Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN A3 SPKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.66 KB, 3 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Mơn: Tốn Cao Cấp A3
Mã mơn học: MATH 130301
Đề số 1. Đề thi có 02 trang.
Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.

Khoa Đào tạo Chất lượng cao
Nhóm mơn học Khoa học cơ bản

Câu 1: (4,0 điểm)
x 2

3

a. Đổi thứ tự lấy tích phân

I   dx
0

f ( x, y )dy , sau đó tính diện tích miền lấy tích phân I.



x2 2 x 2

b. Trong hệ tọa độ Descartes, cho điểm M


1; 

3;2 3

 . Tìm tọa độ điểm M trong hệ tọa độ

trụ và tọa độ cầu.
Viết tích phân

K 



f ( x 2  y 2  z 2 ) dxdydz

trong hệ tọa độ Descartes, tọa độ trụ

V

và tọa độ cầu với V là miền giới hạn bởi các mặt:

z  0, z   16  x 2  y 2 .

c. Tính tích phân đường

 y2

M    x sin y  yx  dy    cos y  xy  dx
 2


C

bên phải của đường tròn

x2  y2  4

lấy theo chiều kim đồng hồ từ điểm

trong đó C là nửa

B(0;2)

đến điểm

A(0; 2) .
Câu 2: (3,0 điểm)



x3  y3 
F ( x, y , z )  i 
j  ( z  3)k
3
3
2
2
thể giới hạn bởi các mặt: z  2  x  y và z  3 .
Cho trường vectơ




và (S) là mặt trong của biên vật



a. Tính diện tích mặt (S). Tính rot F ( x, y, z ), div F ( x, y , z ) .


b. Tính thơng lượng của trường vectơ

F ( x, y, z )

qua mặt (S).

Câu 3: (3,0 điểm)
a. Giả sử dân số P(t) (đơn vị tính: triệu người) của một cộng đồng tăng theo quy luật hàm mũ với
tỷ lệ tự nhiên là r và E(t) là số dân di cư khỏi cộng đồng tại thời điểm t (đơn vị tính: năm), ta có

dP
 rP  E .
dt
Giải phương trình trên xác định dân số tại thời điểm t biết rằng

r  0,1, E (t )  10e  t , P(0)  90.
b. Giải phương trình:

y  3 y  2 y  sin x


Câu


Đáp án

Thangđi
ểm
0,5đ

Đổi thứ tự:
1 y 1

2

1a
(1đ)

I   dy
1

1 y 1

5

f ( x, y )dx   dy


1 y 1



f ( x , y )dx


y2

2

Tính diện tích:

S   dx
0

0,5đ

x2

3

3



x 2 2 x 2

dy   (  x 2  3x )dx 
0

9
2

Tọa độ điểm M:


0,5đ


;2 3)
Trụ: M (2;
3
 
; )
Cầu: M (4;
3 6
Descartes:
1b

0,5đ
16  x 2

4

K   dx
4

(2đ)



0

 16 x

f  x, y , z dz




dy
2

2

 16  x  y

2

Trụ:

0,5 đ
2

I

4

0

r. f  r 2  z 2 dz

 d   dr 
0

0


 16 r 2

2



4

Cầu:

I

0,5đ

 d  d   f    . 
2

0

 /2

2

sin  d 

0

 y2

x

sin
y

yx
dy


cos
y

xy



 dx
AB
2


 AB : x  0  dx  0
Ta có 
 M1  0
 2  y  2

0,5đ

Ta có

0,5đ


Đặt M 1 
1c
(1đ)

M  M1  



xdxdy  

x 2  y 2 4, x 0

M 

 /2

2



cos d  r 2 dr  

 /2

0

16
3

16

16
 M1  
3
3

Diệntích:

2a
(2đ)

0,5đ

Dt ( S )  Dt ( S1 )  Dt ( S2 ); ( S1 ) : z  2  x 2  y 2 ,( S2 ) : z  3
Dt ( S1 ) 



x 2  y 2 1

1  z '2x  z '2y dxdy 



x 2  y 2 1

2dxdy  2. .12  2


Dt ( S2 ) 


1  z '2x  z '2y dxdy 



x 2  y 2 1



0,5đ

dxdy   .12  

x 2  y 2 1

Dt ( S )  ( 2  1)



 
rot F   Ry'  Qz'  i   Pz'  Rx'  j   Qx'  Py'  k  0

divF  Px'  Q y'  Rz'  x 2  y 2  1
Thông lượng: W 
2b
(1đ)

W= 

 (x


2

0,5đ
0,5đ
0,5đ

x3
y3
dy
d
z

dxdz   z  3 dxdy
S 3
3

+y 2 +1)dxdydz ; ( ) : 2  x 2  y 2  z  3

( )

Ta có:

0,5đ
2

W= 

1

 d  dr  (r

0

0

2

3
2

 1).rdz 

2 r

1

 d  ( r
0

2

 1).r.( r  1)dr 

0

13
30

pt  P '( t )  0,1P( t )  10e
1 
 t  0,1dt

P (t ) 

10
e
e
dt  C 


0,1
dt



e

0,5đ

100  t
P (t )  e 0,1t   10e 1,1t dt  C  
e  Ce0,1t

 11
890
100  t 890 0,1t
P(0)  90  C 
 P( t ) 
e 
e
(triệu người)
11

11
11
2
Pt đặc trưng: k  3k  2  0  k  1; k  2

0,5đ

t

3a
(1,5đ)

3b
(1,5đ)

Nghiệm tổng quát pt y '' 3 y ' 2 y  0 là Y  C1e
Mộtnghiệmriêng có dạng: yr  A cos x  B sin x

 yr 

x

0,5đ

 C2 e2 x
0,5đ
0,5đ

3
1

cos x  sin x
10
10

Nghiệm tổng quát pt ban đầu là

y  Y  yr  C1e x  C2 e2 x 

0,5đ

3
1
cos x  sin x
10
10



×