Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Phrasal verbs dịch nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.66 KB, 7 trang )

PHRASAL VERBS
TAKE
1. Take away: loại bỏ/ cất đi thứ gì, ngăn chặn ai
2. Take up: chấp nhận thứ gì/ giải quyết vấn đề/ nhặt/ bắt đầu một sở thích/
 Take sth up with sb: phàn nàn vs ai về điều gì
3. Take off; nhại lại ai/ thành cơng/ cất cánh
4. Take back: thừa nhận điều bạn nói là sai/ trả lại thứ gì cho cửa hàng
5. Take down: chia nhỏ vc gì/ take note= jot down/ tháo xuống
6. Take sth in: nhận và hiểu cái gì/ bó quần áo lại cho vừa người
7. Take on: đảm nhận vc gì/ thuê mướn
8. Take in: hiểu/ hít vào/ lừa dối/ làm vc cho ai/ chấp nhận thứ gì/ cho phép ai ở/ cảnh sát cho về
đồn
9. take apart sb/ sth: (đánh bại)/ to criticize sb/sth severely (chỉ trích); tell A and B apart: (phân
biệt)
MAKE
1. Make up: viện cớ/ bịa chuyện/ làm hòa (kiss and make up)/ tha thứ cho ai/ chiếm tới%/ sản
xuất cái gì từ quần áo
 MAKE UP FOR = conpensate
2. Make do with: dùng cái gì kém thỏa mãn hơn để thay thế
3. Make capital out of sth: to use a situation to get an advantage for yourself
 The Opposition is making a lot of political capital out of the
government's failure to invest in education.
4. Make for: đi về hướng
5. Make off with: lấy trộm rồi tẩu thoát
6. Make out: hôn (sexsualy, have s*x)/ điền chi tiết/ nghĩ ra, nghe ra
7. make up of = form/ constitute: cấu thành
COME
1. Come about: xảy ra
2. Come before: quan trọng hơn thứ gì
3. Come out: lộ ra, được biết đến (tin tức, sự thật…);
4. Come through: + truyền đến qua điện thoại, radio.. (tin tức, tin nhắn);


+ vượt qua, đỡ hơn sau khi bị thương, bị ốm..
5. Come off: xảy ra như dự tính/thành cơng
6. come up: xuất hiện/xảy ra/được đề cập/trở nên có sẵn –
7. come by somewhere: ghé thăm đâu –
come by sth: có được cái gì –
8. come in: trở nên có sẵn hoặc phổ biến –
come in handy, useful: hữu ích cho một mục đích cụ thể come in first, second: giành giải nhất, nhì –
come in (dùng với money): nhận được tiền thu nhập
9. come (a)round (to sth) = change your mind: thay đổi quan điểm (và chấp nhận quan điểm nào
đó)
 come round to sb’s way of thinking: chấp nhận lối suy nghĩ của ai
10. + Come across = come over: to be understood: được hiểu
 He spoke for a long time but his meaning didn't really come across.
(Anh ấy nói rất lâu nhưng tơi khơng hiểu ý nghĩa của anh ấy.)
+ Come across: to make a particular impression: để lại một ấn tượng= come over
 come across/ come over well in interviews: để lại ấn tượng tốt trong các buổi
phỏng vấn
+Come across (with sth): to provide or supply something when you need it: cung cấp cái gì
+come across with information: cung cấp thêm thơng tin
+ Come across= tun into= bump into: vơ tình bắt gặp

Complied by MCK22


11. +come (a)round (to sth) = change your mind: thay đổi quan điểm (và chấp nhận quan điểm nào
đó) =
 come round to sb’s way of thinking: chấp nhận lối suy nghĩ của ai
+come (a)round (to somewhere): to come to a place, especially somebody’s house, to visit for
a short time: ghé thăm = come over
+come around/to/round: to become conscious again: tỉnh lại

