đám mây có quyền kiểm sốt cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và
quản lý các sự cố kỹ thuật nếu có kế hoạch hoặc khơng có kế hoạch. Nhà cung cấp
điện toán đám mây cũng đảm bảo đạt được các thỏa thuận cấp độ dịch vụ như đã
được thỏa thuận.
b) Người tiêu dùng đám mây
Người tiêu dùng trên đám mây là một người hoặc một tổ chức sử dụng
(các) dịch vụ đám mây và có thỏa thuận với nhà cung cấp đám mây hoặc nhà

lu
an

môi giới đám mây.

n

va

c) Nhà vận chuyển đám mây

gh
tn

to

Các nhà mạng đám mây là các công ty mạng và viễn thông, đảm bảo rằng
các dịch vụ từ nhà cung cấp đám mây có sẵn cho người tiêu dùng đám mây. Nhà


p
ie

vận chuyển dịch vụ đám mây phối hợp chặt chẽ với nhà cung cấp đám mây để

w
do

đáp ứng các thỏa thuận như mong đợi .

d
oa
nl

d) Môi giới đám mây

v
an
lu

Các nhà môi giới đám mây là các công ty bên thứ ba, hợp tác chặt chẽ với
cả nhà cung cấp đám mây và người tiêu dùng trên đám mây. Nói chung, đây là các

fu
an

cơng ty tư vấn và vì vậy họ có thể dễ dàng bán các giải pháp đám mây đa dạng

m
ll


cho khách hàng hiện tại cũng như cho khách hàng mới.

oi

e) Kiểm toán viên đám mây

nh

at

Kiểm toán viên đám mây là các bên thứ ba chuyên đánh giá độc lập các dịch

z

z

vụ đám mây được cung cấp bởi các nhà cung cấp đám mây. Kiểm tốn viên đám

@

gm

mây có thể kiểm tốn các lĩnh vực khác nhau như bảo mật, quyền riêng tư, hiệu

l.c

ai

suất, cấp phép, hoạt động và các lĩnh vực khác để làm nổi bật các lỗ hổng chống


an

a) Tính tự phục vụ theo nhu cầu

Lu

1.2.2 Đặc điểm của dịch vụ điện toán đám mây

om

lại các hoạt động khác nhau và các tiêu chuẩn bảo mật dữ liệu.

n

va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-10-

Đặc tính kỹ thuật của điện tốn đám mây cho phép khách hàng đơn phương
thiết lập yêu cầu nguồn lực nhằm đáp ứng yêu cầu của hệ thống như: Thời gian sử

dụng Server, dung lượng lưu trữ, cũng như là khả năng đáp ứng các tương tác lớn
của hệ thống ra bên ngồi.
b) Truy cập diện rộng
Điện tốn đám mây cung cấp các dịch vụ chạy trên môi trường mạng thơng
tin tồn cầu (Internet) do vậy khách hàng chỉ cần kết nối được với mạng thơng tin
tồn cầu (Internet) là có thể sử dụng được dịch vụ. Các thiết bị truy xuất thơng tin

lu
an

khơng u cầu cấu hình cao như : Mobile phone, Laptop và PDAs…

n

va

c) Dùng chung tài nguyên và độc lập vị trí

gh
tn

to

Tài nguyên của nhà cung cấp dịch vụ được dùng chung, phục vụ cho nhiều
người dùng dựa trên mơ hình “multi-tenant”. Mơ hình này cho phép tài nguyên

p
ie

phần cứng và tài nguyên ảo hóa sẽ được cấp pháp động dựa vào nhu cầu của người


w
do

dùng. Khi nhu cầu người dùng giảm xuống hoặc tăng nên thì tài nguyên sẽ được

d
oa
nl

trưng dụng để phục vụ yêu cầu.

v
an
lu

Người sử dụng không cần quan tâm tới việc điều khiển hoặc khơng cần phải
biết chính xác vị trí của các tài nguyên sẽ được cung cấp. Ví dụ : Tài nguyên sẽ

m
ll

máy ảo.

fu
an

được cung cấp bao gồm: Tài nguyên lưu trữ, xử lý, bộ nhớ, băng thông mạng và

oi


d) Khả năng co giãn nhanh chóng

nh

at

Khả năng này cho phép tự động mở rộng hoặc thu nhỏ hệ thống tùy theo

z

z

nhu cầu của người sử dụng một cách nhanh chóng. Khi nhu cầu tăng, hệ thống sẽ

@

l.c

ai

tự động giảm bớt tài nguyên.

gm

tự động mở rộng bằng cách thêm tài nguyên vào. Khi nhu cầu giảm, hệ thống sẽ

om

Khả năng co giãn giúp cho nhà cung cấp sử dụng tài nguyên hiệu quả, tận


an

Lu

dụng triệt để tài nguyên dư thừa, phục vụ được nhiều khách hàng. Đối với người

n

va
a
th
c
si

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


×