Tải bản đầy đủ (.docx) (253 trang)

RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI TÌM LỖI SAI MÔN TIẾNG ANH CÔ MAI PHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 253 trang )


A.LỖISAINGỮPHÁP
CẤUTẠOTỪ VÀTỪLOẠI
Trong tiếng Anh, có rất nhiều nhóm từ loại khác nhau như: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, liên từ, phótừ, đại
từ, mạo từ, giới từ... Tuy nhiên, cuốn sách này chỉ đề cập đến những từ loại mà chúng ta thườnggặp trong các bài
tìmlỗi sai,cụ thểđược trình bày ởnội dung sauđây.
1. Danhtừ(Noun-N)
1.1. Vịtrí
Vịtrí
Sau tính từ (adj +
N)Sau:
- mạotừ: a/an/the
- từchỉđịnh: this, that,these, those, every,…
- từchỉsốlượng:many,some,few,several,…
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, their, its,
…Saungoại động từ (V + O)

1.2. Thêmhậutốđểthànhlậpdanhtừ
Hậutố chodanhtừ

Vídụ

1. -ism

criticism,heroism,patriotism

2. -nce

importance,significance,dependence,resistance

3. -ness



bitterness,darkness,hardness

4. -ion

pollution,suggestion,action

5. -ment

accomplishment,commencement,enhancement,excitement

6. -(i)ty

purity,authority,majority,superiority,humidity,cruelty,honesty,plenty,safety

7. -age

baggage,carriage, damage,language,luggage,marriage, passage

8. -ship

citizenship,fellowship,scholarship,friendship,hardship

9. -th

bath,birth,death,growth,health,length,strength,truth,depth,breadth,wealth

10. -dom

freedom,kingdom,wisdom


11. -hood

childhood,brotherhood,neighborhood,likelihood

12. -ure

closure,legislature, nature,failure,pleasure

13. -cy

bankruptcy,democracy,accuracy,expectancy, efficiency

14. -(t)ry

rivalry,ancestry,carpentry,machinery,scenery,bravery

15. -logy

archaeology,geology,sociology,zoology

16. -graphy

bibliography,biography


17. -or

actor,creator, doctor, tailor,visitor, bachelor


18. -er

northerner,villager,airliner,sorcerer

19. -ee

employee,payee, absentee,refugee

20. -ist

economist,dentist,pianist,optimist,perfectionist

21. -cian

magician,physician,musician,electrician, beautician

22. -ant

assistant,accountant,consultant,contestant, inhabitant

1.3. Danhtừghép
Cáchthành lập danh từ ghépthông dụng nhất bao gồm
Cách kếthợp

Vídụ

1.Danhtừ+ danhtừ

wheeler-dealer:ngườikinhdoanhđủthứ,ngườikhéomặccả


2.Danhtừ+ Giớitừ/Trạngtừ

hanger-on: kẻăn bám

3.Danhtừ +Tínhtừ

AttorneyGeneral:BộtrưởngTưpháp
battleroyal:trận tửchiến

4.Danhtừ+Độngtừ

airlift:khơng vận
snowfall:lượngtuyếtrơi

5.Tính từ + Danhtừ

highschool:trườngtrunghọc
soreloser:ngườithua cuộccaycú

6.Tính từ +Động từ

well-being:tìnhtrạnghạnhphúc,khỏemạnh

7.Giớitừ/Trạngtừ+Danhtừ

off-ramp:nhánh thốt khỏiđường cao tốc
onlooker:khán giả

8.Độngtừ+Danhtừ


singinglesson:bàihọchát

9.Độngtừ+ Giớitừ/Trạngtừ

warm-up:sựấmlên

10.Từ +Giớitừ+ Từ

Know-how:cáchlàm,bíquyếtsảnxuất

11.Lượngtừ +Danhtừ+ Danhtừ

five-minutebreak:nghỉ giải lao trong 5 phút

Cácdanhtừghépphổbiếncầnnhớ:
battleroyal

check-out

cornershop

blackboard

churchbell

countrylane

breakfast

citystreet


detectivestory

busstop

coffeecup

dinning room

diving board

London transport

silkroad

drivinglicence

mother-in-law

silkshirt

escapehatch

oilstove

snowfall

eyewitness

onlooker


software

firefly

passer-by

soreloser


fleetstreet

petrol engine

steeldoor

tootball

petrolstation

streetmarket

fruitpicking

pictureframe

sunrise

fullmoon


poet laureate

swimmingpool

gardengate

popsinger

trafficwarden

gas fire

readinglamp

trainspotting

get-together

redhead

voice-over

haircut

ropeladder

waitinglist

halldoor


sheepfarmer

washingmachine

handful

sheepfarming

weightlifting

know-how

shoelace

whitewashing

livingroom

shopwindow

windsurfing

1.4. Cáclỗisaithường gặp
a. Dùngsaitừloại
Mỗi nhóm từ loại có những chức năng riêng và đứng ở một số vị trí nhất định trong câu. Việc sử dụng
từloại phù hợp cần tuân theo quy tắc về chức năng và vị trí của từ loại đó. Ở dạng bài tìm lỗi sai trong
câu,người ra đề thường đánh lừa thí sinh bằng cách dùng sai loại từ. Cụ thể, lẽ ra phải dùng danh từ
nhưng đềbài lại dùng động từ, lẽ ra phải dùng phó từ nhưng đề bài lại dùng tính từ, lẽ ra cần dùng tính từ
sở hữunhưngđề bài lại dùng đại từ phản thân...
Để giải quyết những câu hỏi tương tự, thí sinh cần phải biết được hết chức năng và vị trí của tất cả cácnhóm từ

