Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 thpt nguyễn khuyến đề 1 file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.01 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MƠN TỐN

Cơ sở 3A

Thời gian làm bài :90 phút

MĐ:279

(Đề có 6 trang)

Câu 1.Hàm số y  x 4  4 x 2  1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây ?





A.  3;0 ;



C. 

2; 2

2; 



B.







2; 







D.  2;0 ;

2; 



Câu 2. Điểm cực đại của hàm số y 10  15 x  6 x 2  x 3 là :
A. x 2

B. x  1

C. x 5

D. x 0

3
2

Câu 3.Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  2 x  3 x  12 x  10 trên đoạn   3;3 là :

A.-35

B.17

C.-10

D.1

Câu 4. Cho hàm số y  4  x 2 có mấy điểm cực tiểu ?
A.

B.

0

Câu 5 :Các giá trị của m để hàm số y 
A. m 1

C.

3

D.

2

1


x3
  m  1 x  7 nghịch biến trên  thì m bằng :
3

B. m 1

C. m 1

D. m  

Câu 6 :Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là

hàm số nào?
x
y

1




0




Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có
lời giải



y


1


A. y  x 3  3 x 2  3x

B. y  x3  3x 2  3 x

C. y  x 3  3 x 2  3 x

D. y  x 3  3 x 2  3 x

Câu 7. Hàm số y ax 4  bx 2  c đạt cực đại tại điểm A(0;  3) và đạt cực tiểu tại B   1;  5  khi đó giá
trị a, b, c lần lượt là :
A.  3;  1;  5

B. 2;  4;  3

C. 2; 4;  3

D.  2; 4;  3

Câu 8.Cho hàm số y  x3  3 x 2  4 có hai cực trị là A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là :
A. 4
Câu 9. Cho hàm số y  x 

B. 2 5


C. 8

D. 2

4
. Kết luận nào sau đây đúng ?
x

A.Hàm số y đồng biến trên 

B. Hàm số y nghịch biến trên 

C.Hàm số y nghịch biến trên các khoảng   ;0  và  0; 
D.Hàm số y đồng biến trên các khoảng   ;0  và  0;  
Câu 10 : Cho hàm số y 

1 4
1
x  x2  .
2
2

A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 , giá trị cực đại là y  0  

1
2

B. Hàm số đạt cực đại tại x 1 , giá trị cực đại là y  1 1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , giá trị cực tiểu là y  1 1


Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có
lời giải


D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , giá trị cực tiểu là y  0  0
Câu 11: Hàm số y  f  x  xác định trên  0;   và có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng:

y 3
A. max
 0;

y  5
B. min
0;

y 8
C. max
 0;

y  1
D. min
0;

Câu 12.Với giá trị nào của m thì hàm số y sin 3 x  m sin x đạt cực đại tại điểm x 
A. m 5

B. m  5


1
3

C. m  6

3
2
Câu 13 : Cho các hàm số y  x  x  3x  4; y 

?
3

D. m 6

x 1
; y  x 2  4; y  x 3  4 x  sin x ;
x 1

y  x 4  x 2  2 có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó
A.2
Câu 14 : Hàm số y 

B.3

C.4

D.1

m 3
x  2 x 2   m  3 x  m ln đồng biến trên  thì giá trị nhỏ nhất m là:

3

A. m  4

B. m 0



C. m  2

D. m 1



4
2
2
Câu 15 :Hàm số y  x  2 m  1 x  1 có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất

thì m bằng:
A. m 3

B. m 1

C. m  1

D. m 0

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có
lời giải



Câu 16:Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( - 1000;1000) và thỏa mãn điều kiện hàm số

y 2 x 3  3  2m  1 x 2  6m  m  1 x  1 đồng biến trên khoảng ( 2;+¥ ) .
A. 1003

B. 1000

C. 1002

D. 1001

Câu 17: Hàm số y ax 3  bx 2  cx  d , a 0 có khoảng đồng biến chứa hữu hạn số nguyên nếu .

ïì a > 0
A. ïí 2
ïïỵ b - 3ac > 0

ïì a < 0
B. ïí 2
ïïỵ b - 3ac > 0

ïì a < 0
C. ïí 2
ïïỵ b - 3ac < 0

ïì a > 0
D. ïí 2
ïïỵ b - 3ac < 0


Câu 18: Tìm m để hàm số y  x 3  3m 2 x nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2
A.  1 m 1

B. m 1

C.  2 m 2

D. m 2

Câu 19 :Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

x

1



y







1




y
1



A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 , tiệm cận ngang y  1 ;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang y 1 ;
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng;
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Câu 20 :Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:

x



1

3



Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có
lời giải


y



y


0



0



0



4


Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có một cực đại bằng 0 và có một cực tiểu bằng  4 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng  4 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 và giá trị cực đại bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và đạt cực đại tại x 3 .

