Tải bản đầy đủ (.docx) (227 trang)

Tài liệu ôn thi viên chức giáo dục khối tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.12 KB, 227 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC
TRẮC NGHIỆM LUẬT GIÁO DỤC 2019
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Câu 1. Luật Giáo dục 2019 được ban hành ngày tháng năn nào ? (Điều 115)
A. ngày 14/06/2019
B. ngày 16/04/2019
C. ngày 14/01/2019
D. ngày 14/07/2019
Câu 2. Luật Giáo dục 2019 có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào ? (Điều 114)
A. Hiệu lực thi hành từ 01/06/2020
B. Hiệu lực thi hành từ 01/07/2020
C. Hiệu lực thi hành từ 01/08/2020
D. Hiệu lực thi hành từ 01/09/2020
Câu 3. Theo Luật Giáo dục năm 2019: Chương I - Những quy định chung của gồm có
bao nhiêu điều?
A. 19 điều
B. 20 điều
C. 21 điều
D. 22 điều
Câu 4: Phạm vi điều chỉnh của Luật Giáo dục 2019 là: (Điều 1)
A. Quy định về quản lý nhà nước về giáo dục
B. Quy định về quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt
động
giáo dục
C. Quy định về hệ thống giáo dục quốc dân; cơ sở giáo dục, nhà giáo, người học
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 5. Theo Luật Giáo dục 2019:Tính chất của giáo dục là? (Điều 3)
A. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc,
khoa
học, hiện đại, lấy chủ nghĩa Mác- Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng
B. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc,


khoa
học, lấy chủ nghĩa Mác- Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng
C. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lí luận gắn liền với thực
tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.
D. Đảm bảo tính cơ bản, tồn diện, thiết thực, hiện đại và có hệ thống; coi trọng giáo dục

tưởng và ý thức công dân; kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp, bản sắc dân tộc, tinh
hoa văn hóa nhân loại; phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý lứa tuổi người học
Câu 6.Theo Luật Giáo dục 2019: Hoạt động giáo dục được thực hiện theo nguyên lý:
(Điều 3)


A. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với
giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.
B. Học đi đôi với hành, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã
hội.
C. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với
giáo dục gia đình.
3

D. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với
giáo dục giáo dục xã hội.
Câu 7.Theo Luật Giáo dục 2019:Phát triển giáo dục là: (Điều 4)
A. Phát triển giáo dục phải gắn với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, tiến bộ khoa học,
cơng nghệ, củng cố quốc phịng, an ninh
B. Thực hiện chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa; bảo đảm cân đối cơ cấu ngành nghề,
trình
độ, nguồn nhân lực và phù hợp vùng miền;
C. Mở rộng quy mô trên cơ sở bảo đảm chất lượng và hiệu quả; kết hợp giữa đào tạo và
sử

dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8.Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục chính quy là: (Điều 5)
A. Là giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình giáo
dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo và được cấp
văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân.
B. Là giáo dục theo môn học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình giáo
dục
nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các trình độ đào tạo và được cấp văn bằng
của hệ thống giáo dục quốc dân
C. Là giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện nhiều chương trình giáo
dục
nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo và được cấp văn
bằng của hệ thống giáo dục quốc dân
D. Là giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình giáo
dục
nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo và được cấp
chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
Câu 9.Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục thường xuyên là : (Điều 5)
A. Là giáo dục để thực hiện nhiều chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh
hoạt
về hình thức thực hiện chương trình, phương pháp, địa điểm, đáp ứng nhu cầu học tập
suốt đời của người học
B. Là giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh hoạt
về
hình thức thực hiện chương trình, thời gian, đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của người


học
C. Là giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh hoạt

về
hình thức thực hiện chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp ứng nhu cầu học
tập suốt đời của người học.
D. Là giáo dục để thực hiện theo khóa học được tổ chức linh hoạt về hình thức thực hiện
chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của
người học
Câu 10.Theo Luật Giáo dục 2019: Kiểm định chất lượng giáo dục là gì? (Điều 5)
A. Là hoạt động đánh giá, công nhận cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu
chuẩn
chất lượng giáo dục do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành.
B. Là hoạt động thẩm định cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất
lượng giáo dục do cơ quan có thẩm quyền ban hành
4