loại có trong tiếng Anh. Phần này chỉ đề cập đến nhóm danh từ, chúng ta sẽ được học cụ thể vàđầy đủ hơn các từ
loại khác trong câu ở các phần tiếptheo.
• Vậndụng
Becauseof(A) theirattractive (B) tofoodsourcesripewithbacteria,most (C) fliesarenotoriousdiseasecarrying(
D)organisms.
ĐápánB
Giảithích:
Attractive(adj):hấpdẫnkhơngđứngsautínhtừsởhữu"their".Sau"their"cầnmộtdanhtừhoặcmộtcụmdanhtừ.
One's+ N:cái gìcủa aiđó
Sửa:attractiveattraction
Dịchnghĩa:Donhữngconruồimangvikhuẩnthườngbịhấpdẫnbởinguồnthứcănchín,đasốchúnglà
nhữngcơ thể mang mầmbệnh khét tiếng.
b. Dùngsaidanhtừghép
Vìcótớiítnhất10cáchthànhlậpdanhtừghépnênkhơngtránhkhỏiviệcnhiềubạnsẽdùngsai.Cáclỗiphổbiếnngười ra đề
thường chođó là:


Đặtsaitrậttựtừcủacác bộphậncấuthànhnêndanhtừ ghép

Vídụ:Ngườirađềsẽchotừsailà"framepicture"thayvìdùngtừđúnglà"pictureframe".Lỗinàyxuất
pháttừthựctếhọcsinhViệtNamthườngdịchtừtiếngViệtsangtiếngAnh.
Frame - khung


Picture- tranh
Ghép lại thành "frame picture".Tuy nhiên, cách dùng này là sai và người ra đề thường tập trung vào điểmyếunày để
rađề đánh lừa thí sinh.


Dùngsaibộphậnđểthànhlậpdanhtừghép


TrongtiếngAnh,chẳnghạn,tacó"d anhsáchchờ"là"w aitinglist".Đềbàicóthểcholà"w aitlist"h ay
"to-wait-list"và nhiệm vụcủa chúng talàtìm racáclỗi sainày.
Haychẳnghạn"mặttrờimọc"là"sunrise", chứkhơngphảilà"risingsun"hay"sunrising".


Dùngsaidạngsốnhiềucủadanhtừghép

Cácdanh từ ghép tạo thành sốnhiều bằng cách biến đổi thànhphần chính (headword) của từ:
Ví dụ: Danh từ ghép"ticket collector"(người sốt vé) thì thành phần chính là"collector"(người thu),
cịn"
ticket"(vé)làthànhphầnphụbổsungchongườithu, nênkhichuyển sangdạngsốnhiều,tathêm"s "vào"co
llector"và được"ticketcollectors"(những người sốtvé).
Tươngtự, tacó mộtsốví dụkhác:
maid-servant(đày tớnam)



maid-servants

runner-up (người vềnhì)



runners-up

assistantdirector(phó giámđốc)




assistantdirectors

passer-by (khách quađường)



passers-by

mother-in-lawmẹvợ/chồng



mothers-in-law

Người ra để có thể đánh lừa thí sinh bằng cách thêm"s"vào sai bộ phận, chẳng hạnrunner-ups,
ticketscollector,mother-in-laws.
• Vậndụng:
Televisionsarenowaneveryday(A) featureofmosthouseholds(B) intheUnitedStates,andtelevision view
ing(C)is the number oneactivity leisure(D).
ĐápánD
Giảithích:leisure activity(n)hoạt độnggiảitrí
Sửa:activity leisureleisureactivity
Dịchnghĩa:TivigiờđâylàmộtnétđặctrưngkhơngthểthiếucủahầuhếtcáchộgiađìnhởMỹ,vàxemti-vilàmột trong
những hoạtđộng giải trísố một.
2. Tính từ
2.1. Vịtrí
Trướcdanhtừ(Adj+ N)
Sau"tobe"
Saucáclinkingverbs:become,get,look,feel,taste,smell,seem...
Sautrạng từ (adv+adj):

extremely(cựckỳ), completely(hồn tồn),really(thực sự),terribly (rấttệ),very, quite,rather,...
Saukeep/make
Sautoo (be +too + adj)
Trướcenough (be +adj + enough)
Trongcâu trúc: be+ so+ adj + that
A,an,the, this,that, his,her,their, my,...+ (Adj)+Noun


Trong câu cảm thán:
- How+adj +S+V!
- What+ (a/an)+ adj+ N!
2.2. Thêmhậutốđểthànhlậptính từ
Hậutốcho tínhtừ

Examples

1. -ent

independent,sufficient,absent,ancient,apparent,ardent

2. -ant

arrogant,expectant,important,significant,abundant,ignorant,brilliant

3. -ful

beautiful,graceful, powerful,grateful, forgetful,doubtful

4. -less


doubtless,fearless,powerless,countless,careless,helpless

5. -ic

civic,classic, historic,artistic,economic

6. -ive

authoritative,demonstrative,passive,comparative,possessive,native

7. -cus

dangerous,glorious,murderous,viscous,ferocious,hilarious

8. -able

charitable,separable,bearable,reliable,comfortable,suitable

9. -ible

audible,edible, horrible,terrible

10. -al

central,general, oral,tropical,economical

11. -ory

mandatory,compulsory,predatory,satisfactory


12. -ary

arbitrary,budgetary,contrary, primary,temporary,necessary

13. -y

angry,happy,icy,messy,milky,tidy,chilly,slippery,rainy

14. -ly

friendly,lovely, lively,daily, manly,beastly, cowardly,queenly,rascally

15. -ate

temperate,accurate,considerate,immediate,literate

16. -ish

foolish,childish, bookish, feverish, reddish

2.3. Trật tự của tính từ trong câu
Vớinhữngdanhtừcónhiềuhơnmộttínhtừbổngữthìtacầnsắpxếpcáctínhtừđótheomộttrậttựnhấtđịnh,cóquy tắc, chứ
khơng được đặttùy ý.
GhinhớcụmOpSASCOMP:
Opinion-ýkiến/đánhgiácánhân

