Past Simple Tense
Chuyên đề :
PAST SIMPLE
Thì quá khứ đơn
Te a c h e r : … … … … . .
Thì Quá Khứ
Past Simple Tense
(Cách sử dụng)
sage
1. Diễn
tả 1
động
ra trong
quá khứ
ở một
- Diễn
tảhành
những
đãđang
xảyxảy
ra và
kết thúc
trong
quáthời
khứ.
(Completed
điểm
xác định action)
I saw a cartoon with my grandma yesterday.
Thì Quá Khứ
Past Simple Tense
(Cách sử dụng)
sage
1. Diễn
tả 1
động
đang
xảy ra
trong
quá khứ
một thời
- Diễn
tảhành
chuỗi
hành
động
xảy
ra liên
tiếpởtrong
quá
khứ.xác
(a series
điểm
định of actions)
Yesterday, I went home, had dinner
and did my homework.
Thì Quá Khứ
Past Simple Tense
(Cách sử dụng)
sage
- Diễn
các động
sự kiện
chuyện,
kiệnthời
lịch sử
1. Diễn
tả 1tảhành
đangtrong
xảy racâu
trong
quá khứsự
ở một
trong quá khứ. (stories events , history events in the
điểm xác định
past)
Edison invented light bulb in 1879.
Thì Quá Khứ
Usage (Cách sử
Past Simple Tense
dụng)
1.Diễn
Diễn tả
hành động
xảyvà
ra kết
trongthúc
quá khứ
ở một
thời
tả 1những
đã đang
xảy ra
trong
quá
khứ.
(completed
action)
điểm
xác
định
1.Diễn
Diễn tả
hành động
đang
xảy xảy
ra trong
quá khứ
một thời
tả 1chuỗi
hành
động
ra liên
tiếpởtrong
quáxác
khứ.
điểm
định(a series of actions)
Diễn tả các sự kiện trong câu chuyện, sự kiện
1. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ ở một thời
lịch sử trong quá khứ. (stories events , history
điểm xác định
events in the past)
Thì Quá Khứ
Past Simple Tense
Verbs
Thì Quá Khứ
1
Tobe
2
Regular verbs
3
Irregular verbs
Past Simple Tense
Form (Cấu trúc)
1
Tobe (was / were)
Câu khẳng định (+)
S + was/were + ....
I/ She/ he / it was
You/we/they were
Thì Quá Khứ
Ex:
I was at home yesterday.
He was at home yesterday.
She was at home yesterday.
It was at home yesterday.
You were at home yesterday.
We were at home yesterday.
They were at home yesterday.
Past Simple Tense
ractice
Was or Were?
were in the cinema.
1. They …………
was
2. I …………
in my garden.
were on the beach.
3. They …………
was
4. Susan …………
in the library.
were in the park.
5. We …………
Thì Quá Khứ
Past Simple Tense
ractice
Was or Were?
was
6. He …………
in the toilet.
were at your grandparents’ house.
7. You …………
were with mum.
8. We …………
was alone.
9. He ………
were trick-or-treating.
10. They ………
Thì Quá Khứ
Past Simple Tense
ractice
Was or Were?
was
11. It …………
cold yesterday.
was out in the rain.
12. She ………
were on the Moon.
13. They …………
were in our Science lesson.
14. We …………
was sunny.
15. It …………
Thì Quá Khứ
Past Simple Tense
Form (Cấu trúc)
1
Tobe (was / were)
Câu phủ định (-)
S + was/were + not + ...
was not = wasn’t
were not = weren’t
Thì Quá Khứ
Ex:
I was not at home yesterday.
He was not at home yesterday.
She was not home yesterday.
It was not at home yesterday.
You were not at home yesterday.
We were not at home yesterday.
They were not at home yesterday.
Past Simple Tense
Form (Cấu trúc)
1
Tobe (was / were)
Ex:
Câu hỏi (?): Yes/No Question
Was / Were + S + …?
Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.
Thì Quá Khứ
Was I at home yesterday?
Was he at home yesterday?
Was she at home yesterday?
Was it at home yesterday?
