Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Kế toán tập hợp Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp lương thực & Dịch vụ thương mại Hòa Vang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.68 KB, 73 trang )

Chun Âãư Täút Nghiãûp   
LÅÌI MÅÍ ÂÁƯU
Mäüt âáút nỉåïc vỉỵng mảnh v giu âẻp khi cọ mäüt nãưn kinh tãú
phạt triãøn mảnh m. Mäùi thåìi k , nãưn kinh tãú cọ sỉû thay âäøi khạc
nhau v mäùi ngy cng phạt triãøn hån. Tỉì khi chuøn âäøi nãưn kinh tãú
sang cå chãú thë trỉåìng theo âënh hỉåïng XHCN âãún nay , chụng ta â
bỉåïc âáưu tiãúp cáûn våïi cå chãú váûn âäüng ca nãưn kinh tãú thë trỉåìng.
Do âọ sỉû phạt triãøn v cảnh tranh gay gàõt ca nãưn kinh tes måí cỉía
våïi nhiãưu thnh pháưn â thục âáøy sỉû phạt triãøn hay suy tn ca mäüt
säú doanh nghiãûp. Vç váûy âi hi mäùi doanh nghiãûp phi näø lỉûc
pháún âáúu âäưng thåìi phi tçm mi biãûn phạp thục âáøy sn xút âãø
cọ hiãûu qu cao.
Cäng tạc hảch toạn kãú toạn l mäüt bäü pháûn khäng thãø thiãúu
trong viãûc cung cáúp thäng tin, dỉỵ liãûu cho qun l âiãưu hnh, kiãøm tra
hoảt âäüng kinh tãú . Do váûy viãûc tçm hiãøu, nàõm vỉỵng nhỉỵng quy âënh
ca nh nỉåïc vãư chãú âäü hảch toạn l mäüt váún âãư cọ nghéa quan
trng nhàòm nháûn thỉïc sáu sàõc mäüt cạch ton diãûn diãùn biãún hoảt
âäüng ti chênh ca doanh nghiãûp.
Chi phê sn xút v giạ thnh sn pháøm cọ mäúi quan hãû máût
thiãút v hỉỵu cå våïi nhau. Chi phê sn xút l cå såí hçnh thnh nãn giạ
thnh sn pháøm. Giạ thnh sn pháøm l mäüt trong nhỉỵng chè tiãu
täøng håüp cạc màût sn xút kinh doanh ca doanh nghiãûp.
Âãø täưn tải v phạt triãøn trong âiãưu kiãûn hiãûn nay, cạc doanh
nghiãûp phi thỉåìng xun ci tiãún màût hng, náng cao cháút lỉåüng
sn pháøm v hả giạ thnh sn pháøm. Âäúi våïi cạc xê nghiãûp sn
xút viãûc tênh âụng, tênh â cạc chi phê sn xút cho giạ thnh l mäüt
viãûc hãút sỉïc quan trng cho viãûc xạc âënh giạ bạn cho sn pháøm.
Xút phạt tỉì nhỉỵng nháûn thỉïc nãu trãn, cng nhỉỵng kiãún
thỉïc â âỉåüc trang bë åí trỉåìng v qua thỉûc táûp tải Xê nghiãûp
Lỉång Thỉûc v Dëch Vủ Thỉång Mải Ho Vang, em â âi sáu tçm hiãøu
v chn âãư ti cho chun âãư täút nghiãûp ca mçnh:” Kãú Toạn Táûp


Håüp Chi Phê Sn Xút V Tênh Giạ Thnh Sn Pháøm tải Xê
Nghiãûp Lỉång Thỉûc v Dëch Vủ Thỉång Mải Ho Vang”.
Chun âãư gäưm cọ 3 pháưn:
Pháưn I :Giåïi thiãûu tçnh hçnh chung ca Xê nghiãûp Lỉång
thỉûc v dëch vủ thỉång mải Ho Vang.
Pháưn II :Tçnh hçnh hảch toạn chi phê sn xút v tênh giạ
thnh sn pháøm tải xê nghiãûp.
Pháưn III:Mäüt säú suy nghé nhàòm hon thiãûn cäng tạc hảch
toạn chi phê sn xút v tênh giạ thnh sn pháøm
tải xê nghiãûp.
Våïi sỉû nhiãût tçnh hỉåïng dáùn ca giạo viãn v cạc cä chụ
phng kãú toạn , em â tçm hiãøu sáu vãư cäng tạc hảch toạn. Tuy nhiãn ,
HVTH: Lã Thë Tënh Ho - AH 8.2 Trang 1
Chun Âãư Täút Nghiãûp   
trong thåìi gian thỉûc táûp tải âån vë ,våïi kh nàng kinh nghiãûm thỉûc tiãùn
v thåìi gian hản chãú nãn khäng sao trạnh khi sai sọt . Kênh mong tháưy
cä v cạc cä chụ trong âån vë gọp kiãún âãø bn thán âỉåüc hc hi ,
náng cao kiãún thỉïc âäưng thåìi hon thiãûn hån trong cäng tạc.
Em xin chán thnh cm ån.
Hc viãn thỉûc hiãûn
Lã Thë Tënh Ho
PHÁƯN I
GIÅÏI THIÃÛU TÇNH HÇNH CHUNG CA XÊ NGHIÃÛP LỈÅNG
THỈÛC V DËCH VỦ THỈÅNG MẢI HO VANG
I).QUẠ TRÇNH HÇNH THNH V PHẠT TRIÃØN XÊ NGHIÃÛP:
1.Quạ trçnh hçnh thnh ca xê nghiãûp:
Xê nghiãûp Lỉång Thỉûc v DVTM Ho Vang l mäüt doanh nghiãûp
Nh nỉåïc âỉåüc thnh láûp nàm 1975 (ngay sau ngy gii phọng thnh
HVTH: Lã Thë Tënh Ho - AH 8.2 Trang 2
Chun Âãư Täút Nghiãûp   

phäú Â Nàơng) cọ con dáúu riãng hoảt âäüng trãn phảm vi huûn Ho
Vang c , nay bao gäưm c qûn Liãn Chiãøu v huûn Ho Vang thnh
phäú Â Nàơng.
Trung tám giao dëch âàût tải khäúi Chån Tám, phỉåìng Ho Khạnh
qûn Liãn Chiãøu thnh phäú Â Nàơng.
Âiãûn thoải: 842184-731163-846131
Ngay tỉì khi måïi thnh láûp xê nghiãûp cọ tãn gi l phng lỉång
thỉûc huûn Ho Vang, âãún nàm 1977 âäøi tãn thnh cäng ty Lỉång
thỉûc huûn Ho Vang . Ngy 18 thạng 12 nàm 1993 càn cỉï theo quút
âënh säú 408/Q - LT ca cäng ty Lỉång thỉûc Qung Nam  Nàơng ,
cäng ty âäøi tãn thnh Xê nghiãûp Lỉång Thỉûc v DVTM Ho Vang
trỉûc thüc qun l ca cäng ty Lỉång thỉûc Qung Nam - Â Nàơng .
Âáưu nàm 2001 Täøng cäng ty Lỉång thỉûc Miãưn Nam â k quút âënh
âäøi tãn cäng ty Lỉång thỉûc Qung Nam  Nàơng thnh Cäng ty Lỉång
thỉûc  Nàơng. Do váûy Xê nghiãûp Lỉång Thỉûc v DVTM Ho Vang
hiãûn nay trỉûc thüc qun l ca Cäng ty Lỉång thỉûc  Nàơng.
Hiãûn nay xê nghiãûp âang thỉûc hiãûn chãú âäü hảch toạn kinh tãú
âäüc láûp tỉû ch vãư ti chênh , cọ con dáúu riãng , cọ ti khon âỉåüc
måí tải ngán hng Näng nghiãûp & phạt triãøn Näng thän qûn Liãn Chiãøu
thnh phäú Â Nàơng.
Chỉïc nàng ca xê nghiãûp l mua vo , dỉû trỉỵ, sn xút chãú
biãún v lỉu thäng hng hoạ Lỉång thỉûc , âäưng thåìi lm mäüt säú dëch
vủ thỉång mải khạc. Âm bo cho nhiãûm vủ chênh trë l â ngưn
Lỉång thỉûc dỉû trỉỵ cung cáúp cho thë trỉåìng âiả phỉång lục giạp
hảt, thiãn tai, khàõc phủc mäüt pháưn no sỉû tàng giạ Lỉång thỉûc
âäüt biãún trãn thë trỉåìng do cung nh hån cáưu. Nhỉ váûy xê nghiãûp l
âån vë sn xút kinh doanh vỉìa phi cọ låüi nhûn bo ton âỉåüc
väún kinh doanh , âäưng thåìi phi cọ mäüt lỉåüng Lỉång thỉûc dỉû trỉỵ
nháút âënh âãø thỉûc hiãûn täút nhiãûm vủ chênh trë , thãø hiãûn âỉåüc
vai tr ch âảo ca mäüt doanh nghiãûp nh nỉåïc trong lénh vỉûc kinh

