Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT-TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.46 KB, 47 trang )

SỞ GD&ĐT……
TRƯỜNG THPT…..

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỊA NHẬP
MƠN TỐN LỚP 11

HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN:
ĐƠN VỊ
CHỨC VỤ:


NHỮNG THƠNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỊA NHẬP
1. Thông tin học sinh:
Họ và tên học sinh: ………………………
Ngày tháng năm sinh: ……………………
Học lớp: ……………………
Họ tên Bố: ……………………
Họ tên Mẹ: ……………………
Nam
+ Nữ
Dân tộc: Nùng
Nghề nghiệp: Nông dân
Địa chỉ gia đình: ………………………………………
Địa chỉ liên lạc: Điện thoại:………………………
Email:………………………..
Đặc điểm kinh tế gia đình: Khá
Trung bình
Cận nghèo
Nghèo
2. Dạng khuyết tật của học sinh: Khuyết tật trí tuệ.
3. Đặc điểm chính của học sinh:


* Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức: Có nhận thức về giao tiếp cơ bản.
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Có biết giao tiếp
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Biết nhớ tên của mình, nhớ lớp học.
- Kỹ năng tự phục vụ: Có kĩ năng tự phục vụ cơ bản.
- Thể chất – Vận động: Vận động bình thường.
* Hạn chế của học sinh:
- Nhận thức: Nhận thức chậm, khả năng ghi nhớ thấp.
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Ngơn ngữ trong học tập cịn hạn chế, ít giao tiếp hầu như khơng nói.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Tư duy đơn giản, ít biểu cảm.
- Kỹ năng tự phục vụ: chậm chạp.
- Thể chất – Vận động: Bình thường.


KẾ HOẠCH DẠY HỌC, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
MƠN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
Tuần Bài học
(1)

TUẦ
N

1

TIẾT
THỨ

Số tiết
(2)


BÀI DẠY

Yêu cầu cần đạt đối với HSKT Phương pháp
giáo dục dành
cho HSKT

YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

Phương tiện, đồ Ghi chú
dùng dạy học
dành cho HSKT

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH
CHO
HSKT

GHI
CHÚ


TẬP 1 (HỌC KỲ I) 18 TUẦN
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ CHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (10 tiết)
1,2,3
Bài 1: Giá trị lượng -Nhận biết các khái niệm cơ bản
- Nêu và giải SGK,
(T1,2,3/3
giác của góc lượng về góc lượng giác.
Thước
)
quyết vấn đề,
giác
thẳng, máy
-Nhận biết khái niệm giá trị lượng
thuyết trình.
tính máy
giác của một góc lượng giác.
chiếu, viết
-Mơ tả bảng giá trị lượng giác của - Quan sát và
bảng.
một số góc lượng giác thường hướng dẫn trên
gặp; hệ thức cơ bản giũa các giá lớp, giao nhiệm
trị lượng giác của một góc lượng vụ vừa sức cho
giác; quan hệ giữa các giá trị HS.


TUẦ
N

TIẾT
THỨ


1

BÀI DẠY

CĐ1 - Bài 1: Phép
biến hình

YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

lượng giác của các góc lượng giác
có liên quan đặc biệt: bù nhau,
phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau
.
-Sử dụng máy tính cầm tay để
tính giá trị lượng giác của một góc
lượng giác khi biết số đo của góc
đó.
-Giải quyết một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác của
góc lượng giác.
- Nhận biết khái niệm phép biến
- Nêu và giải
hình.

quyết vấn đề,
- Nhận biết khái niệm ảnh của một
điểm, của một hình qua một phép thuyết trình.
biến hình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH
CHO
HSKT

GHI
CHÚ

SGK,
T1/1
Thước
thẳng, máy
tính máy
chiếu, viết
bảng.


