Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

158 thpt chu văn an – yên bái 2023 jqzj881jf 1687495375

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.69 KB, 8 trang )

ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHU
VĂN AN – YÊN BÁI
(Đề thi có 04 trang)

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM
2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Câu 41: Cho dãy các hóa chất sau: NaOH, Na2CO3, Na3PO4, HCl. Số hóa chất trong dãy có thể làm
mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 42: Nhôm oxit (Al2O3) không tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCI.
B. NaOH.
C. HNO3.

D. NH3.

Câu 43: Cho phản ứng sau: Mg + Cl2 → MgCl2. Trong phản ứng trên, mỗi nguyên tử Mg đã
A. nhận 1 electron.
B. nhường 3 electron. C. nhường 2 electron. D. nhường 1 electron.
Câu 44: Chất gây ra cảm giác chóng mặt, buồn nôn được sinh ra khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu khơng
khí là
A. CO2
B. CO
C. H2S


D. SO2
Câu 45: Hợp chất nào sau đây Crom có số oxi hóa +2?
A. Cr2O3.
B. CrO3.

C. CrO

D. CrCl3.

Câu 46: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Ag.
B. Fe.
C. Os.

D. Pb.

Câu 47: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Tripanmitin
B. Axit oleic

D. Glucozơ

C. Glixerol

Câu 48: Thủy tinh plexiglas được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Metyl metacrylat
B. Vinyl xianua
C. Metyl acrylat
D. Caprolactam
Câu 49: Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp thuỷ luyện?

A. Mg
B. Na
C. Ag
D. K
Câu 50: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. CH3COOH
B. NaOH
C. HCI

D. NaCl

Câu 51: Những thanh Cu vào trong dung dịch nào sau đây có xuất hiện sự ăn mịn điện hóa?
A. MgSO4.
B. FeCl3.
C. AgNO3.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 52: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Glyxin.
B. Anilin.
C. Etanamin.

D. Metanamin.

Câu 53: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2.
B. CH3NHCH3.

C. (C2H5)3N.

D. C6H5NH2


Câu 54: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. xenlulozo.
B. Tinh bột.
C. saccarozo

D. Fructozo.

Câu 55: Hợp chất C2H5OH có tên thơng thường là
A. metanol
B. ancol etylic

D. ancol metylic

C. etanol

Câu 56: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 57:

Este X chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử C 8H8O2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung


dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4.
B. 5.
C. 2.

D. 3.
Câu 58: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, FeCl3, HCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng
được với kim loại Fe là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 59:

Trong điều kiện khơng có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt (II)?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 đặc, nguội. C. AgNO3.
D. HCl loãng.

Câu 60:

Để tráng ruột làm bằng thủy tinh của một chiếc phích giữ nhiệt Rạng Đơng người ta phải đun
nóng dung dịch chứa 108 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 259,2.
B. 64,8.
C. 129,6.
D. 32,4.

Câu 61:

Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được
chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y hịa tan được Cu(OH)2.

B. X có nhiều trong quả chuối xanh.
C. Y là chất gây nghiện.
D. Độ ngọt của X lớn hơn đường mía.

Câu 62:

Cho 11,2 gam hỗn hợp Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít H2 và 24,0 gam
muối khan. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 3.36.

Câu 63:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua
B. Trùng ngưng axit terephtalic với etilenglicol thu được tơ nilon-6,6
C. Cao su lưu hóa được tạo thành từ phản ứng trùng hợp isopren
D. Thành phần nguyên tố chứa trong PVC là C, H và Cl

Câu 64:

Đun nóng dung dịch chất X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa. Chất
X không thể là
A. andehit axetic
B. glucozơ
C. saccarozo
D. fructozo


Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KNO3.
B. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 66: Cho hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 32,8.
B. 16,4.
C. 8,2.
D. 12,0.
Câu 67:

Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam một amin đơn chức X thu được CO2, H2O và 1,12 lít N2 (đktc).
Cơng thức phân tử của X là
A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. C4H11N.
D. C2H7N.