doanh Lỉång thỉûc .
2. Âàûc âiãøm hoảt âäüng sn xút kinh doanh:
Tỉì khi xê nghiãûp hoảt âäüng âãún nay, Xê nghiãûp â âỉåüc cäng
ty cáúp väún cho âãún thåìi âiãøm ny l : 2300 t âäưng. Trong âọ:
-Väún cäú âënh: 800 t âäưng
-Väún lỉu âäüng: 1500 t âäưng
Xê nghiãûp täø chỉïc thu mua trỉûc tiãúp ca ngỉåìi näng dán sn
xút, cạc håüp tạc x näng nghiãûp, mua qua trung gian thu gom , mua tải
kho hồûc mua ca cạc cå såí sn xút låïn, cạc doanh nghiãûp kinh doanh
Lỉång thỉûc cạc màût hng nhỉ : thọc, gảo, ngä, sàõn lạt khä ...
Âãø vãư sn xút chãú biãún räưi bạn ra : thọc ra gảo, ngä ra ngä
xay, sàõn lạt ra sàõn bäüt...âãø vãư sn xút chãú biãún räưi bạn ra : thọc
ra gảo, ngä ra ngä xay, sàõn lạt ra sàõn bäüt ... hồûc bạn trỉûc tiãúp khäng
qua sn xút chãú biãún våïi hai hçnh thỉïc ch úu l bạn bn v bạn
l. Xê nghiãûp khäng giao bạn âải l, bạn thàóng giao tay ba.
Nhỉ váûy Xê nghiãûp Lỉång Thỉûc v DVTM Ho Vang l mäüt
doanh nghiãûp nh nỉåïc hoảt âäüng trãn lénh vỉûc ỉång mải , ngnh
HVTH: Lã Thë Tënh Ho - AH 8.2 Trang 3
Chun Âãư Täút Nghiãûp   
nghãư kinh doanh ch úu l Lỉång thỉûc , xay xạt v chãú biãún näng
sn.
Ngoi ra Xê nghiãûp cn âỉåüc phẹp kinh doanh váût tỉ hng hoạ
phủc vủ näng nghiãûp v âåìi säúng näng thän, kinh doanh dëch vủ
thỉång mải.
Tçnh hçnh lao âäüng ca Xê nghiãûp tỉì khi chuøn âäøi tåïi nay cọ
säú laop âäüng tỉång âäúi äøn âënh . Våïi säú lao âäüng l 22 ngỉåìi Xê
nghiãûp â cọ sỉû phán cäng r rãût vãư cäng viãûc våïi trçnh âäü chun
män khạc nhau :4 âải hc, 5 trung cáúp, 3 cäng nhán k thût.Säú lao
âäüng ny vãư màût sn xút tỉång âäúi lnh nghãư âm bo âm
âỉång täút cạc u cáưu ca viãûc qun l cng nhỉ k thût ca mạy

mọc thiãút bë.
II.TÄØ CHỈÏC QUN L V HẢCH TOẠN KÃÚ TOẠN TẢI XÊ
NGHIÃÛP:
1) Täø chỉïc qun l tải Xê nghiãûp :
a. Så âäư täø chỉïc qun l bäü mạy Xê nghiãûp :

b. Chỉïc nàng v nhiãûm vủ ca tỉìng bäü pháûn:
• Giạm âäúc: L ngỉåìi âỉïng âáưu Xê nghiãûp, chëu trạch nhiãûm
chung vãư ton bäü mi hoảt âäüng kinh doanh ca âån vë, âäưng thåìi
chëu trạch nhiãûm trỉåïc âån vë ch qun v phạp lût ca nh nỉåïc.
• Phọ giạm âäúc: L ngỉåìi tham mỉu giụp viãûc cho giạm âäúc
trỉûc tiãúp qun l bäü pháûn täø chỉïc v bạn hng.
• Phng nghiãûp vủ kinh doanh: Phng kinh doanh cọ nhiãûm vủ
khai thạc , tçm kiãúm cạc ngưn hng, thë trỉåìng tiãu thủ v láûp kãú
hoảch thỉûc hiãûn tỉìng thåìi k.
• Phng täø chỉïc: Cọ nhiãûm vủ tham mỉu cho giạm âäúc trong
viãûc täø chỉïc qun l lao âäüng , theo di viãûc thỉûc hiãûn chãú âäü ,
chênh sạch ca nh nỉåïc.
• Phng kãú toạn: Cọ nhiãûm vủ qun l ton bäü ti sn, hng
hoạ v tiãưn väún trong Xê nghiãûp , tham mỉu cho giạm âäúc trong viãûc
sỉí dủng väún v thanh quút toạn cạc nghiãûp vủ kinh tãú phạt sinh
theo tỉìng thåìi k.
• Täø thu mua: täø ny cọ nhiãûm giao nháûn hng hoạ váûn
chuøn hng hoạ vãư Xê nghiãûp .
HVTH: Lã Thë Tënh Ho - AH 8.2 Trang 4
Giạm âäúc
Phọ Giạm
âäúc
Phng
kinh doanh

Phng
Täø chỉïc
Phng
Kãú toạn
Täø
Bạn
hng
Täø
Thu mua
Chun Âãư Täút Nghiãûp   
• Täø bạn hng: Xê nghiãûp cọ 4 âiãøm bạn hng trỉûc tiãúp âãún
ngỉåìi tiãu dng, täø ny cọ nhiãûm vủu bạn hng v thanh quút toạn
tiãưn bạn hng vãư Xê nghiãûp , cọ trạch nhiãûm bo qun hng hoạ åí
âëa âiãøm ca mçnh bạn hng.
2. Cå cáúu täø chỉïc bäü mạy kãú toạn:
a. Så âäư cå cáúu bäü mạy kãú toạn:
b.Âàûc âiãøm täø chỉïc cäng tạc kãú toạn åí xê nghiãûp:
Hiãûn nay cäng ty Lỉång thỉûc  Nàơng âang ạp dủng hçnh thỉïc
täø chỉïc cäng tạc täø chỉïc cäng tạc kãú toạn vỉìa táûp trung, vỉìa phán
tạn vç cọ 6 âån vë Xê nghiãûp trỉûc thüc. Do váûy Xê nghiãûp Lỉång
Thỉûc v DVTM Ho Vang âang hảch toạn kinh tãú phủ thüc.
Phng kãú toạn xê nghiãûp gäưm cọ5 ngỉåìi âỉåüc phán cäng
nhiãûm vủ nhỉ sau :
• Trỉåíng phng kãú toạn: phủ trạch chung cäng tạc ti chênh kãú
toạn, tham mỉu cho lnh âảo Xê nghiãûp vãư qun l ti chênh, kiãøm tra
viãûc thỉûc hiãûn hảch toạn, giạm sạt tçnh hçnh sỉí dủng ti chênh v
trỉûc tiãúp täøng håüp bạo cạo ti chênh ca ton Xê nghiãûp . Theo di
tçnh hçnh tàng, gim v kháúu hao TSCÂ. Chëu trạch nhiãûm trỉåïc cäng ty
vãư cäng tạc ti chênh ca âån vë.
• Kãú toạn väún bàòng tiãưn (kãú toạn qu): trỉûc tiãúp hảch toạn

thu chi vãư tiãưn màût, tiãưn gỉíi ngán hng, thanh toạn lỉång, BHXH , theo
di cạc khon cäng nåü phi thu, phi tr. Theo di vãư cạc khon tiãưn
vay ngán hng vãư âáưu tỉ TSCÂ.
• Kãú toạn kho hng: Theo di viãûc nháûp , xút hng hoạ, bao bç,
cäng củ dủng củ, phủ tng thay thãú mạy xay, láûp bạo cạo thäúng kã
theo âënh k gỉíi cäng ty, theo di tçnh hçnh gia cäng xay xạt lụa , gảo v
nháûp thnh pháøm thu häưi.
• Th qu: Chëu trạch nhiãûm cáút giỉỵ , thu chi, näüp tiãưn hồûc rụt
tiãưn ngán hng, näüp tiãưn tr nåü cäng ty hồûc nháûn tiãưn cäng ty vay
häü cho Xê nghiãûp .
• Th kho: Chëu trạch nhiãûm bo qun hng hoạ, nháûp xút
hng hoạ .
III.H ÇNH THỈÏC KÃÚ TOẠN V TRÇNH TỈÛ LN CHUØN CHỈÏNG
TỈÌ:
1. Hçnh thỉïc kãú toạn:
Xút phạt tỉì tçnh hçnh thỉûc tãú ca Xê nghiãûp l mäüt Xê
nghiãûp cọ quy mä vỉìa , âäüi ng cạn bäü nghiãûp vủ chun män cọ
trçnh âäü v kinh nghiãûm ph håüpü våïi hçnh thỉïc kãú toạn: cạc bng
HVTH: Lã Thë Tënh Ho - AH 8.2 Trang 5
Trỉåíng
phng
Kãú toạn
Th qu Kãú toạn
qu
Kãú toạn kho Th kho
Chun Âãư Täút Nghiãûp   
täøng håüp, cạc chỉïng tỉì ghi säø, bng kã, säø cại, säø chi tiãút, cạc
bạo cạo kãú toạn.
2. Trçnh tỉû ln chuøn chỉïng tỉì :
Hng ngy cạc nghiãûp vủ kinh tãú phạt sinh tải Xê nghiãûp càn