TUẦ

N

TIẾT
THỨ

BÀI DẠY

2

4,5

6

Bài 2: Công thức
lượng giác

Bài 3: Hàm số
lượng giác

YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

HS.
- Mô tả các phép biến đổi lượng - Nêu và giải
giác cơ bản: cơng thức cộng; cơng quyết vấn đề,

thức góc nhân đơi; cơng thức biến
đổi tích thành tổng và cơng thức thuyết trình.
biến đổi tổng thành tích.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.
- Nhận biết các khái niệm về hàm - Nêu và giải
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần quyết vấn đề,
hoàn.
- Nhận biết các đặc trưng hình học thuyết trình.
cùa đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, - Quan sát và
hàm số tuần hoàn.
hướng dẫn trên
- Nhận biết các hàm số lượng giác lớp, giao nhiệm
y = sinx, y = cosx, y = tanx, y =
vụ vừa sức cho
cotx thơng qua đường trịn lượng
HS.
giác. Mơ tả bảng giá trị cùa bốn

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH
CHO
HSKT


GHI
CHÚ

SGK,
(T1,2/2)
Thước
thẳng, máy
tính máy
chiếu, viết
bảng.

SGK,
(T1/2)
Thước
thẳng, máy
tính máy
chiếu, viết
bảng.


TUẦ
N

TIẾT
THỨ

2

BÀI DẠY


YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

hàm số lượng giác đó trên một chu
kì.
- Vẽ đồ thị của các hàm số y =
sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.
- Giải thích tập xác đính; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần
hồn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến cùa các hàm số y =
sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx
dựa vào đồ thị.
- Giải quyết một số vấn đề thực
tiễn gắn với hàm số lượng giác.
CĐ1 – Bài 2: Phép - Nhận biết phép tịnh tiến và các
tịnh tiến
tính chất của phép tịnh tiến.
- Xác định ảnh của điểm, đoạn
thẳng, tam giác, đường tròn qua
phép tịnh tiến.
- Vận dụng phép tịnh tiến trong đồ
họa và trong một số vấn đề thực
tiễn.

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT


PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH
CHO
HSKT

GHI
CHÚ

- Nêu và giải SGK,
T1/2
Thước
quyết vấn đề,
thẳng, máy
thuyết trình.
tính máy
chiếu, viết
- Quan sát và
bảng.
hướng dẫn trên
lớp, gia nhiệm
vụ vừa sức cho


TUẦ
N

TIẾT

THỨ

BÀI DẠY

YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

3

7

8, 9

Bài 3: Hàm số
lượng giác
(tiếp theo)

Bài 4: Phương trình - Nhận biết cơng thức nghiệm của
lượng giác cơ bản
phương trình lượng giác cơ bản
bằng cách vận dụng đồ thị hàm số
lượng giác tương ứng.
- Tính nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ bản
bằng máy tính cầm tay.
- Giải phương trình lượng giác ở
dạng đơn giản.
- Giải quyết một số vấn đề thực

PHƯƠNG

PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH
CHO
HSKT

GHI
CHÚ

HS.
- Nêu và giải SGK,
(T2/2)
Thước
quyết vấn đề,
thẳng, máy
thuyết trình.
tính máy
chiếu, viết
- Quan sát và
bảng.
hướng dẫn trên
lớp, gia nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

Dạy học tại lớp SGK,
(T1,2/2)
Thước
thẳng, máy
tính máy
chiếu, viết
bảng.


TUẦ
N

TIẾT
THỨ

BÀI DẠY

YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH

CHO
HSKT

GHI
CHÚ

tiễn gắn với phương trình lượng
giác.

3

4

10

CĐ1 – Bài 2: Phép
tịnh tiến (tiếp
theo)

Bài tập cuối
chương I

-Hệ thống kiến thức lý thuyết của
chương.
-Hệ thống các dạng toán cơ bản
của chương và nhắc lại ngắn gọn
phương pháp giải cùng những lưu
ý cần thiết.

- Nêu và giải SGK,

Thước
quyết vấn đề,
thẳng, máy
thuyết trình.
tính máy
chiếu, viết T2/2
- Quan sát và
bảng.
hướng dẫn trên
lớp, gia nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.
- Nêu và giải SGK,
Thước
quyết vấn đề,
thẳng, máy
thuyết trình.
tính máy
chiếu, viết (T1/1)
- Quan sát và
bảng.
hướng dẫn trên
lớp, gia nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.