C. Là hoạt động công nhận cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất
lượng giáo dục do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành
D. Là hoạt động thanh tra cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất
lượng giáo dục do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành
Câu 11.Theo Luật Giáo dục 2019: Niên chế là: (Điều 5)
A. Là hình thức tổ chức quá trình giáo dục theo kì học
B. Là hình thức tổ chức quá trình giáo dục, đào tạo theo năm học.
C. Là hình thức tổ chức quá trình đào tạo theo năm học
D. Là hình thức tổ chức quá trình giáo dục và đào tạo theo khóa học
Câu 12.Theo Luật Giáo dục 2019: Tín chỉ là gì ? (Điều 5)
A. Là đơn vị dùng để đánh giá khối lượng kiến thức, kỹ năng và kết quả học tập đã tích
lũy
được trong một khoảng thời gian nhất định.
B. Là đơn vị dùng để đo lường khối lượng kiến thức đã tích lũy được trong một khoảng
thời gian nhất định.
C. Là đơn vị dùng để đo lường khối lượng kiến thức, kỹ năng và kết quả học tập đã tích

lũy
được trong một khoảng thời gian nhất định.
D. Là đơn vị dùng để đánh giá kết quả học tập đã tích lũy được trong một khoảng thời
gian
nhất định.
Câu 13.Theo Luật Giáo dục 2019: Mô-đun là: (Điều 5)
A. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng một cách hoàn chỉnh nhằm
giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một cơng việc của một nghề
B. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hồn
chỉnh
nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một công việc của một nghề


C. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn
chỉnh
nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một hoặc một số công việc của
một nghề.
D. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh nhằm
giúp
cho người học có năng lực thực hiện cơng việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 14.Theo Luật Giáo dục 2019:Chuẩn đầu ra là: (Điều 5)
A. Là yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của người học sau khi hồn thành một
chương trình giáo dục.
B. Là u cầu phải đạt được về phẩm chất và năng lực của người học trước khi hồn
thành
một chương trình giáo dục
C. Là u cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của người học trước khi hồn thành một
chương trình giáo dục
D. Là yêu cầu cần đạt về kiến thức hoặc kĩ năng của người học sau khi hồn thành một
chương trình giáo dục

Note: Từ khóa chuẩn đầu ra là:
…………………………………………………….................
………………………………………………………………………………………………
… Câu 15.Theo Luật Giáo dục 2019:Giáo dục bắt buộc là giáo dục mà mọi công dân
trong độ tuổi quy định bắt buộc phải học tập để đạt được trình độ nào ? (Điều 5)
A. Trình độ học vấn tối đa
B. Trình độ học vấn phổ cập
5

C. Trình độ văn hóa tối thiểu
D. Trình độ học vấn tối thiểu
Câu 16.Theo Luật Giáo dục 2019: Hệ thống giáo dục quốc dân là hệ thống giáo dục mở,
liên thông gồm: (Điều 6)
A. Giáo dục thường xuyên
B. Giáo dục phổ cập và giáo dục thường xuyên
C. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên
D. Giáo dục chính quy
Câu 17. Theo Luật Giáo dục 2019: Trong hệ thống giáo dục quốc dân có bao nhiêu cấp
học, trình độ đào tạo ? (Điều 6)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Note: Cấp học, trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân gồm:
………………………
……………………………………………………………………………………….


………… Câu 18. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các cấp học và trình độ đào tạo của
hệ thống giáo dục quốc dân? (Điều 6)

A. Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
B. Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Note:
Giáo dục mầm non gồm: ………………………..…..….
……………………………………
Giáo dục phổ thông gồm: ……………………….…..……………….
………………………
Giáo dục nghề nghiệp gồm: ……………………..…..
………………………………………
Giáo dục đại học gồm: …………………………….…………..……………….
……………
Câu 19.Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục mầm non gồm các cấp: (Điều 6)
A. Giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo
B. Nhà trẻ và mẫu giáo
C. Lớp nhà trẻ
D. Lớp mẫu giáo
Câu 20.Theo Luật giáo dục năm 2019: Giáo dục phổ thông gồm các cấp: (Điều 6)
A. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở, giáo dục trung học phổ thông
B. Trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thơng có nhiều cấp học
C. Lớp mẫu giáo, Lớp tiểu học, Lớp THCS, Lớp THPT
D. Trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thơng có
nhiều cấp học, trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
Câu 21. Theo Luật giáo dục năm 2019: Giáo dục nghề nghiệp đào tạo các trình độ:
(Điều 6)
A. Trình độ sơ cấp
B. Trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
C. Các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác
6