cỉï vo chỉïng tỉì gäúc, kãú toạn s phn ạnh vo cạc chỉïng tỉì ghi
säø, sau âọ nháûp vo mạy vi tênh âỉåüc thäúng nháút ton cäng ty. Ngoi
ra, theo tỉìng u cáưu ca tỉìng cáúp m kãú toạn cung cáúp nhỉỵng
thäng tin këp thåìi v chênh xạc, âáưy â cho cáúp qun l.
SÅ ÂÄƯ TRÇNH TỈÛ LN CHUØN CHỈÏNG TỈÌ
Chụ thêch:
Ghi hng ngy
Ghi cúi thạng
Âäúi chiãúu
PHÁƯN II
HẢCH TOẠN CHI PHÊ SN XÚT V TÊNH GIẠ
THNH
TẢI XÊ NGHIÃÛP LỈÅNG THỈÛC V DVTM HO VANG
A . CÅ SÅÍ L LÛN VÃƯ CÄNG TẠC HẢCH TOẠN CHI PHÊ SN
XÚT V TÊNH GIẠ THNH SN PHÁØM:
I. KHẠI NIÃÛM V NHIÃÛM VỦ KÃÚ TOẠN:
1. Khại niãûm:
a. Chi phê sn xút:
Chi phê sn xút l ton bäü hao phê vãư lao âäüng v lao âäüng
váût hoạ âỉåüc biãøu hiãûn bàòng tiãưn phạt sinh trong quạ trçnh sn xút
kinh doanh trong mäüt thåìi k nháút âënh ( thạng, qu, nàm).
b) Giạ thnh sn pháøm:
HVTH: Lã Thë Tënh Ho - AH 8.2 Trang 6
Chỉïng tỉì
gäúc
Säø qu
Bạo cạo
ti chênh
Bng cán
âäúi

säú phạt
Säø Cại
Bng täøng
håüp chi
tiãút
Säø âàng k
chỉïng tỉì ghi
säø
Chỉïng
tỉì ghi
säø
Bng täøng
håüp CT
gäúc
Säø (th)
kãú
Toạn chi
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
Laỡ bióứu hióỷn bũng tióửn cuớa toaỡn bọỹ caùc hao phờ vóử lao õọỹng
sọỳng vaỡ lao õọỹng vỏỷt hoaù tờnh cho mọỹt khọỳi lổồỹng saớn phỏứm õaợ
hoaỡn thaỡnh.
Tọứng giaù CPSX dồớ CPSX phaùt sinh CPSX dồớ
Thaỡnh sp = dang õỏửu kyỡ + trong kyỡ - dang cuọỳi
kyỡ
2. Nhióỷm vuỷ:
- Xaùc õởnh õuùng õừn õọỳi tổồỹng haỷch toaùn chi phờ, phổồng phaùp
haỷch toaùn chi phờ saớn xuỏỳt , õọỳi tổồỹng tờnh giaù thaỡnh vaỡ caùc phổồng
phaùp tờnh giaù thaỡnh.
- Ghi cheùp, phaớn aùnh õỏửy õuớ, kởp thồỡi moỹi chi phờ thổỷc tóỳ phaùt
sinh trong quaù trỗnh saớn xuỏỳt saớn phỏứm.

-Tọứ chổùc kióứm tra õaùnh giaù saớn phỏứm dồớ dang vaỡ tờnh toaùn
giaù thaỡnh cho tổỡng loaỷi saớn phỏứm.
- Lỏỷp baùo caùo vóử chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ tờnh giaù thaỡnh saớn phỏứm
theo chóỳ õọỹ.
3. Phỏn loaỷi chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ giaù thaỡnh saớn phỏứm :
a) Phỏn loaỷi chi phờ saớn xuỏỳt :
Phỏn loaỷi theo nọỹi dung chi phờ (yóỳu tọỳ chi phờ )
- chi phờ vỏỷt lióỷu
- Chi phờ cọng cuỷ duỷng cuỷ
- Chi phờ tióửn lổồng vaỡ caùc khoaớn trờch theo lổồng.
- Chi phờ bũng tióửn
- Chi phờ dởch vuỷ . . . .
Phỏn theo khoaớn muỷc chi phờ:
- Chi phờ ngyuón vỏỷt lióỷu trổỷc tióỳp
- Chi phờ nhỏn cọng
- Chi phờ saớn xuỏỳt chung
b).Phỏn loaỷi giaù thaỡnh:
Phỏn theo thồỡi õióứm tờnh vaỡ nguọửn sọỳ lióỷu õóứ tờnh giaù
thaỡnh :
- Giaù thaỡnh kóỳ hoaỷch .
- Giaù thaỡnh õởnh mổùc .
- Giaù thaỡnh thổỷc tóỳ .
Phaỷm vi:
- Giaù thaỡnh saớn xuỏỳt (hay coỡn goỹi laỡ giaù thaỡnh cọng xổồớng)
laỡ chố tióu phaớn aùnh toaỡn bọỹ caùc chi phờ phaùt sinh lión quan õóỳn saớn
xuỏỳt chóỳ taỷo saớn phỏứm trong phaỷm vi phỏn xổồớng saớn xuỏỳt .
- Giaù thaỡnh toaỡn bọỹ laỡ chố tióu phaớn aùnh toaỡn bọỹ caùc chi phờ
phaùt sinh lión quan õóỳn quaớn lyù vaỡ tióu thuỷ saớn phỏứm .
Giaù thaỡnh toaỡn bọỹ = giaù thaỡnh saớn xuỏỳt + chi phờ quaớn lyù + chi
phờ baùn haỡng

HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 7
Chun Âãư Täút Nghiãûp   
II.HẢCH TOẠN CHI PHÊ SN XÚT :
1. Âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê sn xút :
- Viãûc xạc âënh âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê sn xút ,
ngỉåìi ta thỉåìng càn cỉï vo:
+ Tênh cháút quy trçnh cäng nghãû: l sn xút gin âån hay sn
xút phỉïc tảp.
+ Càn cỉï vo quạ trçnh sn xút : l sn xút liãn tủc hay
quạ trçnh sn xút song song.
+ Loải hçnh sn xút .
+ Âàûc âiãøm täø chỉïc sn xút : cọ täø chỉïc sn xút phán
xỉåíng hồûc khäng cọ täø chỉïc sn xút phán xỉåíng.
+ Trçnh âäü qun l doanh nghiãûp.
2. Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút :
a) Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút theo chi tiãút hồûc
theo bäü pháûn sn pháøm :
b) Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút theo sn pháøm :
c) Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút theo nhọm sn
pháøm :
d) Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút theo âån âàût hng:
e) Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút theo giai âoản
cäng nghãû:
HVTH: Lã Thë Tënh Ho - AH 8.2 Trang 8
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
3. Haỷch toaùn vaỡ phỏn bọứ chi phờ saớn xuỏỳt :
3.1. Chi phờ nguyón vỏỷt lióỷu trổỷc tióỳp (Chi phờ NVLTT):
a) Nọỹi dung chi phờ nguyón vỏỷt lióỷu trổỷc tióỳp:
- Chi phờ vỏỷt lióỷu laỡ giaù trở vỏỷt lióỷu , nhión lióỷu , õióỷn thổỷc
tóỳ tióu hao cho saớn xuỏỳt trong kyỡ saớn xuỏỳt kinh doanh.