+come around/to/round: (of a date or a regular event) to happen again: tái diễn, lặp lại (sinh
nhật)
12. +come out: when the sun, moon or stars come out, they appear: (mặt trời, mặt trăng) ló dạng,
xuất hiện –
+come out = bloom: (of flowers) to open: (hoa) nở rộ
+come out: to say publicly whether you agree or disagree with something: công khai ủng
hộ/phản đối
13. come in for sth to receive something, especially something unpleasant: hứng chịu cái gì
=> come in for criticism = come under fire: hứng chịu nhiều chỉ trích
14. come over + adj: suddenly feel sth: đột nhiên cảm thấy cái gì
 come over funny/dizzy/faint: đột nhiên cảm thấy buồn cười/chóng mặt/muốn
xỉu;
come over (to…) (from…): to travel from one place to another, usually over a long distance: đi du
lịch
+to influence someone suddenly to behave in a particular way:
 I'm sorry! That was a stupid thing to say - I don't know what came over me.
 humorous He gave you a present! What's come over him?
+to seem to be a particular type of person:
 I watched the interview and felt he came over as quite arrogant.
15. +come off = succeed: (of a plan, etc.) to be successful; to have the intended effect or result
thành công
+come off: to be able to be removed: có thể xố được, có thể bỏ được (vết dơ, vết bẩn,…)
+come off (sth): to fall from something: bị ngã, bị té khỏi cái gì
 to fall from your bicycle/horse: ngã xe đạp/ ngã ngựa;
+come off (sth): to become separated from something: bị bung, bị tách rời khỏi cái gì (cúc áo, tay
cầm,…)
+come off = happen = take place: diễn ra
+ come off well, badly, etc.: to be successful/not successful in a fight, contest, etc.: thắng, thua
TURN
1. Turn against: phản đối thứ gì

2. Turn out: kết quả/ kết thúc/ trở nên
HOLD
1. Be hold up in the traffic: bị kẹt đường
2. hold against: có ác cảm hoặc ít tơn trọng ai
3. hold back: không thể hiện cảm xúc/không giấu diếm
4. hold back from: không cho phép bản thân làm gì
5. hold off: thời tiết xấu vẫn chưa xuất hiện
PUT
1. put sb on: lừa gạt ai bằng lời nói đùa
2. put away: tống ai vào tù –
3. put by: tiết kiệm cho tương lai
4. put down: giết con vật vì nó già, yếu –
5. put down for: cam kết thanh toán –
6. put a figure on sth: đưa ra con số, số lượng chính xác
7. put out: tắt lửa/cung cấp cái gì/đánh bại ai/làm ai bất tỉnh

Complied by MCK22


8. Put over: to communicate your ideas, feelings, etc. successfully to sb (hồn thành (cái gì) nhờ
tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)
9. put sb through to sb: to connect sb by telephone;
10. put across = put st over to sb: to communicate your ideas, feelings, etc. successfully to sb (làm
cho được tán thưởng
11. Put down = land (hạ cánh); put sb down: làm nhục ai; put sth down: write sth: ghi chép; put A
down to B = attribute A to B: gán A cho B
FALL
1. fall out: răng lung lay/cãi nhau vời ai và khơng cịn làm bạn nữa
2. fall about = laugh a lot: cười nhiều, cười vỡ bụng –
3. fall apart: vỡ thành từng mảnh –

4. fall back on: có thể dùng trong trường hợp khẩn cấp –
5. fall behind: bị tụt hậu = fall back/ chậm thanh tốn
6. fall down: có điểm yếu –
7. fall for: +fall in love with sb: yêu ai + tin vào lời nói dối –
8. fall into: bắt đầu làm gì chưa dự định trước
9. fall through: hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào –
10. fall off: giảm sút, thoái hóa
11. fall over: vấp phải (một vật gì đó);
12. fall off: ngã (từ 1 vị trí trên cao nào đó như ngã ngựa/ xe đạp/ từ thang xuống); fall out of:
rơi/ngã ra khỏi (giường, máy bay, cửa sổ).
13. Fall back: lùi lại, rút lui (quân đội)
14. fall through: thất bại, khơng thành cơng
15. Fall back on sb/sth: ai đó/điều gì đó để hỗ trợ, viện trợ, dự phịng (khi gặp khó khăn)
GO
1. go along with: đồng ý với quan điểm của ai
2. go out: đèn tắt
3. go off: nổ (bom); đổ chuông; hỏng, ôi thiu (đồ ăn, thức uống) –
4. go against: bạo lực/phá vỡ (luật) –
5. go about: giải quyết vấn đề 6. go for: thử/nỗ lực làm gì –
7. go along: tham gia vào
8. go in for = have st as an interest or a hobby: đam mê, ham thứ gì
9. go back on st = (khơng giữ lời)
10. go over st = to examine or check st carefully/ to study st carefully, especially by repeating it
(kiểm tra lại, nghiên cứu lại)
11. go down with (mắc, nhiễm);
CATCH
1. catch on: trở nên phổ biến/cuối cùng cũng hiểu điều gì đang diễn ra –
2. catch out: lừa gạt/chứng minh rằng ai đang nói dối/đặt ai vào thế khó –
3. catch up: tiếp cận thông tin/ đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp; ngắt lời; nhiễm (thói quen)
4. catch up with: phạt ai/điều tiêu cực bắt đầu gây ra tác động/ = keep up with: theo kịp, đuổi

