Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Slide Xử lý và trực quan hoá dữ liệu trong python

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.73 KB, 33 trang )

Scientific
Programmin
g
Language

NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH LẬP TRÌNH P TRÌNH
KHOA HỌCC


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
XỬ LÝ VÀ TRỰC QUAN HÓA DỮ LIỆU
(DATA VISUALIZATION)

2


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
---------------

 BÀI 6. DATA VISUALIZATION
o Nguyên tắc chung

Plotting



o Vẽ đồ thị hàm số

Decor

o Trang trí đồ thị

Subplot

o Đồ thị con

Scatter

o Scatter

Bar

o Bar

Histogram

o Histogram

Pie

o Pie
Bài 6: Data visualization

3



Scientific
Programming
Language

BÀI 6
---------------

Plotting – Vẽ biểu đồ
1. Nguyên tắc chung


Plotting

import matplotlib.pyplot as plt
import numpy as np

Decor
Subplot
Scatter
Bar
Histogram
Pie

Sử dụng gói matplotlib.pyplot



Dữ liệu của đồ thị
o Đồ thị được tạo nên bằng cách nối n điểm

o x = mảng chứa n tọa độ trên trục x
o y = Mảng chứa n tọa độ trên trục y tương ứng với x
Bài 6: Data visualization

4


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
---------------

Plotting – Vẽ biểu đồ
1. Nguyên tắc chung


Plotting

Vẽ đồ thị
plt.plot(x, y)

Decor
Subplot
Scatter
Bar

plt.show()
 x cần được sắp tăng, x và y phải có cùng kích thước



Dữ liệu có thể lấy từ tệp

Histogram
Pie

Ví dụ: Vẽ đồ thị của các cột dữ liệu có sẵn trong tệp
Bài 6: Data visualization

5


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
--------------Plotting

Plotting – Vẽ biểu đồ
2. Vẽ đồ thị hàm số
o Các thao tác số học trên mảng numpy sẽ thực hiện trên từng
phần tử

Decor
Subplot

o Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số sau


Scatter
Bar

y = 2*x*x - 3*x + 5

Histogram
Pie
Bài 6: Data visualization

6


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
--------------Plotting
Decor
Subplot

Plotting decor – Trang trí biểu đồ
3. Trang trí đồ thị


Trang trí tiêu đề và nhãn trên các trục



Trang trí marker và line




Trang trí grid

Scatter
Bar
Histogram
Pie
Bài 6: Data visualization

7


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
--------------Plotting

Plotting decor – Trang trí biểu đồ
3. Trang trí đồ thị


Trang trí tiêu đề và nhãn trên các trục
o

Decor
Subplot

Scatter
Bar

Đặt title
plt.title(“TIÊU ĐÊ”)

o

Đặt label
plt.xlabel(“Nhãn trên trục x”)
plt.ylabel(“Nhãn trên trục y”)

Histogram
Pie
Bài 6: Data visualization

8


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
--------------Plotting

Plotting decor – Trang trí biểu đồ
3. Trang trí đồ thị



Trang trí tiêu đề và nhãn trên các trục
o

Format font: font, font color, font size

Decor

font = {'family':'serif','color':'blue','size':20}

Subplot

plt.title(“Tiêu đê!
”, fontdict=font)
plt.xlabel(“Nhãn trên trục x”, fontdict=font)

Scatter

plt.ylabel(“Nhãn trên trục y”, fontdict=font)

Bar
Histogram
Pie

o

Căn lề cho labels: Ox: left, right, center; Oy: top, center, bottom
plt.xlabel(“Nhãn trên trục x”, loc=‘left’)
plt.ylabel(“Nhãn trên trục y”, loc=‘top’)
Bài 6: Data visualization


9


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
--------------Plotting

Plotting decor – Trang trí biểu đồ
3. Trang trí đồ thị


Trang trí marker và line
o

Decor

plt.plot(x, y, marker=‘o’)
plt.plot(x, y, marker=‘o’, ms=20)