TUẦ
N


TIẾT
THỨ

11, 12

4

4

5

13,14

BÀI DẠY

YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH
CHO
HSKT


GHI
CHÚ

CHƯƠNG II: DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN (7 tiết)
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số - Nêu và giải
SGK,
(T1,2/2)
quyết vấn đề,
Thước
vơ hạn.
thuyết trình.
thẳng, máy
- Thể hiện cách cho dãy số bằng
- Quan sát và
tính máy
liệt kê các số hạng; bằng cơng
Bài 5: Dãy số
thức tổng quát; bằng hệ thức truy hướng dẫn trên chiếu, viết
lớp, giao nhiệm bảng.
hồi; bằng cách mô tả.
vụ vừa sức cho
- Nhận biết tính chất tăng, giảm,
HS.
bị chặn cùa dãy số trong những
trường hợp đơn giản.
- Nhận biết phép đối xứng trục và - Nêu và giải
SGK,
T1/2
các tính chất của phép đối xứng

quyết vấn đề,
Thước
trục.
thuyết trình.
thẳng, máy
- Xác định ảnh của điểm, đoạn
- Quan sát và
tính máy
CĐ1- Bài 3: Phép
thẳng, tam giác, đường tròn qua
hướng dẫn trên chiếu, viết
đối xứng trục
phép đối xứng trục.
lớp, giao nhiệm bảng.
- Vận dụng phép đối xứng trục
vụ vừa sức cho
trong đồ họa và trong một số vấn HS.
đề thực tiễn.
Bài 6: Cấp số cộng - Nhận biết một dãy số là cấp số
- Nêu và giải
SGK,
(T1,2/2)
cộng.
quyết vấn đề,
Thước


TUẦ
N


TIẾT
THỨ

BÀI DẠY

U CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

- Giải thích cơng thức xác định số
hạng tổng quát cùa cấp số cộng.
- Tính tổng cùa n số hạng đầu của
cấp số cộng.
- Giải quyết một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số cộng.

15

Bài 7: Cấp số nhân

5

CĐ1- Bài 3: Phép
đối xứng trục (tt)

- Nhận biết một dãy số là cấp số
nhân.
- Giải thích cơng thức xác định số
hạng tổng qt cùa cấp số nhân.
- Tính tổng của n số hạng đầu của
cấp số nhân.

- Giải quyết một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số nhân .

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
GHI
HỌC
CHÚ
DÀNH
CHO
HSKT
thuyết trình.
thẳng, máy
- Quan sát và
tính máy
hướng dẫn trên chiếu, viết
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho
HS.
- Nêu và giải
SGK,
(T1/2)
quyết vấn đề,
Thước

thuyết trình.
thẳng, máy
- Quan sát và
tính máy
hướng dẫn trên chiếu, viết
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho
HS.
- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm

SGK,
T2/2
Thước
thẳng, máy
tính máy
chiếu, viết
bảng.


TUẦ
N

TIẾT
THỨ


16

6

17

6

18

BÀI DẠY

YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH
CHO
HSKT

GHI
CHÚ


vụ vừa sức cho
HS.
- Nêu và giải
SGK,
quyết vấn đề,
Thước
thuyết trình.
thẳng, máy
- Quan sát và
tính máy
Bài 7: Cấp số nhân
hướng dẫn trên chiếu, viết (T2/2)
(tiếp theo)
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho
HS.
-Hệ thống kiến thức lý thuyết của - Nêu và giải
SGK,
chương.
quyết vấn đề,
Thước
-Hệ thống các dạng tốn cơ bản
thuyết trình.
thẳng, máy
của chương và nhắc lại ngắn gọn
- Quan sát và
tính máy
Bài tập cuối
phương pháp giải cùng những lưu hướng dẫn trên chiếu, viết (T1/1)

chương II
ý cần thiết.
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho
HS.
CHƯƠNG III: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM (4 tiết)
Bài 8: Mẫu số liệu - Đọc và giải thích mẫu số liệu
- Nêu và giải
SGK,
(T1/1)