 1
 và có bảng biến thiên như sau:
 2

Câu 21 :Hàm số y  f  x  xác định , liên tục trên R \ 

1. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng  4





3.Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 

2. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 8

1
 4. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3
2

Số mệnh đề sai là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22 :Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật mà khơng có mặt nào là hình vng là:
A. 3 .

B. 6 .

C. 9 .

D. 12 .


Câu 23. Trong không gian một tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có
lời giải


A. 1

B. 0

C. 3

D. 4

Câu 24 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng và SA vng góc với (ABCD). Hình chóp
này có mặt đối xứng nào?
A. Khơng có

B. (SAB)

C. (SAC)

D. (SAD

Câu 25 :Một khối đa diện lồi 10 đỉnh, 7 mặt. Vậy khối đa diện này có mấy cạnh?
A. 12

B. 15

C. 18


D. 20

Câu 26: Cho đa diện (H) có tất cả các mặt đều là tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng các mặt của (H) luôn là một số chẵn
B. Tổng các mặt của (H) luôn gấp đôi tổng số đỉnh của (H)
C. Tổng số các cạnh của (H) là một số không chia hết cho 3
D. Tổng số các cạnh của (H) luôn gấp đôi tổng số các mặt của (H

Câu 27: Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đơi số đỉnh
A. Khối 20 mặt đều

B. Khối lập phương

C. Khối bát diện đều

D. Khối 12 mặt đều

Câu28 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD. Góc của hai đường
thẳng AM và BP là :
A. 600

B. 300

C. 450

D. 900

Câu 29 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vng cạnh a, SA vng góc mặt phẳng đáy và SA a .

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là :

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có
lời giải


A.

a 3
2

B.

a 3
4

C.

a 2
3

D.

a 6
6


Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vng cạnh a , SA   ABCD  và SCA
600 .Tính
thể tích khối chóp S.ABCD


a3
A.
2

B.

a3 3
3

C.

a3 6
3

D.

a3 2
2

Câu 31.Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a và SA vng góc với đáy . Góc tạo bởi
đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng 600.Khi đó thể tích của khối chóp S.ABC theo a là:
A. 2a 3

B.

a3
8

C.


3a 3
4

D.

a3
4

Câu 32 .Cho hình chóp đều S.ABC , chiều cao bằng 6 cm, cạnh đáy bằng 6 cm.Qua cạnh AB dựng mặt
phẳng vuông góc với SC . Diện tích của thiết diện được tạo thành tính bằng xentimet vng :
A.

27
2

B.9

C.

27 2
2

D. 15 2

Câu 33.Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 6 và đường cao SO 1 . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AC, AB. Tính thể tích của S.AMN
A.

2

2

B.

3
2

C.

5
2

D. 1

Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ với ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 .Biết thể tích
khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng 2a 3 . Khi đó chiều cao của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A.12 a

B.3 a

C.6 a

D.4 a

Câu 35 . Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích giữa khối chóp A’.ABD và khối lập
phương là :

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có
lời giải



A.

1
2

B.

1
3

C.

1
6

D.

1
12

Câu 36 :Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 3; AD = 7 .Hai
mặt bên ( ABB ' A ') và ( ADD ' A ') lần lượt tạo với đáy các góc 450 ;60 0 .Biết cạnh bên khối hộp bằng 1.
Thể tích khối hộp là :
A. V 3

B. V 1 .

C. V 7 .


D. V  21 .

Câu 37 : Người ta cần xây một hồ nước dạng khối hình hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng

500 3
m
3

2
, đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây hồ là 500000 vnd / m

. Người ta đã thiết kế hồ với kích thước hợp lý để chi phí bỏ ra th nhân cơng là thấp nhất, tính chi phí
đó.
A. 74 triệu đồng.

B. 75 triệu đồng.

Câu 38 :Tất cả các giá trị m để phương trình
A.  2 2 m  6

C. 76 triệu đồng.

D.77 triệu đồng.

2 x  2  2 4  x  m 0 có nghiệm khi:

B.  4 m 2 3

C.


D.

6 m 4

 3 2 m  6
Câu 39 :Cho x là số thực, kết luận nào sau đây sai?







2
2
A. max x ;2 x  3  x khi x  3







C. max x 2 ;2 x  3  x 2 khi x   1

Câu 40 :Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  2
A. x 0
0

B. x 1

0



2
B. max x ;2 x  3 2 x  3 khi  1  x  3





D. max x 2 ;2 x  3  x 2 khi x  3



1 x  3  x 
C.

x0  2

 x 2  2 x  3 đạt tại x0 , tìm x0
D. x  1
0

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có
lời giải


...hết ...


Đáp án của đề
1.D
11.C
21.A
31.A

2.c
12.D
22.A
32.a

3.A
13.A
23.D
33.B

4.A
14.D
24.C
34.D

5.a
15.D
25.B
35.C

6.A
16.D
26.A
36.A


7.B
17.B
27.C
37.B

8.A
18.B
28.D
38.D

9.D
19.A
29.D
39.D

10.B
20.A
30.C
40.d

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có
lời giải



×