- Nọỹi dung gọửm:
+ Nguyón vỏỷt lióỷu chờnh
+ Nguyón vỏỷt lióỷu phuỷ
+ Nhión lióỷu xuỏỳt kho vaỡ mua vóử sổớ duỷng trổỷc tióỳp cho saớn
xuỏỳt .
b) Haỷch toaùn chi phờ NVLTT :
Phổồng phaùp trổỷc tióỳp:
Vỏỷt lióỷu sổớ duỷng cho õọỳi tổồỹng haỷch toaùn naỡo thỗ ghi trổỷc
tióỳp cho õọỳi tổồỹng õoù.
Phổồng phaùp giaùn tióỳp:
Vióỷc phỏn bọứ vỏỷt lióỷu thổồỡng dổỷa vaỡo mọỹt tióu thổùc naỡo õoù
cho thờch hồỹp. Caùc tióu thổùc thổồỡng sổớ duỷng:
+ Phỏn bọứ theo õởnh mổùc tióu hao.
+ Phỏn bọứ theo hao phờ NVL chờnh.
+ Phỏn bọứ theo troỹng lổồỹng (sọỳ lổồỹng saớn phỏứm ).
+ Phỏn bọứ theo giồỡ maùy hoaỷt õọỹng.
Caùch tờnh:

Vờ duỷ: Xuỏỳt 900 kg vỏỷt lióỷu Y õóứ saớn xuỏỳt 2 saớn phỏứm A vaỡ
B , õồn giaù laỡ 1000
õ
/kg.
Kóỳt quaớ hoaỡn thaỡnh 120 saớn phỏứm A, 100 saớn phỏứm B. ởnh
mổùc tióu hao cho saớn phỏứm A laỡ 5
kg
/sp , sp B laỡ 4
kg
/sp.
Yóu cỏửu : tờnh chi phờ vỏỷt lióỷu Y phỏn bọứ cho 2 loaỷi sp A,B theo
õởnh mổùc tióu hao NVL.

Giaới:
900 x 1000
Hóỷ sọỳ phỏn bọứ = = 0,9
120 x 5 x 1000+100 x 4 x 1000
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 9
Tọứng chi phờ cỏửn phỏn bọứ
Hóỷ sọỳ phỏn bọứ =
Tọứng tióu thổùc lổỷa choỹn õóứ phỏn
bọứ
Chi phờ vỏỷt lióỷu Hóỷ sọỳ Tióu
thổùc
Phỏn bọứ cho õọỳi tổồỹng i phỏn bọứ phỏn
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
Chi phờ vỏỷt lióỷu phỏn bọứ cho vỏỷt lióỷu A:
0.9 x 120 x 5 x 1000 = 540000õ
Chi phờ vỏỷt lióỷu phỏn bọứ cho vỏỷt lióỷu B:
0.9 x 100 x 4 x 1000 = 360000õ
c) Phổồng phaùp kóỳ toaùn:
Taỡi khoaớn sổớ duỷng:
- Cọng duỷng: Nhũm tỏỷp hồỹp chi phờ vỏỷt lióỷulaỡm cồ sồớ õóứ
tờnh giaù thaỡnh .
Kóỳt cỏỳu:
TK 621
Tỏỷp hồỹp chi phờ NVL -NVL trổỷc tióỳp xuỏỳt
duỡng
Trổỷc tióỳp xuỏỳt duỡng khọng hóỳt nhỏỷp laỷi
kho.
Cho saớn xuỏỳt - Kóỳt chuyóứn chi phờ NVL
Trổỷc tióỳp õóứ tờnh giaù
thaỡnh .

X
Trỗnh tổỷ haỷch toaùn :
1. Xuỏỳt NVL sổớ duỷng trổỷc tióỳp cho saớn xuỏỳt sp :
Nồỹ TK 621
Coù TK 152 (kó khai thổồỡng xuyón)
2. Mua NVL vóử duỡng ngay cho saớn xuỏỳt sp:
+ Trổồỡng hồỹp saớn phỏứm thuọỹc õọỳi tổồỹng chởu thuóỳ
GTGT:
Nồỹ TK 621
Nồỹ TK 133
Coù TK 111
Coù TK 112
Coù TK 331
+ Trổồỡng hồỹp saớn phỏứm thuọỹc õọỳi tổồỹng khọng chởu
thuóỳ GTGT:
Nồỹ TK 621
Coù TK 111
Coù TK 112
Coù TK 331
3. Xuỏỳt NVL sổớ duỷng trổỷc tióỳp cho saớn xuỏỳt sp (Theo phổồng
phaùp kióứm kó õởnh kyỡ):
Nồỹ TK 621
Coù TK 611
4. Nhỏỷp kho NVL sổớ duỷng khọng hóỳt:
Nồỹ TK 152
Coù TK 621
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 10
Chun Âãư Täút Nghiãûp   
5. Kãút chuøn chi phê NVL trỉûc tiãúp âãø tênh giạ thnh :
Nåü TK 154 (phỉång phạp kã khai thỉåìng xun)

HồûcNåü TK 631 (phỉång phạp kiãøm kã âënh k)
Cọ TK 621
@VÊ DỦ:
Mäüt doanh nghiãûp sn xút ra 2 loải sp A v B , hảch toạn hng
täưn kho theo phỉång phạp kã khai thỉåìng xun , näüp thú GTGT theo
phỉång phạp kháúu trỉì, trong thạng 1/nàm N cọ cạc nghiãûp vủ kinh tãú
phạt sinh nhỉ sau:
1. Bạo cạo váût tỉ cn lải cúi thạng trỉåïc:giạ trë thỉûc tãú
váût liãûu chênh cn lải thạng trỉåïc, thạng ny âỉa vo sỉí dủng sn
xút sp A : 4200,sp B : 1200.
2. Täøng håüp phiãúu xút kho váût liãûu chênh theo giạ hảch
toạn , dng trỉûc tiãúp vo sn xút sp A :14000, sp B : 12000.
3. Mua váût liãûu phủ theo hoạ âån chỉa cọ thú :8000 , thú
GTGT: 800 , täøng giạ thanh toạn doanh nghiãûp cháúp nháûn tr 8800,chi
phê thu mua tr bàòng tiãưn màût 376. Váût liãûu phủ âem vo sỉí dủng
trỉûc tiãúp sn xút 2 loải sp A v B khäng qua kho.
4. Phãú liãûu thu häưi nháûp kho(sp B) : 200
5. Cúi thạng tênh toạn phán bäø v kãút chuøn chi phê ngun
liãûu, váût liãûu trỉûc tiãúp cho sp A v B.
Cho biãút : chi phê váût liãûu phủ phán bäø theo chi phê NVL chênh
thỉûc tãú sỉí dủng trong k.
u cáưu : Âënh khon kãú toạn cạc nghiãûp vủ trãn . Biãút Säú dỉ
ca ngy 1/1 ca TK 152 (VLC) : 102000(chãnh lãûch giạ thỉûc tãú v giạ
hảch toạn bäüi chi: 2000)
Gii:
102000
H
VLC
= = 1,02
100000


1.Nåü TK 621:5400
Cọ TK 152: 5400
2. Nåü TK 621:26000 x 1.02 = 2 6520
Cọ TK 152: 26520
3a. Nåü TK 621:8000
Nåü TK 133: 800
Cọ TK 331: 8800
3b. Nåü TK 621: 376
Cọ TK 111: 376
4. Nåü TK 152: 200
Cọ TK 621: 200
5. Tênh chi phê NVL chênh thỉûc tãú sỉí dủng âãø sn xút :
+ Sn pháøm A:
4200 + 14000 x 1.02 =18480
+ Sn pháøm B:
1200 + 12000 x 1.02 - 200 = 13240
+ Phán bäø chi phê váût liãûu phủ theo chi phê NVL chênh:
HVTH: Lã Thë Tënh Ho - AH 8.2 Trang 11
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
Chi phờ vỏỷt lióỷu phuỷ phỏn bọứ cho:
SP A : 18480 x 0.3 = 5544
SP B : 13240 x 0.3 = 3972
Chi phờ NVL trổỷc tióỳp duỷng cho saớn xuỏỳt :
SP A: 18480 + 5544 =24024
SP B : 13240+ 3972 = 17212
Nồỹ TK 154 : 41236
(CTSP A : 24024)
(CTSP B : 17212)
Coù TK 621 : 41236

3.2) Haỷch toaùn chi phờ nhỏn cọng trổỷc tióỳp(NCTT)
a.Nọỹi dung: Chi phờ nhỏn cọng bao gọửm : tióửn lổồng chờnh,
tióửn lổồng phuỷ, caùc khoaớn phuỷ cỏỳp, BHYT, BHXH, KPC, tióửn lổồng
nghố pheùp cuớa cọng nhỏn trổỷc tióỳp saớn xuỏỳt saớn phỏứm , thổỷc hióỷn
lao vuỷ , dởch vuỷ.
b. Phổồng phaùp kóỳ toaùn:
TK sổớ duỷng: TK 622
- Cọng duỷng: TK naỡy phaớn aớnh chi phờ lao õọỹng trổỷc tióỳp,
saớn xuỏỳt sp, lao vuỷ dởch vuỷ...
- Kóỳt cỏỳu:
TK 622
- Tióửn lổồng phaới traớ cho CNTT
- Kóỳt chuyóứn chi phờ nhỏn cọng trổỷc tióỳp saớn xuỏỳt õóứ tờnh giaù
thaỡnh.
saớn xuỏỳt .
- Caùc khoaớn trờch theo lổồng.
X
Trỗnh tổỷ haỷch toaùn:
1. Tờnh lổồng phaới traớ cho CNTT saớn xuỏỳt :
Nồỹ TK 622
Coù TK 334
2. Caùc khoaớn trờch theo lổồng CNTT saớn xuỏỳt :
Nồỹ TK 622
Coù TK 338
3. Trờch lổồng nghố pheùp cuớa CNTT saớn xuỏỳt :
- Trờch trổồùc lổồng nghố pheùp:
Nồỹ TK 622
Coù TK 335
- Tờnh tióửn lổồng nghố pheùp thổỷc tóỳ:
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 12