TUẦ
N

TIẾT
THỨ

BÀI DẠY

ghép nhóm

6

7

19,20

CĐ1- Bài 4: Phép

quay và phép đối
xứng tâm

Bài 9: Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
GHI
HỌC
HSKT
CHÚ
DÀNH
CHO
HSKT
ghép nhóm.
quyết vấn đề,
Thước
- Ghép nhóm mẫu số liệu.
thuyết trình.
thẳng, máy
- Quan sát và

tính máy
hướng dẫn trên chiếu, viết
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho
HS.
- Nhận biết phép quay, phép đối
- Nêu và giải
SGK,
T1/4
xứng tâm và các tính chất của
quyết vấn đề,
Thước
chúng.
thuyết trình.
thẳng, máy
- Xác định ảnh của điểm, đoạn
- Quan sát và
tính máy
thẳng, tam giác, đường tròn qua
hướng dẫn trên chiếu, viết
phép quay, phép đối xứng tâm.
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho
HS.
- Tính các số đặc trưng đo xu thế
- Nêu và giải
SGK,
(T1,2/2)
trung tâm cùa mẫu số liệu ghép
quyết vấn đề,

Thước
nhóm.
thuyết trình.
thẳng, máy
- Quan sát và
tính máy
- Hiểu ý nghĩa, vai trị của các số
đặc trưng của mẫu số liệu thực tế. hướng dẫn trên chiếu, viết
lớp, giao nhiệm bảng.


TUẦ
N

TIẾT
THỨ

21

7

8

22,
23,24

BÀI DẠY

Bài tập cuối
chương III


CĐ1- Bài 4: Phép
quay và phép đối
xứng tâm (tiếp
theo)

Ôn tập kiểm tra
giữa kỳ I

YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH
CHO
HSKT

vụ vừa sức cho
HS.
-Hệ thống kiến thức lý thuyết của Dạy học tại lớp SGK,
chương.
Thước

-Hệ thống các dạng toán cơ bản
thẳng, máy
của chương và nhắc lại ngắn gọn
tính máy
phương pháp giải cùng những lưu
chiếu, viết
ý cần thiết.
bảng.
- Nêu và giải
SGK,
quyết vấn đề,
Thước
thuyết trình.
thẳng, máy
- Quan sát và
tính máy
hướng dẫn trên chiếu, viết
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho
HS.
-Hệ thống kiến thức lý thuyết.
- Nêu và giải
SGK,
-Hệ thống các dạng toán cơ bản và quyết vấn đề,
Thước
phương pháp giải ( chú ý các lưu
thuyết trình.
thẳng, máy
ý cần thiết khi giải tốn).
- Quan sát và

tính máy
-Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội
hướng dẫn trên chiếu, viết

GHI
CHÚ

(T1/1)

T2/4

(T1,2,3/3
)


TUẦ
N

TIẾT
THỨ

8

9

25, 26,
27

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO

DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
GHI
BÀI DẠY
HỌC
HSKT
CHÚ
DÀNH
CHO
HSKT
kiến thức và liên hệ thực tiễn của lớp, giao nhiệm bảng.
HS.
vụ vừa sức cho
HS.
- Nêu và giải
SGK,
T3/4
quyết vấn đề,
Thước
thuyết trình.
thẳng, máy
CĐ1- Bài 4: Phép
- Quan sát và
tính máy
quay và phép đối

hướng dẫn trên chiếu, viết
xứng tâm (tiếp
theo)
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho
HS.
CHƯƠNG IV: QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN (15 tiết)
Bài 10: Đường
- Nhận biết các quan hệ liên thuộc - Nêu và giải
SGK,
(T1,2,3/3
thẳng và mặt phẳng cơ bản giữa điểm, đường thẳng,
quyết vấn đề,
Thước
)
trong không gian
thuyết trình.
thẳng, máy
mặt phẳng trong khơng gian.
- Quan sát và
tính máy
- Mô tả ba cách xác định mặt
hướng dẫn trên chiếu, viết
phẳng.
- Xác định giao tuyến của hai mặt lớp, giao nhiệm bảng.
phẳng, giao điểm cùa đường thẳng vụ vừa sức cho
HS.
và mặt phẳng.