Câu 68: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:
A. Ag
B. Cu
C. Al
D. Fe
Câu 69: Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra bari hiđroxit và khí hiđro. Cơng thức hóa



học của bari hiđroxit là
A. BaSO4.
B. Ba(OH)2.

C. BaO.

D. BaCO3.

Câu 70: Chất béo X chứa các triglixerit và x mol axit béo tự do, trong X cacbon chiếm 77,4% khối
lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,048 gam
glixerol và 41,32 gam hỗn hợp muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa. Mặt khác,
m gam X phản ứng tối đa với y mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,004 và 0,148.
B. 0,005 và 0,185.
C. 0,008 và 0,180.
D. 0,004 và 0,145.
Câu 71:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0

dich NaOH
dich NaOH
Al  dung

  X1  +CO2du+H2O

 X 2  t X 3  dung

  X1


Biết X1, X2, X3 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. Al(OH)3, A12O3, NaAlO2.
B. Al(OH)3, NaAlO2, A12O3.
C. NaAlO2, A12O3, Al(OH)3.
D. NaAlO2, Al(OH)3, A12O3.
Câu 72:

Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(b) Glucozơ và fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(c) Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
(d) Ở điều kiện thường, axit glutamic và tristearin là các chất rắn.
(đ) Tơ nilon-6,6 kém bền với nhiệt nhưng bền với axit và kiềm.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.

Câu 73:

Bình “gas” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa khí hố lỏng (LPG) gồm propan và butan với
tỷ lệ mol tương ứng là 3: 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan toả ra lượng nhiệt là
2200 kJ và 1 mol butan toả ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Để đun 1 lít nước (D = 1 g/ml) từ 25°C
lên 100°C cần m gam gas, biết rằng muốn nâng 1 gam nước lên 1°C cần tiêu tốn 4,18 J (giả
thiết chỉ có 80% lượng nhiệt đốt cháy từ khí gas dùng để tăng nhiệt của nước). Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,0.

B. 6,0.
C. 8,0
D. 12,0.

Câu 74:

Đốt cháy hoàn toàn 2,52 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al cần vừa đủ 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm O2 và Cl2 ở điều kiện chuẩn, thu được 8,84 gam chất rắn. Tính % khối lượng của Mg
trong A là
A. 60%
B. 40%
C. 57,14%
D. 42,86%

Câu 75: Vải Thiều Lục Ngạn (Bắc Giang) là loại quả mang giá trị dinh dưỡng và kinh tế cao. Theo tính
tốn của một nhà vườn, cứ thu được 100 kg quả vải thì cần cung cấp khoảng 1,84 kg nitơ, 0,62
kg photpho và 1,26 kg kali, để bù lại cho cây phục hồi, sinh trưởng và phát triển. Trong một vụ
thu hoạch, nhà vườn đã thu được 10 tấn quả vải và đã dùng hết x kg phân bón NPK (20 – 20 –
15) trộn với y kg phân KCl (độ dinh dưỡng 60%) và 2 kg urê (độ dinh dưỡng 46%) để bù lại
cho cây. Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 952,5
B. 1043,8
C. 968,2
D. 876,9
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.



Số phát biểu đúng là
A. 2.
Câu 77:

B. 3

C. 4.

D. 5.

(Xem giải) Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử
chất F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH (t°) → X+Y
(2) F + NaOH (t°)→X+ H2O
(3) X + HCI → Z + NaCI
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(b) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH.
(c) Trong cơng nghiệp, chất Y được điều chế trực tiếp từ etilen.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Y lớn hơn nhiệt độ sôi của axit axetic
(e) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3

Câu 78: Điện phân dung dịch chứa NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện

khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hoà tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước) trong thời gian t giây, khối lượng catot tăng m1 gam, khối lượng dung dịch giảm m2
gam. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
t (giây)

m1 (gam)

m2 (gam)