8000 + 376
Hóỷ sọỳ phỏn bọứ = = 0.3
18480 + 13240
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
Nồỹ TK 335
Coù TK 334
4. Kóỳt chuyóứn chi phờ NCTT:
Nồỹ TK 154(Kó khai thổồỡng xuyón)
Nồỹ TK 631(Kióứm kó õởnh kyỡ)
Coù TK 622
Vấ DU :
Mọỹt doanh nghióỷp saớn xuỏỳt ra 2 loaỷi saớn phỏứm A vaỡ B trong
thaùng 1/ nm N coù taỡi lióỷu nhổ sau :(õồn vở 1000õ)
1. Cn cổù baớng tọứng hồỹp thanh toùan lổồng , baớng thanh toaùn
tióửn n ca , tióửn lổồng vaỡ caùc khoaớn phaới traớ trong thaùng.
- Cọng nhỏn saớn xuỏỳt saớn phỏứm A:
+ Lổồng saớn phỏứm 30000.
+ Tióửn n ca 6000.
- Cọng nhỏn saớn xuỏỳt saớn phỏứm B:
+ Lổồng saớn phỏứm 20000.
+ Tióửn n ca 4000.
+ Lổồng nghố pheùp 600
2. Trờch trổồùc tióửn lổồng nghố pheùp cuớa cọng nhỏn saớn xuỏỳt theo
tyớ lóỷ 3% tióửn lổồng chờnh
3. Trờch BHXH, BHYT, KPC theo tyớ lóỷ 19% tờnh vaỡo chi phờ.
4. Cuọỳi thaùng tờnh toaùn phỏn bọứ vaỡ kóỳt chuyóứn chi phờ NCTT cho
caùc õọỳi tổồỹng chởu chi phờ.
Yóu cỏửu : ởnh khoaớn kóỳ toaùn.
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 13
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp

Giaới:
1. Nồỹ TK 622A: 36000
Nồỹ TK 622B: 24000
Nồỹ TK 335 : 600
Coù TK 334: 60600
2. Nồỹ TK 622A: 900
Nồỹ TK 622B: 600
Coù TK 335: 1500
3. Nồỹ TK 622A: 5700
Nồỹ TK 622B: 3914
Coù TK 338: 9614
4. Tờnh chi phờ NCTT cho caùc õọỳi tổồỹng chởu phờ:
Saớn phỏứm A: 36000 + 900 + 5700 = 42600
Saớn phỏứm B: 24000 + 600 + 3914 = 28514
Nồỹ TK 154A : 42600
Nồỹ TK 154B : 28514
Coù TK 622A : 42600
Coù TK 622B : 28514
3.3) Chi phờ saớn xuỏỳt chung:
Chi phờ saớn xuỏỳt chung bióỳn õọứi:
a) Nọỹi dung:
Chi phờ saớn xuỏỳt chung bao gọửm nhổợng chi phờ coù lión quan õóỳn
vióỷc phuỷc vuỷ saớn xuỏỳt vaỡ quaớn lyù saớn xuỏỳt trong phaỷm vi phỏn
xổồớng saớn xuỏỳt bao gọửm:
- Chi phờ nhỏn vión( TK 6271) gọửm tióửn lổồng,BHXH,
BHYT,KPCcuớa nhỏn vión quaớn lyù phỏn xổồớng.
- Chi phờ vỏỷt lióỷu ( TK 6722) gọửm : vỏỷt lióỷu xuỏỳt duỡng cho quaớn
lyù saớn xuỏỳt : duỡng baớo dổồợng maùy moùc , thióỳt bở saớn xuỏỳt duỡng sổợa
chổợa TSC ồớ phỏn xổồớng.
- Chi phờ cọng cuỷ duỷng cuỷ ( TK 6273) gọửm caùc cọng cuỷ duỷng

cuỷ xuỏỳt duỡng taỷi phỏn xổồớng.
- Chi phờ khỏỳu hao TSC ( TK 6274): khỏỳu hao nhaỡ xổồớng, maùy
moùc thióỳt bở saớn xuỏỳt taỷi phỏn xổồớng.
- Chi phờ dởch vuỷ mua ngoaỡi ( TK 6277) laỡ chi phờ õióỷn nổồùc , õióỷn
thoaỷi. . . .. .
- Chi phờ khaùc bũng tióửn ( TK 6278) laỡ chi phờ họỹi nghở , tióỳp
khaùch. . . .
b) Phổồng phaùp kóỳ toaùn:
Taỡi khoaớn sổớ duỷng
- Cọng duỷng: TK naỡy duỡng õóứ tỏỷp hồỹp chi phờphuỷc vuỷ saớn
xuỏỳt vaỡ quaớn lyù saớn xuỏỳt phaùt sinh taỷi phỏn xổồớng.
- Kóỳt cỏỳu : Haỷch toaùn theo chi phờ phỏn xổồớng saớn xuỏỳt
TK 627
Tỏỷp hồỹp chi phờ saớn xuỏỳt
Kóỳt chuyóứn vaỡ phỏn bọứ chi Phaùt sinh trong kyỡ
Phờ saớn xuỏỳt.
X
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 14
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
Trỗnh tổỷ kóỳ toaùn:
1. Tióửn lổồng vaỡ caùc khoaớn trờch theo lổồng cuớa cọng nhỏn
quaớn lyù phỏn xổồớng:
Nồỹ TK 627
Coù TK 334
Coù TK 338
2. Xuỏỳt vỏỷt lióỷu duỡng cho quaớn lyù phỏn xổồớng :
Nồỹ TK 627
Coù TK 152
3. Xuỏỳt cọng cuỷ duỷng cuỷ sổớ duỷng ồớ phỏn xổồớng:
Nồỹ TK 627

Coù TK 153 (loaỷi phỏn bọứ 1 lỏửn)
Coù TK 142 (loaỷi phỏn bọứ nhióửu lỏửn - hoaỷt õọỹng nhoớ hồn 1
nm TC)
Coù TK 242 (loaỷi phỏn bọứ nhióửu lỏửn - hoaỷt õọỹng lồùn hồn 1
nmTC)
Coù TK 611 ( kióứm kó õởnh kyỡ)
4. Trờch khỏỳu hao TSC taỷi phỏn xổồớng:
Nồỹ TK 627
Coù TK 214
ọửng thồỡi Nồỹ TK 009
5. Trờch trổồùc chi phờ sổợa chổợa lồùn TSC taỷi phỏn xổồớng :
Nồỹ TK 627
Coù TK 335
6. Chi phờ dởch vuỷ mua ngoaỡi:
Nồỹ TK 627
Nồỹ TK 133
Coù TK 111, 112, 331
7. Chi phờ khaùc bũng tióửn :
Nồỹ TK 627
Nồỹ TK 133
Coù TK 111, 112, 331
8.Kóỳt chuyóứn vaỡ phỏn bọứ chi phờ saớn xuỏỳt :
Nồỹ TK 154 (kó khai thổồỡng xuyón)
Nồỹ TK 631 (kióứm kó õởnh kyỡ )
Coù TK 627
Chi phờ saớn xuỏỳt chung cọỳ õởnh:
- Khi phaùt sinh chi phờ saớn xuỏỳt chung cọỳ õởnh :
Nồỹ TK 627(chi phờ saớn xuỏỳt chung cọỳ õởnh)
Coù TK 152, 153, 214, 334, . . . .
- Cuọỳi kyỡ phỏn bọứ vaỡ kóỳt chuyóứn chi phờ saớn xuỏỳt chung