TUẦ
N

TIẾT
THỨ

BÀI DẠY

YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH
CHO
HSKT

GHI
CHÚ

- Nhận biết hình chóp và hình tứ
diện.


9

CĐ1- Bài 4: Phép
quay và phép đối
xứng tâm (tiếp
theo)

10

28,29,3
0

Bài 11: Hai đường
thẳng song song

10

CĐ1- Bài 5: Phép
dời hình

- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.
- Nhận biết vị trí tương đối của hai - Nêu và giải
đường thẳng trong không gian: hai quyết vấn đề,

thuyết trình.
đường thẳng trùng nhau, song
- Quan sát và
song, cắt nhau, chéo nhau.
hướng dẫn trên
- Vận dụng kiến thức về hai
lớp, giao nhiệm
đường thẳng song song để mô tả
vụ vừa sức cho
một số hình ảnh trong thực tiễn.
HS.
- Nhận biết khái niệm phép dời
- Nêu và giải
hình.
quyết vấn đề,
- Vận dụng phép dời hình vào
thuyết trình.

SGK,
T4/4
Thước
thẳng, máy
tính máy
chiếu, viết
bảng.

SGK,
(T1,2,3/3
Thước
)

thẳng, máy
tính máy
chiếu, viết
bảng.

SGK,
T1/2
Thước
thẳng, máy


TUẦ
N

TIẾT
THỨ

BÀI DẠY

11

31,32

33

Bài 12: Đường
thẳng song song
với mặt phẳng

Bài 13: Hai mặt

phẳng song song

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
GHI
HỌC
HSKT
CHÚ
DÀNH
CHO
HSKT
thiết kế đồ họa.
- Quan sát và
tính máy
hướng dẫn trên chiếu, viết
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho
HS.
- Nhận biết đường thẳng song
- Nêu và giải
SGK,
(T1,2/2)
quyết vấn đề,

Thước
song với mặt phẳng.
thuyết trình.
thẳng, máy
- Giải thích điều kiện để đường
- Quan sát và
tính máy
thẳng song song với mặt phẳng.
hướng dẫn trên chiếu, viết
- Mơ tả một số hình ảnh trong
lớp, giao nhiệm bảng.
thực tiễn có liên quan đến đường
vụ vừa sức cho
thẳng song song với mặt phẳng.
HS.
- Nhận biết hai mặt phẳng song
- Nêu và giải
SGK,
(T1/4)
quyết vấn đề,
Thước
song trong không gian.
thuyết trình.
thẳng, máy
- Giải thích điều kiện để hai mặt
- Quan sát và
tính máy
phẳng song song.
- Giải thích tính chất cơ bản về hai hướng dẫn trên chiếu, viết
lớp, giao nhiệm bảng.

mặt phẳng song song.
vụ vừa sức cho
- Mô tả một số hình ảnh trong


TUẦ
N

TIẾT
THỨ

BÀI DẠY

YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

thực tiễn có liên quan đến hai mặt
phẳng song song trong không
gian.

11

CĐ1- Bài 5: Phép
dời hình
(tiếp theo)

12

34,35,3
6


12

Bài 13: Hai mặt
phẳng song song
(tiếp theo)

CĐ1- Bài 6: Phép
vị tự

- Nhận biết phép vị tự.
- Nhận biết tính chất của phép vị

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH
CHO
HSKT

GHI
CHÚ

HS.


- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.
- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.
- Nêu và giải
quyết vấn đề,

SGK,
T2/2
Thước
thẳng, máy
tính máy
chiếu, viết
bảng.

SGK,
(T2,3,4/4

Thước
)
thẳng, máy
tính máy
chiếu, viết
bảng.