Khí thốt ra ở anot

1200
3600
t1

a
3a
3,75a

4,050
11,325
13,800

Một khí
Hỗn hợp khí
Hỗn hợp khí

Giá trị của t1 là
A. 4500.
Câu 79:


B. 6400.

C. 6000.

D. 5600.

Nung m gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO 3, FeS2, CuO, Fe2O3 (trong đó lưu huỳnh chiếm 2,5%
về khối lượng) trong bình kín chứa khơng khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, đưa
binh về nhiệt độ ban đầu nhận thấy áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau.
Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn tồn với H 2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 5,04 lít
(đktc) hỗn hợp khí Y (gồm SO2 và CO2) và dung dịch Z chứa (m + 86,2) gam muối. Phần trăm
khối lượng của CuO trong X có giá trị gần nhất với
A. 15,8%.
B. 12,4%.
C. 37,5%.
D. 23,49%.

Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và este Y hai chức mạch hở. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng
vừa đủ với 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol Z và 20,73 gam hỗn hợp M gồm
hai muối. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thu được Na 2CO3 và 1,02 mol hỗn hợp khí gồm CO 2,
hơi H2O. Cho ancol Z vào bình đựng Na dư, sau phản ứng có 1,344 lít (đktc) H 2 thốt ra và
khối lượng bình tăng 4,44 gam. Khối lượng của X và Y trong hỗn hợp E lần lượt là
A. 8,28 gam và 8,88 gam.
B. 5,06 gam và 5,22 gam.
C. 6,66 gam và 11,04 gam.
D. 8,88 gam và 8,28 gam.


ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0

dich NaOH
dich NaOH
Al  dung

  X1  +CO2du+H2O

 X 2  t X 3  dung

  X1

Biết X1, X2, X3 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. Al(OH)3, A12O3, NaAlO2.
B. Al(OH)3, NaAlO2, A12O3.
C. NaAlO2, A12O3, Al(OH)3.
D. NaAlO2, Al(OH)3, A12O3.
Lời giải
X1 là NaAlO2; X2 là Al(OH)3; X3 là Al2O3
Phản ứng: Al + H2O + NaOH  NaAIO2 + H2
NaAlO2 + CO2 + H2O  AI(OH)3 + NaHCO3
AI(OH)3  A12O3 + H2O
Al2O3 + NaOH  NaAlO2 + H2O
Câu 72:

Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(b) Glucozơ và fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

(c) Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
(d) Ở điều kiện thường, axit glutamic và tristearin là các chất rắn.
(đ) Tơ nilon-6,6 kém bền với nhiệt nhưng bền với axit và kiềm.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Lời giải
(a) Sai, một số amin như anilin (C6H5NH2) không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
(b) Sai, glucozơ và fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
(c) Sai, dầu ăn chứa C, H, O; mỡ bôi trơn chứa C, H.
(d) Đúng
(đ) Sai, tơ nilon-6,6 kém bền với nhiệt, kém bền với axit và kiềm.

Câu 73:

Bình “gas” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa khí hố lỏng (LPG) gồm propan và butan với
tỷ lệ mol tương ứng là 3: 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan toả ra lượng nhiệt là
2200 kJ và 1 mol butan toả ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Để đun 1 lít nước (D = 1 g/ml) từ 25°C
lên 100°C cần m gam gas, biết rằng muốn nâng 1 gam nước lên 1°C cần tiêu tốn 4,18 J (giả
thiết chỉ có 80% lượng nhiệt đốt cháy từ khí gas dùng để tăng nhiệt của nước). Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,0.
B. 6,0.
C. 8,0
D. 12,0.
Lời giải
nC3H8 = 3x; nC4H10 = 4x, bảo toàn năng lượng:
80% (2220.3x + 2850.4x).103 = 1000.1.4,18(100-25)  x = 0,0217

 mGas = 44.3x + 58.4x= 7,9 gam

Câu 74:

Đốt cháy hoàn toàn 2,52 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al cần vừa đủ 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm O2 và Cl2 ở điều kiện chuẩn, thu được 8,84 gam chất rắn. Tính % khối lượng của Mg


trong A là
A. 60%

B. 40%

C. 57,14%
D. 42,86%
Lời giải

nO2 = x; nCl2 = y x+y=0,1. Theo đề ta có: m rắn = 2,52 + 32x+71y = 8,84
 x = 0,02; y = 0,08  A chứa nMg = a và nAl = b → 24a + 27b = 2,52
Bảo toàn electron: 2a+3b= 4x + 2y
 a = 0,06; b = 0,04  %Mg= 57,14%
Câu 75: Vải Thiều Lục Ngạn (Bắc Giang) là loại quả mang giá trị dinh dưỡng và kinh tế cao. Theo tính
tốn của một nhà vườn, cứ thu được 100 kg quả vải thì cần cung cấp khoảng 1,84 kg nitơ, 0,62
kg photpho và 1,26 kg kali, để bù lại cho cây phục hồi, sinh trưởng và phát triển. Trong một vụ
thu hoạch, nhà vườn đã thu được 10 tấn quả vải và đã dùng hết x kg phân bón NPK (20 – 20 –
15) trộn với y kg phân KCl (độ dinh dưỡng 60%) và 2 kg urê (độ dinh dưỡng 46%) để bù lại
cho cây. Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 952,5
B. 1043,8
C. 968,2

D. 876,9
Lời giải
Lượng dinh dưỡng cần cung cấp để thu hoạch 10 tấn vải gồm 184 kg nitơ, 62 kg photpho và
126 kg kali.
mN = 184 = 2096x + 4696z
mP = 62 = 20%x.2.31/142
mK = 126 = 15%x.2.39/94 + 60%у.2.39/94
 x = 710; y = 75,58; z = 91,30  x+y+z = 876,9
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AICl3.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
Lời giải

(a) Đúng. 3NH3 + 3H2O+ AICl3
Al(OH)3 + 3NH4Cl

(b) Sai: 2Cu(NO3)2
2CuO+ 4NO2+O2

(c) Đúng: Na2O + H2O
2NaOH


Al + NaOH + H2O
NaAlO2 + 1,5H2
(d) Đúng
(e) Sai, điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 77:

Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử
chất F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH (t°) → X+Y
(2) F + NaOH (t°)→X+ H2O
(3) X + HCI → Z + NaCI
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(b) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH.
(c) Trong cơng nghiệp, chất Y được điều chế trực tiếp từ etilen.


(d) Nhiệt độ sôi của chất Y lớn hơn nhiệt độ sôi của axit axetic
(e) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Lời giải
F(C4H6O5) chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH, mặt khác thủy phân F chỉ tạo 1
muối hữu cơ nên F có cấu tạo: HO-CH2-COO-CH2-COOH. X là HO-CH2-COONa
→ E là HO-CH2-COOCH3 và Y là CH3OH và Z là HO-CH2-COOH
(a) Đúng, X có cơng thức phân tử C2H3O3Na.
(b) Sai, E chứa -OH và -COO-.

(c) Sai, CH3OH không điều chế trực tiếp từ C2H4 được.
(d) Đúng, Y và C2H5OH cùng dãy đồng đẳng, Y ít C hơn nên nhiệt độ sơi của chất Y nhỏ hơn
nhiệt độ sôi của ancol etylic mà nhiệt độ sôi của axit axetic lớn hơn ancol etylic.
(e) Đúng: Z + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
Câu 78: Điện phân dung dịch chứa NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện
khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hoà tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước) trong thời gian t giây, khối lượng catot tăng m1 gam, khối lượng dung dịch giảm m2
gam. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Giá trị của t1 là
A. 4500.

t (giây)

m1 (gam)

m2 (gam)