cọỳ õởnh vaỡo chi phờ chóỳ bióỳn cho mọựi õồn vở saớn phỏứm theo mổùc cọng
suỏỳt bỗnh thổồỡng:
Nồỹ TK 154
Coù TK 627(chi phờ saớn xuỏỳt chung cọỳ õởnh)
- Trổồỡng hồỹp mổùc saớn phỏứm thổỷc tóỳ saớn xuỏỳt ra thỏỳp
hồn cọng suỏỳt bỗnh thổồỡng thỗ kóỳ toaùn phaới tờnh vaỡ xaùc õởnh chi phờ
saớn xuỏỳt chung cọỳ õởnh phỏn bọứ vaỡo chi phờ chóỳ bióỳn cho mọựi õồn vở
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 15
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
saớn phỏứm theo mổùc cọng suỏỳt bỗnh thổồỡng . Khoaớn chi phờ saớn xuỏỳt
chung cọỳ õởnh khọng phỏn bọứ (khọng tờnh vaỡo giaù thaỡnh saớn phỏứm sọỳ
chónh lóỷch giổợa tọứng chi phờ saớn xuỏỳt chung cọỳ õởnh thổỷc tóỳ phaùt
sinh lồùn hồn chi phờ saớn xuỏỳt chung cọỳ õởnh õổồỹc tờnh vaỡo giaù thaỡnh
saớn phỏứm ) õổồỹc ghi nhỏỷn vaỡo giaù vọỳn haỡng baùn trong kyỡ :
Nồỹ TK 632(chi phờ saớn xuỏỳt chung cọỳ õởnh khọng phỏn bọứ )
Coù TK 627- chi phờ saớn xuỏỳt .
c) Phỏn bọứ chi phờ saớn xuỏỳt chung:
Caùc tióu thổùc õổồỹc choỹn õóứ tờnh phỏn bọứ:
- Phỏn bọứ theo tióửn lổồng cuớa cọng nhỏn saớn xuỏỳt .
- Phỏn bọứ theo chi phờ nhỏn cọng.
- Phỏn bọứ theo giồỡ maùy hoaỷt õọỹng .
Phổồng phaùp tờnh: tổồng tổỷ nhổ phổồng phaùp phỏn bọứ chi
phờ nguyón vỏỷt lióỷu giaùn tióỳp.
Vấ DU :
Doanh nghióỷp saớn xuỏỳt Y coù mọỹt bọỹ phỏỷn saớn xuỏỳt ra 2 loaỷi
saớn phỏứm A vaỡ B. Trong thaùng 1/ nm N coù caùc nghióỷp vuỷ kinh tóỳ phaùt
sinh nhổ sau(õvt:1000õ):
1. Tọứng hồỹp phióỳu xuỏỳt kho vỏỷt tổ theo giaù haỷch toaùn cho
quaớn lyù saớn xuỏỳt .
- Vỏỷt lióỷu phuỷ : 9000

- Nhión lióỷu : 4500
- Cọng cuỷ duỷng cuỷ(hoaỷt õọỹng trong 1 nm taỡi chờnh) :
+ Loaỷi phỏn bọứ 1 lỏửn :600
+ Loaỷi phỏn bọứ 2 lỏửn :2100
2. Trờch baớng tọứng hồỹp thanh toaùn lổồng, baớng thanh toaùn
tióửn n ca, tióửn lổồng, tióửn n ca phaới traớ cho nhỏn vión quaớn lyù saớn
xuỏỳt : lổồng thồỡi gian : 9000, tióửn n ca : 500
3. Trờch BHXH, BHYT, KPC theo tyớ lóỷ 19% vaỡo phờ .
4. Khỏỳu hao TSC trong thaùng :
- Khỏỳu hao maùy moùc thióỳt bở saớn xuỏỳt saớn phỏứm A: 5000,
saớn phỏứm B: 4000.
- Khỏỳu hao nhaỡ xổồớng vaỡ TSC chung khaùc ồớ phỏn xổồớng :
3000.
5. Chi tióỳp khaùch ồớ phỏn xổồớng saớn xuỏỳt bũng tióửn mỷt :
395
6. Chuyóứn tióửn gổới ngỏn haỡng traớ tióửn õióỷn sổớ duỷng trong
thaùng ồớ bọỹ phỏỷn saớn xuỏỳt 6.160 (trong õoù thuóỳ GTGT 10%). Trong õoù:
+ ióỷn duỷng cho saớn xuỏỳt saớn phỏứm A: 3000, saớn phỏứm B:
2000.
+ ióỷn duỡng thừp saùng vaỡ quaớn lyù taỷi phỏn xổồớng : 600.
7. Trờch trổồùc chi phờ sổợa chổợa lồùn TSC thuó ngoaỡi sổợa
chổợa vaỡo chi phờ saớn xuỏỳt trong thaùng cuớa bọỹ phỏỷn saớn xuỏỳt :380.
8. Phỏn bọứ chi phờ saớn xuỏỳt chung cho saớn phỏứm A vaỡ saớn
phỏứm B. Bióỳt:
+ Chi phờ khỏỳu hao maùy moùc thióỳt bở saớn xuỏỳt vaỡ chi phờ vóử
õióỷn tỏỷp hồỹp theo phổồng phaùp trổỷc tióỳp.
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 16
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
+ Chi phờ saớn xuỏỳt chung coỡn laỷi phỏn bọứ theo tióửn lổồng
saớn phỏứm cuớa cọng nhỏn saớn xuỏỳt saớn phỏứm A:30000, saớn phỏứm B :

20000.
Yóu cỏửu : ởnh khoaớn kóỳ toaùn caùc nghióỷp vuỷ trón.
Cho bióỳt sọỳ dổ cuọỳi thaùng 1/ nm N :
TK 152: 100500
- Vỏỷt lióỷu chờnh : 81000(giaù haỷch toaùn 80000)
- Vỏỷt lióỷu phuỷ : 13500 (giaù haỷch toaùn 15000)
- Nhión lióỷu : 6000 ( giaù haỷch toaùn 6000)
TK 153: 5500 ( giaù haỷch toaùn 5000).
Doanh nghióỷp haỷch toaùn theo phổồng phaùp kó khai thổồng xuyón ,
nọỹp thuóỳ GTGT theo phổồng phaùp kaùu trổỡ thuóỳ.
Giaới:
13500
Hvlp= = 0,9
15000
6000
Hnl= = 1
6000
5500
Hccdc= =1,1
5000
1a) Nồỹ TK 627(6272):8100 + 4500 =12600
Coù TK 152P: 8100
Coù TK 152NL: 4500
1b) Nồỹ TK 627(6273) : 600 x 1.1 = 660
Nồỹ TK 142 : 2100 x 1.1 = 2310
Coù TK 153 : 2970
1c) Nồỹ TK 627(6273) : 1155
Coù TK 142 : 1155
2. Nồỹ TK 627(6271) : 9500
Coù TK 334: 9500

3. Nồỹ TK 627(6271) : 1710
Coù TK 338: 1710
4. Nồỹ TK 627(6274) :12000
Coù TK 214 : 12000
ọửng thồỡi Nồỹ TK 009: 12000
5. Nồỹ TK 627(6278): 395
Coù TK 111 : 395
6. Nồỹ TK 627(6277) :5600
Nồỹ TK 133 :560
Coù TK 112 : 6160
7. Nồỹ TK 627(6277): 380
Coù TK 335 : 380
8. Phỏn bọứ chi phờ saớn xuỏỳt chung cho saớn phỏứm A vaỡ saớn phỏứm
B :
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 17
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
-Tờnh chi phờ saớn xuỏỳt chung coỡn laỷi phỏn bọứ :
12600 + 660 + 1155 + 9500 + 1710 + 3000 + 395 + 600 + 380 =
30000
30000
Hóỷ sọỳ phỏn bọứ = = 0,6
50000
Phỏn bọứ cho :
+ Saớn phỏứm A: 30000 x 0,6 = 18000
+ Saớn phỏứm B : 20000 x 0,6 = 12000
Vỏỷy chi phờ saớn xuỏỳt chung tờnh cho :
+ Saớn phỏứm A : 5000 + 3000 + 18000 = 26000
+ Saớn phỏứm B : 4000 + 2000 + 12000 = 18000
Nồỹ TK 154A : 26000
Nồỹ TK 154B : 18000

Coù TK 627 : 44000
3.4 Haỷch toaùn chi phờ traớ trổồùc vaỡ chi phờ phaới traớ:
a) Haỷch toaùn chi phờ traớ trổồùc:
+ Chi phờ traớ trổồùc laỡ chi phờ thổỷc tóỳ õaợ phaùt sinh nhổng coù
lión quan õóỳn hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt kinh doanh cuớa nhióửu kyỡ haỷch toaùn
nón chổa thóứ tờnh hóỳt vaỡo chi phờ saớn xuỏỳt kinh doanh trong kyỡ maỡ tờnh
cho nhióửu kyỡ haỷch toaùn tióỳp theo sau õoù.
+ Nọỹi dung chi phờ traớ trổồùc:
- Tióửn thuó mỷt bũng , vn phoỡng . . .traớ tióửn mọỹt lỏửn khi
thuó nhổng lión quan cho nhióửu kyỡ.
- Phờ mua caùc loaỷi baớo hióứm.
- Laùng traỷi
- Cọng cuỷ duỷng cuỷ coù giaù trở sổớ duỷng lồùn hoỷc sổớ duỷng
cho nhióửu kyỡ. .. . .
- Bao bỗ luỏn chuyóứn .
+ Taỡi khoaớn sổớ duỷng :
Taỡi khoaớn 142( hoaỷt õọỹng dổồùi 1 nm taỡi chờnh)
TK 142
Sọỳ dổ õỏửu kyỡ
Chi phờ traớ trổồùc chi phờ traớ trổồùc phỏn bọứ
dỏửn vaỡo
Thổỷc tóỳ phaùt sinh chi phờ saớn xuỏỳt kinh
doanh
Sọỳ dổ coỡn laỷi cuọỳi kyỡ
Taỡi khoaớn 242 - " chi phờ traớ trổồùc daỡi haỷn ( hoaỷt
õọỹng trón 1 nm taỡi chờnh)
TK 242
Sọỳ dổ õỏửu kyỡ chi phờ traớ trổồùc daỡi
haỷn phỏn bọứ
Chi phờ traớ trổồùc daỡi haỷn phaùt vaỡo chi phờ hoaỷt