D. Tất cả các đáp án trên
Câu 22. Theo Luật giáo dục năm 2019: Giáo dục đại học đào tạo trình độ nào ? (Điều 6)
A. Đại học
B. Thạc sĩ
C. Tiến sĩ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người quyết định phê duyệt Khung cơ cấu hệ
thống giáo dục quốc dân và Khung trình độ quốc gia Việt Nam? (Điều 6)
A. Chủ tịch Tỉnh
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng Chính phủ


D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Note: ………………….. quyết định phê duyệt
………………………………………………
Câu 24.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người quy định thời gian đào tạo, tiêu chuẩn cho
từng trình độ đào tạo, khối lượng học tập tối thiểu đối với trình độ của giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học? (Điều 6)
A. Chủ tịch Tỉnh
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Note: ……………………….quy định thời gian…..
………………………………………….
……………………..
……………………………………………………………………………
Câu 25.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người quy định ngưỡng đầu vào trình độ cao
đẳng, trình độ đại học thuộc ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe ?

(Điều 6)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Note: …………………………………….quy định ngưỡng đầu vào…………..
……………
Câu 26. Theo Luật Giáo dục 2019: Đáp án nào dưới đây thể hiện các yêu cầu về nội dung
giáo dục? (Điều 7)
A. Nội dung giáo dục phải bảo đảm tính cơ bản, tồn diện, thiết thực, hiện đại, có hệ
thống
và được cập nhật thường xuyên
B. coi trọng giáo dục tư tưởng, phẩm chất đạo đức và ý thức công dân; kế thừa và phát
huy
truyền thống tốt đẹp, bản sắc văn hóa dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
C. phù hợp với sự phát triển về thể chất, trí tuệ, tâm sinh lý lứa tuổi và khả năng của
người
học.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 27.Theo Luật Giáo dục 2019:Đâu là các yêu cầu về phuơng pháp giáo dục? (Điều 7)
A. Phương pháp giáo dục phải khoa học, phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, tư duy
sáng tạo của người học
B. bồi dưỡng cho người học năng lực tự học và hợp tác, khả năng thực hành, lịng say mê
học tập và ý chí vươn lên
7

C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai



Câu 28.Theo Luật Giáo dục 2019:Chương trình giáo dục có mấy nội dung ? (Điều 8)
A. 2 nội dung
B. 3 nội dung
C. 4 nội dung
D. 5 nội dung
Câu 29.Theo Luật Giáo dục 2019:Chuẩn kiến thức, kỹ năng, yêu cầu cần đạt về phẩm
chất và năng lực người học quy định trong chương trình giáo dục phải được cụ thể hóa
thành sách giáo khoa đối với cơ sở giáo dục nào? (Điều 8)
A. Giáo dục nghề nghiệp
B. Giáo dục đại học
C. Giáo dục mầm non
D. Giáo dục phổ thông
Note: Chuẩn kiến thức kỹ năng được cụ thể hóa thành SGK đối với:
…………………………. Câu 30. Theo Luật Giáo dục 2019: Chuẩn kiến thức, kỹ năng,
yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực người học quy định trong chương trình giáo
dục phải được cụ thể hóa thành giáo trình và tài liệu giảng dạy đối với cơ sở giáo dục
nào? (Điều 8)
A. Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học
B. Giáo dục phổ thông, Giáo dục đại học
C. Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục đại học
D. Giáo dục phổ cập, Giáo dục nghề nghiệp
Note: Chuẩn kiến thức kỹ năng được cụ thể thành giáo trình và tài liệu giảng dạy đối với:
…………………………………………………………………………………………
Câu 31. Theo Luật Giáo dục 2019:Chương trình giáo dục nào được tổ chức thực hiện
theo năm học? (Điều 8)
A. Giáo dục Tiểu học, Giáo dục phổ thông
B. Giáo dục nghề nghiệp
C. Giáo dục mầm non, giáo dục nghề nghiệp
D. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
Note: Chương trình giáo dục tổ chức theo năm học đối với :………………..