Color–màusắc

Size-kíchcỡ


Origin–nguồngốc

Age- cũ/mới

Material– chất liệu

Shape-hìnhdáng

Purpose–mụcđíchsửdụng

Ví dụ:
Với 3 từ: brown, nice, leatherBrown - màu
nâu: nhómColorNice - tốt, đẹp:
nhómOpinionLeatherbằngda:nhómMaterial
Sắpxếp theo quytắc, ta cónice brown leather.
2.4. Tínhtừ điing/ed
Dùngphântừnhưmộttínhtừ:


Hiệntạiphân từ:kết thúcbằng-ing: interesting,boring...



Qkhứ phântừ: kết thúcbằng -ed:interested,bored...

Ví dụ:


Thefilm interestsme. ("Interest"là độngtừ)
Thefilm is interesting. (mangnghĩa chủđộng)

ịIaminterestedinthefilm.(mangnghĩabịđộng)Lưu ý:
Cáchnghĩtínhtừ+ V-ingdùngvớingười, tínhtừ+V-eddùngvớivậtlà sai.
Ví dụ:
I'msoboredthatIcan'tfindanythingtodoexceptfortakingselfies.(Tơicảmthấychánvìchẳngthểlàmgìkhác
ngồiviệc chụpảnh tự sướng.)
You'reboring.Youcame heretoseemeandthencan'ttake youreyesoffyour cellphone.
(Anhthật tẻnhạt. Anh đếnđây đểgặpem vàrồichẳng thểrờimắtkhỏichiếcđiện thoại.)
Hiệntạiphântừcóchứcnăngtínhtừnhư:amusing,boring,tiringv.v...mangtínhchủđộngvàcónghĩa
là"cóảnhhưởngnày","cótínhchấtnày".
Qkhứphântừcóchứcnăngtínhtừnhưamused,horrihed,tired,v.v...mangtínhthụđộngvàcónghĩa
là"bịảnhhưởngtheocáchnày".
Ví dụ:
Janeis bored because herjob is boring.(Janecảm thấy chán bởivìcơng việc của cơấy thậtbuồn tẻ.)
Itwassurprisingthathepassed theexam.(Thậtngạcnhiên làanhta đãvượtquakỳthi.)
Thescenewas horrifying.(Cảnhtượng thậthãihùng.)
2.5. Cáclỗisaithường gặp
a. Dùngsailoạitừ
Tươngtựnhưđãgiảithíchởphầnlíthuyếtvềdanhtừ,ngườirađềthườngdùngsaitừloại.Lẽraphải
dùngtính từ,nhưng người ra đềbài lại cho ở dạngdanhtừ, động từ, phó từ...


Vậndụng:

1998was (A) oneof themost violence(B) w eather yearsonrecord, costing(C) more than $89billio
ndollarsinmaterial(D)damage.
ĐápánB
Giảithích:cấu trúcsosánhhơn nhất:themost +adj (dài)hoặc theadj-est(ngắn) +(N)
Sửa:violenceviolent
Dịchnghĩa:1988làmộttrongnhữngnămcóthờitiếtdữdộinhấtđượcghilại,gâyrahơn89tỷđơthiệthạivềvật
chất.

b. Đặtsaitrật tựtínhtừ
Với nhữngcâucó phầngạchchân làmộtcụm nhiềutínhtừ thìkhảnăng rấtcaolàchúng đãbịsắp xếpsai
trậttự. Ghinhớ cụmOpSASCOMPsẽgiúp chúng tagiải quyếtcâu hỏi này mộtcách dễ dàng.


Vậndụng:

WhenI c a m e ( A ) t o t h e t h e a t r e , I s a w a ( B ) h a n d s o m e A m e r i c a n y o u n g m a n ( C ) s t a n d i n g ( D ) o n t
h e stage.
ĐápánC
Giải thích:Trật tự tính từ:OpSASCOMP: Opinion(ý kiến/đánh giá cá nhân) -Size(kích cỡ) -Age(cũ/mới)Shape(hình dáng)- Color(màu sắc)- Origin(nguồn gốc)- Material(chất liệu)- Purpose(mụcđích sử dụng)
Sửa:AmericanyoungmanyoungAmericanman
Dịchnghĩa:Khiđến rạphát,tôithấy mộtthanh niênngườiMỹđẹptraiđang đứngtrênsânkhấu.


c. Dùngsailoạiphântừ
Ngườirađềđánhvàosuynghĩsailầmcủathísinh,đólà:vớingười-dùngqkhứphântừ,vật-dùng
hiệntại phân từ. Dođó,chúng ta cần hiểu rõbản chất của việcdùng phântừ làmtính từ:


Hiệntại phântừ (đi-ing):chỉbản chất,đặc điểm,tính chấtcủa sựvật, hiệntượng, con người.



Quákhứ ph ân từ (đu ôi -ed): c h ỉ cảmgiác, đá nh giá c ủa con người v ề sựvật,hiện tư ợn g, con
ngườikhác; hoặc tácđộng bị ảnh hưởng theocách đó.