1200
3600
t1

a
3a
3,75a

4,050
11,325
13,800


B. 6400.

Khí thốt ra ở
anot
Một khí
Hỗn hợp khí
Hỗn hợp khí

C. 6000.
Lời giải

D. 5600.

Lúc 1200s: nCu = nCl2 = 4,05/135 = 0,03
Lúc 3600s: nCu = 0,09; nCl2 = u và nO2 = v
→ 2u+4v = 0,09.2 và 71u+32v+0,09.64 = 11,325
 u = 0,075; v = 0,0075
Lúc t1: nCu = 0,03.3,75 = 0,1125; nH2 = x; nCl2 = 0,075 và nO2 =y
 0,1125.2 + 2x = 0,075.2 + 4y
m giảm = 0,1125.64+ 2x + 0,075.71 + 32y= 13,8
 x = y = 0,0375
ne lúc t1 = 0,1125.2 + 2x = 0,3
ne lúc 1200 = 0,06  t1 = 1200.0,3/0,06= 6000s
Câu 79:

Nung m gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO 3, FeS2, CuO, Fe2O3 (trong đó lưu huỳnh chiếm 2,5%
về khối lượng) trong bình kín chứa khơng khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa
binh về nhiệt độ ban đầu nhận thấy áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau.
Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với H 2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 5,04 lít
(đktc) hỗn hợp khí Y (gồm SO2 và CO2) và dung dịch Z chứa (m + 86,2) gam muối. Phần trăm

khối lượng của CuO trong X có giá trị gần nhất với
A. 15,8%.
B. 12,4%.
C. 37,5%.
D. 23,49%.
Lời giải
Đặt u, v là số mol FeS2, FeCO3


Bảo toàn electron  nO2 phản ứng = (11u +V)/4
Áp suất khơng đổi nên số mọi khí khơng thay đổi
 nSO2 + nCO2 = nO2 phản ứng → 2u + v = (11u + v)/4 (1)
Với H2SO4 đặc nóng, bảo toàn electron:
 nSO2 = (15u + v)/2 → n (hỗn hợp khí) = (15u + v)/2 + v = 0,225 (2)
(1)(2)  u = v = 0,025
 mx = 32.2u/2,5% =64 gam
Đặt x, y là số mol CuO và Fe2O3
m = 80x + 160y+ 0,025.120 + 0,025.116 = 64
m muối = 160x +400(2y+0,025 + 0,025)/2 = 64+86,2
 x = 0,12625; y = 0,3  %CuO = 15,78%
Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và este Y hai chức mạch hở. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng
vừa đủ với 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol Z và 20,73 gam hỗn hợp M gồm
hai muối. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thu được Na 2CO3 và 1,02 mol hỗn hợp khí gồm CO 2,
hơi H2O. Cho ancol Z vào bình đựng Na dư, sau phản ứng có 1,344 lít (đktc) H 2 thốt ra và
khối lượng bình tăng 4,44 gam. Khối lượng của X và Y trong hỗn hợp E lần lượt là
A. 8,28 gam và 8,88 gam.
B. 5,06 gam và 5,22 gam.
C. 6,66 gam và 11,04 gam.
D. 8,88 gam và 8,28 gam.
Lời giải

nH2 = 0,06 - nOH(Z) = 0,12 < nNaOH = 0,21 nên X là este của phenol
M gồm hai muối  Z dạng R(OH)2 (0,06 mol)
m bình tăng = 0,06(R + 32) = 4,44→ R=42  Z là C3H6(OH)2
Y là (ACOO)2C3H6 (0,06); X là ACOOP (0,045)
Muối gồm ACOONa (0,165) và PONa (0,045)
m muối = 0,165(A + 67) + 0,045(P + 39} = 20,73
 11A+ 3P = 528 → A = 27; P = 77 là nghiệm duy nhất.
X là C2H3COOC6H5 (0,045)  mX = 6,66.
Y là (C2H3COO)2C3H6 (0,06)  mY = 11,04.



×