SGK,
Thước

T1/2


TUẦ
N

TIẾT
THỨ

13

BÀI DẠY

Bài 14: Phép chiếu
song song

37,38

39


Bài tập cuối
chương IV (1 tiết)

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
GHI
HỌC
HSKT
CHÚ
DÀNH
CHO
HSKT
tự.
thuyết trình.
thẳng, máy
- Xác định ảnh của điểm, đoạn
- Quan sát và
tính máy
thẳng, tam giác, đường trịn qua
hướng dẫn trên chiếu, viết
phép vị tự.
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho

HS.
- Nhận biết khái niệm và tính chất - Nêu và giải
SGK,
(T1,2/2)
quyết vấn đề,
Thước
cơ bản về phép chiếu song song.
thẳng, máy
- Xác định ảnh của một điểm, một thuyết trình.
- Quan sát và
tính máy
đoạn thẳng, một tam giác, một
hướng dẫn trên chiếu, viết
đường tròn qua phép chiếu song
lớp, giao nhiệm bảng.
song.
vụ vừa sức cho
- Vẽ hình biểu diễn cùa một số
HS.
hình khối đơn giản.
- Mơ tả một số hình ảnh trong
thực tiễn có liên quan đến phép
chiếu song song.
-Hệ thống kiến thức lý thuyết của - Nêu và giải
SGK,
(T1/1)
chương.
quyết vấn đề,
Thước
-Hệ thống các dạng tốn cơ bản

thuyết trình.
thẳng, máy


TUẦ
N

TIẾT
THỨ

13

14

40,41

PHƯƠNG
PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
GHI
BÀI DẠY
HỌC
HSKT
CHÚ

DÀNH
CHO
HSKT
của chương và nhắc lại ngắn gọn
- Quan sát và
tính máy
phương pháp giải cùng những lưu hướng dẫn trên chiếu, viết
ý cần thiết.
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho
HS.
CĐ1- Bài 6: Phép
- Nêu và giải
SGK,
T2/2
vị tự
quyết vấn đề,
Thước
(tiếp theo)
thuyết trình.
thẳng, máy
- Quan sát và
tính máy
hướng dẫn trên chiếu, viết
lớp, giao nhiệm bảng.
vụ vừa sức cho
HS.
CHƯƠNG V: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC (7 tiết)
Bài 15: Giới hạn
- Nhận biết khái niệm giới hạn cùa - Nêu và giải

SGK,
(T1,2/2)
của dãy số
dãy số.
quyết vấn đề,
Thước
- Giải thích một số giới hạn cơ
thuyết trình.
thẳng, máy
bàn.
- Quan sát và
tính máy
- Tính tổng của một cấp số nhân
hướng dẫn trên chiếu, viết
lớp, giao nhiệm bảng.
lùi vô hạn và vận dụng được kết
vụ vừa sức cho


TUẦ
N

TIẾT
THỨ

BÀI DẠY

Bài 16: Giới hạn
của hàm số


42

14

CĐ1- Bài 7: Phép
đồng dạng

YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI
HSKT

quả đó để giải quyết một số tình
huống thực tiễn giả định hoặc liên
quan đến thực tiễn.
- Nhận biết khái niệm giới hạn
hữu hạn của hàm số tại một điểm
và tại vô cực.
- Nhận biết khái niệm giới hạn
một phía.
- Nhận biết khái niệm giới hạn vơ
cực.
- Tính một số dạng giới hạn của
hàm số.
- Giải quyết một số vấn đề thực
tiễn gắn với giới hạn của hàm số.
- Nhận biết khái niệm phép đồng
dạng.
- Vận dụng được phép đồng dạng
trong thực tiễn.

PHƯƠNG

PHÁP GIÁO
DỤC DÀNH
CHO HSKT

PHƯƠN
G TIỆN
DẠY
HỌC
DÀNH
CHO
HSKT

GHI
CHÚ

HS.

- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

SGK,
(T1/2)
Thước
thẳng, máy

tính máy
chiếu, viết
bảng.

- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm

SGK,
T1/2
Thước
thẳng, máy
tính máy
chiếu, viết
bảng.



×