Subplot
Scatter
Bar
Histogram
Pie

Markers:


plt.plot(x, y, marker=‘o’, ms=20, mec=‘r’, mfc=‘b’)
o

Line
plt.plot(x, y, linestyle=‘dotted’)
plt.plot(x, y, ls=‘:’)
plt.plot(x, y, ls=‘:’, color=‘r’, linewidth=1.5)
Bài 6: Data visualization

10


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
---------------

Plotting decor – Trang trí biểu đồ
3. Trang trí đồ thị


Trang trí marker và line

Plotting
Decor
Subplot
Scatter
Bar

Histogram
Pie

o

Marker | Line | Color
plt.plot(x, y, ‘o:r’)
Bài 6: Data visualization

11


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
--------------Plotting

Plotting decor – Trang trí biểu đồ
3. Trang trí đồ thị


Trang trí grid

o

plt.grid()

Decor


plt.grid(axis = 'x')

Subplot

plt.grid(axis = ‘y')

Scatter
Bar
Histogram

Bật grid

o

Trang trí grid:
plt.grid(color='g', linestyle='--', linewidth=0.5)

Pie
Bài 6: Data visualization

12


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
---------------


Subplot – Vẽ nhiều biểu đồ
4. Đồ thị con - Subplot
plt.subplot(số4
_dòng,  số4
_cột,  ố_vẽ)

Plotting
Decor
Subplot
Scatter

subplot(1, 2, ?
)
1

2

subplot(2, 1, ?
)

subplot(2, 2, ?
)

1

1

2


2

3

4

Bar
Histogram
Pie
Bài 6: Data visualization

13


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
--------------Plotting
Decor
Subplot
Scatter
Bar

Subplot – Vẽ nhiều biểu đồ
 BÀI TẬP 1
Vẽ hai đố thị trên cùng một cử@
a số@
1. Đố thị hàm số4y = ln(x) trên đoạn [1, 100]

2. Đố thị với dữ liệu lấ4
y từ một tệp
3. Trang trí: title, labels, markers, line,
grid

Histogram
Pie
Bài 6: Data visualization

14


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
---------------

 BÀI 6. DATA VISUALIZATION
o Nguyên tắc chung

Plotting

o Vẽ đồ thị hàm số

Decor

o Trang trí đồ thị


Subplot

o Đồ thị con

Scatter

o Scatter

Bar

o Bar

Histogram

o Histogram

Pie

o Pie
Bài 6: Data visualization

15


Scientific
Programming
Language

NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH LẬP TRÌNH P TRÌNH
KHOA HỌCC


Nguyễn Mạnh Cường


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
DATA VISUALIZATION

17


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
---------------

 BÀI 6. DATA VISUALIZATION
o Nguyên tắc chung

Plotting

o Vẽ đồ thị hàm số

Decor


o Trang trí đồ thị

Subplot

o Đồ thị con

Scatter

o Scatter

Bar

o Bar

Histogram

o Histogram

Pie

o Pie
Bài 6: Data visualization

18


Scientific
Programming
Language


BÀI 6
---------------

Scatter – Biểu đồ dạng đám mây
1. Scatter charts


plt.scatter(x, y)

Plotting
Decor
Subplot

Tạo đồ thị



Trang trí: color và size

plt.scatter(x, y, color=‘r')

Scatter
Bar
Histogram

plt.scatter(x, y, s=20)
sizes = np.array([20,50,100,200])
plt.scatter(x, y, s=sizes)

Pie

Bài 6: Data visualization

19


Scientific
Programming
Language

BÀI 6
---------------

Scatter – Biểu đồ dạng đám mây
1. Scatter charts


plt.scatter(x, y)

Plotting
Decor

Tạo đồ thị



Subplot

Trang trí: độ đục

plt.scatter(x, y, alpha=0.5)


Scatter
Bar
Histogram



Trang trí nhanh: color, size, alpha

plt.scatter(x, y, c=‘b’, s=20, alpha=0.5)

Pie
Bài 6: Data visualization

20



×