õọỹng saớn xuỏỳt
sinh trong kyỡ kinh doanh trong kyỡ .
SDCK: chi phờ traớ trổồùc daỡi haỷn chổa tờnh vaỡo
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 18
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
chi phờ hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt kinh doanh cuớa
nm taỡi chờnh.
+ Trỗnh tổỷ kóỳ toaùn:
111, 112, 331, 153. .. 242 142 627,641,642
Phỏn bọứ 2 lỏửn trón 1 nm Phỏn bọứ 1 lỏửn phỏn bọứ trong
taỡi chờnh nm taỡi chờnh
X
b) Chi phờ phaới traớ:
+ Chi phờ phaới traớ laỡ nhổợng khoaớn chi phờ thổỷc tóỳ chổa
phaùt sinh nhổng õổồỹc trờch trổồùc tờnh vaỡo chi phờ hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt
kinh doanh kyỡ naỡy cho caùc õọỳi tổồỹng chởu chi phờ õóứ õaớm baớo khi chi
phờ phaùt sinh thổỷc tóỳ khọng gỏy õọỹt bióỳn cho chi phờ saớn xuỏỳt kinh
doanh.
+ Bao gọửm:
- Trờch trổồùc tióửn lổồng nghố pheùp cuớa cọng nhỏn nghố
pheùp.
- Trờch trổồùc sổợa chổợa lồùn TSC.
- Trờch trổồùc tióửn laợi vay ngỏn haỡng.
- Trờch trổồùc chi phờ baớo haỡnh haỡng hoaù , saớn phỏứm .
- Trờch trổồùc caùc khoaớn thióỷt haỷi trong saớn xuỏỳt nhổ
ngổỡng saớn xuỏỳt theo muỡa vuỷ hay theo kóỳ hoaỷch. ..
+ Taỡi khoaớn sổớ duỷng: TK 335- chi phờ phaới traớ
TK 335
- caùc khoaớn chi phờ thổỷc tóỳ phaùt sinh chi phờ phaới traớ õaợ tờnh
vaỡo chi phờ

thuọỹc nọỹi dung chi phờ phaới traớ. Saớn xuỏỳt kinh doanh.
- chi phờ phaới traớ lồùn hồn chi phờ õổồỹc
haỷch toaùn tng thu nhỏỷp bỏỳt thổồỡng

SDCK:chi phờ phaới traớ õaợ tờnh vaỡo chi phờ
saớn xuỏỳt kinh nhổng thổỷc tóỳ chổa phaùt sinh
+) Trỗnh tổỷ haỷch toaùn :
111,112,152,211,331,... 335 622,627,641,642
(2) chi phờ phaới traớ thổỷc tóỳ (1) trờch trổồùc tióửn lổồng nghố
pheùp
phaùt sinh. sổợa chổợa lồùn TSC, chi phờ ngổỡng
saớn xuỏỳt...
X
3.5) Haỷch toaùn chi phờ saớn xuỏỳt phuỷ vaỡ tờnh giaù thaỡnh
saớn phỏứm , dởch vuỷ:
+ Haỷch toanù chi phờ saớn xuỏỳt phuỷ: chi phờ naỡy vỏựn bao gọửm
chi phờ NVL trổỷc tióỳp , chi phờ NCTT, chi phờ saớn xuỏỳt chung, kóỳ toaùn
vỏựn sổớ duỷng nhổợng taỡi khoaớn 621, 622, 627, 154.....õóứ tỏỷp hồỹp chi
phờ vaỡ tờnh giaù thaỡnh .
+ Phổồng phaùp phỏn bọứ chi phờ saớn xuỏỳt phuỷ :óứ õaớm baớo
cho vióỷc tờnh giaù thaỡnh õổồỹc chờnh xaùc , traùnh truỡng lỏỷp thỗ phaới xaùc
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 19
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
õởnh giaù trở saớn phỏứm dởch vuỷ cung cỏỳp lỏựn nhau giổợa caùc phỏn
xổồớng saớn xuỏỳt phuỷ, ta cỏửn phaới phỏn bọứ chi phờ saớn xuỏỳt phuỷ giổợa
caùc bọỹ phỏỷn saớn xuỏỳt phuỷ. Phổồng phaùp phỏn bọứ bao gọửm phổồng
phaùp õaỷi sọỳ vaỡ phổồng phaùp phỏn bọứ chi phờ lỏửn õỏửu.
@ Vấ DU :
Doanh nghióỷp Y coù 2 phỏn xổồớng saớn xuỏỳt phuỷ laỡ phỏn xổồớng
õióỷn vaỡ phỏn xổồớng sổợa chổợa . Tọứng chi phờ ban õỏửu nhổ sau:

+) ồớ phỏn xổồớng õióỷn coù 440.000õ
-saớn lổồỹng õióỷn saớn xuỏỳt ra : 1.100kwh
Trong õoù phuỷc vuỷ cho : - Phỏn xổồớng saớn xuỏỳt chờnh :
800kwh
- Quaớn lyù doanh nghióỷp :200kwh
- Phỏn xổồớng sổợa chổợa 100kwh
+) phỏn xổồớng sổợa chổợa : 300.000õ
- tọứng sọỳ giồỡ cọng thổỷc hióỷn õổồỹc 300 giồỡ cọng .Trong õoù
phuỷc vuỷ cho:
phỏn xổồớng saớn xuỏỳt chờnh : 200 giồỡ cọng
quaớn lyù doanh nghióỷp : 40 giồỡ cọng
phỏn xổồớng õióỷn : 60 giồỡ cọng
Yóu cỏửu haợy tờnh chi phờ phỏn bọứ cho caùc bọỹ phỏỷn kinh doanh
chờnh.
Giaới:
Coù 2 bổồùc :
* Bổồùc I: Xaùc õởnh giaù thaỡnh õồn vở ban õỏửu
Tọứng chi phờ ban õỏửu thổỷc tóỳ phaùt sinh
Zõv ban õỏửu =
Saớn lổồỹng saớn phỏứm saớn xuỏỳt ra

Z õồn vở ban õỏửu naỡy duỡng õóứ phỏn bọứ chi phờ saớn xuỏỳt phuỷ
phuỷc vuỷ lỏựn nhau giổợa caùc bọỹ phỏỷn saớn xuỏỳt phuỷ
* Bổồùc II: Tờnh giaù thaỡnh õồn vở thổỷc tóỳ phuỷc vuỷ cho caùc bọỹ
phỏỷn saớn xuỏỳt kinh doanh.
Z õồn vở thổỷc tóỳ Tọứng chi phờ - chi phờ phỏn bọứ cho caùc bọỹ + chi phờ
do caùc bọỹ phỏỷn
Phuỷc vuỷ cho caùc ban õỏửu phỏỷn saớn xuỏỳt phuỷ khaùc saớn xuỏỳt
phuỷ khaùc phỏn bọứ õóỳn
bọỹ phỏỷn saớn =

xuỏỳt kinh doanh saớn lổồỹng saớn phỏứm - saớn lổồỹng saớn phỏứm phỏn
bọứ
saớn xuỏỳt ra cho caùc bọỹ phỏỷn saớn xuỏỳt
phuỷ khaùc
Z õồn vở thổỷc tóỳ naỡy duỡng õóứ tờnh phỏn bọứ chi phờ cho caùc bọỹ
phỏỷn saớn xuỏỳt kinh doanh ( ngoaỷi trổỡ phỏn xổồớng saớn xuỏỳt phuỷ )
Giaới:
@ phỏn xổồớng saớn xuỏỳt õióỷn :
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 20
Chuyãn Âãö Täút Nghiãûp   
440.000
Zâvëbâ = = 400â/kwh
1.100
Chi phê phán xæåíng âiãûn phuûc vuû cho PX sæîachæîa: 400 x
100 = 40.000â
@ Phán xæåíng sæîa chæîa:
300.000
Zâvëbâ = = 1000â/gc
300
chi phê PX sæîa chæîa phuûc vuû cho PX âiãûn : 1000 x 60 =
60.000â
HVTH: Lã Thë Tënh Haío - AH 8.2 Trang 21
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
Z thổỷc tóỳ cuớa 1 kwh õióỷn phuỷc 440.000 - 40.000 + 60.000
vuỷ cho saớn xuỏỳt kinh doanh = = 460õ/kwh
1.100 - 100
Z thổỷc tóỳ 1 giồỡ cọng 300.000 - 60.000 + 40.000
Sổợa chổợa = = 1.166,67 õ/gc
300 - 60
Chi phờ PX õióỷn phỏn bọứ cho :