Were you at home yesterday?
Were we at home yesterday?
Were they home yesterday?
Past Simple Tense
Form (Cấu trúc)
1
Tobe (was / were)
Câu hỏi (?): WH - Question
(Wh) + was/were + S + …?
Ex:
Where were you yesterday?
Thì Quá Khứ
Past Simple Tense
Form (Cấu trúc)
1
Tobe (was / were)
(+)
S + was/were + ...
(-)
S + was/were + not + ...
(?) (Wh) + was/were + S + …?
Thì Quá Khứ
I/ She/ he / it was
You/we/they were
was not = wasn’t
were not = weren’t
Past Simple Tense
Expressions
Last
: Last night, last week
Ago
Two week ago, one hour ago
Yesterday
In + năm trong quá khứ: In 2000, in 1980
Thì Quá Khứ
Past Simple Tense
mple
Yesterday, I visited my grandparents in the
countryside. They cooked a very delicious meal.
Ved
Regular verbs
visit
visited
(Động từ có quy tắc)
cook
cooked
V(inf)
Thì Quá Khứ
Past Simple Tense
Form (Cấu trúc)
2
Regular verbs
Câu khẳng định (+)
S + Ved + ...
Ex:
I watched TV last night.
He watched TV last night.
She watched TV last night.
It watched TV last night.
You watched TV last night.
We watched TV last night.
They watched TV last night.
Thì Quá Khứ
Past Simple Tense
Qui tắc thêm “ed” vào
động từ
V
1
2
Qui tắc
Ví dụ
V
Ved
- kết thúc là: e
thêm “d”
love
like
agree
loved
liked
agreed
- kết thúc là: CVC
(phụ-nguyên-phụ)
Nhân 2 phụ
âm cuối và
thêm “ed”
stop
plan
permit
travel
stopped
planned
permitted
travelled
Và có trọng âm vào
âm tiết này
Thì Quá Khứ
2. Những động từ tận cùng bằng "e" (câm), "ee" ta chỉ việc thêm "d" vào cuối động từ
Past Simple Tense
đó.
love => loved like => liked change => changed
agree => agreed invite => invited believe => belived
3. Động từ 1 âm tiết, kết thúc bằng “Nguyên âm + Phụ âm” => gấp đôi phụ âm + "ed"
a. Đối với động từ có 1 âm tiết:
stop => stopped shop => shopped fit => fitted
plan => planned drop => dropped
Lưu ý: Với động từ kết thúc bằng "nguyên âm + phụ âm (h, w, y, x) thì ta chỉ thêm
“ed” mà không gấp đôi phụ âm.
stay => stayed mix => mixed
b. Đối với động từ có 2 âm tiết kết thúc bằng “Nguyên âm + Phụ âm”, nhưng trọng âm
rơi vào âm tiết thứ 2 => gấp đôi phụ âm + "ed"
prefer => preferred permit => permitted
travel => travelled refer => referred
Lưu ý: Nhưng động từ 2 âm tiết có kết thúc “nguyên âm + phụ âm”, mà trọng âm ở
vần đầu (không phải vần cuối như trường hợp ở trên), thì ta chỉ thêm "ed" vào cuối mà
không gấp đôi phụ âm.
enter => entered listen => listened
4. Động từ tận cùng bằng "y"
a. Động từ tận cùng bằng "y", trước "y" là nguyên âm ( u, e, o, a, i) => chỉ thêm "ed"
stay => stayed obey => obeyed
play => played
b. Động từ tận cùng bằng "y", trước "y" là phụ âm => bỏ "y" + đi "ied"
study =>
studied
Thì Q
Khứ worry=> worried supply => supplied
Past Simple Tense
Qui tắc thêm “ed” vào
động từ
V
3
4
- kết thúc là:
phụ âm + y
- Cịn lại
Thì Q Khứ
Qui tắc
Đổi y -> i,
thêm “ed”
Thêm “ed”
Ví dụ
V
Ved
tidy
tidi ed
study
studied
try
tri ed
cook
play
watch
listen
cooked
played
watched
listened