kịp
5. catch hold of sb/st = to have or take sb/st in your hands: nắm giữ, nắm chặt (cái gì)
6. catch up on: làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ
DO
1. Do away with: ngưng sử dụng –
2. Do st up = fasten/ wrap/ repair and decorate a house: trang trí căn nhà –
3. Do st in: giết ai/làm ai kiệt sức –
4. Do sb/st down= to criticize sb/st unfairly: chỉ trích ai một cách bất cơng bằng
5. Do away with : xóa bỏ, từ bỏ, thủ tiêu. –
6. Do without : thành công trong công việc và cuộc sống mà không cần đến ai hay điều gì.
7. Do over : làm lại việc gì đó, hay bắt đầu lại (khi lần đầu làm không tốt) –
8. Do out of : ngăn cản ai có được thứ gì đó mà họ nên có được. –

Complied by MCK22


9. Do over: lặp lại điều gì
SWITCH
1. switch off: dừng hoạt động
2. switch on = turn on: bật cái gì lên –
3. switch over: dừng làm gì và bắt đầu làm cái khác
BREAK
1. break down: phá vỡ, phá hủy; quan hệ đổ vỡ
2. break away: rời khỏi đâu một cách đột ngột / rời khỏi đảng
3. break down: thất bại/ngừng hoạt động/suy sụp tinh thần/tiêu hóa –
4. break even: hịa vốn/vẫn như thế (stay the same) –
5. break in: đột nhập trái phép –
6. break off: chấm dứt mối quan hệ/dừng cái gì (tạm thời)/trở nên tách biệt –
7. break out: trốn/bắt đầu một cách đột ngột/nổ ra –
8. break up: chia tay

GET
1. get off: rời nơi nào đó để bắt đầu chuyến hành trình mới/nghỉ làm gì khi được phép
2. get somebody down: làm ai buồn, chán nản –
3. get over something/somebody: hồi phục lại sau bệnh tật, cú sốc
4. Get around/ about (lan truyền);
5. Get in/into sth: được nhận vào;
6. get sth across (to sb) thành công trong việc diễn đạt điều gì, có thể hiểu được;
7. Get out: lộ ra ngoài (tin tức… )
8. get along/on: used to talk or ask about how well somebody is doing in a particular situation:
hỏi ai dạo này như thế nào, ra sao –
9. get on: to be successful in your career, etc.: thành công get on in life: thành công trong cuộc
sống –
10. get along/on: to manage or survive: cố gắng xoay xở, sống sót
11. Get ahead: tiến bộ, tiến lên –
12. Get down to doing sth: bắt tay vao việc gì
13. get by (on sth): cố gắng sống, xoay xở (dựa vào cái gì)
14. Get in: đến (=arrive at); đắc cử (win an election0
15. get round to sth: to find the time to do something: xoay sở, hoàn tất cái gì
BRING
1. bring in: Cơng khai một luật lệ mới nào đó/hỏi về một vấn đề cụ thể nào đó
2. Bring someone round: làm ai hồi tỉnh lại –
3. bring up: ni nấng ai/khiến thứ gì cần được cân nhắc/buồn nôn –
4. bring off: thành công –
5. bring SB out: make a shy person happier and more confident
 Paulo's very shy - he needs bringing out.
 {Relevant} good/ great/ lovely stuff (sth you say to encourage so)
 Hide your light under a bushel (to keep your good qualities and abilities secret from other
people)
 Prepare the ground: (if you prepare the ground for an activity or a situation, you do
something that will help it to happen)