+ PX saớn xuỏỳt chờnh : 800 x 460 = 368.000õ
+ Quaớn lyù doanh nghióỷp : 200 x 460 = 92.000õ
Chi phờ PX sổợa chổợa phỏn bọứ cho :
+PX saớn xuỏỳt chờnh : 200 x 1.166,67 =233.334õ
+Quaớn lyù doanh nghióỷp : 40 x 1.166,67 = 46.666,8õ
3.6 Haỷch toaùn caùc khoaớn thióỷt haỷi trong saớn xuỏỳt :
a) Haỷch toaùn khoaớn thióỷt haỷi vóử saớn phỏứm hoớng:
- Saớn phỏứm hoớng laỡ saớn phỏứm saớn xuỏỳt ra khọng õuùng tióu
chuỏứn , õióửu kióỷn kyợ thuỏỷt quy õởnh nhổ khọng õuùng kờch cồợ , maỡu
sừc, bở khuyóỳt tỏỷt.
- Chia laỡm 2 loaỷi: saớn phỏứm hoớng sổợa chổợa õổồỹc vaỡ saớn
phỏứm hoớng khọng sổợa chổợa õổồỹc.
+ Saớn phỏứm hoớng sổợa chổợa õổồỹc :
+ Saớn phỏứm hoớng khọng sổợa chổợa õổồỹc :
@ Kóỳ toaùn saớn phỏứm sổợa chổợa õổồỹc:gọửm
+ Saớn phỏứm hoớng trong õởnh mổùc.
+ Saớn phỏứm hoớng trón õởnh mổùc
@. Sồ õọử haỷch toaùn: TK 154 sổợa
chổợa
- Saớn phỏứm hoớng trong õởnh mổùc:
- Saớn phỏứm hoớng trón õởnh mổùc:
111,152,334 154sc sp hoớng trón õởnh mổùc 152
(1) chi phờ sổợa chổợa õổồỹc (3) giaù trở phóỳ lióỷu thu
họửi
154 sổợa chổợa
138,334....
(2) giaù trở saớn phỏứm hoớng khọng (4) buọỹc bọửi thổồỡng
sổợa chổợa õổồỹc

721

(5) tờnh vaỡo chi phờ bỏỳt thổồỡng
X
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 22
Chi phờ sổợa
chổợa
phaùt sinh
Chun Âãư Täút Nghiãûp   
b) Hảch toạn thiãût hải do ngỉìng sn xút :
Cọ 2 ngun nhán : do khạch quan nhỉ l lủt, mỉa bo .
..,do ch quan nhỉ mạy mọc hng, thiãúu ngun váût liãûu....d ngun
nhán no thç trong thåìi gian ngỉìng sn xút cng phi tr chi phê nhỉ
lỉång cäng nhán, chi phê bo dỉåỵng mạy mọc. . .
Cọ 2 loải:
- Ngỉìng do sn xút theo kãú hoảch .
* Phỉång phạp kãú toạn : giäúng nhỉ hảch toạn chi phê trêch
trỉåïc.
- Ngỉìng sn xút báút thỉåìng .
* Phỉång phạp kãú toạn :
111,152,153,334,.... 142/242 138,334
(1)chi phê phạt sinh khi ngỉìng (2)giạ trë bäưi thỉåìng ca
ngỉåìi
sn xút gáy ra
721
(3) phán bäø vo chi phê báút thỉåìng
X
III) TÄØNG HÅÜP CHI PHÊ V KIÃØM KÃ ÂẠNH GIẠ SN PHÁØM DÅÍ
DANG:
1) Täøng håüp chi phê sn xút :
Ton bäü chi phê sn xút â nghiãn cỉïu åí trãn , cúi k kãút
chuøn vo ti khon 154 hồûc ti khon 631 theo tỉìng phán xỉåíng,

bäü pháûn sn xút hồûc tỉìng loải sn pháøm... theo khon mủc chi
phê nhàòm âãø tênh giạ thnh sn pháøm .
1.1) Täíng håüp chi phê sn xút theo phỉång phạp kã
khai thỉåìng xun :
+ Ti khon sỉí dủng : TK 154- “ chi phê sn xút kinh
doanh dåí dang”
+ Cäng dủng:
* Täøng håüp chi phê sn xút .
* Tênh giạ thnh sn pháøm lao vủ , dëch vủ.
+ Kãút cáúu : TK 154
SDÂK: giạ trë sn pháøm dåí - Phãú liãûu thu häưi
Dang âáưu k - Giạ trë sn pháøm
hng khäng thãø
Kãút chuøn chi phê NVLTT, Sỉ chỉỵa âỉåüc.
NCTT,chi phê sn xút chung - giạ thnh sn pháøm, lao vủ,
dëch vủ
hon thnh nháûp kho hồûc cung
cáúp
bãn ngoi.
SDCK: giạ trë sn pháøm dåí
Dang cúi k.
@ Lỉu : - TK 154 âỉåüc måí chi tiãút theo tỉìng âäúi tỉåüng tênh giạ
thnh .
HVTH: Lã Thë Tënh Ho - AH 8.2 Trang 23
Chuyón óử Tọỳt Nghióỷp
- Khi mồớ chi tióỳt TK 154 thỗ coù thóứ truỡng vồùi õọỳi tổồỹng haỷch
toaùn chi phờ.
+) Trỗnh tổỷ haỷch toaùn:
TK 621 TK 154 TK 152
(1)cuọỳi kyỡ kóỳt chuyóứn chi phờ NVL (2a)trở giaù phóỳ lióỷu thu họửi

cuớa saớn
trổỷc tióỳp phỏứm hoớng
TK 622 TK138,334
(1)cuọỳi kyỡ kóỳt chuyóứn chi phờ NCTT (2b)khoaớn bọửi thổồỡng phaới
thu do
saớn xuỏỳt saớn phỏứm hoớng
TK 627 TK 155
(1)cuọỳi kyỡ kóỳt chuyóứn chi phờ saớn (3a)giaù thaỡnh saớn xuỏỳt
saớn phỏứm
xuỏỳt chung nhỏỷp kho
TK632,157
(3b)giaù thaỡnh saớn phỏứm lao vuỷ
dởch
vuỷ cung cỏỳp cho bón ngoaỡi
TK
621,641,642,627 (3c)giaù thaỡnh saớn
phỏứm cung cỏỳp
Nọỹi bọỹ
Tờnh giaù thaỡnh saớn phỏứm :
Zsp = giaù trở saớn phỏứm chi phờ saớn xuỏỳt giaù trở phóỳ
lióỷu thu họửi giaù trở saớn phỏứm
Dồớ dang õỏửu kyỡ + phaùt sinh trong kyỡ - (coù caớ giaù trở bọửi thổồỡng) -
dồớ dang cuọỳi kyỡ
1.2) Tọứng hồỹp chi phờ saớn xuỏỳt theo phổồng phaùp kióứm kó
õởnh kyỡ :
+ Taỡi khoaớn sổớ duỷng : TK 631- giaù thaỡnh saớn xuỏỳt
+ Cọng duỷng : - Tọứng hồỹp chi phờ saớn xuỏỳt .
- giaù thaỡnh saớn phỏứm , lao vuỷ, dởch vuỷ.
+ Kóỳt cỏỳu :
TK631 TK 154

-Kóỳt chuyóứn gtrở dồớ - Kóỳt chuyóứn gtrở - Kóỳt chuyóứn gtrở
- kóỳt chuyóứn gtrở
dang õỏửu kyỡ . dồớ dang cuọỳi kyỡ Dồớ dang cuọỳi kyỡ. Dồớ dang
õỏửu kyỡ.
- Kóỳt chuyóứn chi -giaù thaỡnh saớn phỏứm
phờ saớn xuỏỳt cuọỳi kyỡ lao vuỷ , dởch vuỷ SDCK: giaù trở dồớ
. dang cuọỳi kyỡ
HVTH: Ló Thở Tởnh Haớo - AH 8.2 Trang 24
Chuyãn Âãö Täút Nghiãûp   
X
HVTH: Lã Thë Tënh Haío - AH 8.2 Trang 25

×