……………… Câu 32. Theo Luật Giáo dục 2019:Chương trình giáo dục nào? được tổ
chức thực hiện theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mơ-đun; tín chỉ hoặc kết
hợp giữa tín chỉ và niên chế? (Điều 8)
A. Giáo dục mầm non, Giáo dục phổ thông
B. Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục đại học
C. Giáo dục phổ thông, Giáo dục nghề nghiệp
D. Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục phổ cập
Note: Các chương trình giáo dục được tổ chức theo niên chế hoặc theo phương thức tích
lũy mơ-đun là:
…………………………………………………………………………………….. Câu 33.
Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào quy định việc thực hiện chương trình giáo dục và
việc cơng nhận về giá trị chuyển đổi kết quả học tập trong đào tạo các trình độ của giáo
dục đại học, giáo dục nghề nghiệp quy định tại? (Điều 8)


8

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ tướng Chính Phủ
C. Thủ tướng Chính Phủ và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Note: …………………………………………………..…………. sẽ quy định việc thực
hiện chương trình giáo dục và việc cơng nhận về giá trị chuyển đổi kết quả học tập.
Câu 34. Theo Luật Giáo dục 2019: …………… là hệ thống các biện pháp tiến hành trong
và ngoài cơ sở giáo dục để giúp học sinh có kiến thức về nghề nghiệp, khả năng lựa chọn
nghề nghiệp trên cơ sở kết hợp nguyện vọng, sở trường của cá nhân với nhu cầu sử dụng
lao động của xã hội. (Điều 9)
A. Hướng nghiệp trong giáo dục
B. Phân luồng trong giáo dục
C. Phân tích nghề nghiệp trong giáo dục

D. Giáo dục nghề nghiệp
Câu 35. Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết hướng nghiệp và phân luồng
trong giáo dục theo từng giai đoạn phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội?
(Điều 9)
A. Chính phủ
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Note:………………………. sẽ quy định chi tiết hướng nghiệp và phân luồng trong giáo
dục.
Câu 36.Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết về liên thơng giữa các
cấp học, trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân? (Điều 10)
A. Chính phủ
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Note:………………………………………. sẽ quy định chi tiết về liên thơng giữa các
cấp học, trình độ đào tạo.
Câu 37. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào? quy định việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài trong cơ sở giáo dục? (Điều 11)
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ
Note:………………… quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong cơ sở giáo
dục. Câu 38. Theo Luật Giáo dục 2019: Ngơn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục
là? (Điều 11)
A. Tiếng Việt
B. Tiếng Anh



C. Tiếng Việt và tiếng trung
D. Tiếng Việt và Tiếng Anh
9

Note:Ngơn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục
là…………………………………… Câu 39. Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào
khuyến khích, tạo điều kiện để nguời dân tộc thiểu số được học tiếng nói, chữ viết của
dân tộc mình theo quy định của Chính phủ? (Điều 11)
A. Nhà nước
B. Bộ Nội vụ
C. Bộ Giáo dục và đào tạo
D. Quốc hội
Note:Từ khóa tương đương:………………………….. gắn với………….….…………….

Câu 40. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để người dân
tộc thiểu số được học tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình theo quy định của cơ quan
nào? (Điều 11)
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Câu 41: Theo Luật Giáo dục 2019: Người khuyết tật nhìn được học bằng chữ nổi nào ?
(Điều 11)
A. Chữ nổi mica
B. Chữ nổi Braille
C. Chữ kí hiệu
D. Chữ tượng hình
Câu 42. Theo Luật Giáo dục 2019:Nhà nuớc khuyến khích, tạo điều kiện để người khuyết
tật nghe, nói được học bằng ngôn ngữ ký hiệu, người khuyết tật nhìn được học bằng chữ

nổi Braille theo quy định của luật nào? (Điều 11)
A. Luật Dân sự
B. Luật Giáo dục
C. Luật Người khuyết tật
D. Luật Trẻ em
Câu 43. Theo Luật Giáo dục 2019: Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân cấp cho đối
tượng nào ? (Điều 12)
A. Người học sau khi tốt nghiệp cấp học đạt chuẩn đầu ra của trình độ tương ứng theo
quy
định của Luật này.
B. Người học sau khi hồn thành chương trình giáo dục đạt chuẩn đầu ra của trình độ
tương
ứng theo quy định của Luật này.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai


Câu 44. Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy loại văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân
? (Điều 12)
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Note:Các loại văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm: …………..…………….
…..……
10

