Trờng THCS Đông Minh
đề thi HS giỏi môn toán lớp 7
Năm học: 2009-2010
Thời gian: 120 phút (không kể giao đề)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nÕu cã thÓ)
a) - 15,5.20,8 + 3,5.9,2 – 15,5.9,2 + 3,5.20,8
b) 55,7 55,7 10,25 0,25
c) 25. (
d) 5
1
5
)3 +
1
5
- 2.(- 1 )2 2
1
2
5
7
5 16
0,5
27 23
27 23
Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết:
a) x 1 2 x 4
b)
1 x
.2 4.2 x 9.2 5
2
Bài 3: (1,5đ) Cho các đa thức: f ( x) 5 x 5 2 x x ; g(x) = -3x + x2 – 2 + 5x5
a) TÝnh g(x) = f(x) - g(x)
b) §a thøc g(x) cã nghiệm hay không? Vì sao?
Bài 4: (1đ) Cho hàm số f (x) xác định với mọi giá trị của x kh¸c 0 tháa m·n:
a) f (1) 1
b) f ( 1 ) 12 . f ( x)
x
x
c) f ( x1 x 2 ) f ( x1 ) f ( x 2 ) víi mäi x1 0, x2 0 vµ x1+ x2 0
Chøng minh:
3 3
f .
5 5
Bài 5: (1đ) Cho đa thøc: f (x) = a4x4 + a3x3 + a2x2 + a1x + a
BiÕt r»ng: f (1) f ( 1); f (2) f ( 2)
Chøng tá r»ng: f ( x) f ( x) với mọi x.
Bài 6: (3đ) Cho tam giác ABC vuông ở A có C = 30 0, kẻ AH vuông góc với BC (H
BC). Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB, từ C kẻ CE vuông góc với AD.
Chứng minh.
a) Tam giác ABD đều.
b) AH = CE.
c) EH // AC.
đáp án toán 7-Đông Minh
Bài 1: (2đ) Mỗi câu làm ®óng 05®
a)
= -15,5(20,8 + 9,2) + 3,5.(9,2 + 20,8)
= - 15,5 . 30 + 3,5 . 30
= 30 . (-15,5 + 3,5)
= 30.(-12) = 360
b)
= (-55,7 + 55,7) + (10,25 – 0,25)
= 10
1 1
1 1
c)
25.
2.
d)
125 5
4 2
1 1 1 1
=1
5
5 2 2
5
5 7 16
5
0,5
27 27 23 23
= 5 + 1 + 0,5 = 6,5
Bài 2: (1.5đ)
a) (1đ)
+ Nếu x 1 0 => x 1
Khi đó (1) có dạng x – 1 + 2x = 4
5
(tháa m·n x 1)
x
2
+ NÕu x – 1 < 0 => x < 1
Khi đó (1) có dạng (x 1) + 2x = 4
=> x = 3
(kh«ng tháa m·n x < 1)
VËy x 5
2
b) (0.5®)
9 x
.2 9.25
2
9
2 x 9.25 :
2
x
6
2 2
x 6
Bài 3: (1,5đ) Mỗi câu đúng 0.75đ
a) Tính ®ỵc g(x) = x2 – 2x = 2
b) g(x) = x2 – x – x + 1 + 1
= (x 1)2 + 1 > 0
=> đa thức g(x) không có nghiệm
Bài 4: (1đ)
f ( 2) f (1 1) f (1) f (1) 1 1 2
f (3) f (2 1) f (2) f (1) 2 1 3
f (4) f (3 1) f (3) f (1) 3 1 4
T¬ng tù: f (5) 5
1
1
1
Do f ( ) 2 .5
5
5
5
nªn f ( 2 ) f ( 1 1 ) f ( 1 ) f ( 1 ) 1 1 2
5
5 5
5
5
5 5 5
3
2 1
2
1
2 1 3
f ( ) f ( ) f ( ) f ( )
5
5 5
5
5
5 5 5
3
3
Vậy: f ( )
(ĐPCM)
5
5
Bài 5: (1®)
f (1) a 4 a 3 a 2 a1 a 0
f ( 1) a 4 a 3 a 2 a1 a 0
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
0.5®
0.5®
0.25®
0.75®
0.5®
0.25®
0,5®
0.25®
0,25®
Do
f (1) f ( 1) nªn
a 4 + a3 + a2 + a1 + a0 = a4 + a3 + a2 + a1 + a0
a3 + a1 = - a3 - a1
(1)
a3 + a1 = 0
0,25®
f (2) 16a 4 8a 3 4a 2 2a1 a 0
T¬ng tù:
f ( 2) 16a 4 8a 3 4a 2 2a1 a 0
f ( 2) f ( 2) nªn 4a3 + a1 = 0 (2)
Vì
Từ (1) và (2) a1 = a3 = 0
VËy f ( x) a 4 x 4 a 2 x 2 a 0
f ( x ) a 4 ( x ) 4 a 2 ( x ) 2 a 0 a 4 x 4 a 2 x 2 a 0
f ( x) f ( x ) víi x
0,25đ
0.25đ
với x
Bài 6: (3đ)
a) (1đ)
Chứng minh AHB = AHD (c.g.c)
=> AB = AD (1)
- ABC vuông tại A (GT)
=> B + ACB = 900 (2)
Tõ (1) vµ (2) => ABD ®Ịu
b) (1®)
- ABD ®Ịu => BAD = 600
0.25®
A
0.5®
H
0.25®
B
D
- ABD + DAC = BAC = 900
Suy ra DAC = 300
Chøng minh AHC = CEA (c¹nh hun gãc nhän)
=> AH = CE
c)
- AHC = CEA => HC = AE (3)
- ADC c©n ë A (do DAC = ACD
C
E
0.5®
0.25®
= 300) => AD = DC (4)
0
ACD = 180 D1
2
0.25®
- D HC ; DE kết hợp với (3) và (4) => DEH cân ở D
0
=> H1 = 180 D 2
0.25đ
D1 = D2 (đối đỉnh)
Do đó H1 = C1, 2 góc này ở vị trí so le trong nên AC // HE
0.25đ
2