Vậndụng:


Itisnotsurprised(A) thattheArabs,who(B)possessed(C) aremarkablegiftforastronomy, mathematics,a
nd geometry,were(D)also skilltul mapmakers.
ĐápánA
Giảithích:surprised(adj):ngạcnhiên(chỉcảmxúcconngười);khơng hợptrongngữcảnhnày.Surprising(adj): đáng
ngạc nhiên (chỉ bảnchất củasựvật)
Sửa:surprisedsurprising
Dịchnghĩa:thậtkhơngngạcnhiênkhingườiẢRập-nhữngngườicótàinăngnổibậtvềchiêmtinhhọc,
tốnhọcvà hình học, đều lànhữngnhà vẽ bản đồ điêu luyện.
3. Độngtừ
3.1. Vịtrí
Vịtrí
Sauchủngữ (S+V)
Trongmệnhđề rút gọn
Saucác đọng từ(làm bổ ngữcho động từphía trước)
Đứngsautrạngtừchỉtầnsuất
3.2. Thêmhậutốđểthànhlậpđộngtừ
Hậutốcủa độngtừ

Examples

1. -en

listen,happen,strengthen,lengthen,shorten,soften,widen

2. -ate

assasslnate,associate,fascinate,separate,vaccinate,evacuate

3. -ize


idolize,apologize,sympathize,authorize,fertilize

4. -fy

solldify,horrify,satisfy

3.3. Độngtừkhuyếtthiếu
o Saucácđộng từkhuyếtthiếu, tadùngđộng từngun mẫukhơng"to".
Độngtừkhuyếtthiếu
Can/could

Nghĩa
“có thể” – diễn tảkhả năng có làmđược hay khơng
(couldlà qkhứ củacan)

May/Might

“cóthể” – diễn tảkhả năng, độchắc chắn có xảy ra hay không
(mightlà quá khứ củamay)

Must

Phải

Should

Nên

Oughtto/Hadbetter


Nên


Will/Would

“sẽ”– diễn tả hành động diễnratrong tương lai
(wouldlà quá khứ củawill)

Wouldrather

Thíchhơn

Dare

Dám

Need

Cần

Usedto

Đãtừng

o Cấutrúc câu dự đốn vớiđộng từ khuyết thiếu:
 Dự đốn ở hiện tại:Can/may/will/must/should/
need/oughtto...+V-infVídụ:Youhaveworkedhard
allday;youmust betired.
 Dựđốn ở q khứ:

 musthave P(II):Dựđốnmột việcchắc chắn(100%) đãxảy ratrong qkhứ
Vídụ:Hegot ahighscore.Hemusthaveworkedhard.


can't/couldn'thave P(II):Dựđốnchắc chắn100% khơngthể xảyratrong quákhứ

Vídụ:Shecan'thavebeenat thepartyyesterday. Shewasteachingthen.


may/mighth av eP (I I) : dự đo án có kh ản ăn g diễn r a trong q u á khứ (7 08 0% ), nhưng cũ ng ch ưa chắcđãxảy ra.

Vídụ:Helost hiskey.Hemighthavecomeintothehouse throughthewindow.


shouldhaveP(II):đã nênlàmgìtrongqkhứ,nhưngthực tếthìkhơnglàm

Vídụ:Youshouldhaveintormedmeofyourarrival.
 needn'thave P(II):khơng cầnlàm gìtrong qkhứ, nhưngthực tếthì đãlàm
Vídụ:Youneedn't havearrivedsoearly.
3.4. Cáclỗisaithường gặp
a. Dùngsailoạitừ
Độngtừlàthànhphầnbắtbuộctrongcâu.Đềbàicóthểthayđộngtừđúngbằngmộtdanhtừ,tínhtừhayphótừnàođó.


Vậndụng

Thetheoryofnaturalselection isused (A) toexplain which(B) animals ofspecieswillbe prematurel
y
(C)bornandwhichwillsurvival(D).
ĐápánD

Giảithích:survival(n):sựsốngsót
Will+V:sẽlàm gì.Tacầndạng độngtừ của"survival" ởđây.
Sửa:survivalsurvive
Dịchn gh ĩa :G iả t h u y ế t c họ nl ọc tự n h i ê n d ùn gđ ể g i ả i th íc hn hữ ng l o à i độ ng vậ t n à o s ẽđ ượ c s i n h r
a
trướcvànhữnglồinàosẽsốngsót.


b. Dùngsaidạngcủađộngtừsaunhómđộngtừkhuyếtthiếu
Đisauđộngtừ khuyếtthiếu làđộngtừ ngun thểkhơng có "to".Lỗi s ai chiađộng từ hoặcdùng "to Verb","Ving"sauđộng từkhuyết thiếu là một lỗicó thể gặp trong đềthi.


Vậndụng:

Intoday (A)competitive markets, even small businesses had better toadvertise (B)onTV andradio
(C)inordertogain (D)a shareof the market.
ĐápánB
Giảithích:had better+ V:tốt hơnhếtnên làmgì
Sửa:toadvertiseadvertise
Dịchnghĩa:Tạinhữngthịtrườngcạnhtranhngàynay,thậmchícảnhữngcơngtynhỏcũngnênquảng
cáotrên ti vi hoặcđàiphát thanh đểchiếm đượcmột phần thịtrường.
c. Dùngsaicấutrúcdựđốn
Thísinhthườngbị lẫn giữacác cấu trúcdự đốndùng động từkhuyết thiếu.