……………………………………………………………………………….
……………………
………………………………………………………………………………………………

……
………………………………………………………………………………………………
……
Câu 45. Theo Luật Giáo dục 2019:Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm:
(Điều 12)
A. Bằng tốt nghiệp Tiểu học, bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt
nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng tiến sĩ và văn
bằng trình độ tương đương
B. Bằng tốt nghiệp Tiểu học, bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt
nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiêp đại học chính quy, bằng thạc
sĩ, bằng tiến sĩ
C. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT , bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt
nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương
đương.
D. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp sơ cấp, bằng tốt
nghiệp
trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ.
Câu 46. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân?
(Điều 12)
A. Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
B. Bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân
C. Bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 47. Theo Luật Giáo dục 2019: Văn bằng, chứng chỉ do cơ sở giáo dục thuộc các loại
hình và hình thức đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân cấp có giá trị như thế nào?
(Điều 12)
A. Có giá trị pháp lý như nhau
B. Có giá trị pháp lý cao hơn
C. Có giá trị khác nhau
D. Có giá trị tham chiếu



Câu 48. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào ban hành hệ thống văn bằng giáo dục đại
học và quy định văn bằng trình độ tương đương của một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc
thù ? (Điều 12)
A. Nhà nước
B. Bộ Nội vụ
C. Chính Phủ
D. Quốc hội
Note:Từ khóa tương đương:……..……………….. gắn với…………….…………………
Câu 49. Theo Luật Giáo dục 2019: Học tập là quyền và nghĩa vụ của ai ? (Điều 13)
A. Nhân dân
B. Học sinh
C. Sinh viên
D. Công dân
Câu 50. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào ưu tiên, tạo điều kiện cho người học là
trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt theo quy định của Luật Trẻ em, người học là người khuyết
tật theo quy
11

định của Luật Người khuyết tật, ngƣời học thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo thực hiện
quyền và nghĩa vụ học tập? (Điều 13)
A. Bộ Nội vụ
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:……………………..…….. gắn với………………………..
…….
………………………………………………………………………………………………
…..

Câu 51.Theo Luật Giáo dục 2019: Cấp học nào là cấp học giáo dục bắt buộc? (Điều 14)
A. Giáo dục mầm non
B. Giáo dục tiểu học
C. Giáo dục THCS
D. Giáo dục THPT
Câu 52.Theo Luật Giáo dục 2019:Nhà nước thực hiện phổ cập giáo dục cho đối tượng
nào? (Điều 14)
A. Giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi
B. Giáo dục trung học cơ sở
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Note:Nhà nước thực hiện phổ cập giáo dục cho đối
tượng:................................................... Câu 53. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào
thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi và phổ cập giáo dục trung học cơ
sở? (Điều 14)
A. Bộ Nội vụ


B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:………………..……..…….. gắn với……………..
……………..
Câu 54. Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào chịu trách nhiệm thực hiện giáo dục bắt
buộc trong cả nước; quyết định kế hoạch, bảo đảm các điều kiện để thực hiện phổ cập
giáo dục? (Điều 14)
A. Nhà nước
B. Chủ tịch các Tỉnh
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo

Note:Từ khóa tương đương:………………..……….. gắn với…………………………..
Câu 55. Theo Luật Giáo dục 2019: Mọi công dân trong độ tuổi quy định có nghĩa vụ học
tập để thực hiện: (Điều 14)
A. Trình độ tiểu học và giáo dục nghề nghiệp
B. Phổ cập giáo dục
C. Trình độ trung học cơ sở
D. Phổ cập giáo dục và hoàn thành giáo dục bắt buộc
12

Câu 56. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào có trách nhiệm tạo điều kiện cho các
thành viên của gia đình trong độ tuổi quy định được học tập để thực hiện phổ cập giáo
dục và hồn thành giáo dục bắt buộc. (Điều 14)
A. Gia đình
B. Người giám hộ
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Note: ………………………….………..có trách nhiệm tạo điều kiện cho các thành viên
trong độ tuổi quy định được học tập để thực hiện phổ cập giáo dục.
Câu 57. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách hỗ trợ thực hiện giáo dục
hòa nhập cho người học là trẻ em có hồn cảnh đặc biệt theo quy định của Luật Trẻ em,
người học là người khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật và quy định khác
của pháp luật có liên quan? (Điều 15)
A. Nhà nước
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:………………….……….. gắn
với………………………………
………………………………………………………………………………………………
….