6. - bring on = cause: gây ra
CUT
1. cut off: dừng cung cấp/ngăn chặn ai đi đâu/làm nơi nào không thể tiếp cận được –
2. cut out: dừng hoạt động (máy móc)/ to remove sth from sth larger by cutting, usually with
scissors (cắt ra)
3. cut down: sử dụng ít lại/giết hoặc làm chấn thương ai/ to make sth fall down by cutting it at
the base (chặt, đốn hạ)
4. cut up: cư xử một cách ngớ ngẩn ồn ào/trở nên tức giận / cắt nhỏ cái gì; cut sb up: hành hung
ai; cut sb up: làm tổn thương ai về mặt tâm lý
5. cut back on: giảm tiêu dùng –

Complied by MCK22


6. cut across: đi lối tắt –
7. cut it out! Thôi đi ngay –
8. cut through: giải quyết vấn đề khó khăn
SORT
1. sort sth out: to organize the contents of something: sắp xếp cái gì –
sort sth out = tidy sth: dọn dẹp cái gì –
sort sth out: to organize something successfully: tổ chức thành công –
sort sth out (from sth): to separate something from a larger group: tách cái gì ra khỏi cái gì
RUN
2. run out: cạn kiệt –
3. run into = come across= bump into: vơ tình bắt gặp –
4. run across: vơ tình –
5. run down: phương tiện giao thông đâm vào người đi bộ; mất năng lượng, quyền lực; chỉ trích
6. run in: bắt giữ/chạy xe cẩn thận để không làm hỏng bộ máy –
7. run off: tạo bản sao –
8. run off with: cuỗm mất thứ gì rồi tẩu thốt –

9. run on (fuel): chạy bằng gì –
10. run over: giải thích nhanh chóng
11. Run for the presidency: tranh cử tổng thống
WEAR
1. wear out: dùng nhiều đến nỗi hỏng luôn, không thể dùng lại được nữa/khiến ai kiệt sức –
2. wear on: (thời gian) trôi/làm phiền bạn, khiến bạn mệt mỏi –
3. wear away: biến mất (after repeated use or rubbing) [In some diseases, the protective layer in
a joint wears away.]
4. wear off: biến mất (effect/ influence) [ the vaccine wears off after 10 years]
Mở rộng: wear sackcloth and ashes (idiom): to show by your behaviour that you are
very sorry for something you did that was wrong
DIE
1. die out = stop existing: tuyệt chủng, biến mất –
2. die away: trở nên yên lặng dần, yếu dần và rồi dừng hẳn –
3. die off: chết từng người cho đến hết –
4. die down: trở nên ít ồn ào, quyền lực hơn –
5. die for sth: rất muốn thứ gì
WAIT
1. wait on sb: phục vụ ai trong nhà hàng/chờ đợi điều gì xảy ra –
WALK
1. walk out: rời bỏ ai, người mà ln phụ thuộc vào bạn/đình công
WORK
1. Work sth in = to try to include sth (đưa vào);
2. work out (tính tốn/ giải (bài tốn); thanh tốn (món nợ);
3. work on sth = to try hard to improve/ achieve sth (gắng cải thiện)
4. work sth off = get rid of sth/ to earn money to be able to pay a debt (kiếm tiền trả nợ)
5. Work with: hòa hợp, hòa đồng
6. Work for: làm việc cho (ai/1 doanh nghiệp nào đó
TALK
1. talk sth over (with sb): to discuss sth thoroughly to reach an agreement or make a decision

(thảo luận)
LOOK
1. look into = examine: kiểm tra, thẩm tra
2. look back (at/on st): to think about something in the past = reflect
3. look in (on sb) = to make a short visit to a place, especially one’s house when they are ill or
need help
4. Look over: to examine something to see how good, big, etc. it is: xem xét, kiểm tra