Vậndụng:

Youshouldn’t(A)havemet(B)Jonlastnight; hehasbeen(C)inNewYorkfor(D) twoweeks.
ĐápánA
Giảithích:

Shouldn'thaveP(II):lẽrakhơngnênlàmgì(thựctếđã làm)
Couldn'thave P(II):khơng thể đãlàmgìtrong q khứ(cấu trúcdự đốn)
Ởđ ây , n ó i r ằn g k h ơ n g t h ể t hấ y J o n v ì an h t a đ ã đa ng ở N ew Y o rk , c h ứ k h ô n g ph ải l à c ó n ên g ặ p h a y k
hông.
Sửa:shouldn'tcouldn't
Dịchnghĩa:Bạnkhông thểnàogặpJonhômquađược,anh tađãđang ởNewYorkđược haituầnrồi.
4. Trạng từ
Trạngtừ là từ dùng để bổnghĩacho động từ, tính từ, trạngtừ khác hay chocả câu.
4.1. Vịtrí
a. Đứngsau động từ:S+ V+ adv
Vídụ: Heruns fast.
b. Đứngsautân ngữ:S+V+O +adv
Vídụ:ShelearnsEnglishwell.
c. Trạngtừ bổ nghĩacho tính từ:S+ tobe+ adv+ adj/P(II)
Vídụ:Hewasbadly injured.
d. Trongcâu bị động:be+ adv +P(II) = be+ P(II) + adv
Vídụ:The applicationformmust befilled out completely.
=The application formmust be completelyfilled out.
4.2. Thêmhậutốđểthànhlậptrạng từ
Hậutốchotrạng từ

Vídụ

1. –ly

firstly,fully, greatly,happily, hourly

2. –wise

otherwise,clockwise


3. -ward

Backward,inward, onward, eastward

!


Nhữngtrườnghợpngoạilệ:


Tínhtừthayđổikhichuyểnsangtrạngtừ:
Goodwell



Từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ

Ví dụ:
Hard



hard

Near



near


Fast



fast

Far



far

Late



late

Right



right

Early



early


Wrong



wrong

Monthly



monthly

Straight



straight

Daily



daily

Low



low


High



high

-Thisexercise isveryhard.(Bài tậpnày rấtkhó -adj)
-Sheworksveryhard.(Cơấy làmviệcrất chămchỉ-adv)
* Chú ý:
hardly (adv): hầu như không
lately (adv): gần đây
4.3. Cáclỗisaithường gặp
a. Dùngsaitừloại
Đối vớitrạngtừ,người rađềthườnghay đánhlừabằngcách chotínhtừ.Lẽ ra,tacầndùng trạngtừđểbổnghĩacho
tính từ/động từ thìđề bài lạidùng tính từ.


Vậndụng:

Thes t a t e m e n t w i l l b e s p o k e n ( A ) j u s t o n c e , t h e r e f o r e , y o u m u s t l i s t e n v e r y c a r e f u
l ( B ) i n o r d e r t o understand(C)what(D)the speakerhassaid.
ĐápánB
Giảithích:Đứngsauđộngtừlàtrạng từ,khơngphảitính từ.
Sửa:verycarefulverycarefully
Dịch nghĩa:Lời tunbố sẽchỉ đượcnói mộtlần, vìvậy, bạnphải lắngnghe thậtcầnthận đểhiểu những
gìngười phát biểu nói.
b. Dùngsaiphótừ
Cầnlưvớinhữngtrườnghợpđặcbiệt,trạngtừkhơngđượcthànhlậpbằngcáchthêmđi"ly"hay"wise"hay
"ward" mà có thểlà giữ nguyên hoặc chuyển sangmột từ hoàn toànkhác.



Vậndụng:

Theb o d y s t r u c t u r e ( A ) t h a t d e v e l o p e d i n b i r d s o v e r ( B ) m i l l i o n s o f y e a r s i s g o o d l y d e s i g n
e d ( C ) f o r flight,being bothlight (D)in weight andremarkably strong.
ĐápánC
Giảithích:Phótừ của"good"là"well",khơngphải"goodly".
Sửa:goodwell
Dịchnghĩa:cấutrúccơthểpháttriểnởlồichimquahàngtriệunămđượcthiếtkếphùhợpđểbay,vừa
cótrọng lượng nhẹ, vừa đảm bảosự mạnh mẽ đáng kể.


5. Đạitừ
5.1. Cácloạiđạitừ
Đạitừlàm chủngữ

I,you, we,they,he,she,it

Đạitừlàm tânngữ

me,you, us, them, him, her, it

Đạitừphảnthân

myself,yourself,ourselves,themselves,himself,herself, itself

Đạitừ bấtđịnh

each,everything,someone


Đạitừsởhữu

mine,yours, ours, theirs,his, hers,its

Đạitừ quanhệ

who,which,that,whose,whom,when,where,why

Đạitừ chỉđịnh

this,that, these, those

5.2. Cáclỗisaithường gặp
a. Dùngsaiđạitừsởhữu
Ghi nhớ: Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + danh từ
Vídụ: Thisis your bag,that ismine. = Thisis your bag,that ismy bag.
Đơikhingườirađềlạichodanhtừ đikèmsauđạitừ sởhữu,hoặcđểtínhtừsởhữuđứngđộclậpmà
thiếudanhtừđisau.


Vậndụng:

Iwentto(A)theUnitedStatessixmonthsago(B)becauseminecousin(C)wasout(D)here.
ĐápánC
Giảithích:"
mine"
làđạitừsởhữunênkhơngđứngtrướcdanhtừ;ởđây, "mine"="mycousin"
Sửa:mine cousinmycousin
Dịchnghĩa:Tơi đãđếnMỹcáchđâysáuthángvìanh emhọ củatơiđã rờikhỏiđây.

b. Dùngsaiđạitừphảnthân
Ghi nhớ: By + đại từ phản thân = on + tính từ sở hữu + own
Lưu ý:
Bymyself = on myown: tự tôi (làm),do bản thân tôi
Nhiềubạn bịnhầm lẫngiữa haicụm từnày.