Câu 58. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào giữ vai trò chủ đạo trong phát triển sự
nghiệp giáo dục? (Điều 16)


A. Nhà nước
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note: Từ khóa tương đương:…………………..………... gắn với……………….
…………
Câu 59. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào có trách nhiệm chăm lo sự nghiệp giáo
dục, phối hợp với cơ sở giáo dục thực hiện mục tiêu giáo dục, xây dựng mơi trường giáo
dục an tồn, lành mạnh? (Điều 16)
A. Cơ quan, tổ chức và gia đình
B. Tổ chức, gia đình và cá nhân
C. Gia đình và cá nhân
D. Tổ chức, gia đình và người giám hộ
Note:…………………………………. có trách nhiệm chăm lo sự nghiệp giáo dục, phối
hợp với cơ sở giáo dục
Câu 60. Theo Luật Giáo dục 2019: Đầu tư cho giáo dục là đầu tư:….. ? (Điều 17)
A. Tương lai
B. Sinh lời
C. Phát triển
D. Vững mạnh
Câu 61. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào ưu tiên đầu tư và thu hút các nguồn đầu
tư khác cho giáo dục; ưu tiên đầu tư cho phổ cập giáo dục, phát triển giáo dục ở miền núi,
hải đảo, vùng
13

đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, địa bàn

có khu cơng nghiệp. (Điều 17)
A. Nhà nước
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:……………………..………... gắn với………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 62. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà nước ưu tiên đầu tư cho phổ cập giáo dục, phát
triển giáo dục ở khu vực nào? (Điều 17)
A. Miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số
B. Vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
C. Địa bàn có khu công nghiệp
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 63. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào khuyến khích và bảo hộ các quyền, lợi
ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài đầu tư cho giáo dục. (Điều 17)
A. Nhà nước
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh


C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:………………..………... gắn với…………………………..
Câu 64. Theo Luật Giáo dục 2019: Nguồn tài chính nào giữ vai trị chủ đạo trong tổng
nguồn lực đầu tư cho giáo dục? (Điều 17)
A. Nguồn viện trợ, tài trợ của nước ngoài
B. Quỹ đầu tư phát triển giáo dục
C. Ngân sách nhà nước
D. Nguồn đầu tư của tổ chức, cá nhân
Câu 65. Theo Luật Giáo dục 2019: Cán bộ quản lý giáo dục giữ vai trò quan như thế nào?

trong việc tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động giáo dục. (Điều 18)
A. Quyết định
B. Quan trọng
C. Chủ đạo
D. Nhất định
Note:Từ khóa tương đương:…………………...………... gắn với………………….
………
Câu 66. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có kế hoạch xây dựng và nâng cao chất
lượng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục? (Điều 18)
A. Bộ Nội vụ
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Nhà nước
Note:Từ khóa tương đương:…………………….………... gắn với………….
………………
14

Câu 67. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào tạo điều kiện cho cơ sở giáo dục hoạt
động khoa học và công nghệ, kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất nhằm
nâng cao chất lượng giáo dục ? (Điều 19)
A. Bộ Nội vụ
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Nhà nước
Note: Từ khóa tương đương:…………………..………... gắn
với…………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 68. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách ưu tiên phát triển hoạt
động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục ? (Điều 19)
A. Chính Phủ

B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Nhà nước
Note: Từ khóa tương đương:………………..………... gắn với…………………………..


Câu 69. Theo Luật Giáo dục 2019: Không truyền bá tôn giáo, tiến hành các lễ nghi tôn
giáo ở đâu ? (Điều 20)
A. Cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân
B. Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
C. Lực lượng vũ trang nhân dân
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 70. Theo Luật Giáo dục 2019: Cấm lợi dụng hoạt động giáo dục vì mục đích nào?
(Điều 21)
A. Cá nhân
B. Tham nhũng
C. Vụ lợi
D. Lợi ích nhóm
Câu 71.Theo Luật Giáo dục 2019:Có bao nhiêu hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo
dục? (Điều 22)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Note: Câu chuyện liên kết từ khóa: ………………………………………………..
………..
………………………………………………………………………………………………
….. Câu 72.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở
giáo dục? (Điều 22)
A. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể nhà giáo, cán bộ, người lao động

của
cơ sở giáo dục và người học
B. Xuyên tạc nội dung giáo dục
C. Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi, tuyển sinh.
D. Cả A và B, C đều đúng
15

Câu 73.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo
dục? (Điều 22)
A. Hút thuốc; uống rượu, bia; gây rối an ninh, trật tự.
B. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
C. Lợi dụng việc tài trợ, ủng hộ giáo dục để ép buộc đóng góp tiền hoặc hiện vật
D. Cả 3 đáp án trên
Note: Các hành vi bị nghiêm cấm trong giáo dục là:
1.Xúc phạm……………………………………..……………..………………………….
….. 2.Xuyên tạc……………………………………..……………..
………………………….….. 3.Gian lận………………..……………………..
……………..………………………….….. 4.Hút
thuốc……………………………………..……………..………………………….…..
5.Ép buộc………………………………………..……………..………………………….