Complied by MCK22


BACK
1. back out (of sth) to decide that you are no longer going to take part in something that has been
agreed (ruts lui, lẩn trốn)
GIVE
1. give in: nhượng bộ, chịu thua;
2. give off: tỏa ra (khói, mùi, ánh sáng,...);
3. give over: stop doing st (thôi);
4. Give out: to come to an end: hết, chấm dứt/ to be completely used up: bị sử dụng hết (nguyên
liệu, thức ăn/ to stop working: ngừng hoạt động (máy móc, bộ phận cơ thể)
 give sth out = hand sth out: to give something to a lot of people: đưa cho ai cái
gì, phân phát cái gì cho nhiều người;
 give out sth: to produce something such as heat, light, etc.: toả ra nhiệt, ánh
sáng, vv
5. give over: used to tell somebody to stop doing something: dùng để nói khi muốn ai đó dừng
làm gì ví dụ như từ bỏ đi!, bỏ ra coi!
 give over complaining!: ngưng phàn nàn đi!
SET
1. Set sth up: to create something or start it: khởi nghiệp, bắt đầu cái gì/ to build something: xây
dựng cái gì/to make a piece of equipment or a machine ready for use: dàn dựng nhac cụ; to

arrange for something to happen: sắp xếp cái gì
 set up a business: khởi nghiệp;
set sb up: to provide somebody with the money that they need in order to do something: trợ
giúp ai/to make somebody healthier, stronger, more lively, etc.: làm cho ai đó khoẻ khoắn ai
STAND
1. stand for sth: to be an abbreviation or symbol of something: viết tắt của cái gì / to support or
represent something: chấp nhận, ủng hộ cái gì –
2. stand up (to sth): to remain true, relevant or acceptable even when tested, examined closely,
etc.: đúng/ to get up onto your feet: đứng lên
3. stand out: to be easily seen or noticed: nổi bật –
4. stand in (for sb) = deputise (for sb): to take somebody’s place: thế chỗ ai tạm thời
RESULT
1. result from: bắt nguồn từ, là ngyên do
2. Result in sth: dẫn đến cái gì # Result from sth
CALL
1. call sth off = cancel sth: to decide that something will not happen: huỷ bỏ, ngừng cái gì
2. call sth in: to order or ask for the return of something: thu hồi cái gì; call in a doctor/thepolice:
gọi bác sĩ/cảnh sát
3. call in sick: gọi điện xin nghỉ vì bệnh –
4. call sth up = recall sth: to bring something back to your mind: gợi nhớ cái gì;
5. call sb up = conscript sb = draft sb: to make somebody do their training in the army, etc. or
fight in a war: kêu ai đi lính;
6. call sb up: gọi điện cho ai –
7. call back/ call sb back: to phone somebody again or to phone somebody who phoned you
earlier: gọi điện lại cho ai
OTHER VERBS
1. wind /waɪnd/ sth down = to bring a business, an activity, etc. to an end gradually over a period
of time: kết thúc, chấm dứt
Tie sb down (to sth/ doing sth): to limit somebody’s freedom: trói chặt ai (nghĩa bóng) vào
việc gì

2. Keep sth down: hạ thấp cái gì (chi phí, giọng, tiếng ồn)
3. Roll sth down: to open or close something by turning a handle: mở/đóng cái gì bằng cách vặn
tay cầm

Complied by MCK22


4. Watch over sb/sth: to take care of somebody/something; to guard and protect
somebody/something: canh chừng, giám sát ai
5. Click through (to sth): to visit a website by clicking on an electronic link or advertisement on
another web page: nhấn vào link để xem 1 website/quảng cáo/trang khác
6. Pick though sth: to examine a group of things carefully, especially to choose the ones you
want: chọn lọc kĩ lưỡng
7. Figure on sth | figure on (sb/sth) doing sth: to plan something or to do something; to expect
something (to happen): lên kế hoạch làm gì, có ý định làm gì
8. Land up in/at/on/with… = end up: to reach a final position or situation, sometimes after other
things have happened: kết thúc ở đâu
9. Pass by (sb/sth): to go past: đi qua (ai/cái gì)
10. Stop off : dừng chân
11. Stop out: to stay out late at night: đi chơi khuya
12. Stop up: to stay up late: thức khuya
13. Stop in: to stay at home rather than go out thích ở nhà hơn ra ngồi
14. bargain for: to expect something to happen and be prepared for it: mong đợi, chờ đợi, tính
trước
15. seize up: trục trặc
16. crop up: nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...)
17. Pull up: (xe cộ) dừng lại

Complied by MCK22




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×