Vậndụng:

I’dprefer (A)to do iton myself (B), becauseother (C)peoplemake(D)me nervous.
ĐápánB

(Giảithích:Bymyself =on myown =alone: mìnhtơi
Sửa:on myself—> onmy own/bymyself
Dịchnghĩa:Tơimuốn tựmìnhlàm điềuđó,bởi vìnhữngngười kháclàmsẽkhiếntơilolắng.
c. DùngsaiđạitừchochủngữOne/each/every
Mộtlỗisaimàchúngtahaygặpvớicâucóchủngữlà"o ne","e achof",và"e very"làởvếsau,ngườira
đềthườngdùng đạitừ"you"hoặc"they".Cách sửdụng đó làsai; thực tế,ta phải dùng"one"hoặc"he".


Vậndụng:


Ví dụ 1:
Eacho f t h e s t u d e n t s ( A ) i n t h e ( B ) a c c o u n t i n g c l a s s h a s t o t y p e t h e i r ( C ) o w n ( D ) r e s e a r c h p a p e r t
h i s semester.
ĐápánC
Giảithích:"
their"
làtínhtừsởhữucủa"eachofthestudents"-danhtừsốít,nêntacầntínhtừsởhữuởdạngsốít

Sửa:theirhis
Dịchnghĩa:Mỗihọcsinhởtronglớpkếtốnphảitựđánhmáybàinghiêncứukhoahọccủamìnhtrong
học kì này.
Vídụ2:
Onecanonlylivewithoutwaterfor(A)abouttendaysbecause(B)almost60percentoftheir(C)bodyis
(D)water.
ĐápánC
Giảithích:one (n):mộtai đó,ngườinào đó.Tínhtừ sởhữu của"one"là "one's"hoặc"his"
Sửa:theirone's/his
Dịchn g h ĩ a : M ộ t n g ư ờ i c h ỉ c ó t h ể s ố n g t h i ế u n ư ớ c t r o n g k h o ả n g 1 0 n g à y b ở i v ì g ầ n n h ư 6 0 % c ơ t h
ể ngườiđólà nước.
6. Liên từ
6.1. Cácloạiliêntừ
a. Liêntừkếthợp
Baogồm"for,and,nor,but,or,yet,so".Tadùngloạiliêntừnàyđểnốicụmtừ/
nhómtừcùngmộtloại,hoặcnhững mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danhtừ...)
b. Liêntừ tươnghỗ
both/and,either/or,neither/nor, notonly/but,whether/or
c. Liêntừ phụthuộc
• After:saukhi

•Whereas:trongkhi ( trái ngược)

• Before:trước khi

•Although/though/eventhough:mặcdù

• Assoon as:ngaykhi

•Even if:kể cảkhi


• As= when:khi

•If/unless: nếu/nếu khơng

• Since:từkhi

•Aslong as:miễn là

• As= since = because:bởi vì

•In case: phịng khi

• Until:chođếnkhi

•Sothat/in order that:để

• While:trong khi
6.2. Cáclỗisaithường gặp


Dùngsailiêntừ
Chúngt a c ầ n h i ể u đ ư ợ c n g h ĩ a c ủ a c á c l i ê n t ừ p h ổ b i ế n đ ể t r á n h n h ầ m l ẫ n c á c h s ử d ụ n g g i ữ a c h
ú n g . Chẳnghạnđểnốihaitừ,ngữ,mệnhđềtươngđương,tadùng"and"để nối hai từ, ngữ, mệnh đề đối lập, tadùng"but".
Vớicácliêntừtươnghỗ,tacầnhọcthuộcđểpháthiệnracáclỗidùngliêntừ,chẳnghạn"both...aswell",
hay"either...nor"làsai.


Vậndụng:


Thef a m o u s ( A ) J i m T h o r p e w o n ( B ) b o t h t h e p e n t a t h l o n o r ( G d e c a t h l o n i n ( D ) t h e 1 9 1
2 O l y m p i c Games.
ĐápánC
Giảithích:"both...and…":"cả... và…"Khơng dùng"or"ởđây.
Sửa:orand
Dịchnghĩa:JimThorpenổitiếngvìđãchiếnthắngởcảcuộcthi5mơnphốihợpđiềnkinhvà10mơn
phốihợp tại Thế vậnhộiOlympic năm 1912.
7. Giớitừ
7.1. Mộtsốgiớitừ thườnggặp
- At:đi vớigiờ
- On:đi vớicác ngày trongtháng, thứtrong tuần
- In:đi với thời giandài: tháng, mùa, năm,buổi trong ngày
- During:trongsuốt
Giớitừ chỉ thời gian

- Since:kểtừkhi
- Before:trước khi
- After:saukhi
- While:trong lúc
- By:trước thời điểm
- At:tại sốnhà, địađiểm cụthể
- In:bên trong
- On:trênbềmặt

Giớitừchỉkhônggian

- Above:trên
- Below:dưới
- Between:giữa hai người/vật
- Among:giữa(nhiềuhơnhaingười/vật)

- Nextto:bêncạnh
- From:từ
- To: đến

Giớitừchỉchuyển động

- Across:băngqua
- Along:dọctheo
- Into:vào trong
- Outof:ra khỏi
- Through: xuyên qua