….. 6.Lợi dụng……………………………………..……………..
………………………….…… CHƯƠNG II: HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
Câu 74. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục mầm non thực hiện việc ni dưỡng, chăm
sóc, giáo dục trẻ em ở độ tuổi nào? (Điều 23)
A. Từ 03 tháng tuổi đến 06 tháng
B. Từ 12 tháng tuổi đến 36 tháng
C. Từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi
D. Từ 06 tháng tuổi đến 12 tháng

Note: Độ tuổi trẻ em học giáo dục mầm non là: ……………………………………..…..
…….
Câu 75. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là mục tiêu của giáo dục mầm non ? (Điều 23)
A. Nhằm phát triển toàn diện trẻ em về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành
yếu
tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một
B. Giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành yếu tố đầu
tiên
của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một
C. Nhằm phát triển về kiến thức, kĩ năng, trí tuệ, hình thành những yếu tố đầu tiên của
nhân
cách đạo đức trước khi vào lớp một
D. Giúp trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành những yếu tố đầu
tiên của nhân cách.
Câu 76. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là yêu cầu về nội dung giáo dục mầm non?
(Điều 24)
A. Phải bảo đảm phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý của trẻ em; hài hòa giữa bảo vệ,
chăm sóc, ni dưỡng với giáo dục trẻ em
B. Phát triển tồn diện về thể chất, tình cảm, kỹ năng xã hội, trí tuệ, thẩm mỹ
C. Tơn trọng sự khác biệt; phù hợp với các độ tuổi và liên thông với giáo dục tiểu học
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 77. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là yêu cầu về phương pháp giáo dục mầm non?
(Điều 24)
A. Giáo dục nhà trẻ phải tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ em được tích cực hoạt động, vui
chơi, tạo sự gắn bó giữa người lớn với trẻ em; kích thích sự phát triển các giác quan, cảm
xúc và các chức năng tâm sinh lý;
16

B. Giáo dục mẫu giáo phải tạo điều kiện cho trẻ em được vui chơi, trải nghiệm, tìm tịi,
khám phá mơi trường xung quanh bằng nhiều hình thức, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của

trẻ em
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 78. Theo Luật Giáo dục 2019: Chương trình giáo dục mầm non phải bảo đảm mấy
yêu cầu? (Điều 25)
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5
Note: Từ khóa về yêu cầu giáo dục mầm non:…………….…….
…………………………. ……………………………………………………………….
………..………………………..
………………………………………………………………………………………………
…. Câu 79. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các yêu cầu phải đảm bảo của chương trình
giáo dục mầm non ? (Điều 25)
A. Thể hiện mục tiêu giáo dục mầm non
B. Quy định yêu cầu cần đạt ở mỗi độ tuổi, các hoạt động giáo dục, phương pháp, hình
thức
tổ chức hoạt động giáo dục, mơi trường giáo dục, đánh giá sự phát triển của trẻ em
C. Thống nhất trong cả nước và được tổ chức thực hiện linh hoạt, phù hợp với điều kiện
cụ
thể của địa phương và cơ sở giáo dục mầm non
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 80. Theo Luật Giáo dục 2019: Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục
mầm non do ai thành lập để thẩm định chuơng trình giáo dục mầm non? (Điều 25)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng Chính phủ

D. Chủ tịch Tỉnh
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…….gắn
với……………………………..
Câu 81. Theo Luật Giáo dục 2019: Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục
mầm non phải có ít nhất bao nhiêu người là nhà giáo đang giảng dạy ở giáo dục mầm
non? (Điều 25)
A. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên
B. Ít nhất ba phần tư tổng số thành viên
C. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên
D. Ít một một phần ba tổng số thành viên
Câu 82. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào? phải chịu trách nhiệm về nội dung và
chất lượng thẩm định chương trình giáo dục mầm non ? (Điều 25)
A. Hội đồng và thành viên Hội đồng
B. Chủ tịch hội đồng thẩm định
C. Bộ Giáo dục và đào tạo
D. Bộ Nội Vụ
Câu 83. Theo Luật Giáo dục 2019:Ai ban hành chương trình giáo dục mầm non sau khi
được thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm non ?
(Điều 25)
17

