Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Chương 4 - Thiết lập cấu hình dịch vụ mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.23 KB, 36 trang )

QU
QU


N TR
N TR


M
M


NG
NG
Chương 4
THIẾT LẬP CẤU HÌNH
CÁC ỨNG DỤNG MẠNG
2
Nội dung chương 4
1. Khái niệm
2. Internet Information Services (IIS) 6.0
3. FTP Server
4. Web Server
5. Mail service
6. Distributed File System (DFS)
3
1. Khái niệm
 Các ứng dụng mở rộng khả năng của hệ
ñiều hành mạng
 Windows Server 2003 hỗ trợ:
• Microsoft .NET framework


• Internet Information Servives 6.0
• E-Mail Services
4
2. Internet Information Services (IIS) 6.0
a. Các tính chất
b. Cài ñặt
5
a. Các tính chất
 Tin cậy
 Bảo mật
 Hiệu suất cao
 Hỗ trợ các công nghệ ASP, ASP.NET, …
 Hỗ trợ các giao thức chuẩn Internet
HTTP, FTP, SMTP, …
 Hỗ trợ nhiều site trên một máy
6
Các dịch vụ trên IIS
7
b. Cài ñặt
 Add/Remove Programs
 Add/Remove Windows Components
 Application Server
 Internet Information Services Manager
 Các thư mục
\InetPub
systemroot\Help\IISHelp
systemroot\System32\InetSrv
systemroot\System32\InetSrv\MetaBack
8
Cài ñặt IIS (tt)

Chú ý:
 Thiết lập các dịch vụ mạng DNS, …
 Chuẩn bị dữ liệu cho FTP Server, Web
Server
9
3. FTP Server
a. Khái niệm
b. Cài ñặt FTP site
c. Cài ñặt nhiều FTP site
10
a. Khái niệm
 IIS 6.0 bao gồm FTP service:
• ðưa files lên mạng
• Quản lý files
 Các ñặc ñiểm:
• Hiện thực dịch vụ FTP chuẩn
• Hỗ trợ FTP Restart/Resume
• Có các mở rộng
11
b. Cài ñặt FTP site
 Công cụ
Internet Information Services Manager
 Thông số chính
Home Directory
 Virtual Directory
Dùng tên bí danh (alias) dễ sử dụng thay
cho tên thư mục vật lý
12
c. Cài ñặt nhiều FTP site
Có hai kỹ thuật:

 Dùng các ñịa chỉ IP khác nhau
(multiple IP addresses)
 Dùng các port khác nhau
(multiple ports)
13
d. Xác thực trên FTP site
14
Xác thực trên FTP site (tt)
15
Xác thực trên FTP site (tt)
 Anonymous FTP authentication
• Tạo folder và thiết lập NTFS permissions
• FTP Site Properties  Securities Account 
Chọn Allow anonymous connections
 Basic FTP authentication
• Tạo user accounts
• Tạo folder và thiết lập NTFS permissions
• FTP Site Properties  Securities Account 
Xóa Allow anonymous connections
16
e. Cách ly user trên FTP site
17
Cách ly user trên FTP site (tt)
 Isolate users
• Tạo FTP home (FTPDir) cho từng users trong
FTPRoot của FTP Site
• Trường hợp local users
Ví dụ: FTPRoot, FTPRoot\Public, FTPRoot\u1, …
• Trường hợp domain users
Ví dụ: domain TEST.PRO

FTPRoot, FTPRoot\TEST,
FTPRoot\TEST\u1, …
18
Cách ly user trên FTP site (tt)
 Isolate users using Active Directory
• Tạo FTPRoot và FTPDir
dùng công cụ iisftp tại Command Prompt
• Ví dụ:
iisftp /setadprop u1 FTPRoot \\vm2k3\home\u1
iisftp /setadprop u1 FTPDir ftp
19
4. Web Server
a. Khái niệm
b. Cài ñặt web site
c. Cài ñặt nhiều web site
20
a. Khái niệm
 IIS 6.0 bao gồm Web Service:
• Web server cho các trang web tĩnh
• Web server cho các trang web ñộng dạng
ASP, ASP.NET
21
b. Cài ñặt web site
 Công cụ
Internet Information Services Manager
 Thông số chính
• Home Directory
• Default Documents
• Virtual Directory
22

c. Cài ñặt nhiều web site
Có 3 kỹ thuật:
 Dùng các ñịa chỉ IP khác nhau
(multiple IP addresses)
 Dùng các port khác nhau
(multiple ports)
 Dùng các tên khác nhau
(multiple host header names)
23
d. Xác thực trên Web Site
24
Xác thực trên Web Site (tt)
25
5. Mail Service
a. Khái niệm
b. Cài ñặt Mail Service trên Windows
2003
c. Cài ñặt Webmail

×