- With:với
Giớitừ chỉ cách thức

- Without:khơng có
- By:bằng cách

Giớitừchỉmụcđích

- To: để
- For:cho

7.2. Giớitừđikèmtính từthườnggặp
A
afraid of:sợhãi
angry/annoyed/furiousaboutsth/withsbfordoingsth:tứcgiận
accustomedtoV-ing(=usedtoV-ing):quenvới
addictedtosth:nghiện

anxiousaboutsth/forsb:lolắng
ashamedof:hổ thẹn, bối rối
amazed/astonished+at/by+sth/sb:ngạcnhiên
acquaintedwith:quenvới(Haydùng:getacquaintedwithsth)associated
with: cộng tácvới, liên quan tới
awareof: nhận thức về cáigì >< unaware of
attachedto: đfnh kèmvới, gắn bó với
B
bad at:khơng giỏi về
boredwith:chánvới
brilliantat(=veryintelligentor skilful):cựckỳthơngminh/năngkhiếu
based on: dựatrên cái gì
beneficial to (= advantageous, favourable): có lợi
chooastfulfor/about: ba hoa, khốclác về
busywithsth/sb/doingsth:bận
C
cleverat: thơngminh về
crazy about: điên cuồng vì cái
gìcapableof:cókhảnăngvềcáigì
committed to: tận tâm (= devoted to = dedicated
to)concernedabout/forsth:lolắng,quantâmvềcáigìcontentwith: bằng lịng
với cái gì
careful with/about/of sth: cẩn
thậnconnected with: kết nối với, liên hệ
vớiconsciousof: nhận thức, chú ý đến
crowdedwithsth=packedwith:đơngđúc,chậtchội
curious about:tị mị


D

disappointed at/by/with/in: thất
vọngderivedfrom:bắtnguồntừcái
gìdedicated/devoted to: tận
tụydiscouraged by: bị làm nhụt chí
bởidissatisfiedwith: khơng hàilịng
doubtfulabout: hồi nghi,khơng chắc chắn
delightedat/by/with: vuivẻ, hàilịng
E

F

excitedabout: cóhứng thúvới

famousfor: nổi tiếng

excellent at/in: xuất

fedupwith/about:chánngấy

sắceager for: hào

fond of: ưa

hứngeligiblefor:đủđiềukiệ

thíchfrightenedof:sợh

n

ãi


enthusiasticabout:hứngthúexperienced

furious at: giận dữ, điên

in: có kinh nghiệm về cái gìenviousof:ghentị

tiếtfaithful to (= loyal): trung

(= jealous)

thànhfamiliarwith:quen
thuộcfriendlywith: thân thiện

G

freeof/
from:khơngchứahoặckhơngbịảnhhưởngbởithứ gìđó
độc hại, khơng tốt.
H

gladabout: vuimừng

happy about/with sb/sth: hạnh

guilty of/about: cảm thấy có lỗi, hối

phúchopeless at: khơng cịn hy vọng, vơ

lỗigenerouswith:rộngrãi,rộnglượnggentlewith: lịch


vọnghopefulof/about: hi vọng

thiệp
goodat:giỏi
gratefulto: biết ơn.
I
involved in/with: liên quan đến; dành nhiều thời gian, sự chú
ýinterestedin: quan tâm, thích thú
incapableof: khơngcó khả năng
identicalwith/to:giống,tươngtự
immuneto/from:miễn dịch,khơng bị ảnhhưởngbởi, tránhkhỏi
impressedwith/by:ấntượng
inferiorto: kémhơn,không tốt
indifferentto:thờ ơ, khôngquan tâm,hờ hững
innocentof: ngâythơ,vô tội
J

K

jealousof:ghen ghét, đố kỵ

keenon: thích thú
kindto: tốt bụng


L

N


latefor: muộn

nervous of/about:lo lắng

limitedto: hạnchế

notoriousfor: được biết đếnvì tiếng xấu

luckyat: may mắncho cái gì
O
opposed to: bấtđồng

P
proud of: tự hào vềpleased
with: hài lòng vớipatientwith:

Q

nhẫnnạipessimistic about: bi

qualifiedfor: đủ điều kiện,đủ khả năng

quanpoliteto: lịch sự

R
responsiblefor: chịu tráchnhiệm về

popularwith:được uthích bởisốđơng
punishedfor: bị trừng phạt


ready for: sẵn sàngrelated
to: liên quan
đếnrelevantto:liênquanđến
respectfulfor/of: lễ phép, tôn trọng
be/getrid of: tống khứ
T

S

tiredof:chán vì cáigì

sickof:chánngấy

tired from: mệt mỏi vì làm

sorryabout/for:rấthổ thẹnvàhốihận

gìterrified of: cảm thấy khiếp

scared of: sợ

sợthankful to do sth/for sth: biết

hãisimilarto:tươngtự

ơntroubledwith:bổnchồn,lolắngtypicalof:

surprised at/by: ngạc

điển hình


nhiênshockedat/by:sốcsatisfi
edwith:hàilịngvới
sensitiveto/about:nhạycảm
successfulin:thànhcơng
serious about: nghiêm trọng, nghiêm
túcskillfulat: khéotay, tài giỏi
suitablefor/to:thíchhợp
suspiciousof/about:nghingờ
sympatheticto/towards:thơngcảm

U

W

used to: quenvới

worriedabout:lolắng

upset about:buồn về

wrongwith/about:saivề

unawareof: khơng nhận thức được
7.3. Giớitừđikèmdanhtừthườnggặp
A

C



a fall/drop/decrease in:

causeof: nguyên nhân

giảmaddiction to: thói nghiện

clue to: đầu mối, manh

cái gìadmissionto:quyền được

mốiconfidence

an increase in: tănganswer

tưởngcontributionto:đóng góp

in:

sự

tin

to: câu trả lời
choappealto:lời kêu gọi ai
attentionto: quan tâm,chú ý
attitudeto/towards:tháiđộ
D
damageto:thiệthại

demand for: nhucầu


dangerof: nguy hiểm

desire for:sự mongmuốn,khao khátgì

delayin: sự trì hỗn cáigì

devotion to:cốnghiến

F

I

faithin: sự tintưởng

inspiration for: niềm say
mêinterest in: sự quan
tâmintroductionto:sựgiớithiệuai

K

N

keyto: giải pháp

needfor: nhu cầu

P

S


passion/lovefor:niềmsaymê

specialistin:chungia

R

T

reaction to: phản

thirstfor:sựkhao khát

ứngreasonfor:lýdoreplyto:

trustin:sựtincậy,tintưởng

đáp lại

W

requestfor: u cầu về việcgì

withaviewto: vớimụcđíchgì

roomfor: chỗtrống
7.4. Giớitừđikèm độngtừthườnggặp
A
to agree with sb on (about) sth: đồng ý với ai về cái gì/việc
gìtoaimat sth: nhắmvào (một mục đíchnào đó)

to apologize to sb for sth: xin lỗi ai về cái
gìtoapprove of sth: tán thànhvề
toarriveat:đến (nơinào đó, một khu vực địalýnhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay,...)
B
tobegin with:bắtđầu bằng

to combinewith:kết hợp với

tobelieve in: tintưởngở

to contributeto: gópphần vào, đóng góp vào

tobelong to: thuộcvề

to count on:trơngcậy vào

D

F
tofillwith: làmđầy, lấp đầy


to deal with: giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với

I

ai)todepend on:dựa vào, tuỳ thuộcvào

toinsist on:khăng khăng, cố nài


todiffer from: bất đồng về
G

L

togetin a taxi: lên xe tắc xi

to laugh at: cười nhạo (cái

togeto n a t r a i n / a b u s /
aplane:lêntàuhoả/xe
bus/máy bay

gì)tolisten to: lắngnghe(ai)

togetto: đến một nơi nào đó
K

tolook at: nhìn vào

P

tokeepon:vẫn,cứ, tiếp tục

to participate in: tham

tokeeppacewith:sánhkịp,đuổikịp

giatopay for: trả giá cho


toknock at: gõ (cửa)

topoint at: chỉvào (ai)

O

topreventsbfromdoingsth:ngăncản ai làmgì

toobject to: phảnđối (ai)
R
torelyon:dựa vào, nhờ cậyvào
S
tosearchfor:tìmkiếm
tosmileat:cười chếnhạo(ai)
tospeakin(English):nóibằng(tiếngAnh)
tosucceedin:thành cơngtrong(hoạt độngnàođó)
to suffer from: gánh chịu, bị (một rủi ro)to
suspect sb of sth: nghi ngờ ai về điều
gìtosympathizewith:thơngcảmvới(ai)
T
totakeafter: trơnggiống với

to think of: nghĩngợi về, suynghĩ kỹvề

totakepart in: tham gia vào

totranslate into:dịch sang(một ngơnngữ nàođó)

totalk to: nói chuyệnvới (ai)


to travelto: đi đến (mộtnơi nào đó)

tothink about: nghĩ về
W
to warn sb of sth: cảnh báo ai về điều
gìtoworryabout: longại về (cáigì)
7.5. Cáclỗisaithường gặp
Vớicâuhỏitìmlỗisaitậptrungvàogiớitừ,ngườirađềthườngchosaigiớitừđikèmvớicáccụmtừphíatrên.Thísinhcần
ghinhớgiớitừđikèmvớicáctừ/cụmtừnhấtđịnhđểcóthểlàmđúngđượcdạngcâu hỏinày.


Vậndụng:

Mathematical(A) puzzlesarecommoninto(B) historybecausethey(C) havebeenusedasintelligence


(D)tests and amusements.
ĐápánB
Giảithích:into(prep): vàotrong, thànhkhơnghợp nghĩatrongngữ cảnhnày.
Sửa:intoin(prep):trong
Dịchnghĩa:Nhữngcâuhỏitốnhọckhórấtphổbiếntronglịchsửbởivìchúngthườngđượcsửdụng
trongnhững bài thửtrí thơng minh vàtrị tiêu khiển.
8. Mạo từ
8.1. Mạotừbấtđịnh:a,an
a. "A"đứng trướctừ cóphiên âm bắtđầu làphụ âm.
b. "An"đứng từ cóphiên âm bắtđầulà nguyên âm.
Cáchdùngmạotừbấtđịnh"a/an"
1. Trướcmột danh từ sốít đếmđược.
2. Trướcmột danh từ làmbổ túc từ (kể cảdanh từ chỉ nghềnghiệp)
Lưu ý:

Khôngdùngmạotừbấtđịnh“a/an”:
- Trướcdanh từsốnhiều
- Trướcdanh từ không đếm được
- Trướctên gọi các bữaăn,trừ khi có tính từ đứngtrước các tên gọi đó
8.2. Mạotừxácđịnh:the
Mạotừxácđịnh"the"đượcsửdụngtrongcáctrườnghợp:
a. Khivật thể hay nhómvật thể là duynhấthoặc được xemlà duy nhất.
- Thesun,theworld
b. Trướcmột danh từ,với điều kiệndanh từ này vừamới được đềcập trước đó.
- Isawabeggar.Thebeggarlookedcuriouslyat me.
c. Trướcsosánhhơnnhất,trước"first"(thứnhất),"second"(thứnhì),"only"(duynhất)...khicáctừnày
đượcdùng như tính từhay đại từ.
- Thefirstday, thebest
d. "The"+ danhtừ sốíttượng trưngcho một nhómđộng vật,một lồi hoặcmột loạiđồ vật.
- Thewhaleisin dangerofbecomingextinct.
e. "The"+ tínhtừ chỉtượng trưngcho mộtnhóm người,một tầng lớptrong xãhội
- Theold,the rich,thepoor
f. "The"dùngtrướcnhữngdanhtừriêngchỉbiển,sơng,quầnđảo,dãynúi,têngọisốnhiềucủacácnước,
samạc,miền
- ThePacific,the Netherlands,theNile
- TheCrimea, theAlps, theSahara
g. "The"dùngtrướcnhạccụ:
- theguitar, thepiano
Lưu ý:
Khôngdùng mạotừ xácđịnh trongcác trườnghợp:



×