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo


B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…..….gắn
với……………………………..
Câu 84. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa

chương trình giáo dục mầm non? (Điều 25)
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Câu 85. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai quy định tiêu chuẩn; việc lựa chọn đồ chơi, học
liệu được sự dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non? (Điều 25)
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Câu 86. Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy cơ sở giáo dục mầm non? (Điều 26)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Note: Các cơ sở giáo dục mầm non là: …………………..
…………………………………
………………………………………………………………………………………………
… Câu 87. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm? (Điều 26)
A. Nhà trẻ, nhóm trẻ độc lập
B. Trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập
C. Trường mầm non, lớp mầm non độc lập
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 88. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà trẻ, nhóm trẻ độc lập nhận trẻ em có độ tuổi từ:
(Điều 26)
A. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi;
B. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi;
C. Nhận trẻ em từ 06 tuổi đến 03 tuổi;
D. Nhận trẻ em từ 06 tháng tuổi đến 6 tuổi;

Câu 89. Theo Luật Giáo dục 2019: Trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập nhận trẻ em
có độ tuổi từ: (Điều 26)
A. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi;
B. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi;
C. Nhận trẻ em từ 03 tuổi đến 06 tuổi;
D. Nhận trẻ em từ 06 tháng tuổi đến 3 tuổi;


Câu 90. Theo Luật Giáo dục 2019: Trường mầm non, lớp mầm non độc lập nhận trẻ em
có độ tuổi từ: (Điều 26)
18

A. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi;
B. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi;
C. Nhận trẻ em từ 03 tuổi đến 06 tuổi;
D. Nhận trẻ em từ 06 tháng tuổi đến 3 tuổi;
Câu 91. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách đầu tư phát triển giáo dục
mầm non; ưu tiên phát triển giáo dục mầm non ở miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân
tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, địa bàn có khu cơng
nghiệp ? (Điều 27)
A. Nhà nước
B. Chủ tịch Huyện
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…..….gắn
với……………………………
Câu 92. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách có chính sách khuyến
khích tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển giáo dục mầm non nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội.
(Điều 27)
A. Nhà nước

B. Chủ tịch Huyện
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…..….gắn
với……………………………
Câu 93. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết về chính sách phát triển
giáo dục mầm non? (Điều 27)
A. Nhà nước
B. Chính phủ
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…..….gắn
với……………………………
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
Câu 94. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục phổ thông bao gồm mấy cấp học? (Điều 28)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Note: Các cấp học của giáo dục phổ thông là:…………………………………………....
……………………………………………………………………………………………
Câu 95. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục phổ thông bao gồm cấp học nào? (Điều 28)


A. Giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, giáo dục nghề nghiêp
B. Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS, giáo dục THPT
C. Giáo dục THCS, giáo dục THPT, giáo dục đại học
D. Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS, giáo dục nghề nghiệp
Câu 96. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục tiểu học được thực hiện trong mấy năm?
(Điều 28)

A. 05 năm
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's
permission
19

B. 04 năm
C. 03 năm
D. 02 năm
Câu 97. Theo Luật Giáo dục 2019:Tuổi của học sinh vào lớp một là? (Điều 28)
A. 05 tuổi và được tính theo năm
B. 06 tuổi và được tính theo năm
C. 07 tuổi và được tính theo năm
D. 08 tuổi và được tính theo năm
Câu 98. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục THCS phải thực hiện trong mấy năm học?
(Điều 28)
A. 5 năm
B. 4 năm
C. 3 năm
D. 2 năm
Câu 99. Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh vào lớp sáu phải hồn thành chương trình
tiểu học và có độ tuổi là: (Điều 28)
A. 11 tuổi và được tính theo năm
B. 12 tuổi và được tính theo năm
C. 10 tuổi và được tính theo năm
D. 13 tuổi và được tính theo năm
Câu 100. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong
mấy năm? (Điều 28)
A. 05 năm
B. 04 năm
C. 03 năm

D. 02 năm
Câu 101. Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh vào lớp 10 phải có bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở và có độ tuổi là: (Điều 28)
A. 15 tuổi và được tính theo năm
B. 14 tuổi và được tính theo năm
C. 13 tuổi và được tính theo năm
D. 16 tuổi và được tính theo năm



×